Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài giảng hình học 8 chương 3 bài 9 ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.04 KB, 17 trang )

PHÒNG GD&ĐT TP MÓNG CÁI
TRƯỜNG THCS HẢI ĐÔNG
Tiết 50
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Giáo viên : Nguyễn Văn Hợi
Tổ : Toán Lý – Trường THCS Hải Đông
NỘI DUNG BÀI HỌC
DỤNG CỤ THỰC HÀNH
Ý TƯỞNG TRONG ĐO ĐẠC
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
BÀI MỚI
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
A. DỤNG CỤ THỰC HÀNH
I. Thước ngắm chữ T
Công dụng : Dùng để ngắm ba
điểm thẳng hàng
II. Giác kế ngang
Công dụng : Dùng để đo
góc trên mặt đất
A. DỤNG CỤ THỰC HÀNH
I. Thước ngắm chữ T
Công dụng : Dùng để ngắm ba điểm thẳng hàng
II. Giác kế ngang
Công dụng : Dùng để đo góc trên mặt đất
III. Giác kế đứng
Công dụng : Dùng đề đo góc
theo phương thẳng đứng
A B
Q
F
E


O
P
Vạch số 0
Một số hình ảnh ứng dụng của các dụng cụ trong thực tế
Vạch số 0
A
B
C
α
Một số hình ảnh ứng dụng của các dụng cụ trong thực tế
TIẾT 50
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1. Đo gián tiếp chiều cao của vật
Nêu cách đo
B. Tiến hành đo đạc
TIẾT 50
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1. Đo gián tiếp chiều cao của vật
B
A
/
C
/
C
A
B
C
C
/
A

/
A
?
4
3
12
TIẾT 50
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1. Đo gián tiếp chiều cao của vật
B
C
C
/
A
/
A
?
4
3
12
Tính chiều cao của cây
ABC∆
' 'A BC∆
đồng dạng
với tỉ số đồng dạng
'A B
k
AB
=
Từ đó suy ra

' ' .A C k AC=
Áp dụng bằng số với hình vẽ bên ta có
'
' ' . .
12
' ' .3 9( )
4
A B
A C k AC AC
AB
A C m
= =
= =
TIẾT 50
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
B. Tiến hành đo đạc
1. Đo gián tiếp chiều cao của vật
2. Đo khoảng cách giữa hai
địa điểm trong đó có một địa
điểm không thể tới được
A
B
TIẾT 50
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
2. Đo khoảng cách giữa hai địa
điểm trong đó có một địa điểm
không thể tới được
A
B
Chọn một khoảng đất bằng

phẳng, rồi vạch một đoạn BC
và đo độ dài của nó (BC = a)
Dùng thước đo góc (giác kế),
đo các góc :
·
·
,ABC ACB
α β
= =
β
α
a) Tiến hành đo đạc
C
a
TIẾT 50
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
2. Đo khoảng cách giữa hai địa
điểm trong đó có một địa điểm
không thể tới được
A
B
C
β
α
A’
B’
C’
β
α
a = 100m

a’ = 4cm
b) Tính khoảng cách AB
ABC∆
' ' 'A B C∆
đồng dạng
với tỉ số đồng dạng
' 'B C
k
BC
=
Từ đó suy ra
' 'A B
AB
k
=
Áp dụng bằng số với hình vẽ bên ta có
4 1
10000 2500
4,3.2500 10750
107,5( )
k
AB cm
AB m
= =
= =
=
4,3cm
TIẾT 50
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
C.Bài tập ứng dụng

Bài tập 53 (SGK – 87)
D
D’
C
A
E
B
E’
15
1,6
0,8
2
' ' '
' '
2 1,6 0,8 0,4
2 2
2.0,8
4( )
0,4
BD DD BE BD EE DD
BE EE BE EE
DE
hay
BE BE
BE m
− −
= ⇒ =

⇒ = =
⇒ = =

đồng dạng
'BEE∆
BAC∆
( )
' '.
2. 4 15
9,5( )
4
BE EE EE BA
AC
BA AC BE
AC m
= ⇒ =
+
= =
'BEE∆
DD'B∆
đồng dạng
D. MỘT SỐ Ý TƯỞNG KHI ĐO ĐẠC TRONG THỰC TẾ
C
A
B
1. Dụng cụ ba đinh ghim
N
D
M
(∆ABC vuông cân tại A)
MỘT SỐ Ý TƯỞNG KHI ĐO ĐẠC TRONG THỰC TẾ
2. Chiều cao của người bằng
chiều cao của cọc

A
B
D
C
E
M
B
E
N
F
C
A
D
Sổ tay
MỘT SỐ Ý TƯỞNG KHI ĐO ĐẠC TRONG THỰC TẾ
A. Dụng cụ thực hành
1. Thước ngắm chữ T
2. Giác kế ngang
3. Giác kế đứng
B. Tiến hành đo đạc
1. Đo chiều cao của cây
2. Đo khoảng cách giữa hai địa
điểm trong đó có một địa điểm
không thể tới được
C. Bài tập ứng dụng
Bài tập 53 (SGK – 87)
D. Một số ý tưởng khi đo
đạc trong thực tế
1. Dụng cụ ba đinh ghim
2. Chiều cao của người

bằng chiều cao của cọc
3. Sổ tay
E. Hướng dẫn về nhà
Học : SGK + Vở ghi
Bài tập : 54, 55 (SGK – 87)
Đọc nội dung bài “có thể em
chưa biết” SGK - 88

×