Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh Nghiệp Tư Nhân Thương Mại Quang Huy (Khóa luận tốt nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 94 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
---------------------------------

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN
THƢƠNG MẠI QUANG HUY
KHÓA LUẬN TÔT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NGÀNH : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Sinh viên

: Bùi Thị Ngọc Yến

Giảng viên hƣớng dẫn

: ThS. Trần Thị Thanh Thảo

HẢI PHÕNG - 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
---------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên : Bùi Thị Ngọc Yến
Mã SV : 1412401363
Lớp : QT1807K


Ngành : Kế toán – Kiểm toán
Tên đề tài : Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt
nghiệp ( về lý luận , thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ )
- Tìm hiểu lý luận về công tác kế toán doanh thu ,chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong các doanh nghiệp.
- Tìm hiểu thực tế công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy.
- Đánh giá ƣu, khuyết điểm cơ bản trong tổ chức công tác kế toán nói
chung cũng nhƣ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh nói riêng làm cơ sở đề xuất các biện pháp giúp đơn vị thực tập
làm tốt hơn công tác hạch toán kế toán.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.
Sử dụng số liệu quý 1 năm 2016 phục vụ công tác kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại
Quang Huy
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp
Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Trần Thị Thanh Thảo
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng
Nội dung hƣớng dẫn: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và

xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Cơ quan công tác:
Nội dung hƣớng dẫn:

Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 10 tháng 10 năm 2016
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 31 tháng 12 năm 2016
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN

Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn

Sinh viên
Bùi Thị Ngọc Yến

Ths. Trần Thị Thanh Thảo

Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2016
Hiệu trƣởng

GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị


PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
-Sinh viên Bùi Thị Ngọc Yến , lớp QT1807K trong quá trình làm khóa
luận thực hiện tốt các quy định của giáo viên hƣớng dẫn về thời gian và nội
dung yêu cầu của bài viết.

-Đồng thời , sinh viên Yến rất chăm chỉ , chịu khó nghiên cứu các nội
dung về mặt lý thuyết cũng nhƣ thực tế các vấn đề liên quan đến đề tài của khóa
luận .
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận ( so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ ĐTTN trên các mặt lý luận , thực tiễn , tính toán só liệu ..):
-Chƣơng 1 : Hệ thống hóa đƣợc cơ sở lý luận về kế toán doanh thu , chi
phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
-Chƣơng 2 : Mô tả khá chi tiết kế toán doanh thu,chi phí và xác định kế
quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy. Số liệu
đƣợc khảo sát quý 1 năm 2016 khá phong phú
-Chƣơng 3: đƣa ra đƣợc ƣu nhƣợc điểm trong công tác kế toán nói chung
và kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Trên cơ
sở đó đã đề xuất một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác ké toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại
Quang Huy
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn ( ghi cả bằng số và chữ)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………...................
Hải Phòng, ngày tháng năm 2016
Cán bộ hƣớng dẫn
( Ký và ghi rõ họ tên )


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................10
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP .............................................................................................................................. 3
1.Một số khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp thƣơng mại. .................................................................................................. 3

1.1.Doanh thu ....................................................................................................................... 3
1.1.1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................................ 3
1.1.1.1.Khái niệm: ............................................................................................................... 3
1.1.1.2.Điều kiện ghi nhận doanh thu: ............................................................................... 3
1.1.1.3.Chứng từ kế toán ..................................................................................................... 4
1.1.1.4.Tài khoản sử dụng:.................................................................................................. 4
1.1.2.Doanh thu hoạt động tài chính .................................................................................. 4
1.1.2.1.Khái niệm: ............................................................................................................... 4
1.1.2.2.Chứng từ kế toán:.................................................................................................... 5
1.1.2.3.Tài khoản sử dụng................................................................................................... 5
1.1.3.Các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................................. 5
1.1.3.1.Khái niệm................................................................................................................. 5
1.1.3.2.Chứng từ kế toán ..................................................................................................... 5
1.1.3.3.Tài khoản sử dụng................................................................................................... 6
1.2.Chi phí ............................................................................................................................ 6
1.2.1.Giá vốn hàng bán ....................................................................................................... 6
1.2.1.1.Khái niệm: ............................................................................................................... 6
1.2.1.2. Chứng từ kế toán:................................................................................................... 8
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng: ................................................................................................ 8
1.2.2.Chi phí tài chính ......................................................................................................... 9
1.2.2.1.Khái niệm: ............................................................................................................... 9
1.2.2.2.Chứng từ kế toán ..................................................................................................... 9
1.2.2.3.Tài khoản sử dụng................................................................................................... 9
1.2.3.Chi phí quản lý kinh doanh .....................................................................................10
1.2.3.1.Khái niệm...............................................................................................................10
1.2.3.2.Chứng từ kế toán:..................................................................................................10
1.2.3.3.Tài khoản sử dụng:................................................................................................10
1.2.3.4. Khái niệm: ............................................................................................................10
1.2.3.5. Chứng từ kế toán:.................................................................................................10



1.2.3.6. Tài khoản sử dụng: ..............................................................................................11
1.2.4.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.......................................................................11
1.2.4.1.Khái niệm: .............................................................................................................11
1.2.4.2.Tài khoản sử dụng:................................................................................................12
1.3.Thu nhập khác và chi phí khác...................................................................................12
1.3.1.Thu nhập khác ..........................................................................................................12
1.3.1.1.Khái niệm: .............................................................................................................12
1.3.1.2.Các chứng từ sử dụng: ..........................................................................................12
1.3.1.3.Tài khoản sử dụng:................................................................................................13
1.3.2.Chi phí khác ..............................................................................................................13
1.3.2.1.Khái niệm...............................................................................................................13
1.3.2.2.Chứng từ sử dụng: ................................................................................................13
1.3.2.3.Tài khoản sử dụng.................................................................................................13
1.4. Xác định kết quả kinh doanh.....................................................................................14
1.4.1. Khái niệm:................................................................................................................14
1.4.2. Chứng từ kế toán. ....................................................................................................14
1.4.3. Tài khoản sử dụng:..................................................................................................14
2.Kế toán tổng hợp trong hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp thƣơng mại. ......................................................................................15
2.1.Kế toán hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng pháp trực tiếp ......................15
2.2.Kế toán hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp ........16
2.3.Kế toán hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng thức gửi đại lý .....................16
2.4.Kế toán hạch toán giá vốn hàng bán..........................................................................17
2.5.Kế toán hạch toán chi phí quản lí kinh doanh ..........................................................18
2.6.Kế toán hạch toán doanh thu hoạt động tài chính. ...................................................20
2.7.Kế toán hạch toán chi phí khác ..................................................................................20
2.8.Kế toán tổng hợp xác định kết quả doanh thu. .........................................................21
3.Tổ chức vận dụng sổ sách kế toán trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh. .................................................................................22

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN
THƢƠNG MẠI QUANG HUY....................................................................................24
1. Khái quát chung về Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy. ................24
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang
Huy ...................................................................................................................................24
1.2. Đặc điểm về hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp. ..........................25


1.2.1. Đặc điểm về tình hình kinh doanh của Doanh nghiệp ........................................25
1.2.2. Ngành nghề kinh doanh..........................................................................................25
1.Kinh doanh vật liệu xây dựng .......................................................................................25
2.Gia công ,sản xuất dụng cụ sơn bả ...............................................................................25
1.3. Mô hình và đặc điểm bộ máy quản lý của Doanh nghiệp ......................................25
1.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp .................................................................25
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ từng phòng ban ..............................................................26
1.4. Khái quát tổ chức kế toán tại doanh nghiệp.............................................................26
1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán của doanh nghiệp ..........................................................26
1.4.2. Chức năng các bộ phận trong bộ máy kế toán .....................................................27
1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp ..................................................27
1.6. Chính sách và phƣơng pháp kế toán áp dụng tại doanh nghiệp.............................28
1.6.1. Chính sách................................................................................................................28
1.6.2. Phƣơng pháp kế toán: .............................................................................................28
1.6.3. Nguyên tắc kế toán: ................................................................................................29
2.Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy .........................................................30
2.1.Đặc điểm doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ
Nhân Thƣơng Mại Quang Huy ........................................................................................30
2.2.Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy ..................................................31

2.2.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................................31
2.2.1.1.Chứng từ sử dụng: ................................................................................................31
2.2.1.2.Quy trình ghi sổ kế toán tại công ty ....................................................................31
2.2.1.3.Một số nghiệp vụ phát sinh: .................................................................................32
2.2.2.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...................................................................38
2.2.2.1.Chứng từ sử dụng: ................................................................................................38
2.2.2.2.Quy trình ghi sổ kế toán tại công ty ....................................................................38
2.2.2.3.Nghiệp vụ phát sinh ..............................................................................................39
2.2.3.Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................................41
2.2.3.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................41
2.2.3.2. Quy trình sử ghi sổ kế toán tại công ty ..............................................................42
2.2.3.3. Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................................42
2.2.3.4. Nghiệp vụ phát sinh .............................................................................................42
2.3.4.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................................46
2.3.4.1. Chứng từ sử dụng.................................................................................................47


2.3.4.3. Nghiệp vụ phát sinh .............................................................................................47
2.3.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại
Quang Huy .........................................................................................................................54
2.3.5.1. Chứng từ sử dụng:................................................................................................54
2.3.5.2. Quy trình ghi sổ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................54
2.3.5.3. Ví dụ minh họa:....................................................................................................55
2.3.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................60
2.3.6.1. Chứng từ sử dụng.................................................................................................60
2.3.6.2. Trình tự ghi sổ ......................................................................................................60
2.3.6.3. Nghiệp vụ phát sinh: ............................................................................................61
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TỔ
CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN THƢƠNG MẠI QUANG HUY .66

1.Đánh giá thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ nhân Thƣơng Mại Quang Huy.................................67
1.1.1.Ƣu điểm và nhƣợc điểm trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ nhân Thƣơng Mại Quang Huy. ..................66
1.2.Nguyên tắc hoàn thiện trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy. .......................68
1.2.1Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy. .......................68
1.2.2. Yêu cầu cơ bản của việc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy..........68
1.2.3. Nguyên tắc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp ........................................................................................69
1.3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy.........70
KẾT LUẬN.......................................................................................................................83


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng pháp trực tiếp .............15
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp.16
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng thức gửi đại lý. ...........16
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán. ................................................................17
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lí kinh doanh..................................................18
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác. .....................................................................19
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................................20
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .........................................................................20
Sơ đồ 1.9 : Sơ đồ kế toán tổng hợp xác định kết quả doanh thu ...................................21
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung ..................................23
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của doanh nghiệp ......................................................25
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán trong công ty.............................................................26

Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ...................... 30
Sơ đồ 2.4: Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................31
Sơ đồ 2.5: Quy trình ghi sổ doanh thu hoạt động tài chính ...........................................38
Sơ đồ 2.6: Quy trình ghi sổ giá vốn hàng bán .................................................. 42
Sơ đồ 2.7: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................47
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................55
Sơ đồ 2.9 : Sơ đồ bút toán kết chuyển doanh thu , chi phí quý 1 năm 2016................56
Sơ đồ 2.10: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí thuế TNDN .............................................60


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng biểu 2.1: Hóa đơn GTGT ( Nguồn: Phòng kế toán ) ................................. 32
Bảng biểu 2.2: Phiếu thu (Nguồn: Phòng kế toán) .........................................................33
Biểu 2.3. Hóa đơn GTGT ( Nguồn: phòng kế toán) ......................................................34
Bảng biểu 2.4: Giấy báo có ( Nguồn: phòng kế toán)....................................................35
Bảng biểu 2.5: Nhật ký chung ( Nguồn: Phòng kế toán ) ..............................................36
Bảng biểu 2.6: Sổ cái ( Nguồn: phòng kế toán ).............................................................37
Bảng biểu 2.7. Nhật ký chung ( Nguồn : phòng kế toán) ..............................................40
Bảng biểu 2.8: Sổ cái ( Nguồn: Phòng kế toán)..............................................................41
Bảng biểu 2.9: Phiếu xuất kho ( Nguồn: Phòng kế toán) ..............................................43
Bảng biểu 2.10: Phiếu xuất kho ( Nguồn: Phòng kế toán) ............................................44
Bảng biểu 2.11: Nhật ký chung ( Nguồn: Phòng kế toán )............................................45
Bảng biểu 2.12: Sổ cái ( Nguồn : Phòng kế toán ) .........................................................46
Bảng biểu 2.13: Hóa đơn tiền điện . Hóa đơn GTGT số 0640968 ...............................48
Bảng biểu 2.14: Phiếu chi .................................................................................................49
Bảng biểu 2.15: Hóa đơn GTGT tiền điện thoại ............................................................50
Bảng biểu 2.16: Phiếu chi .................................................................................................51
Bảng biểu 2.17: Sổ nhật ký chung ( Nguồn : Phòng kế toán) .......................................52
Bảng biểu 2.18: Sổ cái ( phòng kế toán ) .......................................................................53
Bảng biểu 2.19: Phiếu kế toán ..........................................................................................57

Bảng biểu 2.21: Sổ nhật ký chung ...................................................................................62
Bảng biểu 2.22: Sổ cái ( Nguồn: phòng kế toán)............................................................62
Bảng biểu 2.23: Sổ nhật ký chung ...................................................................................64
Bảng biểu 2.24: Sổ cái ( Nguồn : phòng kế toán )..........................................................64
Bảng biểu 3.1: Hóa đơn GTGT ( Nguồn:Phòng kế toán)..............................................73
Bảng biểu 3.2: Biên bản xác nhận Chiết khấu thƣơng mại ...........................................75
Bảng biểu 3.3. Phiếu chi ...................................................................................................76
Bảng biểu 3.4. Phiếu kế toán ............................................................................................77
Bảng biểu 3.5. Sổ Nhật ký chung.....................................................................................78
Bảng biểu 3.6: Sổ cái.........................................................................................................79
Bảng biểu 3.7: Sổ Nhật ký bán hàng: ..............................................................................81


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

Khoá luận tốt nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Nếu một doanh nghiệp đƣợc coi là thành đạt, thành công trong lĩnh vực
kinh doanh nhƣ một cơ thể ngƣời hoàn chỉnh, thì quá trình tiêu thụ sản phẩm tốt
chính là cánh tay đắc lực của cơ thể đó. Nhờ có nó mà doanh nghiệp có thể tiến
xa hơn, vƣơn tới những tầm cao của sự thành công . Trong nền kinh tế hiện nay ,
bất kỳ một doanh nghiệp , một công ty nào khi bƣớc vào lĩnh vực kinh doanh
điều mà chú trọng hàng đầu luôn là lợi nhuận. Để đạt đƣợc mục đích đó thì kết
quả tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ là một trong những điều kiện quan trọng hàng
đầu mà doanh nghiệp cần phải quan tâm đến.
Sống trong nèn kinh tế mở nhƣ hiện nay thì dù một công ty hoạt động
trong bất kỳ một ngành nghề kinh doanh nào cũng gặp phải không ít khó khăn
và thử thách. Muốn công ty tối đa hóa lợi nhuận để phát triển vững mạnh cần

phải không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn, sử dụng
nguồn nhân lực, sử dụng tài sản có hiệu quả cao và sử dụng hàng loạt các công
cụ quản lý khác nhau trogn đó có kế toán là công cụ mang lại hiệu quả cao nhất.
Phải kể đến là kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh phải
đƣợc tổ chức một cách khoa học, hợp lí là đòi hỏi hàng đầu đáp ứng nhu cầu
quản lý của công ty, cung cấp các thông tin về việc kinh doanh của doanh
nghiệp để giúp cho ngƣời quản lý công ty đƣa ra các quyết định, chiến lƣợc phát
triển công ty và quan trọng hơn kế toán là phƣơng tiện hữu ích để đánh giá hiệu
quả tổ chức , quản lý của một doanh nghiệp.
Hiểu đƣợc tầm quan trọng này và đã đƣợc thực tập kế toán thực tế tại
Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy , với những kiến thức đã học
đƣợc các thầy cô giảng dạy ở trƣờng , đặc biệt là sự hƣớng dẫn tận tình của cô
giáo là Ths. Trần Thị Thanh Thảo đồng thời vì nhận thấy rõ tầm quan trọng của
ngành kế toán nói riêng và công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết
quả kinh doanh nói riêng nên em đã chọn đề tài:” Hoàn thiện công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Doanh Nghiệp
Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy “ với mong muốn tìm hiểu rõ hơn thực tế
hoạt động tại đơn vị.
2.Mục đích của việc nghiên cứu đề tài
- Nhằm hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh
Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

1


Khoá luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng


- Nghiên cứu, đánh giá thực trạng về tình hình doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy
- Từ đó đƣa ra nhận xét về Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang
Huy
3.Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài.
- Đối tƣợng nghiên cứu : Đề tài tập trung nghiên cứu vào doanh thu, các
khoản giảm trừ doanh thu , giá vốn hang bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lí
doanh nghiệp ,… để xác định kết quả kinh doanh.
- Phạm vi nghiên cứu : Các hóa đơn ,sổ sách và các số liệu của nghiệp
vụ minh họa đƣợc lấy ở quý 1 năm 2016 tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng
Mại Quang Huy.
4.Phƣơng pháp nghiên cứu.
- Phƣơng pháp điều tra
- Phƣơng pháp thu thập
- Phƣơng pháp mô phỏng
- Phƣơng pháp so sánh
- Phƣơng pháp phân tích
5.Nội dung nghiên cứu
- Chƣơng 1: Cơ sở lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
- Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng Mại Quang Huy
- Chƣơng 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tƣ Nhân
Thƣơng Mại Quang Huy
- Đƣợc sự hƣớng dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của Giảng viên là Ths.Trần
Thị Thanh Thảo cùng các thầy cô trong khoa và sự chỉ bảo, giúp đỡ của tập thể
ban lãnh đạo cùng toàn thể Phòng ban kế toán Doanh nghiệp Tƣ Nhân Thƣơng
Mại Quang Huy đã tạo điều kiện cho em hoàn thành bài khóa luận này. Song do

trình độ và hiểu biết thực tế còn hạn chế nên bài viết của em còn nhiều thiếu xót.
Em mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của các thầy cô để bài viết của em
đƣợc hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn !

Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

2


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

Khoá luận tốt nghiệp

CHƢƠNG 1:

CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.Một số khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp thƣơng mại.
1.1.Doanh thu
Khái niệm:
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong
kỳ kế toán,phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của các
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
1.1.1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1.Khái niệm:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là doanh thu mà doanh nghiệp

bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào và bán bất
động sản đầu tƣ.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc
hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán
sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán ( nếu có)
1.1.1.2.Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Ghi nhận doanh thu bán hàng hóa khi thỏa mãn đồng thời các điều
kiện sau:
- Doanh thu đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn
- Doanh nghiệp sẽ thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dich vụ đƣợc ghi nhận khi thỏa
mãn đồng thời các điều kiện sau:
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn
Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

3


Khoá luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng


- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dich cung cấp dịch vụ đó
- Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối
kế toán
- Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó
1.1.1.3.Chứng từ kế toán
- Hóa đơn giá trị gia tăng hàng hóa dịch vụ bán ra
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ
- Các chứng từ kế toán: phiếu thu, giấy báo có ngân hàng
1.1.1.4.Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511: Chi phí bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ
TK 511

- Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu , thuế - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa
GTGT phải nộp tính trên doanh thu bán và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
hàng thực tế và đã đƣợc xác định là đã đã thực hiện trong kỳ kế toán
bán trong kỳ kế toán.
- Doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm
giá, chiết khấu thƣơng mại kết chuyển
vào cuối kỳ
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ
1.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính
1.1.2.1.Khái niệm:
Là khoản phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác bao gồm:

- Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi trả chậm trả góp, chiết
khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa,…
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác
- Lãi tỷ giá hối đoái gồm cả lãi bán ngoại tệ
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác
Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

4


Khoá luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

1.1.2.2. Chứng từ kế toán:
- Hóa đơn GTGT hàng hóa, dịch vụ bán ra
- Các chứng từ kế toán: phiếu thu, giấy báo có ngân hàng
1.1.2.3.Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính
Nợ
TK 515

-Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phƣơng pháp trực tiếp
-Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính thuần sang tài khoản 911

Tổng số phát sinh nợ


- Tiền lãi, cố tức và lợi nhuận
- Lãi do nhƣợng bán các khoản đầu tƣ
- Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ
- Doanh thu hoạt động tài chính phát
sinh trong kỳ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ
1.1.3.Các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.3.1.Khái niệm
- Chiết khấu thƣơng mại: chiết khấu thƣơng mại là khoản doanh nghiệp
bán hàng giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn. khoản
giảm giá có thể phát sinh trên khối lƣợng từng lô hàng mà khách hàng đã mua,
cũng có thể phát sinh trên tổng khối lƣợng lũy kế mà khách hàng đã mua trong
một quãng thời gian nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khấu thƣơng mại
của bên bán
- Hàng bán bị trả lại: là khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán
- Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do toàn bộ hoặc
một phần hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
1.1.3.2.Chứng từ kế toán
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thƣờng
- Hợp đồng mua bán
- Các chứng từ thanh toán nhƣ: phiếu chi,giấy báo nợ của ngân hàng
- Các chứng từ liên quan nhƣ: phiếu nhập kho hàng bị trả lại…
Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K


5


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

Khoá luận tốt nghiệp

1.1.3.3.Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521: các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2 sau
đây:
- Tài khoản 5211: Chiết khấu thƣơng mại
- Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại
- Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán
Nợ

TK521

- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp
nhận thanh toán cho khách hàng.
- Số giảm giá hàng bán đã chấp
thuận cho ngƣời mua hàng
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại,
đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính
trừ vào khoản phải thu khách hàng về
số sản phẩm, hàng hóa đã bán



- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số chiết

khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán,
doanh thu hàng bán bị trả lại sang TK
511 để xác định doanh thu thuần.

Tổng số phát sinh nợ
Tổng số phát sinh có
Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ
1.2.Chi phí
Khái niệm:
Chi phí là số tiền mà doanh nghiệp phải chi để mua các yếu tố đầu vào
cần thiết cho quá trình sản xuất nhằm mục đích thu lợi nhuận.
Gồm có các loại chi phí sau:
1.2.1.Giá vốn hàng bán
1.2.1.1.Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của thành phẩm, hàng hóa,
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán trong kỳ.
Có các phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán nhƣ sau:
 Phƣơng pháp thực tế đích danh:
Khi áp dụng phƣơng pháp này thì giá mua hàng phải đƣợctheo dõi
theo từng lô, từng loại hàng và phải theo dõi từ khâu mua đến khâu bán, do đó
hàng hóa xuất bán thuộc lô nào thì giá vốn hàng bán chính là giá mua của hàng
hóa đó.
Tuy nhiên, việc áp dụng phƣơng pháp này đòi hỏi những điều kiện
khắt khe, chỉ những doanh nghiệp kinh doanh có ít loại mặt hàng, hàng tồn kho
Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

6



Khoá luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

có giá trị lớn, mặt hàng ổn định và loại hàng tồn kho nhận diện đƣợc thì mới có
thể áp dụng đƣợc phƣơng pháp này. Còn đối với những doanh nghiệp có nhiều
loại hàng thì không thể áp dụng đƣợc phƣơng pháp này.
 Phƣơng pháp bình quân gia quyền:
Theo phƣơng pháp này, giá trị của từng loại hàng tồn kho đƣợc tính
theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại
hàng tồn kho mua hoặc sản xuất trong kỳ. Phƣơng pháp này có thể đƣợc tính
theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng, phụ thuộc vào tình hình của
doanh nghiệp.
Có 2 cách tính giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp bình quân gia quyền:
- Bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập: sau mỗi lần nhập, sản phẩm,
vật tƣ, hàng hóa, kế toán phải xác định lại giá trị thực của hàng tồn kho và giá
đơn vị bình quân.
Công thức tính giá:
Đơn giá
Trị giá HH tồn đầu kỳ + trị giá HH nhập trƣớc lần xuất i
xuất kho =
lần thứ i
SL hàng hóa tồn đầu kỳ + SL hàng hóa nhập trƣớc lần xuất i
Phƣơng pháp này có ƣu điểm là khắc phục đƣợc những hạn chế
của phƣơng pháp trên nhƣng việc tính toán phức tạp, nhiều lần, tốn nhiều công
sức. Do đặc điểm trên mà phƣơng pháp này đƣợc áp dụng ở các doanh nghiệp có
ít chủng loại hàng tồn kho, có lƣu lƣợng nhập xuất ít.
- Bình quân gia quyền cuối kỳ: Theo phƣơng pháp này, đến cuối kỳ
mới tính trị giá vốn của hàng xuất kho trong kỳ.
Công thức tính giá:

Trị giá hàng hóa tồn đầu kỳ + trị giá hàng hóa nhập trong kỳ
Đơn giá =
SL hàng hóa tồn đầu kỳ + SL hàng nhập trong kỳ
Ƣu điểm: Đơn giản, dễ làm, chỉ cần tính toán một lần vào cuối kỳ.
Nhƣợc điểm: Độ chính xác không cao, hơn nữa, công việc tính toán dồn
vào cuối tháng gây ảnh hƣởng đến tiến độ của các phần hành khác. Ngoài ra,
phƣơng pháp này chƣa đáp ứng yêu cầu kịp thời của thông tin kế toán ngay tại
thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
 Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc ( phƣơng pháp FIFO)

Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

7


Khoá luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

Phƣơng pháp này áp dụng dựa trên giả định là hàng đƣợc mua trƣớc
hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc và giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo
giá của lô hàng nhập trƣớc hoặc sản xuất trƣớc và thực hiện tuần tự cho đến khi
chúng đƣợc xuất ra hết.
Phƣơng pháp này giúp cho chúng ta có thể tính đƣợc ngay trị giá vốn
hàng xuất kho từng lần xuất hàng, do vậy đảm bảo cung cấp số liệu kịp thời cho
kế toán ghi chép các khâu tiếp theo cũng nhƣ cho quản lý. Trị giá vốn của hàng
tồn kho sẽ tƣơng đối sát với giá thị trƣờng của mặt hàng đó. Vì vậy chỉ tiêu hàng
tồn kho trên báo cáo kế toán có ý nghĩa thực tế hơn.
Tuy nhiên, phƣơng pháp này có nhƣợc điểm là làm cho doanh thu hiện

tại không phù hợp với những khoản chi phí hiện tại. Theo phƣơng pháp này,
doanh thu hiện tại đƣợc tạo ra bởi giá trị sản phẩm, vật tƣ, hàng hoá đã có đƣợc
từ cách đó rất lâu. Đồng thời nếu số lƣợng chủng loại mặt hàng nhiều, phát sinh
nhập xuất liên tục dẫn đến những chi phí cho việc hạch toán cũng nhƣ khối
lƣợng công việc sẽ tăng lên rất nhiều.
 Phƣơng pháp nhập sau xuất trƣớc ( phƣơng pháp LIFO)
Theo phƣơng pháp này hàng hóa nào mua vào sau cùng sẽ đƣợc xuất
trƣớc.Phƣơng pháp này ngƣợc với phƣơng pháp trên chỉ thích hợp với giai đoạn
lạm phát.
- Ƣu điểm: Với phƣơng pháp này chi phí của lần mua gần nhất tƣơng đối
sát với trị giá vốn của hàng thay thế.Việc thực hiện phƣơng pháp này sẽ đảm bảo
đƣợc yêu cầu của nguyên tắc phù hợp trong kế toán.
- Nhƣợc điểm: Trị giá vốn của hàng tồn kho cuối kỳ có thể không sát với
giá thị trƣờng của hàng thay thế.
1.2.1.2. Chứng từ kế toán:
- Phiếu xuất kho
- Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn.
- Bảng phân bổ giá vốn.
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng:

Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

8


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

Khoá luận tốt nghiệp


Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Nợ
TK 632
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã bán ra trong kỳ
- Số trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho


- Kết chuyển giá vốn hàng hóa,
sản phẩm, hàng hóa đã bán
trong kỳ, khoản hoàn nhập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho
cuối năm tài chính sang TK 911

Tổng phát sinh có
Tổng phát sinh nợ
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ
1.2.2. Chi phí tài chính
1.2.2.1.Khái niệm:
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao
gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt đông đầu tƣ
tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ
chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dich bán chứng khoán. Dự
phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị
khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,…
1.2.2.2.Chứng từ kế toán
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ Ngân hàng
- Cổ phiếu, trái phiếu ( nếu có)

1.2.2.3.Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 : Chi phí tài chính
Nợ
TK 635

-Chi phí lãi tiền vay,lãi mua hàng trả -Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng
chậm,lãi thuê tài sản thuê tài chính.
khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất
-Lỗ bán ngoại tệ
đầu tƣ vào đơn vị khác
-Dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán -Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí tài
-Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua
chính
-Các khoản lỗ do thanh lý, nhƣợng bán -Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí
các khoản đầu tƣ
tài chính phát sinh trong kỳ để xác
-Các khoản chi phí của hoạt động đầu tƣ
định kết quả hoạt động kinh doanh.
tài chính khác
Tổng phát sinh nợ
Tài khoản 635 không có số dƣ cuối kỳ
Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

Tổng phát sinh có

9


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng


Khoá luận tốt nghiệp

1.2.3.Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí quản lý kinh doanh gồm:
 Chi phí bán hàng
1.2.3.1.Khái niệm
Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng,giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm,
hàng hóa, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,…
1.2.3.2.Chứng từ kế toán:
- Bảng lƣơng nhân viên, bảng phân bổ lƣơng
- Phiếu xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng cho bộ phận bán hàng
- Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định
- Phiếu chi, giấy báo nợ, hóa đơn GTGT
1.2.3.3.Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 6421: Chi phí bán hàng
Nợ
TK 6421

- Các chi phí phát sinh liên quan đến
quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ.

- Các khoản giảm chi phí bán hàng.
- Kết chuyển chi phí bán hàng trong
kỳ vào TK 911 để tính kết quả kinh
doanh trong kỳ.


Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

Tài khoản 6421 không có số dƣ cuối kỳ
 Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.3.4. Khái niệm:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí phản ánh các chi phí quản lý
chung của doanh nghiệp gồm các chi phí về lƣơng nhân viên bộ phận quản lý
doanh nghiệp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của nhân viên
quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao
TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự
phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.
1.2.3.5. Chứng từ kế toán:
- Bảng phân bổ lƣơng.
- Phiếu xuất kho VL, CCDC sử dụng cho bộ phận quản lý.
Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

10


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

Khoá luận tốt nghiệp

- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ.
- Hóa đơn GTGT.
1.2.3.6. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Nợ
TK 6422

- Chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế
phát sinh.
- Dự phòng phải thu khó đòi, dự
phòng phải trả.
- Dự phòng trợ cấp thất nghiệp.

Hoàn nhập dự phòng phải thu
khó đòi, dự phòng phải trả.
- Kết chuyển chi phí QLDN vào
tài khoản 911.
-

Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
Tài khoản 6422 không có số phát sinh cuối kỳ.
1.2.4.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.2.4.1.Khái niệm:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của
doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
- Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên
thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành.
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong
tƣơng lai phát sinh từ việc:
+ Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm.
+ Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã đƣợc ghi nhận vào các

năm trƣớc.

Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

11


Khoá luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

1.2.4.2.Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Nợ
TK 821

- Thuế TNDN phải nộp tính vào chi - Số thuế TNDN hiện hành thực tế
phí thuế TNDN hiện hành phát
phải nộp trong năm nhỏ hơn số
sinh trong năm.
thuế TNDN tạm phải nộp đƣợc
- Thuế TNDN của các năm trƣớc
giảm trừ vào chi phí thuế TNDN
phải nộp bổ sung do phát hiện sai
hiện hành đã ghi nhận trong năm.
sót không trọng yếu của các năm - Số thuế TNDN phải nộp đƣợc
trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế
ghi giảm do phát hiện sai sót
TNDN hiện hành của năm hiện

không trọng yếu của các năm
tại.
trƣớc đƣợc ghi giảm chi phí thuế
TNDN hiện hành trong năn hiện
tại.
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN
hiện hành vào bên Nợ TK 911
“Xác định kết quả kinh doanh”
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
Tài khoản 821 không có số dƣ cuối kỳ
1.3.Thu nhập khác và chi phí khác
1.3.1.Thu nhập khác
1.3.1.1.Khái niệm:
Thu nhập khác là khoản phản ánh các khoản thu nhập khác, các
khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Gồm
các khoản:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
- Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ.
- Các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại.
- ….
1.3.1.2.Các chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu
- Phiếu kế toán
Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

12



Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

Khoá luận tốt nghiệp

1.3.1.3.Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 711: Thu nhập khác
Nợ
TK 711



- Số thuế GTGT phải nộp (nếu
- Các khoản thu nhập khác phát
có) tính theo phƣơng pháp trực
sinh trong kỳ
tiếp đối với các khoản thu
nhập khác ở doanh nghiệp nộp
thuế GTGT tính theo phƣơng
pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ, kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ sang TK 911” Xác
định kết quả kinh doanh “
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
TK 711 không có số dƣ cuối kỳ
1.3.2.Chi phí khác
1.3.2.1.Khái niệm

Là khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt
với các hoạt động thông thƣờng của các DN, gồm:
- Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý
và nhƣợng bán TSCĐ.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
- Bị phạt thuế.
- Các khoản chi phí khác.
1.3.2.2.Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
1.3.2.3.Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 : Chi phí khác
Nợ
TK 811
Các khoản chi phí phát sinh khác

Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản
chi phí khác phát sinh trong kỳ sang TK
911 “Xác định kết quả kinh doanh”

Tổng phát sinh nợ
Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ
Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K



Tổng phát sinh có
13



Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

Khoá luận tốt nghiệp

1.4. Xác định kết quả kinh doanh
1.4.1. Khái niệm:
Là kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Bao gồm:
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động
tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác,
các khoản chi phí khác và chi phí thuế TNDN.
1.4.2. Chứng từ kế toán.
- Phiếu kế toán.
- Bảng tổng hợp chứng từ kết chuyển.
1.4.3. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 911 : Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Nợ
TK 911

- Kết chuyển giá vốn của hàng
hóa, sản phẩm và dịch vụ bán
ra.
- Kết chuyển chi phí bán hàng và
chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển chi phí hoạt động tài

chính, chi phí thuế TNDN và
chi phí khác.
- Kết chuyển lợi nhuận sau thuế.
Tổng số phát sinh nợ

Kết chuyển doanh thu thuần về
số hàng hóa, sản phẩm và dịch
vụ bán ra.
- Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính, các khoản thu
nhập khác và khoản ghi giảm
chi phí thuế TNDN.
- Kết chuyển lỗ.
-

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 911 không có số dƣ cuối kỳ

Sinh viên: Bùi Thị Ngọc Yến
Lớp: QT1807K

14


×