OẢI HƯƠNG FTU sưu tầm và giới thiệu: />
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐƯỢC BIÊN SOẠN BỞI CÔ TRANG
1. B
legal /'li:gəl/ hợp pháp, theo pháp luật diverse
/dai'və:s/ gồm nhiều loại khác nhau polite /pə'lait/
lễ phép, có lễ độ; lịch sự, lịch thiệp complete
/kəm'pli:t/ đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
2. D interview /'intəvju: /sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện
riêng Compliment/ 'kɔmplimənt /lời khen, lời ca tụng sacrifice
/'sækrifais/ sự hy sinh
represent /repri'zent/ tiêu biểu cho, tượng trưng cho
3. B mood mu:d tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình flood
/flʌd/ Lũ lụt, nạn lụt spoon spu:n cái thìa moon /mu:n/ mặt
trăng
4C
Đáp án C phần gạch chân đọc là “s”. Các đáp án còn lại phần gạch chân đọc là “z” 5.D
Câu điều kiện loại 2
6B
Quá khứ hoàn thành chỉ 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Dấu hiệu “before”
7.A
Refuse to do sth từ chối làm gì
8A
Câu hỏi đuôi với there, there sẽ được chuyển thành it trong phần hỏi đuôi. Câu có little đã mang nghĩa phủ
định nên đuôi phải mang nghĩa khẳng định.
9B
Should have +p2: nói 1 việc đáng ra phải làm trong quá khứ
Dịch: David đã bị trục xuất vì visa quá hạn. Anh ta đáng ra nên ra hạn visa trước đó.
10. C
Rút gọn dạng bị động
Dịch: Đề nghị trồng nhiều cây hơn được trình lên bởi các nhà môi trường học 11.B
Sau their phải cần 1 danh từ.
Dịch: phương pháp học theo dự án là cách tạo cơ hội tuyệt vời cho học viên để phát triển sự sáng tạo của họ.
12. B
Câu này dựa vào nghĩa
Dịch: Phim bạo lực có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.
13. A
Receptive to sth: dễ tiếp thu cái gì
Dịch Người lãnh đạo tốt là người không bảo thủ mà dễ tiếp thu ý kiến mới 14.B
Like-minded là cùng 1 khuynh hướng, giống tính nhau
Light-hearted vui vẻ
Open-minded cởi mở
Even-handed công bằng, vô tư
15. C
To commit sth to memory: ghi nhớ cái gì đó, học kĩ cái gì đó
Dịch: Đứa trẻ không khó khăn gì đọc lại bài thơ. Nó đã học kĩ
16. A
To look up: củng cố, cải thiện
OẢI HƯƠNG FTU sưu tầm và giới thiệu: />
OẢI HƯƠNG FTU sưu tầm và giới thiệu: />
Dịch: Sau rất nhiều lần bị thương và thất bại, mọi thứ cuối cùng trở nên tốt đẹp hơn cho Todd khi anh ta đến
được vòng cuối của cuộc đua
17. D
Daunting = depressing chán nản
18. A jeopardize=do harn to: gây nguy hại
19. B penalize:phạt >< reward thưởng
20. A bury the hatchet làm lành>< become enermies trở thành kẻ thù
21. B
Lời mời lịch sự thường bắt đầu bằng would you like và không có or
22. B
There’s no doubt about that: Không còn nghi ngờ gì nữa. (Tỏ ý đồng tình)
Dich: -Tôi nghĩ rằng du hành không gian sẽ rẻ hơn rất nhiều cho mọi người trong tương lai.
-Không còn nghi ngờ gì nữa
23.C to stretch someone’s life: sống tốt
hơn
24. C
Concentrated on tập trung vào cái gì
25. C
Life expectancy: tuổi thọ
26. B
Từ thay thế tân ngữ
27 C
Moreover dùng để tiếp nối ý trên, thêm vào đó
28. D
Toàn bộ đoạn 1 nói đến niềm vui khi đọc sách “pleasure from reading”
29. C
Trong câu “if philosophers and scientists read these subjects, it is not for pleasure. But this is not true”
30. D
Obtain: đạt được
Bought quá khứ của buy: mua
Establish thành lập
Differ khác biệt
31. B
Dựa vào ngữ cảnh:
Novels contain pictures of imaginary people in imaginary situations, and give us an opportunity of escaping
into a new world very much like our world and yet different from it.
….cho cơ hội để trốn vào thế giới mới giống với thế giới của chúng ta và vẫn khác với nó.
32. A
Great=immense=lớn
33. C
Dựa vào cụm từ “Next in order of popularity” tức là loại phổ biến tiếp theo trong khi trước đó đã nhắc đến
novels
34.D
Dựa vào câu “To book-lovers, nothing is more fascinating than a favorite book.”
35. C
Dựa vào câu đầu
The system of higher education had its origin in Europe in the Middle Ages, when the first universities were
established
36.C
OẢI HƯƠNG FTU sưu tầm và giới thiệu: />
OẢI HƯƠNG FTU sưu tầm và giới thiệu: />
Uniformity sự giống nhau
Proximity xấp xỉ
Discrepancy sự khác nhau
Similarity sự giống nhau
Uniqueness sự đơn nhât
37.A
Most of these schools are not affiliated with the universities, although they too recruit their students by giving
competitive examinations to candidates.
Hầu hết các trường không thuộc trường đại học, dù họ cũng tuyển học sinh của họ… 38.D
A,B, C đều được nhắc đến trong đoạn 3.
39. A
Dựa vào cụm “…selected from within” tức là được lựa chọn từ bên trong 40.B
Dựa vào câu “This high degree of mobility means that schemes of study and examination are marked by a
freedom and individuality unknown in France “
41.A representative=emblem người đại
diện
42. D
Suy luận từ đoạn 3 và đoạn 4 khi các trường ở Đức được tự quyết định hiệu trưởng và chương trình học
43. B
Were sửa thành was do hợp với every
44. C
Sửa that thành which vì câu này thay thế cho cả 1 cụm từ
45. A
Sửa formally (1 cách trang trọng) thành formerly (trước đây)
46. B
Harry bây giờ không còn hút nhiều nữa = Harry từng hút nhiều
47. B
“Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi tới sân bay” anh ta nói= anh ta hứa sẽ gọi tôi ngay khi tới sân bay
48. B
People think that…= it is thought
49.C
A,B,D không hợp thứ tự thời gian
50. D
No sooner: ngay khi
OẢI HƯƠNG FTU sưu tầm và giới thiệu: />