Tải bản đầy đủ (.pdf) (363 trang)

BỘ 222 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 MÔN SINH HỌC ĐẦY ĐỦ KIẾN THỨC 11 12 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT KÈM THEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.09 MB, 363 trang )

Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
***

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ
MÔN SINH HƯỚNG ĐẾN
KÌ THI THPT QUỐC GIA
2O18

-NGB1


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

LUY N THI THPTQG
HOC24H.VN

Đối tác tri thức – Điểm tựa thành công

MINH H A Đ THI THPTQG NĂM 2018
Bài thi KHTN – Môn thi: SINH H C
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 6 trang)
Mã đề thi: 001
H , tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
Câu 81: Các nuclêotit trên mạch đơn của ADN được kí hiệu: A1, T1, G1, X1, và A2, T2, G2, X2. Biểu thức nào
sau đây là đúng?
A. A1 + T1 + G1 + X2 = N1.


B. A1 + T2 + X1 + G2 = N1.
C. A1 + A2 + X1 + G2 = N1.
D. A1 + A2 + G1 + G2 = N1.
Câu 82: Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống đó vẫn có thể tiếp tục đi lên được vì:
A. Di chuyển xuyên qua các lỗ bên vào ống bên cạnh và tiếp tục di chuyển lên trên.
B. Nước vào nhiều tạo một lực đẩy lớn giúp cho ống bị tắc sẽ dần được thông.
C. Dòng nhựa nguyên đi qua lỗ bên sang ống bên cạnh đảm bảo dòng vận chuyển đựợc liên tục.
D. Nước vào nhiều tạo áp suất lớn giúp thẩm thấu sang các ống bên.
Câu 83: Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ s nghiên cứu phép lai
A. một hoặc nhiều cặp tính trạng.
B. một cặp tính trạng.
C. hai cặp tính trạng.
D. nhiều cặp trạng.
Câu 84: Tổ kiến rơi xuống ao, trứng kiến sẽ bị cá ăn. Cá thấy ngon miệng liền nhảy lên b và bị kiến "ăn
lại" đây là một ví dụ về
A. sự tìm kiếm nguồn thức ăn, khi nguồn thức ăn cũ đã bị cạn.
B. sự trả thù của kiến trên cơ s cạnh tranh bảo vệ lãnh thổ.
C. sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
D. đấu tranh sinh tồn giữa các loài trong tự nhiên.
Câu 85: Cho các phát biểu sau, có bao nh
I. Bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất.
II. Công nghệ tế bào thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.
III. Nuôi cấy các hạt phấn, noãn chưa thụ tinh và gây lưỡng bội hóa sẽ tạo ra một dòng đồng hợp về tất cả
các gen.
IV. Khi dung hợp hai tế bào trần của hai loài thực vật sẽ tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp của cả hai
loài.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 86: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen P: AaBbDdEeHH × AabbDDeehh. Các cặp gen quy định
các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đ i con (F1) có kiểu gen đồng
hợp về 3 cặp và dị hợp về 2 cặp là
27
1
9
5
.
B.
.
C. .
D.
.
A.
64
4
16
32
Câu 87: Chiến lược nào sau đây có tác dụng tăng sự đa dạng di truyền nhanh nhất của một quần thể giao
phối đang trong tình trạng có nguy cơ tuyệt chủng do độ đa dạng di truyền thấp?
A. Du nhập các cá thể mới cùng loài từ quần thể khác tới.
B. Thiết lập một khu bảo tồn để bảo vệ môi trư ng sống của quần thể.
C. Kiểm soát quần thể ăn thịt và cạnh tranh với quần thể đang bị nguy hiểm.
D. Bắt tất cả các cá thể còn lại của quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi thả ra môi trư ng tự nhiên.
Câu 88: Nếu một quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
sẽ biến đổi theo hướng tần số alen
A. thay đổi theo hướng làm tăng alen trội và giảm alen lặn, nhưng tần số kiểu gen không thay đổi.
2



Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

B. không thay đổi nhưng tần số kiểu gen thay đổi theo hướng giảm tỉ lệ đồng hợp và tăng tỉ lệ dị hợp.
C. thay đổi theo hướng làm tăng alen lặn và giảm alen trội, nhưng tần số kiểu gen không thay đổi.
D. không thay đổi nhưng tần số kiểu gen thay đổi theo hướng giảm tỉ lệ dị hợp và tăng tỉ lệ đồng hợp.
Câu 89: Quá trình tiến hoá hoá học hình thành các đại phân tử tự nhân đôi gồm có các bước trình tự là
A. sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ và sự
hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản.
B. sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản, sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản
từ chất vô cơ và sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi.
C. sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ, sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất
hữu cơ đơn giản và sự, hình thành các đại phân tử tự nhân đôi.
D. sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn
giản và sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ.
Câu 90: Ý nào dưới đây không phải là ưu thế của chọn giống bằng công nghệ gen
A. tạo giống nhanh, hiệu quả.
B. giống mới có năng suất và chất lượng cao.
C. có thể sản xuất thuốc chữa bệnh cho con ngư i.
D. có thể tạo dòng thuần một cách nhanh chóng.
Câu 91: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A. Diệp lục
B. Lục lạp
C. Grana
D. Lạp thể
Câu 92: Điểm nào sau đây khẳng định chắc chắn mã di truyền là mã bộ ba?
A. Do có 4 nucleotit khác nhau tham gia cấu tạo nên mã di truyền.
B. Do có 20 loại axit amin trong mỗi phân tử prôtêin.
C. Bằng thực nghiệm chứng minh mã di truyền là mã bộ ba.
D. Bằng suy luận từ gen quy định tính trạng của cơ thể sinh vật.
Câu 93: một loài, khi lai giữa hai nòi thuần chủng lông đen, dài, mỡ trắng với lông nâu, ngắn, mỡ vàng,

thu được F1 đồng loạt có kiểu hình lông đen,dài, mỡ trắng. Khi cho cá thể F1 dị hợp 3 cặp lai phân tích ngư i
ta thu được kết quả phân li theo tỉ lệ
15% lông đen,dài, mỡ trắng; 15% lông đen , ngắn, mỡ trắng;
15% lông nâu, dài, mỡ vàng; 15% lông nâu, ngắn, mỡ vàng;
10% lông đen, dài, mỡ vàng; 10% lông nâu, dài, mỡ trắng;
10% lông đen, ngắn, mỡ vàng; 10% lông nâu, ngắn, mỡ trắng.
Nếu cho các các thể F1 ngẫu phối thì tỷ lệ kiểu hình lông đen, dài, mỡ vàng F2 là bao nhiêu? Biết mỗi gen
quy định một tính trạng, mọi diễn biến trong giảm phân hai giới là như nhau và không có đột biến mới
phát sinh.
A. 44,25%.
B. 24%.
C. 6,25%.
D. 12%.
Câu 94: Bằng công nghệ tế bào thực vật, ngư i ta có thể nuôi cấy các mẫu mô của một cơ thể thực vật rồi
sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy
các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm
chung của hai phương pháp này là
A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
B. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
C. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 95: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?
A. Là phản xạ có tính di truyền.
B. Là phản xạ bẩm sinh.
C. Là phản xạ không điều kiện.
D. Là phản xạ có điều kiện.
Câu 96: Phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn
E. coli này sang môi trư ng chỉ có N14 thì một tế bào vi khuẩn E. coli này sau 4 lần phân bào liên tiếp sẽ tạo
ra bao mạch ADN mới được tổng hợp vùng nhân hoàn toàn chứa N14?
A. 30.

B. 8.
C. 16.
D. 32.
Câu 97: gà, có một đột biến lặn trên nhiễm sắc thể thư ng làm cho mỏ dưới của gà dài hơn mỏ trên.
Những con gà như vậy mổ được rất ít thức ăn nên rất yếu ớt. Những chủ chăn nuôi thư ng xuyên phải loại
bỏ chúng ra khỏi đàn. Khi cho giao phối ngẫu nhiên 150 cặp gà bố mẹ có mỏ bình thư ng, một ngư i chủ
thu được1200 gà con, trong đó có 12 con gà biểu hiện đột biến trên. Giả xử không có đột biến mới xảy ra và
khả năng n của các trứng là như nhau. Hãy cho biết có bao nhiêu gà bố mẹ là dị hợp tử về gen đột biến
trên?
3


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

A. 12.
B. 30.
C. 60.
D. 40.
Câu 98: Cho phép lai P: ♂AaBbDdEe x ♀aaBbDDee, thu được F1. Tính theo lí thuyết, trong số các các thể
tạo ra thế hệ F1 tỉ lệ cá thể mang biến dị tổ hợp là bao nhiêu? Biết rằng, các cặp gen qui định các tính trạng
nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng.
1
1
5
3
B. .
C. .
D. .
A. .
3

8
8
2
Câu 99: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ngư i do một trong hai alen của một gen quy định,
alen trội là trội hoàn toàn.
I
3

2

1

4

5

6

II
7

8

10

9

12

11


13

III
Quy ước:

14

15
?
: Bình thư ng

16

17

: Bị bệnh

Biết rằng không xảy ra đột biến. Xác suất ngư i con đầu lòng của cặp vợ chồng III.15 và III.16 sinh con
không mang gen gây bệnh là
1
7
7
31
B.
.
C.
.
D.
.

A. .
3
15
18
36
Câu 100: Ví dụ nào sau đây không phải thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể?
A. những quần thể như rừng bạch đàn, rừng thông những nơi cây mọc quá dày ngư i ta thấy có hiện
tượng một số cây bị chết đó là hiện tượng “tự tỉa thưa” thực vật.
B. Khi thiếu thức ăn, nơi ngư i ta thấy nhiều quần thể cá, chim, thú đánh lẫn nhau, doạ nạt nhau bằng
tiếng hú hoặc động tác nhằm bảo vệ cơ thể nhất là nơi sống.
C. Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn lẫn nhau . Như cá mập, khi cá mập con mới n ra sử dụng
ngay các trứng chưa n làm thức ăn.
D. thực vật, tre, lứa thư ng sống quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu với gió bão.
Nhưng khi gặp phải gió bão quá mạnh các cây tre, lứa đổ vào nhau.
Câu 101: Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển theo chiều từ
A. 5’đến 3’ hoặc từ 3’đến 5’ tùy theo từng mạch.
B. 3’đến 5’ và cùng chiều với mạch khuôn.
C. 5’đến 3’ và cùng chiều với mạch khuôn.
D. 3’đến 5’ và ngược chiều với mạch
khuôn.
Câu 102: một loài xét 4 cặp gen dị hợp nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể. Khi đem lai giữa hai cơ thể P:
Ab
Ab
DdEe x
DdEe, thu được F1. Biết cấu trúc của NST không thay đổi trong quá trình giảm phân. Tính
aB
aB
theo lý thuyết, trong số cá thể được tạo ra F1 số cá thể có kiểu hình mang hai tính trạng trội và hai tính
trạng lặn chiếm tỷ lệ
9

1
7
1
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
8
32
64
32
Câu 103: Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành:
A. hai tế bào con (n).
B. ba tế bào con (n).
C. bốn tế bào con (n).
D. năm tế bào con (n).
Câu 104: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới
diệt vong. Giải thích nào sau đây không phù hợp với trư ng hợp này?
A. Khả năng sinh sản giảm do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái ít.
B. Giao phối gần diễn ra trong quần thể dẫn đến suy thoái nòi giống.
C. Sự tương trợ lẫn nhau giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay
đổi của môi trư ng.
D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể tăng lên do phải tranh giành nguồn sống, quần thể dễ bị tiêu diệt.
4


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-


Câu 105: Nội dung nào sau đây sai khi nói về sinh vật nhân sơ?
I. Chiều dài ARN bằng chiều dài gen tổng hợp nó nhưng số đơn phân chỉ bằng 1/2 số đơn phân của gen.
II. Chiều dài mARN bằng chiều dài ADN tổng hợp nó.
III. Khối lượng, số đơn phân cũng như số liên kết hoá trị của gen gấp đôi so với ARN do gen đó tổng hợp.
IV. Trong quá trình phiên mã có sự phá huỷ các liên kết hiđrô và liên kết hoá trị của gen.
V. Tuỳ nhu cầu tổng hợp prôtêin, từ 1 gen có thể tổng hợp nhiều phân tử ARN có cấu trúc giống nhau.
A. II và V.
B. II và IV.
C. I, III và V.
D. II và III.
Câu 106: Một loài có bộ NST lưỡng bội kí hiệu là AaBb. Nếu tế bào của loài tham gia giảm phân mà cặp
NST Aa không phân li giảm phân 1, bộ NST trong các giao tử có thể là
A. AaB, AAB, aab, B, b.
B. Aab và b hoặc AAB và B.
C. AAB, B hoặc AaB, b.
D. AaB và b hoặc Aab và B.
Câu 107: Cho gen A quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt trắng. Thế hệ ban đầu (P) có 4
cá thể mang kiểu gen Aa và 1 cá thể mang kiểu gen aa. Cho chúng tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ, sau đó
cho ngẫu phối 3 thế hệ. Theo lí thuyết thế hệ thứ 6 (F6) quần thể có tỷ lệ kiểu hình
A. 75% hạt đỏ : 25% hạt trắng.
B. 40% hạt đỏ : 60% hạt trắng.
C. 80% hạt đỏ : 20% hạt trắng.
D. 64% hạt đỏ : 36% hạt trắng.
Câu 108: một loài, A quy định thân đen, a quy định thân vàng; B quy định cánh dày, b quy định cánh
mỏng; D quy định đuôi dài; d quy định đuôi ngắn. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể thư ng.
Đem cơ thể F1 dị hợp về 3 cặp gen lai phân tích, thu được kết quả Fa theo các trư ng hợp sau:
a. Trư ng hợp 1: Fa có 8 kiểu hình với tỷ lệ bằng nhau.
b. Trư ng hợp 2: Fa chỉ xuất hiện 2 loại kiểu hình với tỷ lệ phân li 50% thân đen, cánh dày, đuôi dài; 50%
thân vàng, cánh mỏng, đuôi ngắn.

c. Trư ng hợp 3: Fa xuất hiện 4 loại kiểu hình với tỷ lệ 25% thân đen, cánh dày, đuôi ngắn : 25% thân đen,
cánh mỏng, đuôi dài : 25% thân vàng, cánh dày, đuôi ngắn : 25% thân vàng, cánh mỏng, đuôi dài.
Cho các phát biểu sau:
I. trư ng hợp 1, 3 cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau.
II. trư ng hợp 2, cả 3 cặp gen quy định 3 cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST.
III. F1 trư ng hợp 2 có thể có 6 trư ng hợp về kiểu gen.
IV. trư ng hợp 3, tính trạng màu sắc và tính trạng độ dày cánh cùng nằm trên 1 cặp NST và liên kết
hoàn toàn với nhau.
Bd
V. F1 trư ng hợp 3 có kiểu gen Aa
bD
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 109: Cho các ví dụ về biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:
I. miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống
dưới 80 C.
II. Số lượng thỏ và mèo rừng Canađa biến động theo chu kì 9 – 10 năm.
III. Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
IV. đồng rêu phương Bắc, số lượng cáo và chuột lemmut biến động theo chu kì 3 – 4 năm.
V. Số lượng ếch nhái Miền Bắc giảm mạnh khi có đợt rét đầu mùa đông đến.
VI. Hàng năm, chim cu gáy thư ng xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.
Có bao nhiêu ví dụ về biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật mà nguyên nhân gây biến động là
nhân tố không phụ thuộc mật độ quần thể?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 110: một loài thực vật cặp gen AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa hồng; aa quy định hoa trắng.
Khi trong kiểu gen có cả hai alen B và D thì cho quả dẹt; khi trong kiểu gen chỉ có B hoặc D thì cho quả dài;
AB
AB
khi kiểu gen không có cả alen B và D thì cho quả tròn. Phép lai:
Dd x
dd cho tỉ lệ cây hồng, tròn
ab
ab
thế hệ lai là bao nhiêu? Biết rằng hoán vị xảy ra hai bên với tần số 40%.
A. 9%.
B. 12,5%.
C. 6,25%.
D. 6%.
Câu 111: Tế bào lông hút thực hiện được chức năng hút nước nh các đặc điểm sai đây:
I. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin.
II. Có không bào phát triển lớn
5


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

III. Độ nhớt của chất nguyên sinh cao
IV. Áp suất thẩm thấu rất lớn.
Số phương án đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 112: Cho biết gen A quy định cây cao, trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thấp. Gen B quy định

hạt đen trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nâu, các gen phân li độc lập nhau. Trong một quần thể đang
trạng thái cân bằng di truyền, ngư i ta đem giao phối ngẫu nhiên một số cá thể thì thu được F1 gồm 504
cây cao, hạt đen : 21 cây cao, hạt nâu : 168 cây thấp, hạt đen : 7 cây thấp, hạt nâu. Có bao nhiêu kết luận
đúng trong số những kết luận sau:
I. Tần số alen A và alen a lần lượt là 0,5 và 0,5.
II. Tần số alen B và alen b lần lượt là 0,7 và 0,3.
1
.
III. Lẫy ngẫu nhiên 2 cây cao, hạt đen F1. Xác suất để 2 cây này đều có kiểu gen AABb là
81
1
IV. Nếu chỉ tính trong số cây thấp, hạt đen F1 thì cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ .
3
V. Đem tất cả cây cao, hạt đen F1 cho giao phối ngẫu nhiên thì đ i F2 xuất hiện 1 cây có kiểu hình cây
1
thấp, hạt nâu với xác suất
324
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 113: một loài thực vật, hình dạng hoa do hai gen A và B quy định. Nếu trong kiểu gen có cả A và B
sẽ tạo ra kiểu hình hoa kép, nếu chỉ có A hoặc chỉ có B hoặc không có cả hai alen trội A và B sẽ tạo ra hoa
đơn. Cho cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ được F1 sau đó cho F1 giao phấn tự do với nhau cho ra đ i F2. Có bao
nhiêu phép lai cho F2 với sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 kép : 1 đơn ?
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 114: Khi nói về hệ sinh thái, một trong những điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái

tự nhiên là
A. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp
của con ngư i.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thư ng có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự
nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con ngư i
bổ sung thêm các loài sinh vật.
D. Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống m .
Câu 115: Cho các bước tạo động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thư ng.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (1) → (3) → (4) → (2).
B. (3) → (4) → (2) → (1).
C. (2) → (3) → (4) → (2).
D. (1) → (4) → (3) → (2).
Câu 116: Cho các phát biểu sau:
I. Nuôi chó để trông nhà là ứng dụng của tập tính bẩm sinh.
II. Huấn luyện thú còn non, thành lập các phản xạ có điều kiện là quá trình biến đổi tập tính bẩm sinh thành
tập tính hỗn hợp.
III. Chim di cư để tránh rét, cá di cư để đẻ trứng là tập tính thứ sinh.
IV. Tập tính phân chia đẳng cấp, đầu đàn thú rừng thuộc loại tập tính hỗn hợp.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 117: một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B

quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và
các cây tứ bội giảm phân bình thư ng cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Có bao nhiêu kết luận đúng
trong các phát biểu dưới đây:

6


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

I. Nếu cho cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBbb tự thụ phấn thì tỉ lệ phân li kiểu hình đ i sau là:
105:35:9:1.
II. Lai các cây tứ bội có kiểu gen: AAaaBbbb x AaaaBBbb thì Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình đ i
sau là 121 : 11 : 11 : 1.
III. Khi cho cây tứ bội có kiểu gen AAaaBbbb tự thụ phấn thì tỉ lệ phân li kiểu hình đ i sau giống với tỉ
lệ phân li kiểu hình khi cho cây kiểu gen AaaaBBbb tự thụ phấn.
IV. Khi lai các cây tứ bội có kiểu gen AAaaBBBb x AAaaBBbb thì thế hệ lai phân li theo tỉ lệ kiểu hình
35:1.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 118: một loài, khi đem lai giữa bố mẹ thuần chủng, thu được F1 đồng loạt quả đỏ, quả ngọt. Đem F1
tự thụ thu được đ i F2 xuất hiện 4 loại kiểu hình bao gồm: 1431 cây quả đỏ, ngọt : 1112 cây quả trắng, ngọt :
477 cây quả đỏ, chua : 372 cây quả trắng, chua. Biết rằng vị của quả do một cặp gen quy định.
Cho các phát biểu sau:
I. Tính trạng màu sắc quả di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung.
II. Tính trạng màu sắc quả và tính trạng vị quả di truyền theo quy luật phân li độc lập.
III. P có thể có 2 trư ng hợp về kiểu gen.
IV. F1 dị hợp về cả 3 cặp gen.

V. Đem F1 lai với một cơ thể khác chưa biết kiểu gen, thu được thế hệ lai có các kiểu hình theo tỷ lệ: 63
cây quả
trắng, ngọt : 21 cây quả trắng, chua : 20 cây quả đỏ, ngọt : 7 cây quả đỏ, chua thì cơ thể khác đem lai có kiểu
gen AabbDd.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 119: Cho các phát biểu sau về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể:
I. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
II. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trư ng
không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.
III. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nh có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá
thể trong quần thể duy trì mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
IV. Cạnh tranh cùng loài không xảy ra do đó không ảnh hư ng đến số lượng và sự phân bố các cá thể
trong quần thể.
V. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu, còn non có thể bị đào thải khỏi quần thể.
Những phát biểu nào trên đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 120: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, có các phát biểu sau đây:
I. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
II. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích có thể có nhiều loài sinh vật
III. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
IV. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thông thư ng kéo dài quá 8 mắt xích
V. Tất cả các chuỗi thức ăn của quần xã sinh vật trên cạn đều kh i đầu bằng sinh vật tự dưỡng
VI. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp

Số phát biểu có nội dung đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
----------------------H T--------------------------

7


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

HƯ NG D N GIẢI Đ MINH H A 2018 – MÔN SINH H C
H ng d n gi i câu 81:
Phân tử ADN có hai mạch đơn, các nucleotit bổ sung với nhau theo nguyên tắc A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2;
X1 = G2.
Do đó, A1 + T1 + G1 + X1 = N1 => A1+A2+G1+G2=N1.
Đáp án đúng: D
H ng d n gi i câu 82:
Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống đó vẫn có thể tiếp tục đi lên được vì mạch gỗ là những
tế bào chết, Mạch gỗ gồm các tế bào chết (quản bào và mạch ống) nối kế tiếp nhau tạo thành con đư ng vận
Khi một ống gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ sẽ di chuyển xuyên qua các lỗ bên vào ống bên cạnh và tiếp tục di
chuyển lên trên.
→ Chọn đáp án A.
H ng d n gi i câu 83:
Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập khi nghiên cứu phép lai hai cặp tính trạng vàng/xanh và trơn/nhăn
trên đậu Hà Lan.
→ Đáp án C.
H ng d n gi i câu 84:
Kiến sống môi trư ng cạn, cá sống môi trư ng nước. Ví dụ đang nói tới giá trị thích nghi của sinh vật sẽ bị

thay đổi khi môi trư ng sống thay đổi => sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
Đáp án đúng: C
H

ng d n gi i câu 85:

Nội dung 1 sai. Phương pháp nuôi cấy mô thực vật dựa trên cơ chế nguyên phân, tạo ra các cây mới có kiểu
gen giống hệt nhau và giống hệt cây mẹ ban đầu nên không tạo ra các giống cây mới.
Nội dung 2 đúng. Ngư i ta chỉ cần lấy một mô của cây cần nhân giống, sau đó nuôi cấy mô này và sử dụng
các loại hoocmôn kích thích các tế bào của mô tạo thành cây mới. Phương pháp này có thể tạo được một lúc
rất nhiều cây giống trong khoảng th i gian ngắn.
Nội dung 3 sai. Ngư i ta chỉ sử dụng phương pháp nuôi cấy hạt phấn chứ không nuôi cấy noãn.
Nội dung 4 sai. Khi dung hợp hai tế bào trần của hai loài thực vật sẽ tạo ra giống mới chứa bộ NST của 2
loài nhưng không đồng hợp.
Đáp án đúng: B
8


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

H ng d n gi i câu 86:
Ta thấy phép lai P: AaBbDdEeHH × AabbDDeehh có kết quả phân li là tích của 5 phép lai nhỏ.
1
1
Trong đó 4 phép lai đều phân li theo tỷ lệ
đồng hợp và dị hợp. Riêng phép lai giữa HH x hh luôn cho
2
2
ra dị hợp.
Vậy để tìm tỉ lệ đ i con có kiểu gen đồng hợp về 3 cặp và dị hợp về 2 cặp ta đi tìm tỉ lệ đ i con có kiểu gen

1
1 1
đồng hợp về 3 cặp và dị hợp về 1 cặp =     C 43 
4
2 2
Đáp án đúng: C
H ng d n gi i câu 87:
Để tăng sự đa dạng di truyền, cách tốt nhất là bổ sung thêm vào quần thể các cá thể cùng loài của quần thể
khác. Khi đó sẽ làm tăng đa dạng vốn gen, tránh giao phối gần => Tăng sức sống các thế thế sau.
Đáp án đúng: A
H ng d n gi i câu 88:
Quần thể tự thụ hay ngẫu phối thì tần số alen đều không thay đổi. Tuy nhiên, quần thể tự thụ thì sau mỗi thế
hệ tự thụ tỷ lệ đồng hợp tăng, tỷ lệ dị hợp giảm.
Đáp án đúng: D
H ng d n gi i câu 89:
Đầu tiên, từ các chất vô cơ trong khí quyển nguyên thủy hình thành nên hợp chất hữu cơ đơn giản có 2
nguyên tố là C và H, sau đó có 3 nguyên tố C, H và O rồi đến 4 nguyên tố C, H, O, N...
Sau khi có các chất hữu cơ đơn giản như axit amin, nucleotit... thì các chất hữu cơ đơn giản liên kết lại với
nhau tạo thành các đại phân tử.
Trong rất nhiều đại phân tử được tạo thành thì đã hình thành nên đại phân tử co khả năng tự nhân đôi, tự sao
chép => Đáp án đúng: C
H ng d n gi i câu 90:
Ý nghĩa của công nghệ gen giúp việc tạo giống hiệu quả, nhanh, có năng suất chất lượng cao. Tuy nhiên
phương pháp tạo dòng thuần một cách nhanh chóng không phải là ưu thế của công nghệ gen. Đó là ưu thế
của công nghệ tế bào => Đáp án đúng: D
H ng d n gi i câu 91:
Lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp thực vật và các loài quang tự dưỡng. Đặc điểm cấu
trúc phù hợp với chức năng của lục lạp:
- Lục lạp có cấu trúc màng kép, bên trong là chất nền stroma trong suốt → ánh sáng dễ dàng đi qua → thuận
lợi cho quá trình quang hợp.

- Đơn vị của các hạt grana là tilacoit. Trên màng tilacoit có hệ sắc tố → hấp thụ ánh sáng.
- Có nhiều loại enzim quang hợp → xúc tác cho các phản ứng trong quá trình quang hợp, đặc biệt là pha tối.
Vậy chọn đáp án B.
H ng d n gi i câu 92:
Bằng lý thuyết và thực nghiệm các nhà khoa học đã chứng minh được mã di tryền là mã bộ ba.
Tuy nhiên căn cứ chính xác nhất là bằng thực nghiệm giải mã trên phân tử mARN ngư i ta đã chứng minh
được mã di truyền là mã bộ ba.
Đáp án đúng: C
H ng d n gi i câu 93:
Khi gặp dạng bài liên quan phép lai nhiều cặp tính trạng. Cách làm rất đơn giản là đầu tiên ta xét sự di truyền
riêng rẽ, sau đó xét sự di truyền đồng th i.
A- Lông đen; a-Lông nâu, B-Lông dài; b-Lông ngắn, D-Mỡ trắng; d-mỡ vàng.
Khi F1 lai phân tích:
* Xét sự di truyền riêng rẽ: từng cặp tính trạng đều phân li theo tỷ lệ 1:1.
3

9


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

* Xét sự di truyền đồng th i ta thấy:
- Sự phân li đông th i 3 cặp tính trạng không tuân theo quy luật nhân xác suất: (1:1)x(1:1)x(1:1)
=> Kết quả phép lai phân tích phân làm nhóm kiểu hình chiếm tỷ lệ nhỏ và nhóm kiểu hình chiếm tỷ lệ lớn
=> Có hiện tượng hoán vị gen.
- Sự di truyền đồng th i cặp tính trạng màu sắc lông và độ dài lông:
Fa: Lông đen, dài: lông đen, ngắn: lông nâu, dài: lông nâu, ngắn = 1:1:1:1 = (1:1)x(1:1) => Hai tính trạng di
truyền phân li độc lập.
- Sự di truyền đồng th i cặp tính trạng màu sắc lông và màu sắc mỡ:
Fa: Lông đen, mỡ trắng: lông nâu, mỡ vàng: lông đen, mỡ vàng: lông nâu, mỡ trắng = 30%:30%:20%:20% ≠

(1:1)x(1:1) => Hai tính trạng di truyền hoán vị gen, tần số hoán vị f = 40%
ad
AD
= 35% ad x ad. Vậy cá thể F1 có kiểu gen
Ta thấy Fa: 35% lông nâu, mỡ vàng = 35%
Bb
ad
ad
=> Khi F1 ngẫu phối thì F2 tỷ lệ kiểu hình:
3
ad 3
)x = (25% - 30%x30%)x = 12%.
Lông đen, dài, mỡ vàng = lông đen, mỡ vàng x dài = (25% - %
4
ad 4
Đáp án đúng: D
H ng d n gi i câu 94:
Cả hai phương pháp trên đều có điểm giống nhau là chỉ có quá trình nguyên phân. Do đó, các cơ thể con tạo
ra có kiểu gen đồng nhất.
Đáp án đúng: B
H ng d n gi i câu 95:
- Khi kim nhọn đâm vào ngón tay thì ngón tay co lại vì đây là phản xạ tự vệ của cả động vật và ngư i. Khi
kim châm vào tay, thụ quan đau sẽ đưa tin về tủy sống và từ đây lệnh đưa đến cơ ngón tay làm co ngón tay
lại.
- Phản xạ trên là phản xạ không điều kiện vì dây là phản xạ di truyền, sinh ra đã có đặc trưng cho loài và rất
bền vững.
Vậy trong các ý trên, chỉ có ý D không đúng.
H ng d n gi i câu 96:
Phân tử ADN ban đầu có 2 mạch mang N15. Khi chuyển sang môi trư ng có N14 thì những mạch mới được
tổng hợp sẽ mang N4.

Mỗi vi khuẩn vùng nhân có một phân tử ADN dạng vòng. Khi 1 vi khuẩn phân bào 4 lần thì có nghĩa là 1
ADN nhân đôi 4 lần.
Do đó, số phân tử ADN tạo ra là: 2 = 16.
=> Số mạch đơn mới được tổng hợp mang N14 = 16x2 – 2 = 30.
Đáp án đúng: A
H ng d n gi i câu 97:
Quy ước: A – Mỏ bình thư ng, a – Mỏ ngắn.
150 cặp gà bố mẹ có mỏ bình thư ng phải có kiểu gen AA hoặc Aa
Gọi x và y lần lượt là số gà bố mẹ có kiểu gen AA và Aa.
x
y
y
Ta có: xAA + yAa = 150×2 =>
AA +
Aa = 1 => qa =
300
300
300  2
Sau khi 150 cặp gà giao phối ngẫu nhiên thì quần thể gà con vừa mới hình thành đạt trạng thái cân bằng di
truyền nên có cấu trúc di truyền dạng: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1.
12
y
=> qa = 0,1 =>
= 0,1 => y = 60 cá thể.
=> q2 =
300  2
1200
Đáp án đúng: C
H ng d n gi i câu 98:
Phép lai P: ♂AaBbDdEe x ♀aaBbDDee là sự tổ hợp của 3 phép lai nhỏ:

10


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

P1: Aa x aa;

P2: Bb x Bb; P3: Dd x DD;

P4: Ee x ee
1
1
3
Ta thấy tỷ lệ đ i con sinh ra có kiểu hình giống ♂ là: A- x B- x 1 D- x E- = 3/16
2
4
2
1
1
3
Ta thấy tỷ lệ đ i con sinh ra có kiểu hình giống ♀ là: aa x B- x 1 D- x ee = 3/16
2
4
2
Vậy tỷ lệ số kiểu hình sinh ra giống bố mẹ là: 6/16.
Tính theo lí thuyết, trong số các các thể tạo ra thế hệ F1 tỉ lệ cá thể mang biến dị tổ hợp là:
6 10 5
=
= .
116 16 8

Đáp án đúng: C
H ng d n gi i câu 99:
Ta thấy I.5 và I.6 bình thư ng trong khi II.13 bị bệnh nên ta rút ra kết luận: Bệnh do gen lặn nằm trên NST
thư ng quy định
Quy ước: A – Bình thư ng, a – Bị bệnh.
1
2
Aa.
Vì III.14 bị bệnh nên III.15 có thể có kiểu gen AA :
3
3
1
2
Vậy khi ngư i số III.15 tạo giao tử thì tỷ lệ giao tử có thể tạo ra là
A : a.
3
3
1
2
Aa
Ngư i số II.11 có kiểu gen Aa; ngư i số II.12 có thể có kiểu gen AA :
3
3
2
3
AA : Aa.
=> Ngư i số III.16 có thể có kiểu gen
5
5
7

3
Vậy khi ngư i số III.16 tạo giao tử tì tỷ lệ giao tử có thể tạo ra là
A:
a.
10
10
2 7
7
Vậy khả năng sinh ra cơ thể không mang gen gây bệnh (AA) là: × =
.
3 10 15
Đáp án đúng: B
H ng d n gi i câu 100:
thực vật, hiện tượng các cây tre lứa sống quần tụ giúp cho chúng chống lại gió bão. Đó là mối quan hệ hỗ
trợ chứ không phải quan hệ canh tranh.
Đáp án đúng: D
H ng d n gi i câu 101:
Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza luôn di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 3’
đến 5’ và tổng hợp mạch mới theo chiều từ 5’ đến 3’.
Đáp án đúng: B
H ng d n gi i câu 102:
Ab
Ab
Ta thấy tỷ lệ phân li của phép lai P:
DdEe x
DdEe là tích của hai phép lai nhỏ:
aB
aB
Ab Ab
1

2
1
Phép lai 1: P1:
x
=> F1-1: (trội – lặn) : (trội – trội) : (lặn – trội).
aB
aB
4
4
4
9
6
1
Phép lai 2: P2: DdEe x DdEe => F1-2:
(trội – trội) :
(trội, lặn + lặn, trội) :
(lặn, lặn).
16
16
16
trong số cá thể được tạo ra F1 số cá thể có kiểu hình mang hai tính trạng trội và hai tính trạng lặn là:
1 6
2 1
7
x x2 + x =
.
4 16
4 16 32
Đáp án đúng: C


11


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

H ng d n gi i câu 103:
Tế bào trong bao phấn (2n) giảm phân tạo ra 4 bào tử đực đơn bội (n), mỗi tế bào (n) lại nguyên phân tạo 1
hạt phấn (n).
Vậy chọn đáp án C
H ng d n gi i câu 104:
Khi quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ rơi vào trạng thái diệt vong. Tuy nhiên không
phải do sự cạnh tranh giữa các cá thể tăng lên.
Vì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể chỉ xảy ra khi mật độ quá cao, nguồn sống không đảm bảo.
Đáp án đúng: D
H ng d n gi i câu 105:
Sinh vật nhân sơ gen không phân mảnh. Vì vậy, c hiều dài ARN bằng chiều dài gen tổng hợp nó nhưng số
đơn phân chỉ bằng 1/2 số đơn phân của gen => 1 và 3 đúng => loại C và D.
- Trong các cơ chế di truyền diễn ra đều quá quá trình hình thành và phá vỡ liên kết hidro, nhưng chỉ có quá
trình hình thành liên kết hóa trị chứ không có quá trình phá vỡ liên kết hóa trị => IV sai.
Đáp án đúng: B
H ng d n gi i câu 106:
Giải câu này cần lưu ý một điểm là nếu rối loạn phân li của cặp NST Aa trong giảm phân 1 thì không thể tạo
ra giao tử mang AA hoặc aa mà phải là giao tử mang Aa và 0.
Vì vậy, ta loại ngay các đáp án A, B, C.
Đáp án đúng: D
H ng d n gi i câu 107:
1
2
3
4

Thế hệ ban đầu P: Aa + aa = 1 => pA =
= 0,4; qa = = 0,6
5
5
5
5
Sau khi quần thể tự thụ 3 thế hệ và ngẫu phối 3 thế hệ thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ tr về trạng thái
cân bằng.
Vậy thế hệ thứ 6 có cấu trúc di truyền F6: 0,16AA + 0,48Aa : 0,36aa = 1 => 64% đỏ : 36% trắng.
Đáp án đúng: D
H ng d n gi i câu 108:
Đặc trưng trong phép lai phân tích là tỉ lệ kiểu hình phản ánh tỉ lệ giao tử cơ thể có kiểu hình trội.
Trư ng hợp 1 tạo ra 8 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau => F1 dị hợp 3 cặp gen giảm phân cho ra 8 loại giao tử
với tỉ lệ bằng nhau => Các gen quy định các cặp tính trạng nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau.
Trư ng hợp 2 tạo ra 2 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau => F1 dị hợp 3 cặp gen giảm phân cho ra 2 loại giao tử
với tỉ lệ bằng nhau => Các gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST và liên kết hoàn toàn
với nhau.
Trư ng hợp 3 xuất hiện 4 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau => F1 dị hợp 3 cặp gen giảm phân cho ra 4 loại giao
tử bằng nhau. => Có 2 cặp gen nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng liên kết hoàn toàn với nhau và cặp gen
còn lại nằm trên cặp NST tương đồng khác.
Vậy nội dung 1 sai, nội dung 2 đúng.
trư ng hợp 3, theo tỉ lệ kiểu hình ta có tỉ lệ giao tử: (ABd) = (AbD) = (aBd) = (abD).
Do có 2 gen liên kết hoàn toàn với nhau nên 2 gen đó phải là gen B và D. Không thể là gen A và B vì không
có hoán vị gen sẽ không thể tạo 4 loại giao tử AB, Ab, aB, ab được, tương tự với gen A và D cũng thế. =>
Nội dung 4 sai.
Vậy để tạo ra tỉ lệ giao tử như trên thì F1 có kiểu gen là: Aa Bd//bD. => Nội dung 5 đúng.
trư ng hợp 2 từ tỉ lệ kiểu hình => Tỉ lệ giao tử tạo ra F1 là: ABD = abd => F1 có kiểu gen là ABD//abd.
=> Nội dung 3 sai.
Vậy có 2 nội dung đúng.
Đáp án đúng: B

H ng d n gi i câu 109:
12


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

Nhân tố phụ thuộc vào mật độ là nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố không phụ thuộc vào mật độ là nhân tố
sinh thái vô sinh.
Nội dung 1, 3, 5 là nhân tố sinh thái vô sinh, không phụ thuộc vào mật độ.
Nội dung 2, 4, 6 là nhân tố hữu sinh nên phụ thuộc vào mật độ.
Có 3 nhân tố không phụ thuộc vào mật độ.
Đáp án đúng: D
H ng d n gi i câu 110:
Đây là dạng bài mới mà đề thi Đại học chưa ra vào (đã xuất hiện nhiều trong hóa LTĐH và LT 9, 10
moon.vn)
Để làm dạng bài này các em cần lưu ý đến hai yêu tố.
- Thứ nhất là ta phải biết cách tìm tỷ lệ giao tử và tỷ lệ kiểu gen nhanh nhất.
- Thứ hai là xác định được kiểu gen đề bài hỏi để tìm tỷ lệ kiểu hình cho nhanh.
Ab
Cách giải 1: Ta thấy cây hồng, tròn cần tìm có kiểu gen
dd = Ab d x ab d = 10%x30% + 15%x20% =
ab
6%.
Đáp án đúng: D
H ng d n gi i câu 111:
Để hấp thụ nước, các tế bào lông hút có đặc điểm cấu tạo và sinh lí phù hợp với chức năng nhận nước từ đất:
+ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin.
+ Chỉ có một không bào trung tâm lớn chứa nhiều chất hòa tan nên áp suất thẩm thấu rất cao.
+ Có nhiều ti thể, hoạt động hô hấp mạnh cung cấp ATP cho hoạt động hút khoáng.
+ Đầu lông hút nhỏ, thuôn nhọn để len vào mao quản đất.

Vì vậy các dạng nước tự do và dạng nước liên kết không chặt từ đất được lông hút hấp thụ một cách dễ dàng
nh sự chênh lệch về áp suất thẩm thấu (từ thế nước cao đến thế nước thấp).
Xét các đặc điểm của đề bài:
I – Đúng.
II – Đúng.
III – Sai. Vì độ nhớt chất nguyên sinh cao thì nước sẽ khó vào tế bào.
IV – Đúng.
H ng d n gi i câu 112:
Tỉ lệ cây thân thấp aa là: (168 + 7) : (168 + 7 + 504 + 21) = 0,25.
Quần thể cân bằng di truyền => tần số alen a = 0,5 => tần số alen A = 1 – 0,5 = 0,5. => Nội dung 1 đúng.
Tỉ lệ hạt nâu bb là: (21 + 7) : (168 + 7 + 504 + 21) = 0,04.
Quần thể cân bằng di truyền => tần số alen b = 0,2 => tần số alen A = 1 – 0,2 = 0,8. => Nội dung 2 sai.
Cấu trúc di truyền của quần thể về gen A là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
Cấu trúc di truyền của quần thể về gen B là: 0,64BB : 0,32Bb : 0,04bb.
Tỉ lệ cây cao hạt đen là: 504 : (168 + 7 + 504 + 21) = 0,72
Tỉ lệ kiểu gen AABb là: 0,25 x 0,32 = 0,08.
Tỉ lệ cây có kiểu gen AABb trên tổng số các cây thân cao, hạt đen là: 0,08 : 0,72 = 1/9.
Lấy ngẫu nhiên 2 cây cao, hạt đen F1. Xác suất để 2 cây này đều có kiểu gen AABb là:
1/9 x 1/9 = 1/81 => Nội dung 3 đúng.
Tỉ lệ cây thân thấp, hạt đen là: 0,25 x (1 – 0,04) = 0,24.
Cây thân thấp, hạt đen đồng hợp aaBB chiếm tỉ lệ là: 0,25 x 0,64 = 0,16.
Nếu chỉ tính trong số cây thấp, hạt đen F1 thì cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ: 0,16 : 0,24 = 2/3.
Nội dung 4 sai.
Đem những cây thân cao hạt đen đi giao phối ngẫu nhiên thì chỉ có cây có KG AaBb giao phối với nhau tạo
ra cây có kiểu hình thân thấp, hạt nâu.
Trong số những cây thân cao hạt đen thì cây có KG AaBb chiểm tỉ lệ: 0,5 x 0,32 : 0,72 = 2/9.

13



Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

Đem tất cả cây cao, hạt đen F1 cho giao phối ngẫu nhiên thì đ i F2 xuất hiện 1 cây có kiểu hình cây thấp,
hạt nâu với xác suất: 2/9 x 2/9 x 1/16 = 1/324. => Nội dung 5 đúng.
Có 3 nội dung đúng.
Đáp án đúng: C
H ng d n gi i câu 113:
Khi cho cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ được F1 có 9 kiểu gen gồm có các kiểu gen: AABB, AABb, AaBB,
AaBb, AAbb, Aabb, aaBB, aaBb, aabb.
Khi cho 9 kiểu gen F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau, để F2 phân li theo tỷ lệ 3 kép : 1 đơn, thì tỉ lệ kiểu gen
F2 phải là: 3(A-B-) : 1 (A-bb hoặc aaB- hoặc aabb) hoặc 6(A-B-) : 2 (A-bb hoặc aaB- hoặc aabb)
Nếu phân li theo tỷ lệ 3:1 ta có các phép lai: P1: AABb x AABb; P3: AABb x aaBb; P2: AaBB x AaBB; P4:
AaBB x Aabb
Nếu phân li theo tỷ lệ 6:2 ta có các phép lai: P5: AaBb x AABb; P5: AaBb x AaBB;
Như vậy có 6 phép lai tạo ra kiểu hình 3 kép: 1 đơn.
Đáp án đúng: B
H ng d n gi i câu 114:
Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng thấp. Vì vậy, chuỗi thức ăn thư ng ngắn và lưới thức ăn thì đơn giản
hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Đáp án đúng: B
H ng d n gi i câu 115:
Bước đầu tiên trong tạo động vật chuyenr gen là: Lấy trứng ra khỏi con vật.
Sau đó: Cho thụ tinh trong ống nghiệm
Tiếp đó ngư i ta tiêm gien vào giai đoạn nhân non.
Đáp án đúng: A
H ng d n gi i câu 116:
I - Sai. Vì nuôi chó để trông nhà là ứng dụng của tập tính học được
II - Sai. Vì Huấn luyện thú còn non, thành lập các phản xạ có điều kiện là quá trình biến đổi tập tính bẩm
sinh thành tập tính học được.
III IV - Sai. Vì Tập tính phân chia đẳng cấp, đầu đàn thú rừng thuộc loại tập tính bẩm sinh.

H ng d n gi i câu 117:
Ta có:
Aaaa (hoặc Bbbb) tự thụ phấn sẽ tạo ra tỉ lệ KH là: 3A_ : 1aaaa.
AAaa (hoặc BBbb) tự thụ phấn sẽ tạo ra tỉ lệ KH là: 35A_ : 1aaaa.
Nội dung 1 sai. Cho AaaaBBbb tự thụ phấn sẽ cho ra tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3 : 1) x (35 : 1) = 105 : 35 :
3 : 1.
Nội dung 2 đúng. AAaa x Aaaa cho ra tỉ lệ kiểu hình 11A_ : 1aaaa. Bbbb x BBbb cũng tương tự. Vậy tỉ lệ
phân li kiểu hình của phép lai trên là: (11 : 1) x (11 : 1) = 121 : 11 : 11 : 1.
Nội dung 3 sai. AAaaBbbb tự thụ sẽ thu được tỉ lệ kiểu hình: (11 quả đỏ : 1 qua vàng) x (3 quả ngọt : 1 quả
chua). Còn AaaaBBbb tự thụ sẽ cho ra tỉ lệ kiểu hình là: (3 quả đó : 1 quả vàng) x (11 quả ngọt : 1 quả
chua).
Nội dung 4 đúng. Do BBBb luôn tạo ra giao tử có ít nhất 1 B nên phép lai BBBb x BBbb luôn chỉ cho ra 1
kiểu hình là kiểu hình trội.Tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai trên phụ thuộc vào tỉ lệ phân li kiểu hình của
phép lai AAaa x AAaa.
AAaa x AAaa tạo ra tỉ lệ KH: 35A_ : 1aaaa.
Có 2 nội dung đúng.
Đáp án đúng: B
H ng d n gi i câu 118:
Xét riêng từng cặp tính trạng, ta có:
14


Kì thi 2018 và những tay săn bắn cừ khôi -NGB-

Quả đỏ : quả trắng = (1431 + 477) : (1112 + 372) = 9 : 7 => Tính trạng màu quả di truyền theo quy luật
tương tác bổ sung. => Nội dung 1 đúng.
Quả ngọt : quả chua = (1431 + 1112) : (477 + 372) = 3 : 1. => Tính trạng vị quả di truyền theo quy luật phân
li.
Quy ước: A_B_ quả đỏ; aaB_, A_bb, aabb quả trắng.
D_ quả ngọt; dd quả chua.

Tỉ lệ phân li kiểu hình là: 1431 : 1112 : 477 : 372 = 27 : 21 : 9 : 7 = (9 : 7) x (3 : 1) => Tính trạng vị quả và
màu sắc quả di truyền phân li độc lập => Nội dung 2 đúng.
Để cho ra tỉ lệ phân li kiểu hình như trên thì F1 dị hợp 3 cặp gen có kiểu gen là: AaBbDd => Nội dung 4
đúng.
P thuần chủng sẽ có thể có các trư ng hợp:
AAbbdd x aaBBDD; AABBdd x aabbDD; AABBDD x aabbdd; AAbbDD x aaBBdd. => Nội dung 3 sai.
Nội dung 5:
Xét riêng từng cặp tính trạng:
Quả trắng : quả đỏ = 3 : 1. F1 có kiểu gen là AaBb => Cơ thể khác có kiểu gen là aabb. => Nội dung 5 sai.
Có 3 nội dung đúng.
Đáp án đúng: C
H

ng d n gi i câu 119:

Nội dung 1 sai. Cạnh tranh làm giảm kích thước của quần thể.
Nội dung 2 đúng. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trư ng không đủ
cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì các cá thể trong quần thể sẽ cạnh tranh với nhau để dành nguồn
sống.
Nội dung 3 đúng.
Nội dung 4 sai. Cạnh tranh cùng loài thư ng xuyên xảy ra, nó giúp cho số lượng và phân bố các cá thể trong
quần thể giữ mức hợp lí, phù hợp với khả năng cung cấp của môi trư ng.
Nội dung 5 đúng. Trong quan hệ cạnh tranh, cá thể yếu sẽ bị đào thải.
Có 3 nội dung đúng.
Đáp án đúng: C
H ng d n gi i câu 120:
Nội dung 1 sai. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
Nội dung 2 sai. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích chỉ có thể có một loài sinh vật.
Nội dung 3 đúng.
Nội dung 4 sai. Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái thư ng không thể kéo dài đến 8 mắt xích.

Nội dung 5 sai. Ngoài chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng còn có chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn
bã hữu cơ.
Nội dung 6 đúng.
Có 2 nội dung đúng.
Đáp án đúng: A
----------------------H T--------------------------

15


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG H C PHỔ THÔNG QU C GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA H C TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH H C
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đ thi 001

H , tên thí sinh: ..................................................................................
S báo danh: .......................................................................................
Câu 81. Nhóm vi khuẩn nƠo sau đơy có khả năng chuyển hóa NO 3 thành N2?
A. Vi khuẩn amôn hóa.
B. Vi khuẩn cố định nit .
C. Vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 82. Động vật nƠo sau đơy có dạ dƠy đ n?
A. Bò.

B. Trâu.
C. Ngựa.
D. Cừu.
Câu 83. ngô, quá trình thoát h i nước chủ yếu diễn ra c quan nƠo sau đơy?
A. Lá.
B. Rễ.
C. Thân.
D. Hoa.
Câu 84. Hệ mạch máu của ngư i g m: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch. Máu chảy trong hệ
mạch theo chiều:
A. I → III → II.
B. I → II → III.
C. II → III → I.
D. III → I → II.
Câu 85. sinh vật nhơn thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nƠo sau đơy?
A. Valin.
B. Mêtiônin.
C. Glixin.
D. Lizin.
Câu 86. Biêt rằng không xảy ra đô ̣t biên. Theo li thuyêt, phep lai AABb × aabb cho đ i con co bao nhiêu
loa ̣i kiể u gen?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 87. Một quần thể thực vật đang trạng thái cơn bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lí
thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể nƠy lƠ
A. 0,42.
B. 0,09.
C. 0,30.

D. 0,60.
Câu 88. sinh vật nhơn thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc b i 2 thƠnh phần chủ yếu lƠ:
A. ADN và prôtêin histôn.
B. ADN và mARN.
C. ADN và tARN.
D. ARN và prôtêin.
Câu 89. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhơn tố tiên hoa nƠo sau đơy không lƠm thay đ i tần số alen
của quần thể?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 90. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh vƠ phát triển của sự sống trên Trái Đất g m
các giai đoạn sau:
I. Tiến hóa hóa học.
II. Tiến hóa sinh học.
III. Tiến hóa tiền sinh học.
Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng lƠ:
A. I → III → II.
B. II → III → I.
C. I → II → III.
D. III → II → I.
Câu 91. miền Bắc Việt Nam, năm nào có nhiệt độ môi trư ng xuống dưới 8oC thì năm đó có số lượng
bò sát giảm mạnh. Đơy lƠ ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì ngƠy đêm.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 92. Trong chu trình cacbon, CO2 từ môi trư ng đi vƠo quần xã sinh vật thông qua hoạt động của
nhóm sinh vật nƠo sau đơy?

A. Sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 93. Để tìm hiểu về quá trình hô hấp thực vật, một bạn học sinh đã lƠm thí nghiệm theo đúng
quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong vƠ các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định
nào sau đơy đúng?
A. Thí nghiệm nƠy chỉ thƠnh công khi tiến hƠnh trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đ i.
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng
nước vôi trong.
D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3.
Trang 1/5 – Mã đề thi 001


Câu 94. Khi nói về độ pH của máu ngư i bình thư ng, phát biểu nào sau đơy đúng?
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0.
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH.
C. Khi c thể vận động mạnh luôn lƠm tăng độ pH.
D. Giảm n ng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH.
Câu 95. Dạng đột biến nào sau đơy lƠm tăng số lượng alen của một gen trong tế bƠo nhưng không lƠm
tăng số loại alen của gen nƠy trong quần thể?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 96. Một gen sinh vật nhơn s dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% t ng số nuclêôtit
của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
A. 432.
B. 342.

C. 608.
D. 806.
Câu 97. ru i giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoƠn toƠn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nƠo sau đơy cho đ i con có kiểu hình phơn li theo tỉ lệ:
2 ru i cái mắt đỏ : 1 ru i đực mắt đỏ : 1 ru i đực mắt trắng?
A. XAXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XAXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
Câu 98. Khi noi vê cac nhơn tô tiên hoa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nƠo sau đơy đúng?
A. Đột biến tạo ngu n nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Chọn lọc tự nhiên tac đô ̣ng trực tiêp lên kiể u hinh va gian tiêp lam biên đổ i tơn sô kiểu gen của quần
thể.
C. Giao phôi không ngỡu nhiên luôn lƠm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Di – nhập gen luôn lam thay đổ i tơn sô alen của quơn thể theo mô ̣t chiêu hư ng nhơt đinh.
̣
Câu 99. Khi kích thước của quần thể sinh vật vượt quá mức tối đa, ngu n sống của môi trư ng không
đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì có thể dẫn tới khả năng nƠo sau đơy?
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm.
B. Các cá thể trong quần thể tăng cư ng hỗ trợ lẫn nhau.
C. Mức sinh sản của quần thể giảm.
D. Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng.
Câu 100. Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đơy đúng?
I. Diễn thế thứ sinh kh i đầu từ môi trư ng chưa có sinh vật.
II. Song song với quá trình biến đ i quần xã lƠ quá trình biến đ i về các điều kiện tự nhiên của môi
trư ng.
III. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
IV. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loƠi trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng lƠm biến đ i quần
xã sinh vật.
A. 3.

B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 101. Khi nói về quá trình quang hợp thực vật, phát biểu nƠo sau đơy đúng?
A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vƠo giai đoạn chuyển hóa AlPG thƠnh glucôz .
B. Nếu không xảy ra quang phơn li nước thì APG không được chuyển thành AlPG.
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.
D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2.
Câu 102. Khi nói về tuần hoàn máu ngư i bình thư ng, có bao nhiêu phát biểu sau đơy đúng?
I. Huyết áp mao mạch lớn h n huyết áp tĩnh mạch.
II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi h n máu trong động mạch.
III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đƠn h i của mạch đều có thể lƠm thay đ i huyết áp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 103. Khi nói về c chế di truyền sinh vật nhơn thực, có bao nhiêu phát biểu sau đơy đúng?
I. Các gen trong một tế bƠo luôn có số lần phiên mã bằng nhau.
II. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đ ng th i với quá trình nhơn đôi ADN.
III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bƠo nƠy sang tế bƠo khác nh c chế nhơn đôi
ADN.
IV. Quá trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribôxôm.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Trang 2/5 – Mã đề thi 001



Câu 104. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình F1 có
thể là:
A. 3 : 3 : 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 19 : 19 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 105. Giả sử thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen lƠ:
0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Biết rằng alen A trội hoƠn toƠn so với alen a. Theo thuyết tiến hóa hiện đại,
phát biểu nƠo sau đơy đúng?
A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đơy lƠ kết quả tác động của nhơn tố đột
biến.
B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen lƠ: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen
trội.
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhơn tố di - nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn được
duy trì n định qua các thế hệ.
D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoƠn toƠn ra khỏi quần
thể.
Câu 106. sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q
thuộc bốn loƠi thú sống trong cùng một môi trư ng vƠ thuộc
cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn
hình bên. Phơn tích hình nƠy, có bao nhiêu phát biểu sau đơy
đúng?
I. Quần thể M vƠ quần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng.
II. Sự thay đ i kích thước quần thể M có thể ảnh hư ng đến
kích thước quần thể N.
III. Quần thể M vƠ quần thể P có sinh thái dinh dưỡng không
trùng nhau.
IV. Quần thể N vƠ quần thể P có sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoƠn toƠn.
A. 1.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 107. Giả sử lưới thức ăn trong một hệ sinh thái g m các loƠi sinh vật G, H, I, K, L, M, N, O, P được
mô tả bằng s đ hình bên. Cho biết loƠi G lƠ sinh vật
sản xuất vƠ các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Phân
tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đơy
đúng?
I. LoƠi H thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
II. LoƠi L tham gia vƠo 4 chuỗi thức ăn khác nhau.
III. LoƠi I có thể lƠ sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc bậc 4.
IV. LoƠi P thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 108. Có bao nhiêu biện pháp sau đơy góp phần sử dụng bền vững tƠi nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.
II. Sử dụng tiết kiệm ngu n nước sạch.
III. Chống xói mòn vƠ chống ngập mặn cho đất.
IV. Tăng cư ng khai thác than đá, dầu mỏ phục vụ cho phát triển kinh tế.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 109. Alen A vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đơy đúng?
I. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.
II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống

nhau.
IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit vị trí giữa gen thì có thể lƠm thay đ i toàn bộ các bộ ba từ
vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 3/5 – Mã đề thi 001


Câu 110. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đơy lƠm thay đ i số
lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Đột biến đa bội.
II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến lệch bội dạng thể một.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
AB
Câu 111. Giả sử 5 tế bào sinh tinh của c thể có kiểu gen
tiến hành giảm phơn bình thư ng. Theo
ab
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đơy đúng?
I. Nếu cả 5 tế bƠo đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%.
II. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.
III. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3.
IV. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1.
A. 1.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 112. đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen nƠy phơn li độc lập. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đơy đúng?
I. loài này có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thơn cao, hoa đỏ.
II. Cho một cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, có thể thu được đ i con có số cây thân cao, hoa trắng
chiếm 75%.
III. Cho một cơy thơn cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu thu được đ i con có 4 loại kiểu hình thì số cây thân
cao, hoa trắng đ i con chiếm 18,75%.
IV. Cho một cơy thơn cao, hoa đỏ giao phấn với cây có kiểu gen đ ng hợp tử lặn, có thể thu được đ i
con có 2 loại kiểu hình.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 113. Khi nói về đột biến điểm sinh vật nhơn thực, có bao nhiêu phát biểu sau đơy đúng?
I. Gen đột biến luôn được truyền lại cho tế bƠo con qua phơn bƠo.
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit có thể lƠm cho một gen không được biểu hiện.
III. Đột biến gen chỉ xảy ra các gen cấu trúc mƠ không xảy ra các gen điều hòa.
IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X không thể biến đ i bộ ba mã hóa axit amin thƠnh bộ ba kết thúc.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 114. Một loƠi thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoƠn toƠn so với alen a quy định hoa trắng.
Phép lai P: AA × aa, thu được các hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên các hợp tử F1, sau đó cho
phát triển thƠnh các cơy F1. Cho các cây F1 tứ bội tự thụ phấn, thu được F2. Cho tất cả các cơy F2 giao
phấn ngẫu nhiên, thu được F3. Biết rằng cây tứ bội giảm phơn chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng

thụ tinh. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình F3 là
A. 31 cơy hoa đỏ : 5 cơy hoa trắng.
B. 77 cơy hoa đỏ : 4 cơy hoa trắng.
C. 45 cơy hoa đỏ : 4 cơy hoa trắng.
D. 55 cơy hoa đỏ : 9 cơy hoa trắng.
AB D d
Ab D
Câu 115. Thực hiện phép lai P: ♀
X X ×♂
X Y, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một
ab
ab
tính trạng, các alen trội lƠ trội hoƠn toƠn vƠ không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đơy đúng?
I. F1 có tối đa 40 loại kiểu gen.
II. Nếu tần số hoán vị gen lƠ 20% thì F1 có 33,75% số cá thể mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.
III. Nếu F1 có 3,75% số cá thể mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng thì P đã xảy ra hoán vị gen với tần
số 40%.
IV. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì F1 có 31,25% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 116. Một loƠi thực vật, chiều cao cơy do 2 cặp gen A, a vƠ B, b cùng quy định; mƠu hoa do cặp gen
D, d quy định. Cho cơy P tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phơn li theo tỉ lệ: 6 cơy thơn cao, hoa
vƠng : 6 cơy thơn thấp, hoa vƠng : 3 cơy thơn cao, hoa trắng : 1 cơy thơn thấp, hoa trắng. Biết rằng không
xảy ra đột biến vƠ không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đơy đúng?
I. Cơy P dị hợp tử về 3 cặp gen đang xét.
II. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thơn cao, hoa vƠng.
III. Lấy ngẫu nhiên một cơy thơn thấp, hoa vƠng F1, xác suất lấy được cơy thuần chủng lƠ 1/3.

IV. Lấy ngẫu nhiên một cơy thơn cao, hoa vƠng F1, xác suất lấy được cơy dị hợp tử về 3 cặp gen lƠ 2/3.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Trang 4/5 – Mã đề thi 001


Câu 117. ̉ ru i giấm, alen A quy định thơn xám trội hoƠn toƠn so với alen a quy định thơn đen; alen B
quy định cánh dƠi trội hoƠn toƠn so với alen b quy định cánh cụt; hai cặp gen nƠy cùng nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thư ng. Alen D quy đinh
̣ măt đỏ trội hoƠn toƠn so với alen d quy đinh
̣ măt trăng; gen nƠy
nằm vung không tư ng đông trên nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ru i đực vƠ ru i cái (P) đều có thân
xám, cánh dƠi, mắt đỏ giao phối với nhau, thu được F1 có 5% ru i đực thơn đen, cánh cụt, mắt trắng.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo li thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đơy đúng?
I. F1 có 35% ru i cái thơn xám, cánh dƠi, mắt đỏ.
II. F1 có 10% ru i cái thơn đen, cánh cụt, mắt đỏ.
III. F1 có 46,25% ru i thơn xám, cánh dƠi, mắt đỏ.
IV. F1 có 1,25% ru i thơn xám, cánh cụt, mắt đỏ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 118. Cho cơy (P) tự thụ phấn, thu được F1 g m 51% cơy thơn cao, hoa đỏ; 24% cơy thơn cao, hoa
trắng; 24% cơy thơn thấp, hoa đỏ; 1% cơy thơn thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng,
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử đực vƠ giao tử cái với
tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đơy đúng?
I. F1 có 1% số cơy thơn cao, hoa đỏ thuần chủng.
II. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thơn cao, hoa đỏ.

III. Trong t ng số cây thân cao, hoa đỏ F1, có 2/3 số cơy dị hợp tử về 2 cặp gen.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cơy thơn thấp, hoa đỏ F1, xác suất lấy được cơy thuần chủng lƠ 2/3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 119. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoƠn toƠn so với alen a quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát (P) của quần thể nƠy có thƠnh phần kiểu gen lƠ: 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đơy đúng?
I. Nếu quần thể nƠy giao phấn ngẫu nhiên thì thƠnh phần kiểu gen F1 là: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
II. Nếu cho tất cả các cơy hoa đỏ P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cơy hoa đỏ.
III. Nếu cho tất cả các cơy hoa đỏ P tự thụ phấn thì thu được F1 có 1/9 số cơy hoa trắng.
IV. Nếu quần thể nƠy tự thụ phấn thì thƠnh phần kiểu gen F1 là: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 120. Phả hê ̣ ̉ hinh bên mô tả sự di
truyên của bê ̣nh M va bê ̣nh N ngư i, mỗi
bê ̣nh đêu do 1 trong 2 alen của mô ̣t gen
quy đinh.
̣ Cả hai gen nay đêu năm ̉ vung
không tư ng đông trên nhiễm săc thể gi i
tinh X. Biêt răng không xảy ra đô ̣t biên va
không co hoan vi ̣ gen. Theo li thuyêt, có
bao nhiêu phat biể u sau đơy đung?
I. Ngư i sô 1 dị h ̣p tử vê cả hai că ̣p gen.
II. Xac suơt sinh con thư hai bi ̣bê ̣nh của că ̣p 9 - 10 la 1/2.
III. Xac đinh
̣ đư ̣c tôi đa kiể u gen của 9 ngư i trong phả hệ.

IV. Xac suơt sinh con thư hai la con trai bi ̣bê ̣nh của că ̣p 7 - 8 la 1/4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
------------------------ HẾT ------------------------

Trang 5/5 – Mã đề thi 001


ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2018 MÔN SINH HỌC
81.D
91.A
101.B
111.B

82.C
92.A
102.C
112.B

83.A
93.D
103.D
113.A

84.A
94.B
104.B
114.B


85.B
95.B
105.D
115.B

86.B
96.C
106.B
116.C

87.B
97.A
107.B
117.B

88.A
98.B
108.C
118.D

89.D
99.C
109.B
119.C

90.A
100.A
110.C
120.A


Câu 81: Đáp án D
A. Vi khuẩn amôn hóa => Sai. Vi khuẩn amôn hóa là vi khuẩn chuyển hóa chất hữu cơ trong đất
thành

.

B. Vi khuẩn cố định nitơ => Sai. Vi khuẩn cố định nitơ là vi khuẩn cố định nitơ tự do của không
khí thành

.

C. Vi khuẩn nitrat hóa => Sai. Vi khuẩn nitrat hóa là vi khuẩn chuyển hóa

thành

.

D. Vi khuẩn phản nitrat hóa => Đúng. Vi khuẩn phản nitrat hóa là vi khuẩn chuyển hóa
thành N2.
Câu 82: Đáp án C
- Bò, Trâu, Cừu là động vật có dạ dày kép.
- Ngựa là động vật có dạ dày đơn.
Câu 83: Đáp án A
Lá là cơ quan thoát hơi nước chủ yếu ở ngô.
Câu 84: Đáp án B
Ở người, máu chảy trong hệ mạch theo chiều từ động mạch (I) -> mao mạch (III) -> tĩnh mạch
(II).
Câu 85: Đáp án B
Côđôn 5’AUG 3’ là mã mở đầu mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực.

Câu 86: Đáp án B
AA x aa -> đời con có 1 loại kiểu gen (Aa).
Bb x bb -> đời con có 2 loại kiểu gen (1Bb : 1bb).
=> Ph p lai AA

aa

cho đời con có: 1 x 2 = 2 loại kiểu gen.

Câu 87: Đáp án B
Vì quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền nên tần số kiểu gen AA = p(A)2 = 0,32 = 0,09.
Câu 88: Đáp án A
Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là ADN và prôtêin
histôn.


Câu 89: Đáp án D
Theo thuyết tiến hóa hiện đại:
- Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên đều là các nhân tố có thể làm thay đổi tần số
alen của quần thể.
- Giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số
alen của quần thể.
Câu 90: Đáp án A
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các
giai đoạn sau: I. Tiến hóa hóa học -> III. Tiến hóa tiền sinh học -> II. Tiến hóa sinh học.
Câu 91: Đáp án A
Nhiệt độ môi trường xuống dưới 8oC không diễn ra theo chu kì đều đặn => Đây là ví dụ về kiểu
biến động số lượng cá thể không theo chu kì.
Câu 92: Đáp án A.
Trong chu trình cacbon, CO2 từ môi trường đi vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của

nhóm sinh vật sản xuất (chủ yếu nhờ quá trình quang hợp).
Câu 93: Đáp án D
Hạt đậu đang nảy mầm có quá trình hô hấp diễn ra mạnh mẽ => Tạo ra khí CO2 => Khi CO2 gặp
nước vôi trong (Ca(OH)2) sẽ tạo kết tủa CaCO3 => Nước vôi trong sẽ bị vẩn đục.
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng. => Sai. Do
hạt đậu đang nảy mầm chưa xuất hiện cơ chế quang hợp nên sự có mặt của ánh sáng không làm
ảnh hưởng đến kết quả của thí nghiệm.
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi. => Sai.
Quá trình hô hấp ở hạt khô rất yếu nên khi làm thí nghiệm bằng hạt khô sẽ không thấy được kết
quả rõ ràng như hạt đang nảy mầm.
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng
nước vôi trong. => Sai. Do CO2 không tạo kết tủa với dung dịch xút NaOH.
D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3. => Đúng.
Câu 94: Đáp án B
A. Độ pH trung ình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0. => Sai. Độ pH của máu người duy trì độ
pH trong phạm vi hẹp giữa pH là 7,35 đến 7,45 .
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH. => Đúng.
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH. => Sai. Vận động mạnh dẫn tới làm tăng
lượng acid lactic trong cơ thể => H+ tăng => pH giảm.
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH. => Sai. Giảm CO2 là giảm H+ => pH tăng.
Câu 95: Đáp án B


Đột biến gen, đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể sẽ
làm tăng số loại alen trong quần thể.
Đột biến đa ội sẽ làm tăng số lượng alen.
Câu 96: Đáp án C
N = 3230 : 3,4 . 2 = 1900 nu
Mà T= 18% => G = 50% - 18% = 32%
=> G = 32 % .1900 = 608

Câu 97: Đáp án A
Đời con xuất hiện 1 ruồi đực mắt đỏ XAY : 1 ruồi đực mắt trắng XaY => Ruồi giấm cái có kiểu
gen XAXa.
Đời con không xuất hiện ruồi cái mắt trắng => Ruồi giấm đực không cho giao tử Xa => Ruồi
giấm đực có kiểu gen XaY.
Vậy P: XAXa x XaY.
Câu 98: Đáp án B
A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. => sai. Đột biến là nguyên liệu
sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm iến đổi tần số kiểu gen
của quần thể. => đúng.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. => sai. Giao
phối không ngẫu nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định. =>
sai. Di nhập gen là nhân tố vô hướng.
Câu 99: Đáp án C
Khi kích thước quần thể sinh vật vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể tăng , khả
năng hỗ trợ giảm , kích thước quần thể giảm đi nhanh chóng do có các cá thể chết hoặc di cư.
Câu 100: Đáp án A
I. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. => sai. Diễn thế nguyên sinh mới là
loại diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
II. Song song với quá trình biến đổi quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của
môi trường. => đúng.
III. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã. => đúng.
IV. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biến
đổi quần xã sinh vật. => đúng.
Vậy có 3 phát biểu đúng là: II, III, IV.
Câu 101: Đáp án B



A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ. =>
Sai
B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG. => Đúng
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH. => Sai
D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2. => Sai
Câu 102: Đáp án C
I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch. => đúng. Huyết áp trong tĩnh mạch là nhỏ
nhất.
II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch. => sai. Mãu ở tĩnh mạch phổi
giàu oxi.
III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất. => đúng.
IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp. => đúng.
Vậy có 3 phát biểu đúng là: I, III, IV.
Câu 103: Đáp án D
I. Các gen trong một tế bào luôn có số lần phiên mã bằng nhau. => Sai.
II. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN. => Sai.
III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân
đôi ADN. => Đúng.
IV. Quá trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ri ôxôm. => Đúng.
=> Có 2 phát biểu đúng là: III và IV.
Câu 104: Đáp án B
Ab/aB x Ab/aB ( không hvg) => 1:2:1
Câu 105: Đáp án D
A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của
nhân tố đột biến. => sai. Nếu quần thể xuất hiện kểu gen mới có thể là kết quả của nhân tố đột
biến hoặc di nhập gen.
B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa thì đã xảy ra chọn lọc
chống lại alen trội. => sai. Alen trội đang từ 0,8 lên 0,9 nên không thể là chọn lọc chống lại alen
trội.
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di - nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn

được duy trì ổn định qua các thế hệ. => sai.
D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra
khỏi quần thể. => đúng.
Câu 106: Đáp án B


I. Quần thể M và quần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng. => Đúng. M và Q có ổ sinh thái
về dinh dưỡng không trùng nhau nên chúng không cạnh tranh với nhau.
II. Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể N. => Đúng. Vì
M và N có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau nên sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh
hưởng đến kích thước quần thể N.
III. Quần thể M và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau. => Đúng.
IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn. => Sai.
Vậy có 2 phát biểu đúng là: II và III.
Câu 107: Đáp án B

I. Loài H thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2. => Đúng.
II. Loài L tham gia vào 4 chuỗi thức ăn khác nhau. => Đúng. Loài L tham gia vào 4 chuỗi thức
ăn ao gồm: GMLK,GMLIK,GNLK,GNLIK.
III. Loài I có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc bậc 4. => Sai. I là sinh tiêu thụ bậc 2 hoặc bậc 3.
IV. Loài P thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau. => Sai. P thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4.
Vậy có 2 phát biểu đúng là: I và II.
Câu 108: Đáp án C
I. Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện. => đúng.
II. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch. => đúng.
III. Chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất. => đúng.
IV. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ phục vụ cho phát triển kinh tế. => sai.
Vậy có 3 phát biểu đúng: I, II, III.
Câu 109: Đáp án A
I. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau. => sai. Vì đột biến điểm thêm, mất sẽ

không có số nu bằng nhau.
II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau. => sai. Đột biến
mất sẽ làm cho alen a ngắn hơn alen A.


×