Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

TÀI LIỆU CƠ HỌC ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.69 KB, 21 trang )

TRNG I HC SPKT VINH
KHOA TI CHC

THI KT THC HC PHN

thi mụn
: SC BN VT LIU
Lp
: H CNKT ễ Tễ K8
Thi gian lm bi : 90 phỳt
(Sinh viờn khụng c s sung ti liu)

Câu 1: (3đ) - Nêu định nghĩa và đặc điểm của các loại mô men
quán tính?
Câu 2 (3đ) : Cho mặt cắt nh hình vẽ: Hãy xác định hệ trục quán
tính chính trung tâm và tính mô men quán tính chính trung tâm
của mặt cắt.(kích thớc tính bằng mm)

200

40

120

30

30

Câu 3 (4đ) Cho dầm có mặt cắt và chịu lực nh hình vẽ: Biết P =
20KN ;
q = 10KN/m ; M = 20KN.m. Vẽ biểu đồ nội lực của dầm ?



Duyệt
Giáo viên ra đề


Nguyễn Tiến
Lợi

Trờng trung cấp
dựng
KTC-NN quảng bình
Khoa: Kỹ Thuật- Công Nghiệp
-------------------------------K12

Đề thi học phần: cơ học xây
Thi lần thứ nhất
Lớp: Trung cấp Xây dựng
Học kỳ: II .. Năm học:

2016 - 2017

Thời gian làm bài:

90

phút

==================
o0o===================


Đề số 2

Câu 1 :(3đ) - Thế nào gọi là hệ trục quán tính chính? Hệ trục
quán tính chính trung tâm?Cách xác định hệ trục quán tính
chính trung tâm?
Câu 2 :(3đ) Cho mặt cắt nh hình vẽ: Hãy xác định hệ trục quán
tính chính trung tâm và tính mô men quán tính chính trung tâm
của mặt cắt.(kích thớc tính bằng mm)
30

40

200

30

120

Câu 3 :(4đ) Cho dầm có mặt cắt và chịu lực nh hình vẽ: Biết P
= 20KN ;
q = 10KN/m ; M = 20KN.m.
- Vẽ biểu đồ nội lực của dầm


Duyệt
Giáo viên ra đề

Nguyễn Tiến Lợi

Trờng trung cấp

dựng
KTC-NN quảng bình
Khoa: Kỹ Thuật- Công Nghiệp
-------------------------------K12

Đề thi học phần: cơ học xây

2016 - 2017

Thi lần thứ nhất
Lớp: Trung cấp Xây dựng
Học kỳ: II .. Năm học:
Thời gian làm bài:

90

phút

==================
o0o===================

Đề số 3

Câu 1 :(3đ) - Nêu định nghĩa và phân loại ngoại lực.Nêu định
nghĩa nội lực ?
Câu 2 :(3đ) Cho mặt cắt nh hình vẽ: Hãy xác định hệ trục quán
tính chính trung tâm và tính mô men quán tính chính trung tâm
của mặt cắt.(kích thớc tính bằng mm)



30

120

30

200

40

Câu 3 (4đ) Cho dầm có mặt cắt và chịu lực nh hình vẽ: Biết P =
20KN: q =10KN/m
M = 20KN.m.
- Vẽ biểu đồ nội lực của dầm

Duyệt
ra đề

Trởng Khoa

tổ bộ môn

Giáo viên

Trần Nguyễn
Sơn

đáp án đề thi học phần :cơ học xây dựng
Trờng trung cấp
KTC-NN quảng bình

Khoa: Kỹ Thuật- Công Nghiệp
-------------------------------K12
2016 - 2017
phút

Thi lần thứ nhất
Lớp: Trung cấp Xây dựng
Học kỳ: II .. Năm học:
Thời gian làm bài:

90


==================
o0o===================

Đề số 1

Câu 1(3đ)
- Cho một hình phẳng có diện tích F và hệ trục toạ độ
vuông góc xoy nằm trong mặt phẳng của hình. Lấy một
vi phân diện tích df có toạ độ là x và y và cách gốc toạ
độ một khoảng là . Khi đó
+ Mô men quán tính của hình phẳng đối với 2 trục x và y
đợc tính nh sau:
2
F y .df
Jx =

F x .df

Jy =
+ Mô men quán tính độc cực của hình phẳng đối với
tâm o đợc tính nh sau:
2
F .df
J0 =
+ Mô men quán tính li tâm của hình phẳng đối với hệ
trục xoy đợc tính nh sau:
F xy.df
Jxy =
- Đặc điểm
+ J0 = J x + J y
+Jx, Jy , J0 luôn dơng
+ Jxy có thể dơng , có thể âm hoặc bằng 0.
2

df

Y

y
o

Câu 2(3đ)

F


x


X


120

y, y0
I

200

40

c1

II

c

113,3

c2

III

x0

c3

x
30


30

(0,5đ)- Vì mặt cắt có một trục đối xứng nên trục đối xứng là
một trục quán tính chính trung tâm
- Chọn hệ trục toạ độ gốc xoy nh hình vẽ y=y0
- Chia mặt cắt ra làm 3 hình I, II, III, có trọng tâm là C 1, C2 , C3
(0,5đ)- Hình I có
x1 = 0
y1 = 180 mm
F1 = 4800 mm2
- Hình II có x2 = - 45mm
y2 = 80 mm
F2 = 4800 mm2
- Hình III có x3 = 45 mm
y3 = 80 mm
F3 = 4800 mm2
- Toạ độ trọng tâm của mặt cắt tính nh sau
(0,5đ)xc = (0.4800 + (-45) . 4800 + 45 . 4800)/14400 = o
(0,5đ)yc = (180 . 4800 + 80 . 4800 + 80 . 4800)/14400 = 113,3
mm
- Hệ trục quán tính chính trung tâm x0 , y0 nh hình vẽ
(0,5đ)- Tính Jx0 = Jx1 +Jx2 +Jx3
* Jx1 = 120.403/12 + 66,72. 4800 = 640000 + 21354672 =
21994672 mm4
*Jx2 = Jx3 = 30.1603/12 + 33,32 . 4800 = 10240000 + 5322672 =
15562672 mm4
* Jx0 = 53120016 mm4
(0,5đ)- Tính Jy0 = Jy1 +Jy2 + Jy3
* Jy1 = 40.1203/12 = 5760000 mm4

* Jy2 = Jy3 = 160.303/12 + 452 . 4800 = 360000 + 9720000 =
10080000mm4
* Jy0 = 25920000 mm4
Câu 3(4đ)
(0,5đ)* Tính phản lực 2 gối A và B
MB = - 10VA + 4.q.8 + M +3.P = 0
VA = (320 + 20 + 60) /10 = 40 (KN)
MA = 10VB + M - 4.q.2 - 7.P = 0


VB = (80 + 140 -20) /10 = 20(KN)
(0,5đ)* Chia dầm thành 3 đoạn AC, CD,DB
(0,5đ)* Xét đoạn AC (0 Z 4m)
QY = VA - q.z = 40 - 10z
QyA= 40(KN)
QYC= 0
Mx = VA.z - q.z2/2 = 40z - 5z2 MxA= 0
MxC= 80(KN.m)
(0,5đ)* Xét đoạn CD ( 4m z1 7m)
Qy= VA - 4.q = 0
Mx = VAz1 - 4.q(z1-2) =80(KN.m)
(0,5đ)* Xét đoạn BD ( 0 z2 3m)
Qy = -VB = -20 (KN)
Mx = VB.z2 = 20z2
MxDp = 60(KN.m)
(0,5đ)*Mặt cắt có mô men uốn lớn nhất là mặt cắt từ C đến D
* Mxmax = 80KN.m = 8000 KN.cm
q

p

M
3m

D

3m

100

C

4m

Z2

q

1

Z

A

C

M

2 3m D

VB


3

B

3

3m

100

1 4m

2

p

600

Z1

VA

300

B

y
kmax


A

Z

VA

100 100

MX

q

QY
Z1

VA

Z2

MX

MX

q

VB

QY

QY


40
QY (KN)

20

MX (KN.m)

60
80

Duyệt
soạn

80

Trởng khoa

Tổ bộ môn

GV

Trần
Nguyễn Sơn


đáp án đề thi học phần :
Trờng trung cấp
KTC-NN quảng bình
Khoa: Kỹ Thuật- Công Nghiệp

-------------------------------phút

sức bền vật liệu
Thi lần thứ nhất
Lớp: CNKT Ô TÔ K8
Thời gian làm bài:

90

==================
o0o===================

Câu 1(3đ)
- Cho một hình phẳng có diện tích F và hệ trục toạ độ
vuông góc xoy nằm trong mặt phẳng của hình. Lấy một
vi phân diện tích df có toạ độ là x và y và cách gốc toạ
độ một khoảng là . Khi đó
+ Mô men quán tính của hình phẳng đối với 2 trục x và y
đợc tính nh sau:
2
F y .df
Jx =

F x .df
Jy =
+ Mô men quán tính độc cực của hình phẳng đối với
tâm o đợc tính nh sau:
2
F .df
J0 =

+ Mô men quán tính li tâm của hình phẳng đối với hệ
trục xoy đợc tính nh sau:
F xy.df
Jxy =
- Đặc điểm
+ J0 = J x + J y
+Jx, Jy , J0 luôn dơng
+ Jxy có thể dơng , có thể âm hoặc bằng 0.
2


df

Y

F



y
o

X

x

Câu 2(3đ)
120

y, y0

I

200

40

c1

II

c

113,3

c2

III

x0

c3

x
30

30

(0,5đ)- Vì mặt cắt có một trục đối xứng nên trục đối xứng là
một trục quán tính chính trung tâm
- Chọn hệ trục toạ độ gốc xoy nh hình vẽ y=y0

- Chia mặt cắt ra làm 3 hình I, II, III, có trọng tâm là C 1, C2 , C3
(0,5đ)- Hình I có
x1 = 0
y1 = 180 mm
F1 = 4800 mm2
- Hình II có x2 = - 45mm
y2 = 80 mm
F2 = 4800 mm2
- Hình III có x3 = 45 mm
y3 = 80 mm
F3 = 4800 mm2
- Toạ độ trọng tâm của mặt cắt tính nh sau
(0,5đ)xc = (0.4800 + (-45) . 4800 + 45 . 4800)/14400 = o
(0,5đ)yc = (180 . 4800 + 80 . 4800 + 80 . 4800)/14400 = 113,3
mm
- Hệ trục quán tính chính trung tâm x0 , y0 nh hình vẽ
(0,5đ)- Tính Jx0 = Jx1 +Jx2 +Jx3
* Jx1 = 120.403/12 + 66,72. 4800 = 640000 + 21354672 =
21994672 mm4


*Jx2 = Jx3 = 30.1603/12 + 33,32 . 4800 = 10240000 + 5322672 =
15562672 mm4
* Jx0 = 53120016 mm4
(0,5®)- TÝnh Jy0 = Jy1 +Jy2 + Jy3
* Jy1 = 40.1203/12 = 5760000 mm4
* Jy2 = Jy3 = 160.303/12 + 452 . 4800 = 360000 + 9720000 =
10080000mm4
* Jy0 = 25920000 mm4
C©u 3(4®)

(0,5®)* TÝnh ph¶n lùc 2 gèi A vµ B
Σ MB = - 10VA + 4.q.8 + M +3.P = 0
VA = (320 + 20 + 60) /10 = 40 (KN)
Σ MA = 10VB + M - 4.q.2 - 7.P = 0
VB = (80 + 140 -20) /10 = 20(KN)
(0,5®)* Chia dÇm thµnh 3 ®o¹n AC, CD,DB
(0,5®)* XÐt ®o¹n AC (0 ≤ Z ≤ 4m)
QY = VA - q.z = 40 - 10z
QyA= 40(KN)
QYC= 0
Mx = VA.z - q.z2/2 = 40z - 5z2 MxA= 0
MxC= 80(KN.m)
(0,5®)* XÐt ®o¹n CD ( 4m ≤ z1 ≤ 7m)
Qy= VA - 4.q = 0
Mx = VAz1 - 4.q(z1-2) =80(KN.m)
(0,5®)* XÐt ®o¹n BD ( 0 ≤ z2 ≤ 3m)
Qy = -VB = -20 (KN)
Mx = VB.z2 = 20z2
MxDp = 60(KN.m)
(0,5®)*MÆt c¾t cã m« men uèn lín nhÊt lµ mÆt c¾t tõ C ®Õn D
* Mxmax = 80KN.m = 8000 KN.cm


q

p
M
3m

D


3m

100

C

4m

Z2

q

1

Z

A

2

C

M

2 3m D

VB

3


B

3

3m

100

1 4m

p

600

Z1

VA

300

B

y
kmax

A

Z


VA

100 100

MX

q

QY
Z1

VA

Z2

MX

MX

q

VB

QY

QY

40
QY (KN)


20

MX (KN.m)

60
80

80

Duyệt
GV soạn

Nguyễn Tiến Lợi

đáp án đề thi học phần: cơ học xây dựng
Trờng trung cấp
KTC-NN quảng bình
Khoa: Kỹ Thuật- Công Nghiệp

Thi lần thứ nhất


-------------------------------K12

Lớp: Trung cấp Xây dựng
Học kỳ: II .. Năm học:

2016 - 2017

Thời gian làm bài:


phút

90

==================
o0o===================

Đề số 2

Câu 1(3đ)
- Hệ trục quán tính chính là hệ trục có Jxy= 0
- Hệ trục quán tính chính trung tâm là hệ trục quán tính
chính dii qua trọng tâm của mặt cắt
- Đặc điểm của hệ trục quán tính chính trung tâm
Jxy = 0
Sx = 0
Sy = 0
- Cách xác định hệ trục quán tính chính trung tâm
Nếu hình phẳng có 1 trục đối xứng thì trục đối
xứng đó là 1 trục quán tính chính trung tâm , hệ trục
gồm trục đối xứng đó cùng với một trục khác đi qua trọng
tâm của mặt cắt và vuông góc với trục đối xứng đó sẽ tạo
thành một hệ trục quán tính chính trung tâm.
Nh vậy nếu hình phẳng có một trục đối xứng muốn
tìm hệ trục quán tính chính của hình phẳng đó ta làm
nh sau:
Chọn trục đối xứng đó làm 1 trục quán tính chính
trung tâm, xác định trọng tâm của hình phẳng, vẽ 1
trục khác đi qua trọng tâm và vuông góc với trục đối xứng

thì ta đợc 1 hệ trục quán tính chính trung tâm.
+ Hệ trục quán tính chính:
+ Hệ trục quán tính chính trung tâm:

+ Cách xác định hệ trục quán tính chính

trung tâm:
Câu 2(3đ)


30

y, y0

c2

30

c3
x0

II

III
86,7

200

c


40

c1

x

I
120

(0,5đ)- Vì mặt cắt có một trục đối xứng nên trục đối
xứng đó là một trục quán tính chính trung tâm
- Chọn hệ trục toạ độ gốc xoy nh hình vẽ y = yo
- Chia mặt cắt ra làm 3 hình I,II và III, có trọng tâm là C1,
C2. C3
(0,5đ)- Hình I có
x1 = 0
y1 = 20mm
F1 = 4800mm2
- Hình II có x2 = -45mm
y2 = 120mm
F2 = 4800mm2
- Hình III có x3 = 45mm
y3 = 120mm
F3 = 4800mm2
(0,5đ)- Toạ độ trọng tâm C của mặt cắt đợc tính nh
sau:
xC = (0.4800 +(-45).4800 + 45.4800)/14400 = 0
yC = (20.4800 +120.4800 +120.4800)/14400 =
86,7mm
(0,5đ)- Hệ trục quán tính chính trung tâm x0, y0 nh hình

vẽ
(0,5đ)- Tính Jx0 = Jx1 +Jx2 + Jx3
*Jx1 = 120.403/12 + 66,72 .4800 = 21994672(mm4)
* Jx2 = Jx3 = 30.1603/12 + 33,32.480 = 15562672 (mm4)
*Jx0= 53120016(mm4)
(0,5đ)- Tính Jy0 = Jy1 + Jy2 + Jy3
*Jy1 = 40.1203/12 = 5760000(mm4)
*Jy2 = Jy3 = 160.303/12 + 452. 4800 = 10080000(mm4)
*Jy0 = 25920000(mm4)
Câu 3(4đ)
(0,5đ)* Tính phản lực tại 2 gối A và B.


MB = -10VA -M +7.P +4q.2 =0

VA = (80 +140 -20)/10 = 20KN
MA = 10VB - M - 3P - 4q.8 = 0
VB = (320 + 60 + 20)/10 = 40 KN
* Chia dầm thành 3 đoạn AC, CD, DB
(0,5đ)* Xét đoạn AC ( 0 z 3m)
Qy = VA = 20KN
Mx = VA.z = 20z
M xA = 0
MxCt = 60KN.m
(0,5đ)* Xét đoạn CD (3m z1 6m)
Qy = VA - P = 0
Mx = VA.z1 + M - P(z1 - 3) = 80KN.m
(0,5đ)* Xét đoạn BD ( 0 z2 4m)
Qy = -VB + qz2 = -40 + 10 z2 QyB= -40 KN
Q yD = 0

Mx = VBz2 - qz2/2 = 40z2 - 5z22
M xB = 0
MxD = 80KN.m
(0,5đ) Mặt cắt có mô men uốn lớn nhất là mặt cắt từ C
đến D
MXmax = 80 KN.m = 8000 KN.cm
q

p
M

D

3m

Z2

Z1

VA

Z

A

p

1

q


2

VB

3

M
1

300

B

4m

100

C

3m

D

C 3m 2

B

4m 3


VA

100

y
kmax

3m

600

A

Z

MX
Q

100 100

Y

M

p

Z2

VA
3m


Q

Z1

Q Y (KN)

MX

MX

Q

Y

VB

q
Y

20

40
MX (KN.m)

60

Duyệt
soạn


80

Trởng khoa

Trần Nguyễn Sơn

Tổ bộ môn

GV


đáp án đề thi học phần: cơ học xây dựng

Trờng trung cấp
KTC-NN quảng bình
Khoa: Kỹ Thuật- Công Nghiệp
-------------------------------K12

Thi lần thứ nhất
Lớp: Trung cấp Xây dựng
Học kỳ: II.. Năm học:

2016 - 2017

Thời gian làm bài:

phút

90


==================
o0o===================

Đề số 3

Câu 1(3đ) + Định nghĩa ngoại
+ Phân loại ngoại lực:
+ Định nghĩa nội lực:

Câu 2(3đ)
y

200

x, x0

c

c1

III

c3

30

120

I


c2

II

30

y0

86,7

40

(0,5đ)-Vì mặt cắt có một trục đối xứng nên trục đối
xứng đó là một trục quán chính trung tâm.
- Chọn hệ trục toạ độ gốc xoy nh hình vẽ, x = x0
- Chia mặt cắt ra làm 3 hình I, II và III có trọng tâm là C1,
C2, C3
(0,5đ)- Hình I có
x1 = 20mm
y1 = 0
F1 = 4800mm2


- Hình II có
x2 = 120mm
y2 = 45mm
F2 = 4800mm2
- Hình III có
x3 = 120mm
y3 =- 45mm

F3 = 4800mm2
(0,5đ)- Toạ độ trọng tâm C của mặt cắt tính nh sau:
XC = (20.4800 + 120.4800 + 120.4800)/14400 =
86,7mm
YC = (0.4800 + 45.4800 + (-45).4800)/14400 = 0
(0,5đ)- Hệ trục quán tính chính trung tâm x0,, y0 nh
hình vẽ.
(0,5đ)- Tính Jx0 = Jx1 + Jx2 + Jx3
* Jx1 = 40.1203/12 = 5760000mm4
*Jx2 = Jx3 = 160.303/12 + 452.4800 = 10080000mm4
* Jx0 = 25920000mm4
(0,5đ)- Tính Jy0 = Jy1 + Jy2 + Jy3
* Jy1 = 120.403/12 + 66,72.4800 = 21994672mm4
* Jy2 = Jy3 = 30.1603/12 + 33,32.4800 = 15562672 mm4
* Jy0 = 53120016 mm4
Câu 3(4đ)
(0,5đ)* Tính phản lực tại 2 gối A và B
MB = -10VA - M + 4q.5 + 3P = 0
VA= 24KN
MA = 10VB - M - 7P - 4q.5 = 0
VB = 36KN
(0,5đ)* Chia dầm thành 3 đoạn AC,CD,DB
(0,5đ)* Xét đoạn Ac ( 0 z 3m)
Qy= VA = 24KN
Mx = VA.z = 24z MxA = 0 MxCt = 72KN.m
(0,5đ)* Xét đoạn CD ( 3m z1 7m)
Qy = VA - q(z1 - 3) = 54 - 10z1
QyC = 24KN
QyDt = =- 16KN
Mx = VA.z1 + M - q(z1 - 3)2/2 = 24z1 + 20 - 59z1 - 3)2

MxCp = 92KN.m
MxD = 108KN.m
(0,5đ)*Xét đoạn BD ( 0 z2 3m)
Qy = - VB= -36KN
Mx = VB.z2 = 36z2
M xB = 0
MxD = 108KN.m
(0,5đ)* Mặt cắt có mô men uốn lớn nhất là mặt cắt E
(ứng với mặt cắt có Qy = 0)


Ta cã x/4-x = 24/16
x = 2,4m
Mxmax = 24.5,4 + 20 - 5(5,4- 3)2 = 120,8 KN.m =
12080KN.cm
q

p

M
D

4m

3m

Z1

q


1

VB

2

p 3

2 4m

D 3 3m

M
1 3m

C

B

100

A

600

Z2

Z

VA


100

C

3m

300

B

y
kmax

A

100 100
VA

Z

MX
Q

Y

M

p


q

VA
Q

Z1

VB

MX

MX

3m

Q Y(KN)

Z2

Q

Y

Y

24
E

16


36

Mx (KN.m)

72
92

DuyÖt
so¹n

108

Trëng khoa

TrÇn NguyÔn S¬n

Tæ bé m«n

GV


Trờng trung cấp
ctm
KTCNN quảng bình
Khoa: Kỹ Thuật Công Nghiệp
-------------------------------K10

Đề thi học phần: nguyên lý-

2013 - 2014


Thi lần thứ nhất
Lớp: Trung Cấp Động lực
Học kỳ: I .. Năm học:
Thời gian làm bài:

90

phút

==================
o0o=====================

Đề số 1
Câu 1 : - Nêu kháI niệm và phân loại máy?Nêu kháI niệm cơ cấu?

Câu 2 : Nêu kháI niệm và u, nhợc điểm của mối ghép bằng đinh
tán?

Câu 3 : Cho hệ thống truyền động bánh răng nh hình vẽ.
Cho n1 =1200v/p,z1=80,z2=20,z2=30,z3=40,z3=40,z4=20, z5=40.
Tính: n2 , n3 , n4 , n5.


Duyệt
ra đề

Trởng Khoa

Trởng bộ môn


Giáo viên

Trần Nguyễn
Sơn
Trờng trung cấp
ctm
KTCNN quảng bình
Khoa: Kỹ Thuật Công Nghiệp
-------------------------------K10

Đề thi học phần: nguyên lýThi lần thứ nhất
Lớp: Trung Cấp Động lực
Học kỳ: I .. Năm học:

2013 - 2014

Thời gian làm bài:

phút

90

==================
o0o=====================

Đề số 2
Câu 1 : - Nêu định nghĩa và đặc điểm của cơ cấu khớp loại thấp
và loại cao?


Câu 2 : Nêu kháI niệm và u nhợc điểm của mối ghép bằng hàn?

Câu 3 : Cho hệ thống truyền động bánh răng nh hình vẽ.
Cho n1 =1200v/p,z1=80,z2=20,z2=30,z3=40,z3=40,z4=20, z5=40.
Tính: n2 , n3 , n4 , n5.


Duyệt
ra đề

Trởng Khoa

Trởng bộ môn

Giáo viên

Trần Nguyễn
Sơn

Trờng trung cấp
ctm
KTCNN quảng bình
Khoa: Kỹ Thuật Công Nghiệp
-------------------------------K10

Đề thi học phần: nguyên lýThi lần thứ nhất
Lớp: Trung Cấp Động lực
Học kỳ: I .. Năm học:

2013 - 2014


Thời gian làm bài:

phút

90

==================
o0o=====================

Đề số 3
Câu 1 : - Nêu định nghĩa và phân loại cơ cấu cam?

Câu 2 : Nêu cấu tạo và nguyên lý? Phân loại, u, nhợc điểm và phạm
vi sử dụng của bộ truyền đai?


Câu 3 : Cho hệ thống truyền động bánh răng nh hình vẽ.
Cho n1 =1200v/p,z1=20,z2=40,z2=20,z3=40,z3=80,z4=20, z4=40 ,
z5=30, z6=60.
Tính: n2 , n3 , n4 , n5.n6.

Duyệt
ra đề

Trởng Khoa

Trởng bộ môn

Giáo viên


Trần Nguyễn
Sơn



×