Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 3 bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.21 KB, 9 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Tuần: 9

§9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ

Tiết: 50

CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Ngày soạn:

/ / 2013

A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
-

Kiến thức : Giúp Hs nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành cơ bản (đo gián tiếp
chiều cao một vật và khoảng cách giữa hai điểm )

-

Kỹ năng : Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán , tiến đến giải
quyết yêu cầu đặc ra của thực tế chuẩn bị cho tiết thực hành

-

Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tiển của toán học , quy luật của nhận
thức theo kiểu tư uy biện chứng

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke


com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP

(1ph)

Điểm danh

Lớp
8A1
8A2
8A3

Ngày dạy
/ / 2013
/ / 2013
/ / 2013

Tiết

HS vắng mặt

Ghi chú

II. KIỂM TRA (5 ph)
TG
5 ph

HOẠT ĐỘNG GV

Hs 1 : Để đo chiều cao của

HOẠT ĐỘNG HS

một cây cao mà không cần đo
trực tiếp trong bài học trước ta Hs lên bảng trình bày bài

NỘI DUNG


tính toán như thế nào ?

giải

Cả lớp theo dỏi nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm
III. DẠY BÀI MỚI GV : hỏi có thể đo chiều cao của một cây mà không cần đến ? theo
em làm như thế nào ? (1ph)
TG

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

NỘI DUNG
1./ Đo gián tiếp chiều cao
của một vật :
Bước 1 :
-


Đặt thước ngắm

14

Gv: Cc trường hợp đồng dạng của hai

tại vị trí A sao cho

ph

tam giác có nhiều ứng dụng đó là đo

thước vuông góc với

gián tiếp chiều cao của vật.

mặt đất , hướng thứơc

GV: Treo bảng phụ cĩ vẽ hình 54 ln

ngắm đi qua đỉnh của

bảng.

Hs: Vẽ hình vo vở.

cây
-

Xác định iao

điểm B của đường

Giả sử cần xác định chiều cao của một

thẳng CC’ và đường

toà nhà cảu một ngọc tháp hay một cây

thẳng AA’

nào đó. Ta cần tính chiều cao. Trong
hình ny để tính chiều cao A’C’ ta cần Hs: AB, AC, A’B.
HS: Vì cĩ A’C’ // AC nn
xác định độ dài của đoạn thẳng nào?
Gv: Tại sao?

 BAC đồng dạng 

BA’C ‘


GV: Để xác định được AB, AC, A’B ta

BA
AC

BA ' A ' C '

Bước 2 :
-


Đo khoãng cách
BA , AC , BA’


lm như sau:

Do ABC đồng

-

a. Tiến hành đo đạc.

dang A’B’C’

GV: Yêu cầu HS đọc sgk.
b. Tính chiều cao của cy.

AC ) : AB

GV: GS ta đo được BA = 1,5m, BA’ = HS: Đọc theo sgk.
7,8m; AC = 1,2m

A’C’ = (A’B .



7,8.1, 2
A 'C ' 
=

1,5

HS:

Thay số vào ta



tính được chiều cao của
cây

6,24 (m).

14

2./ Đo khoãng cách giữa

ph

hai điểm trên mặt đất ,
trong đó có một điểm

Hs: Đọc .
Gv: Treo bảng phụ cĩ vẽ hình 55 ln

Hs: Xác định trên thực tế

bảng

 ABC. Đo độ dài BC =


Gv: GS phải đo khoảng cách AB trong

a độ lớn �
ABC =  ,

đó địa điểm A có ao hồ bao bọc không
thể tới được.


ACB   .

không đến được
Bước 1 :
Chọn chổ đất bằng phẳng ,
vạch một d0oạn thẳng cò

- Vẽ trn giấy  A’B’C’ có độ dài tuỳ chọn
�' =  , Dùng giác kế đo các góc
B’C ‘= a’ độ lớn B

^ABC ; ^ACB =

�'   .
C

Vậy  A’B’C’ đồng dạng
 ABC(g.g).

GV: Yêu cầu HS đọc sgk.

GV: Gọi HS ln bảng trình by.

A ' B ' B 'C '


AB
BC

A ' B '.BC
� AB 
.
B 'C '

GV: GS ta đo được BC = a, B’C’ = a’ =
5cm; A’C’ = 4,2cm. Hy tính AB?

AB

=

4, 2.5000

5

Bước 2:
Vẽ trên giấy A’B’C’ với
B’C’ = a’
^B’ =



; ^C’ =
A’B’C’ d0ồng

dạng ABC


GV: Nhận xt.

4200cm = 42m



AB = (BC .
A’B’) : B’C’



Nghĩa là ta tính
được khoảng cách
giữa Avà B

IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (10PH)
TG
10 PH

HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại cách đo chiều cao HS: BN.
của vật và đo khoảng cách


HS:  BMN đồng dạng 

Hãy làm bài 53 trang 87

BED vì MN // ED.

Gv cho hs ôn tập sử dụng



giác kế ngang để đo hai
góc tạo bởi hai điểm trên

BN MN
BN
MN



BD ED
BN  BD MN  ED

Hay

BN
1, 6

BN  0,8 2

mặt đất và đo theo


� 2BN = 1,6(BN + 0,8).

phương thẳng đứng

� BN = 3,2.

Do đó BD = 4.
HS: cĩ  BED đồng dạng
 BCA


BD DE
4
2

hay 
BA AC
19 AC

� AC  9,5 cm

Vậy cy cao 9,5 m
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Học bài :
Bài tập : Làm bài 54 trang 87
Ôn tập chương 3

NỘI DUNG



Tiết sau thực hành đo chiều cao của vật (chuẩn bị thước đo
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Tuần: 10
Tiết: 51 - 52
Ngày soạn:

THỰC HÀNH
/ / 2013

A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
- Gíup Hs cũng cố vửng chắc các ĐN về hai tam giác đồng dạngvề cách víêt tỉ số đồng
dạng.
- Vận dụng thành thạo định lí nếu MN // BC , m thuộc BC , N thuộc AB , Nthuộc AC.
- Tg AMN tỉ lệ thuận Tg ABC , để giải quyết các bài tập cụ thể .


- vận dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc = nhau .
B. DUNG CỤ DẠY HOC :
GV: Địa điểm thực hành cho các tổ học sinh.
- Cc thước ngắm và cc giác kế cho học sinh thực hành.
- Huấn luyện trước một nhóm cốt cán thực hnh.
- Mẫu báo cáo thực hành của các tổ.
HS: Mỗi tổ học sinh là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực

hành gồm:
+ 1 thước ngắm, 1 giác kế ngan.
+ 1 sợi dây khoảng 10m.
+ 1 thước đo độ dài ( loại 3m hoặc 5m).
+ 2 cọc ngắm, mỗi cọc di 0,3m.
+ Giấy bt, thước kẻ, thước đo góc.
+ Các em cốt cán của tổ tham gia huấn luyện trước.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (1P)
Điểm danh

Lớp
8A1
8A2
8A3

Ngày dạy
/ / 2013
/ / 2013
/ / 2013

Tiết

HS vắng mặt

Ghi chú

II.THỰC HÀNH
TG


HOẠT ĐỘNG GV
GV: Yu cầu các tổ trưởng

HOẠT ĐỘNG HS

báo cáo việc chuẩn bị thực
hnh của tổ về dụng cụ phân

HS: Cc tổ trưởng báo cáo.

công nhiệm vụ.
GV: Kiểm tra cụ thể.

HS: Đại diện tổ nhận mẫu

GV: Giao cho các tổ mẫu

báo cáo.

NỘI DUNG
1 Chuẩn bị thực hnh


báo cáo thực hnh.
BO CO THỰC HÀNH TIẾT 52 - 53 HÌNH HỌC
của tổ . . . lớp . . .
1. Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’)( Dựa vào tiết 50)
Hình vẽ:
a/ Kết quả đo: AB =
BA’ =

AC =
b/ Tính A’C’.
2. đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một đỉêm không thể tới được (Dựa vo tiềt 50).
b/ Vẽ  A’B’C’ cĩ:

a/ Kết quả đo
BC =

B’C’ =

� =
B

A’B’ =

� =
C

� =
B
� =
C

Hình vẽ:

Tính AB =
Điểm
STT

TN HS


chuẩn bị

Ý thức kỷ

dụng cụ

luật (3đ)

(2đ)

Kỉ năng
thực hành
(5đ)

Tổng số điểm


Nhận xét chung: ( tổ tự đánh giá)

Tổ trưởng kí tên

TG

HOẠT ĐỘNG GV
Gv: Đưa HS tới địa điểm thực

HOẠT ĐỘNG HS

hành, phân công vị trí từng


- Cc tổ thực hnh hai nhĩm.

tổ..

- Mỗi tổ cử một thư kí ghi lại

- Việc đo gián tiếp chiều cao

kết quả đo đạc và tình hình thực

cái cây hoặc cột điện nên bố

hnh của tổ.

trí hai tổ cùng làm để đối

Hs: Sau khi thực hnh xong, cc tổ

chiếu kết quả.

trả gic kế, thước ngắm cho

GV: Kiểm tra kỷ năng thực

phịng đồ dùng dạy học.

hành của các tổ, nhắc nhở,

Hs: thu xếp dụng cụ, vàolớp để


hướng dẫn HS thm.
Gv: Yêu cầu HS tiếp tục làm

hoàn thành bo co.

việc để hoàn thành báo cáo.

Hs: Cc tổ lm bo co thực hnh

NỘI DUNG
2. HS thực hnh
(Tiến hnh ngồi trời)

3. Hoàn thành báo cáo,
theo nội dung GV yu cầu.
HS: Về phần tính toán, kết quả
thực hành cần được cc thnh vin
trong tổ kỉm tra vì đó là kết quả
chung của tập thể, căn cứ vào đó

Gv: Thu bo co thực hnh của

GV sẽ cho điểm thực hành của

cc tổ.

tổ.

GV: Thông qua báo cáo và


HS: Cc tổ bình điểm cho từng cá

thực tế quan sát, kiểm tra, nêu

nhân và tự đánh giá theo mẩu

nhận xét, đánh giá.


nhận xét, đánh giá và cho

báo cáo.

điểm thực hành của từng tổ.

HS: Sau khi hồn thnh cc tổ nộp
bo co cho GV.

IV. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Học bài :
Bài tập :
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………




×