Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm và định hướng ôn thi nâng ngạch công chức năm 2017 (môn tin học và chuyên ngành)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 118 trang )

ĐỊNH HƯỚNG ÔN THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC 2016
MÔN: TIN HỌC
1. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học bao gồm 3 phần: những hiểu biết cơ bản về tin học; tin học văn
phòng và sử dụng Internet, e-mail.
-

Phần những hiểu biết cơ bản về tin học trình bày các kiến thức như thông
tin và biểu diễn thông tin trong máy tính; Hệ thống máy tính với phần
cứng, phần mềm và dữ liệu; Các khái niệm về hệ điều hành; Sử dụng hệ
điều hành Windows; Sử dụng tiếng Việt trong windows và cuối cùng là
bảo vệ thông tin và phòng chống virus máy tính.

-

Phần tin học văn phòng trình bày ba ứng dụng thông dụng trong bộ
Microsoft Office (của hãng Microsoft) là MS Word. MS Excel và MS
Powerpoint.

-

Phần sử dụng internet và E-mail trình bày hai dịch vụ quan trọng nhất là
WEB và E-MAIL nhằm giúp học viên tìm kiếm và trao đổi thông tin trên
internet.

2. Nội dung chi tiết:

PHẦN 1. NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ TIN HỌC
Chương 1. THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN
1.1. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU


1.1.1. Khái niệm về thông tin
1.1.2. Đơn vị đo thông tin
1.1.3. Xử lý thông tin
1.1.4. Xử lý thông tin bằng máy tính điện tử

BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY
TÍNH Chương 2. HỆ THỐNG MÁY TÍNH
1.2.

2.1. CẤU TRÚC CỦA MỘT HỆ THỐNG MÁY TÍNH
2.2. PHẦN CỨNG (HARDWARE)
2.2.1. Bộ nhớ
2.2.2. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
2.2.3. Các thiết bị nhập xuất chuẩn (bàn phím, màn hình).
2.2.4. Giới thiệu phương pháp gõ 10 ngón và phần mềm luyện đánh

máy.
2.2.5. Các thiết bị lưu trữ (đĩa mềm, đĩa cứng, CDROM, Flash Disk).
2.2.6. Các thiết bị khác (Chuột, máy in, máy scaner, máy ảnh kỹ thuật
Trang 1


số...)
2.3. PHẦN MỀM (SOFTWARE)
2.3.1. Khái niệm về phần mềm
2.3.2. Phân loại phần mềm.
2.4. DỮ LIỆU

Chương 3. HỆ ĐIỀU HÀNH
3.1. KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH

3.1.1. Khái niệm hệ điều hành
3.1.2. Giới thiệu một số hệ điều hành (MS-DOS. WINDOWS, UNIX,

LINUX.. )
3.2. CÁC ĐỐI TƯỢNG DO HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ
3.2.1. Tập tin (file)
3.2.2. Thư mục (Directory/Folder)
3.2.3. Ổ đĩa (Drive)
3.2.4. Đường dẫn (Path)

Chương 4. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
4.1. GIỚI THIỆU WINDOWS
4.1.1. Khởi động và thoát khỏi Windows
4.1.2. Giới thiệu màn hình nền (desktop) của Windows
4.1.3. Khái niệm về cửa sổ (Window) - Hộp hội thoại (Dialog box)
4.2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN SỬ DỤNG WINDOWS EXPLORER
4.2.1. Các thao tác với thư mục và tập tin (Folder, File)
4.2.2. Các thao tác với đĩa (Disk)
4.2.3. Các thao tác khác (Run, Search, .)
4.3. THAY ĐỔI CẤU HÌNH
4.3.1. Cài đặt và loại bỏ font chữ (Fonts)
4.3.2. Thay đổi các thuộc tính của màn hình
4.3.3. Cài đặt và loại bỏ chương trình.
4.3.4. Thay đổi ngày và giờ cho máy tính (Date & Time)
4.3.5. Thay đổi thuộc tính bàn phím (Keyboard)
4.3.6. Thay đổi thuộc tính của thiết bị chuột (Mouse)
4.3.7. Regional Setting
4.3.8. Cài đặt thêm và loại bỏ máy in
Trang 2



4.4. TASKBAR & START MENU
4.4.1. Các tùy chọn của Taskbar.
4.4.2. Start Menu

Chương 5. SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT TRONG WINDOWS
5.1. GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ TIẾNG VIỆT
5.1.1. Vấn đề tiếng Việt trong Windows
5.1.2. Font chữ và bảng mã
5.1.3. Các kiểu gõ tiếng Việt
5.2. SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH VIETKEY/UNIKEY
5.2.1. Khởi động Vietkey/Unikey
5.2.2. Các thao tác cơ bản

Chương 6. BẢO VỆ DỮ LIỆU VÀ PHÒNG CHỐNG VIRUS
6.1. BẢO VỆ DỮ LIỆU
6.1.1. Giới thiệu
6.1.2. Nguyên tắc bảo vê
6.2. VIRUS MÁY TÍNH VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG
6.2.1. Virus máy tính là gì?
6.2.2. Tính chất và phân loại virus
6.2.3. Các phương pháp phòng và diệt virus
6.2.4. Chương trình diệt virus BKAV

PHẦN 2. TIN HỌC VĂN PHÒNG
A. SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD

Chương 1. GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD
1.1. GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD
1.1.1. Các chức năng chính của Word

1.1.2. Cách khởi động và thoát khỏi Word.
1.2. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA CỬA SỔ WORD
1.2.1. Thanh tiêu đề và tiêu đề (Title bar and Title)
1.2.2. Thanh lệnh đơn (Menu bar).
1.2.3. Thanh công cụ (Toolbars)
1.2.4. Thanh công cụ tự tạo (Custom).
1.2.5. Thước (Ruler) và đơn vị chia trên thước.

Trang 3


1.2.6. Thanh trạng thái (Status bar).
1.2.7. Thanh cuộn ngang / dọc (Horizontal / Vertical scroll bar)
1.2.8. Vùng soạn thảo văn bản và điểm chèn (con trỏ)
1.3. CÁCH CHỌN LỆNH SỬ DỤNG.
1.3.1. Hộp hội thoại (dialog)
1.3.2. Phím gõ tắt và cách gán phím gõ tắt cho lệnh.
1.3.3. Các cách chọn lệnh.
1.3.4. Lệnh Undo và lệnh Redo.
1.3.5. Hệ thống trợ giúp và cách sử dụng.
1.4. SỬ DỤNG BÀN PHÍM VÀ CHUỘT
1.4.1. Bàn phím (Keyboard)
1.4.2. Thiết bị chuột (Mouse)
1.4.3. Chế độ viết chèn và viết đè

Chương 2. NHẬP, ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
2.1. NHẬP VĂN BẢN.
2.1.1. Các thành phần của văn bản.
2.1.2. Cách nhập văn bản.
2.1.3. Nhập các ký hiệu đặc biệt

2.1.4. Nhập các công thức toán học
2.2. KHỐI VĂN BẢN VÀ CÁC LỆNH XỬ LÝ KHỐI.
2.2.1. Các loại khối văn bản và cách chọn.
2.2.2. Các thao tác trên khối
2.2.3. Chuyển đổi ký tự. Lệnh Format\Change Case.

Trang 4


2.3. ĐỊNH DẠNG KÝ Tự VÀ ĐOẠN VĂN BẢN
2.3.1. Định dạng ký tự. Lệnh Format\Font.
2.3.2. Định dạng đoạn văn bản. Lệnh Format\Paragraph
2.3.3. Sao chép định dạng (Format Painter)

Chương 3. CÁC LỆNH XỬ L Ý TẬP TIN
3.1. CÁC LỆNH MỞ TẬP TIN
3.1.1. Mở tập tin mới. Lệnh File\New
3.1.2. Mở tập tin đã có trên đĩa. Lệnh File\Open
3.1.3. Chèn nội dung tập tin từ đĩa vào văn bản hiện hành. Lệnh

Insert\File.
3.2. LƯU TẬP TIN & ĐÓNG TẬP TIN.
3.2.1. Lưu tập tin. Lệnh File\Save
3.2.2. Lưu tập tin với tên khác. Lệnh File\Save As
3.2.3. Đóng tập tin. Lệnh File\Close
3.3. IN NỘI DUNG TẬP TIN.
3.3.1. In nội dung tập tin lên màn hình. Lệnh File\Print Preview
3.3.2. In nội dung tập tin ra máy in. Lệnh File\Print.

Chương 4. ĐỊNH DẠNG (FORMAT)

4.1. CÁC LỆNH ĐỊNH DẠNG TRANG
4.1.1. Chọn khổ giấy và các lề. Lệnh File\Page Setup
4.1.2. Nhập tiêu đề, hạ mục và điền số trang. Lệnh View\Header and

Footer
4.1.3. Chèn các dấu ngắt. Lệnh Insert\Break
4.1.4. Hiển thị văn bản kiểu Normal và Page Layout.
4.2. TẠO BULLET VÀ NUMBERING
4.2.1. Đánh dấu (bullet) ở đầu đoạn văn bản.
4.2.2. Đánh số thứ tự (Number) ở đầu đoạn văn bản.
4.3. ĐỊNH DẠNG CỘT (COLUMN)
4.4. ĐỊNH DẠNG TAB STOP
4.5. ĐỊNH DẠNG KHUNG VÀ NỀN (BORDER - SHADING)

Chương 5. STYLE VÀ TEMPLATE
5.1. BỘ ĐỊNH DẠNG (STYLE).
5.1.1. Khái niệm Style.
Trang 5


5.1.2. Cách tạo Style mới.
5.1.3. Cách điều chỉnh style đã có.
5.1.4. Xóa bỏ Style do người dùng tạo ra.
5.1.5. Áp dụng Style vào văn bản.
5.1.6. Tổ chức các style .
5.1.7. Tạo bảng mục lục tự động.
5.2. TẬP TIN KHUÔN MẪU (TEMPLATE).
5.2.1. Khái niệm tập tin Template.
5.2.2. Giới thiệu một số tập tin Template
5.2.3. Cách tạo tập tin Template mới.

5.2.4. Điều chỉnh nội dung tập tin template.

Chương 6. BẢNG BIÉU (TABLE).
6.1. KHÁI NIỆM VỀ BẢNG & CÁCH TẠO BẢNG.
6.1.1. Khái niệm về bảng.
6.1.2. Cách tạo bảng. Lệnh Table\Insert Table.
6.1.3. Các phím dùng để di chuyển con trỏ trong bảng.
6.2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG.
6.2.1. Điều chỉnh độ rộng/cao của cột (Width)/dòng (Height).
6.2.2. Xóa dòng, xóa cột, xóa ô. Lệnh Table\Delete ....
6.2.3. Thêm dòng, thêm cột, thêm ô. Lệnh Table\Insert ....
6.2.4. Tách/gộp ô. Lệnh Table\Split (Merge) Cells .
6.2.5. Sắp xếp dữ liệu trong bảng. Lệnh Table\Sort.
6.2.6. Tách và ghép bảng. Lệnh Table\Split Table.
6.2.7. Lặp lại tiêu đề bảng trên mỗi trang. Lệnh Table\Headings.
6.2.8. Thực hiện các phép tính trong bảng. Lệnh Table\Formula.
6.2.9. Chuyển văn bản thành bảng. Lệnh Table\Convert Text to Table.
6.2.10. Chuyển bảng thành văn bản. Lệnh Table\Convert Table

to Text. Chương 7. SỬ DỤNG THANH CÔNG CỤ VẼ
(DRAWING)
7.1. THANH CÔNG CỤ DRAWING VÀ PICTURE
7.1.1. Các nút công cụ trên thanh Drawing
7.1.2. Các nút công cụ trên thanh Picture
7.2. CÁC THAO TÁC TRÊN ĐỐI TƯỢNG HÌNH
Trang 6


7.2.1. Vẽ một đối tượng hình
7.2.2. Nhập văn bản vào trong đối tượng hình

7.2.3. Chọn đối tượng hình
7.2.4. Di chuyển đối tượng hình
7.2.5. Sao chép đối tượng hình
7.2.6. Điều chỉnh kích thước đối tượng hình.
7.2.7. Xoay đối tượng hình (Free Rotate).
7.2.8. Định dạng đối tượng hình. Lệnh Format\AutoShapes
7.2.9. Nhóm (Group) và tách các đối tượng hình (UnGroup)
7.2.10. Thứ tự của các đối tượng (Order)

Chương 8. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC.
8.1. CHỨC NĂNG TRỘN THƯ (MAIL MERGE)
8.2. TÌM KIẾM (FIND) VÀ THAY THẾ (REPLACE) VĂN BẢN.
8.3. KIỂM TRA CHÍNH TẢ VÀ VĂN PHẠM (SPELLING AND

GRAMMAR)
8.3.1. Chọn ngôn ngữ. Lệnh Tools\Language\Set Language
8.3.2. Kiểm tra lỗi chính tả và văn phạm. Lệnh Tools\Spelling and

Grammar
8.4. CÀI ĐẶT CÁC CHẾ ĐỘ Tự ĐỘNG
8.4.1. Sử dụng AutoCorrect
8.4.2. Tự động định dạng (AutoFormat)
8.4.3. Sử dụng AutoText
8.5. MỘT SỐ LỆNH TRONG MENU INSERT
8.5.1. Chèn các trường dữ liệu. Lệnh Insert\Field
8.5.2. Ghi các chú thích vào văn bản. Lệnh Insert\Comment

Chèn các chú thích vào cuối trang/văn bản. Lệnh
Insert\Footnote
8.5.3.


B. XỬ LÝ BẢNG TÍNH VỚI MICROSOFT EXCEL

Chương 1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG EXCEL
1.1. GIỚI THIỆU MICROSOFT EXCEL
1.1.1. Các chức năng của Excel
1.1.2. Khởi động và thoát khỏi Excel
1.2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA CỬA SỔ EXCEL
Trang 7


1.2.1. Thanh tiêu đề và tiêu đề (Title bar)
1.2.2. Thanh lệnh đơn (Menu bar)
1.2.3. Các thanh công cụ (Toolbars)
1.2.4. Các thanh trượt (Scroll bar)
1.3. CẤU TRÚC CỦA MỘT WORKBOOK
1.3.1. Cấu trúc của một Workbook
1.3.2. Cấu trúc của một sheet
1.4. CÁC KIỂU DỮ LIỆU & CÁC TOÁN TỬ
1.4.1. Dữ liệu kiểu số (Number)
1.4.2. Kiểu chuỗi ký tự (Text)
1.4.3. Các toán tử (Operator)
1.5. CÁCH NHẬP DỮ LIỆU
1.5.1. Một số qui định chung
1.5.2. Nhập và định dạng cho các kiểu dữ liệu
1.5.3. Kiểu công thức (Formula) và cách nhập công thức
1.5.4. Điều chỉnh dữ liệu trong ô

Chương 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
2.1. XỬ LÝ TRÊN VÙNG (RANGE)

2.1.1. Các loại vùng và cách chọn (Select)
2.1.2. Đặt tên vùng. Lệnh Insert\Name\Define
2.1.3. Xóa bỏ dữ liệu. Lệnh Edit\Clear
2.1.4. Di chuyển dữ liệu (Move)
2.1.5. Sao chép dữ liệu (Copy)
2.2. CÁC THAO TÁC TRÊN CỘT & DÒNG
2.2.1. Thay đổi độ rộng (Width) cột và chiều cao (Height) dòng
2.2.2. Chèn thêm cột/dòng/ô. Lệnh Insert\Columns (Rows, Cells)
2.2.3. Xóa dòng/cột/ô. Lệnh Edit\Delete
2.3. CÁC LỆNH XỬ LÝ TẬP TIN (WORKBOOK)
2.3.1. Lưu tập tin
2.3.2. Mở tập tin
2.3.3. Đóng tập tin. Lệnh File\Close
2.4. CÁC LOẠI ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG TRONG EXCEL
2.4.1. Địa chỉ tương đối
Trang 8


2.4.2. Địa chỉ tuyệt đối
2.4.3. Địa chỉ hỗn hợp (địa chỉ bán tuyệt đối)

Chương 3. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL
3.1. CÚ PHÁP CHUNG CÁC HÀM
3.2. CÁCH SỬ DỤNG HÀM
3.3. CÁC HÀM THÔNG DỤNG
3.3.1. Các hàm toán học (Math & Trig)
3.3.2. Các hàm thống kê (Statistical)
3.3.3. Các hàm xử lý chuỗi (Text)
3.3.4. Các hàm ngày & giờ (Date & Time)
3.3.5. Các hàm logic (Logical)

3.3.6. Các hàm tìm kiếm (Lookup & Reference)

Chương 4. TẠO BIỂU ĐỒ TRONG EXCEL
4.1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA BIỂU ĐỒ
4.2. CÁC BƯỚC DỰNG BIỂU ĐỒ
4.2.1. Chuẩn bị dữ liệu
4.2.2. Các thao tác dựng biểu đồ
4.3. ĐIỀU CHỈNH BIỂU ĐỒ
4.4. ĐỊNH DẠNG BIỂU ĐỒ

Chương 5. THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU
5.1. KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
5.2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU
5.2.1. Sắp xếp các mẫu tin. Lệnh Data\Sort
5.2.2. Lọc các mẫu tin trong danh sách. Lệnh Data\Filter\AutoFilter
5.2.3. Trích các mẫu tin trong danh sách. Lệnh Data\Filter\Advanced

Filter
5.3. CÁC HÀM THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU
5.4. TỔNG HỢP THEO TỪNG

NHÓM Chương 6. IN ÂN TRONG
EXCEL
6.1. CÁC LỆNH LIÊN QUAN ĐẾN IN ẤN
6.1.1. Định các thông số cho trang in. Lệnh File\Page Setup
6.1.2. Cách xác định vùng dữ liệu in. Lệnh File\Print Area
6.1.3. Xem trước kết quả in. Lệnh File\Print Preview
Trang 9



6.2. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN IN
C. TRÌNH DIỄN VỚI MICROSOFT POWERPOINT

Chương 1. GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT
1.1. GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT
1.1.1. Các chức năng chính của PowerPoint
1.1.2. Cách khởi động và thoát khỏi PowerPoint.
1.2. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÀN HÌNH POWERPOINT
1.2.1. Cửa sổ PowerPoint Startup
1.2.2. Các thành phần của cửa sổ PowerPoint
1.2.3. Các chế độ hiển thị của PowerPoint

Chương 2. TẠO MỘT BẢN TRÌNH BÀY CƠ BẢN
2.1. TẠO BẢN TRINH BÀY TỪ “AUTOCONTENT WIZARD”
2.2. TẠO BẢN TRINH BÀY TỪ MỘT KHUÔN MẪU (TEMPLATE)
2.3. TẠO BẢN TRINH BÀY THEO Ý RIÊNG TỪ MỘT THIẾT KẾ

TRỐNG
Chương 3. CẬP NHẬ T VÀ ĐỊNH DẠNG
3.1. CHỈNH SỬA TRONG CÁC SLIDE
3.1.1. Nhập văn bản vào textbox
3.1.2. Các gợi ý hướng dẫn về trình bày Slide
3.1.3. Định dạng về trình bày (Format/Slide Layout).
3.1.4. Định dạng theo mẫu thiết kế sẵn (Format/Slide Design)
3.1.5. Slide Master
3.1.6. Xen các đối tượng vào slide (ảnh, sơ đồ, bảng, biểu đồ.)
3.2. CÁC THAO TÁC TRÊN CÁC SLIDE
3.2.1. Chèn thêm các slide
3.2.2. Xoá bỏ các slide
3.2.3. Sao chép các slide

3.2.4. Sắp xếp các slide
3.3. TẠO CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH
3.3.1. Các hiệu ứng hoạt hình
3.3.2. Tạo hiệu ứng hoạt hình cho văn bản
3.3.3. Thiết lập các hiệu ứng chuyển tiếp slide

Chương 4. THỰC HIỆN MỘT BUỔI TRÌNH DIỄN
Trang 10


4.1. CÁCH THỰC HIỆN 1 BUỔI TRÌNH DIỄN
4.2. LẶP LẠI BUỔI TRÌNH DIỄN
4.3. DI CHUYỂN TỪ SLIDE NÀY SANG SLIDE KHÁC
4.4. XEM BẤT KỲ SLIDE NÀO TRONG 1 BUỔI TRÌNH DIỄN
4.5. KẾT THÚC MỘT BUỔI TRÌNH DIỄN

PHẦN 3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ WEB VÀ EMAIL
Chương 1. INTERNET VÀ DICH VỤ WORLD WIDE WEB
1.1. GIỚI THIỆU INTERNET
1.2. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CÁC DỊCH VỤ THÔNG DỤNG TRÊN

INTERNET
1.2.1. Dịch vụ telnet
1.2.2. Dịch vụ thư điện tư (emailí)
1.2.3. Dịch vụ Tin điện tử (news)
1.2.4. Dịch vụ truyền tập tin (ftp)
1.2.5. Dịch vụ tìm kiếm thông tin theo từ khóa (wais)
1.2.6. Dịch vụ tìm kiếm thông tin theo chủ đề (gopher)
1.2.7. Dịch vụ Web
1.3. TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG TRÊN MẠNG

1.4. INTERNET VIỆT NAM
1.5. DỊCH VỤ WORLD WIDE WEB
1.5.1. Giới thiệu dịch vụ WWW
1.5.2. Trình duyệt Web IE (Internet Explorer)
1.5.3. Ý nghĩa của trường Address trên của sổ IE
1.5.4. Ý nghĩa của các biểu tượng trên thanh công cụ (Tool bar)
1.5.5. Lưu lại các địa chỉ yêu thích
1.5.6. Lưu lại trang web hiện hành cùng hình ảnh vào đĩa cứng
1.5.7. In trang web ra giấy
1.5.8. Tìm kiếm thông tin trên internet

Chương 2. DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ
2.1. GIỚI THIỆU
2.1.1. Khái niệm miền
2.1.2. Cấu trúc một địa chỉ email
2.2. SỬ DỤNG OUTLOOK EXPRESS 6.0
Trang 11


2.2.1. Tạo một tài khoản mail mới
2.2.2. Đọc mail
2.2.3. Chuyển tiếp mail
2.2.4. Soạn mail mới gởi cho một nguời, nhiều người
2.2.5. Trả lời một mail (reply)
2.2.6. Cách Gởi / Nhận mail có tập tin đính kèm
2.2.7. Xóa mail
2.2.8. Xem lại các mail đã gởi đi
2.2.9. Tổ chức thư lưu trữ mail riêng cho từng cá nhân
2.3. DỊCH VỤ EMAIL MIỄN PHÍ TRÊN WEB (FREE WEB MAIL)
2.3.1. Giới thiệu

2.3.2. Đăng ký và sử dụng Yahoo Mail, Google Mail

Trang 12



Định hướng ôn thi nâng ngạch công chức năm 2016
I. Môn kiến thức chung:
1. Tìm hiểu về hệ thống chính trị Việt Nam; Hiến pháp 2013; Các nghị
quyết của Đảng, văn bản pháp luật về vấn đề Xây dựng nhà nước pháp quyền
XHCN; phòng chống tham nhũng, lãng phí, phát huy dân chủ; về cải cách hành
chính; về chính sách tiền lương.
2. Các vấn đề về chế độ công vụ, công chức; quyền và nghĩa vụ của cán
bộ, công chức; đạo đức công vụ, quy chế văn hóa công sở; về thực trạng đội ngũ
công chức.
3. Vấn đề quản lý nhà nước: Nguyên tắc, hình thức, phương pháp, công cụ,
vai trò ý nghĩa quản lý nhà nước trên các lĩnh vực đời sống xã hội.
II. Môn chuyên môn, nghiệp vụ:
1. Đối với ngạch chuyên viên:
* Tìm hiểu các nội dung và văn bản sau:
- Các vấn đề lý luận về Quản lý hành chính nhà nước (Xem tài liệu Bồi
dưỡng QLNN chương trình chuyên viên ban hành kèm theo Quyết định số
51/QĐ-BNV ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nội vụ).
- Các vấn đề về công vụ, công chức; vấn đề thực hành xây dựng văn bản
Quản lý nhà nước; xử lý tình huống hành chính.
- Các văn bản về công chức, gồm:

+ Luật Cán bộ, công chức năm 2008.
+ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển
dụng , sử dụng và quản lý công chức.

+ Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ Quy định
chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số
24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức.
+ Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ Quy định
chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công
chức chuyên ngành hành chính.
2. Đối với ngạch kế toán viên:
* Tìm hiểu các văn bản sau:

- Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
- Luật Kế Toán 2015.
- Quyết định 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 về việc ban hành Chế độ kế
toán hành chính sự nghiệp.

Thông tư 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 về hướng dẫn sửa đổi, bổ


sung Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số
19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3. Đối với ngạch Kiểm soát viên thị trường:
* Tìm hiểu các văn bản sau:
- Luật xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012.
- Nghị định số 10/CP ngày 23/01/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm
vụ, tổ chức của Quản lý thị trường.
- Nghị định số 27/2008/NĐ-CP ngày 13/3/2008 của Chính phủ quy định về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/CP ngày 23 tháng 01
năm 1995 của Chính phủ về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị
trường.
- Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15/11/2013 của Chính phủ Quy định

xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán
hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng đã được sửa đổi bổ
sung tại Nghị định số 124/2015/NĐ-CP ngày 19/11/2015.
- Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính.

- Thông tư Liên tịch số 34/2015/TTLT- BCT- BNV ngày 27 tháng 10 năm
2015 của Bộ Công Thương và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Quản lý thị trường địa phương.
- Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 của Bộ Công Thương quy
định về công tác quản lý địa bàn của cơ quan Quản lý thị trường.
- Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 của Bộ Công Thương Quy
định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị
trường.
- Thông tư số 13/2014/TT-BCT ngày 14/05/2014 của Bộ Công Thương quy
định về hoạt động công vụ của công chức Quản lý thị trường.
- Quyết định số 50/2008/QĐ-BCT ngày 30/12/2008 của Bộ Công Thương
ban hành tiêu chuẩn Chi cục trưởng, Đội trưởng Đội Quản lý thị trường./.

2


BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG
BAN TỔ CHỨC
HỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH
*

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 201 7


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính năm 2017
Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu.
B. Soạn thảo văn bản.
C. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
D. Tạo các tệp đồ họa.
Câu 2: Trong Microsoft Word, thao tác nào dưới đây không thực hiện được?
A. Tạo mới một tệp văn bản.
B. Mở một tệp văn bản đã có sẵn.
C. Định dạng đĩa mềm.
D. Chèn một ảnh vào một ô của bảng.
Câu 3: Trong Microsoft Word, để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác ta chọn thao tác nào?
A. Chọn menu File/Save As/Chọn thanh
B. Chọn menu Insert/Symbol/Chọn thanh
công cụ cần thêm.
công cụ cần thêm.
C. Chọn menu View/Toolbars/Chọn
D. Chọn menu Tools/Option/Chọn thanh
êm.
thanh công cụ cần th
công cụ cần thêm.
Câu 4: Trên màn hình Microsoft Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính,
máy in, ..., được gọi là gì?
định
dạng
A. Thanh
công
cụ
B. Thanh công cụ chuẩn (Standard).

(Formatting).
C. Thanh công cụ vẽ (Drawing).
D. Thanh công cụ bảng và đường viền
(Tables and Borders).
Câu 5: Trong Microsoft Word, để tạo mới một văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu File/New.
B. Chọn menu File/Save
C. Chọn menu File/Print Preview
D. Chọn menu File/Open.
Câu 6: Trong Microsoft Word, để mở một văn bản có sẵn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu File/Close.
B. Chọn menu File/Open.
C. Chọn menu File/Print.
D. Chọn menu File/New.
Câu 7: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là gì?
A. Mở một văn bản đã có sẵn.
B. Đóng một văn bản đang mở.
C. Tạo mới một văn bản.
D. Lưu một văn bản đang mở.
lưu
tệp
văn
bản
đã có với một tên khác, ta thực hiện thao
Câu 8: Trong Microsoft Word, muốn
tác nào sau đây?
A. Chọn menu File/Save.
B. Chọn menu File/Save As.
C. Chọn menu File/Page Setup.
D. Chọn menu File/Close.

Câu 9: Trong Microsoft Word, để đóng một tệp văn bản đang mở nhưng không thoát khỏi
chương trình Microsoft Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu File/Close.
B. Chọn menu File/Exit.
C. Chọn menu File/Save.
D. Chọn menu File/Save As.


Câu 10: Khi mở một tệp văn bản A trong Microsoft Word, ta thay đổi nội dung, rồi dùng chức
năng Save As để lưu với tên mới, tệp văn bản A sẽ như thế nào?
A. Thay đổi nội dung.
B. Bị thay đổi tên.
nội
dung.
C. Không thay đổi
D. Bị xóa.
Câu 11: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là gì?
A. Xóa tệp văn bản.
B. Tạo tệp văn bản mới.
C. Lưu tệp văn bản.
D. Chèn một ký tự đặc biệt.
Câu 12: Trong Microsoft Word, để sao chép một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bản đó
rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Edit/Copy.
B. Chọn menu Format/Paragraph.
C. Chọn menu File/Save.
D. Chọn menu File/Save As.
Câu 13: Trong Microsoft Word, muốn cắt một đoạn văn bản , ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Edit/Cut.

B. Chọn menu Format/Font.
C. Chọn menu File/Save As.
D. Chọn menu Edit/Copy.
Câu 14: Trong Microsoft Word, muốn dán một đoạn văn bản đã được sao chép, ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Edit/Paste.
B. Chọn menu File/Print Preview.
C. Chọn menu View/Header and Footer.
D. Chọn menu Edit/Copy.
Câu 15: Trong Microsoft Word, muốn xem tệp văn bản đang mở ở chế độ toàn màn hình, ta sử
dụng thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu View/Full Screen.
B. Chọn menu Insert/Reference/Footnote.
C. Chọn menu Table/Insert/Table.
D. Chọn menu View/Header and Footer.
Câu 16: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ nội dung của văn bản, ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F.
B. Bấm tổ hợp phím Alt + A.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
D. Bấm tổ hợp phím Alt + F.
Câu 17: Trong Microsoft Word, để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản, ta di chuyển trỏ chuột về
đầu đoạn văn bản đó và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm và giữ trái chu ột rồi kéo trỏ
B. Bấm và giữ phải chuột rồi kéo trỏ
chuột để chọn hết đoạn văn bản đó.
chuột để chọn hết đoạn văn bản đó.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
Câu 18: Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản và muốn chuyển sa ng đoạn văn

bản mới ta sử dụng thao tác nào sau đây?
A. Bấm phím Ctrl.
B. Bấm phím Enter.
C. Bấm phím Alt.
D. Bấm phím Esc.
Câu 19: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Home là gì?
A. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ
B. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí
đến cuối dòng hiện tạ i.
con trỏ.
C. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ
D. Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí
ến
đầu
dòng
hiện
tại.
đ
con trỏ.
Câu 20: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + End là gì?
A. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến
B. Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí
cuối dòng hiện tại.
con trỏ.
2


C. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến
D. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí
đầu dòng hiện tại.

con trỏ.
Câu 21: Trong Microsoft Word, để mở tính năng định dạng (d ãn dòng, tab…) cho đoạn văn
bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Format/Paragraph.
B. Chọn menu Edit/Copy.
C. Chọn menu View/Toolbars.
D. Chọn menu Tools/Options.
Câu 22: Trong Microsoft Word, muốn xóa một đoạn văn bản đã chọn, ta th ực hiện thao tác nào
sau đây?
A. Bấm phím Delete.
B. Bấm phím End.
C. Bấm phím Esc.
D. Bấm phím Home.
Câu 23: Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng hiện tại, ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Bấm phím Page Down.
B. Bấm phím Home.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
D. Bấm phím End.
Câu 24: Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về cuối dòng hiện tại, ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
B. Bấm phím Page Up.
C. Bấm phím End.
D. Bấm phím Home.
Câu 25: Trong Microsoft Word, nhận xét nào sau đây về tiêu đề trang (Header and Footer) là
chính xác nhất?
A. Là nội dung được trình bày ở giữa
B. Là bảng biểu (Table) được trình bày ở
trang văn bản.

giữa trang văn bản.
dung
được
trình
bày

phần
đầu
C. Là nội
D. Là hình ảnh (Picture) được trình bày ở
trang và phần cuố i trang.
giữa trang văn bản.
Câu 26: Trong Microsoft Word, để đánh ký hiệu (bullets) tự động ở đầu mỗi dòng, ta chọn
đoạn văn bản cần thực hiện và sử dụng thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Format/Paragraph.
B. Chọn menu Format/Bullets and Numbering.
C. Chọn menu Format/Font.
D. Chọn menu Format/Columns.
Câu 27: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế
độ gõ đè, ta sử dụng phím nào sau đây?
A. Insert.
B. Tab.
C. Home.
D. End.
Câu 28: Trong Microsoft Word, để xóa kí tự trong văn bản, ta có thể sử dụng những phím nào
trong những phím sau đây?
A. Backspace, Delete.
B. Shift, Alt.
C. Ctrl, End.
D. Page Up, Page Down.

Câu 29: Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng trước con trỏ, ta có thể sử dụng phím
nào trong những phím sau đây?
A. Backspace.
B. Page Down.
C. Insert.
D. Page Up.
Câu 30: Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng sau con trỏ, ta có thể sử dụng phím nào
trong những phím sau đây?
A. Page Up.
B. Home.
C. Delete.
D. End.

3


Câu 31: Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường viền hay bỏ đường viền của bảng biểu (Table)
ta chọn bảng biểu và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Format/Bullets and
B. Chọn menu Format/Borders and
ường
viền

kiểu
đ
Numbering, chọn
Shading, chọn kiểu đường viền và bấm
bấm OK.
OK.
C. Chọn menu Format/Paragraph, chọn

D. Chọn menu Format/Columns, chọn
kiểu đường viền và bấm OK.
kiểu đường viền và bấm OK.
Câu 32: Trong Microsoft Word, muốn đánh số (chèn số) trang cho văn bản, ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Chọn menu Insert/Symbol.
B. Chọn menu Insert/ Picture.
C. Chọn menu Insert/Page Numbers.
D. Chọn menu Insert/ Field.
Câu 33: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift + Enter có tác dụng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph.
B. Xuống một trang màn hình.
C. Di chuyển con trỏ lên đầu văn bản.
D. Xuống hàng kết thúc Paragraph.
Câu 34: Trong Microsoft Word, muốn bỏ định dạng in nghiêng cho một đoạn văn bản đang
chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
C. Bấm tổ h ợp phím Ctrl + U.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H.
Câu 35: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ béo (chữ đậm) cho một đoạn văn bản
đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
tổ
hợp
phím
Ctrl
+
C. Bấm

B.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K.
Câu 36: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ gạch chân cho một đoạn văn bản đang
chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I.
Câu 37: Trong Microsoft Word, muốn định dạng đồng thời chữ gạch chân và chữ in nghiêng
cho đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn đồng thời nút B và nút I trên
B. Chọn đồng thời nú t B và nút U trên
thanh công cụ định dạng (Formatting).
thanh công cụ định dạng (Formatting).
C. Chọn đồng thời nút U và nút I trên
D. Chọn đồng thời nút B, nút U và nút I
thanh công cụ định dạng (Formatting).
trên thanh công cụ định dạng
(Formatting).
Câu 38: Trong Microsoft Word, để di chuyển hoàn toàn đoạn văn bản đang chọn từ vị trí hiện
tại sang vị trí mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó rồi
B. Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi dán
dán (Paste) sang vị trí mới.
(Paste) sang vị trí mới.
C. Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó rồi
D. Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi xóa (bấm
xóa (bấm phím delete).
phím delete).
Câu 39: Trong Microsoft Word, muốn phục hồi lại 1 hoặc nhiều thao tác vừa thực hiện ta lựa

chọn chức năng nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.

4


Câu 40: Trong Microsoft Word, để chọn phông (Font) chữ mặc định ta thực hiện thao tác nào sau đây
menu
Format/Character
A. Chọn
B. Chọn menu Format/Font/Chọn Font
Spacing/OK.
muốn để mặc định/Chọn Default/OK.
menu
Format/Text
Effects/OK.
C. Chọn
D. Chọn menu Format/Paragraph/OK.
Câu 41: Trong Microsoft Word, khi đang sử dụng phông (font) chữ Times New Roman và ở
chế độ gõ chữ thường, để gõ được chữ in hoa ta bấm phím nào trong các phím sau đây?
A. Phím Alt.
B. Phím Enter.
C. Phím Caps Lock.
D. Phím Shift.
Câu 42: Trong Microsoft Word, nhận xét nào là đúng khi nói về công cụ Tab?
A. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ
B. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch

dịch chuyển với khoảng cách mặc định
chuyển ngay lập tức tới vị trí cuối cùng
cho trước về bên phải.
của văn bản.
C. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ
D. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch
dịch chuyển với khoảng cách mặc định
chuyển ngay lập tức tới vị trí đầu tiên
cho trước về bên trái.
của văn bản.
Câu 43: Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
menu
Tools/AutoCorrect
A. Chọn
B. Chọn menu Tools/Macros.
Options.
C. Chọn menu Tools/Options.
D. Chọn menu Tools/Customize.
Câu 44: Trong Microsoft Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản, ta bôi đen
dòng đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn biểu tượng Save (hình cái đĩa
B. Chọn biểu tượng Format Painter (hình
mềm) trên thanh công cụ chuẩn
cái chổi sơn) trên thanh công cụ chuẩn
(Standard).
(Standard).
C. Chọn biểu tượng Print (hình máy in)
D. Chọn biểu tượng Cut (hình cái kéo)
trên thanh công cụ chuẩn (Standard).

trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
Câu 45: Trong Microsoft Word, để soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phông (font) Times
New Roman, ta phải chọn bảng mã nào sau đây?
A. VNI Windows.
B. TCVN3 (ABC).
C. Unicode.
D. VIQR
Câu 46: Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
A. Chọn menu Edit/Select All.
B. Chọn menu Insert/Symbol.
C. Chọn menu Table/Select.
D. Chọn menu Insert/Field.
Câu 47: Trong Microsoft Word, để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
A. Chọn menu Insert/Picture.
B. Chọn menu Insert/Symbol.
C. Chọn menu Insert/Auto Text.
D. Chọn menu Insert/Object.

canh
(căn)
đều
cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực
Câu 48: Trong Microsoft Word, đ
hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.

5


Câu 49: Trong Microsoft Word, khi lựa chọn chức năng đánh số trang tự động cho văn bản,
nhận xét nào sau đây về số của trang đầu tiên là đúng?
A. Có thể đặt số theo ý muốn.
B. Luôn bắt đầu bằng số 1.
C. Luôn bắt đầu bằng số 0.
D. Không thể đặt số theo ý muốn.
Câu 50: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề cho các trang văn bản, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Chọn menu View/Toolbars.
B. Chọn menu View/Normal.
C. Chọn menu View/Header and Footer.
D. Chọn menu View/Ruler.
Câu 51: Trong Microsoft Word, để gõ được dấu hai chấm (:), ta thực h iện thao tác nào sau
đây?
A. Giữ phím Ctrl và bấm phím :
B. Giữ phím Shift và bấm phím :
C. Giữ phím Alt và bấm phím :
D. Giữ phím Caps Lock và bấm phím :
Câu 52: Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng Tab, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Chọn menu Format/Tabs.
B. Chọn menu Insert/Tabs.
C. Chọn menu Edit/Tabs.
D. Chọn menu Tools/Tabs.
Câu 53: Trong Microsoft Word, chức năng Footnote dùng để làm gì?
A. Tạo tiêu đề cho văn bản.
B. Tạo một bảng mới.

C. Tạo chú thích cho văn bản.
D. Tạo một văn bản mới.
Câu 54: Trong Microsoft Word, để sử dụng chức năng tạo chú thích cho đoạn văn bản, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
menu
menu
Tools/Letters
and
A. Chọn
B. Chọn
Insert/Reference/Footnote.
Mailings/Mail Merge.
C. Chọn menu Format/Frames/New
D. Chọn menu View/Header and Footer.
Frames Page.
Câu 55: Trong Microsoft Word, muốn thay đổi khoảng cách giữa các đoạn văn bản, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Format/Font/Font, chọn
B. Chọn menu Format/Paragraph/Indents
các thông số cần thiết, bấm OK.
and Spacing/Spacing, chọn các thông
số cần thiết, bấm OK.
ọn
menu
Format/Paragraph/Line
C. Ch
D. Chọn menu Format/Font/Text Effects,
and Page Breaks/Pagination, chọn các
chọn các thông số cần thiết, bấm OK.
thông số cần thiết, bấm OK.

Câu 56: Trong Microsoft Word, để canh (căn) trái cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
Câu 57: Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Find trong menu Ed it là gì?
A. Thay thế từ hoặc cụm từ.
B. Xóa từ hoặc cụm từ.
C. Tìm kiếm từ hoặc cụm từ.
D. Tạo mới từ hoặc cụm từ.
Câu 58: Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ, ta sử dụng tổ hợp
phím nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + T.
6


Câu 59: Trong Microsoft Word, với một tài liệu có nhiều trang, để đến một trang bất kì, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Shift + G.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + G.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + G.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc+ G.
của
tổ
hợp
phím Ctrl + H là gì?

Câu 60: Trong Microsoft Word, công dụng
A. Lưu tệp văn bản.
B. Tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một
cụm từ trong văn bản.
C. Định dạng màu sắc trong văn bản.
D. Xóa một từ hoặc một cụm từ trong văn
bản.
Câu 61: Trong Microsoft Word, khi cần thay thế cụm từ “việt nam” thành cụm từ “Việt Nam”
trong toàn bộ văn bản, ta chọn menu Edit/Replace rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Điền từ “việt nam” vào ô Find what
B. Điền từ “Việt Nam” vào ô Find what
và từ “Việt Nam” vào ô Replace with,
và từ “việt nam” vào ô Replace with,
sau đó chọn Replace All và bấm OK.
sau đó chọn Replace All và bấm OK.
C. Điền từ “việt nam” vào ô Find what
D. Điền từ “Việt Nam” vào ô Find what
và từ “Việt Nam” vào ô Replace with,
và từ “việt nam” vào ô Replace with,
sau đó chọn Find Next.
sau đó chọn Replace và bấm OK.
Câu 62: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu (Table), ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Chọn menu Table/Insert/Table.
B. Chọn menu Tool/Speech.
C. Chọn menu Edit/Clear/Formats.
D. Chọn menu Table/Select/Table.
Câu 63: Trong Microsoft Word, để xóa một bảng biểu (Table), ta chọn bảng biểu đó rồi thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu File/Save As.

B. Chọn menu Table/Insert/Table.
C. Chọn menu Table/Delete/Table.
D. Chọn menu Table/Select/Table.
ành
nhiều ô trong bảng biểu (Table), ta chọn ô
Câu 64: Trong Microsoft Word, để chia một ô th
cần chia rồi thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Chọn menu Table/Split Cells.
B. Chọn menu Table/Select.
C. Chọn menu Table/AutoFit.
D. Chọn menu Table/Delete/Table.
Câu 65: Trong Microsoft Word, muốn xóa một dòng của bảng biểu (Table), ta chọn dòng cần
xóa rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Table/Select/Table.
B. Chọn menu Table/Delete/Rows.
C. Chọn menu Table/Insert/Table.
D. Chọn menu Table/Delete/Columns.
Câu 66: Trong Microsoft Word, muốn xóa một cột của bảng biểu (Table), ta chọn cột cần xóa
rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Table/Delete/Columns.
B. Chọn menu Table/Convert/Table to
Text.
ọn
menu
Table/Insert/Cells.
C. Ch
D. Chọn menu Table/Delete/Rows.
Câu 67: Trong Microsoft Word, muốn di chuyển trỏ chuột từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải của
một dòng trong bảng biểu (Table) ta bấm phím nào trong các phím sau đây?
A. Esc.

B. Ctrl.
C. Tab.
D. Shift.
Câu 68: Trong Microsoft Word, để canh (căn) giữa cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
7


Câu 69: Trong Microsoft Word, để sắp xếp lại nội dung trong bảng biểu (Table), ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Format/Paragraph.
B. Chọn menu Table/Sort.
C. Chọn menu Insert/Page Numbers.
D. Chọn menu Table/Convert.
ình
bày
văn
bản dạng cột (dạng thường thấy trên các
tr
Câu 70: Trong Microsoft Word, muốn
trang báo và tạp chí), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Insert/Picture.
B. Chọn menu View/Zoom.
C. Chọn menu Format/Columns.
D. Chọn menu Format/Tabs.
Câu 71: Để thoát khỏi môi trường làm việc của Microsoft Wo rd, ta thực hiện thao tác nào sau

đây?
A. Chọn menu File/Exit.
B. Chọn menu File/Save As.
C. Chọn menu File/Page Setup.
D. Chọn menu File/Close.
Câu 72: Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Chọn menu File/Page Setup/Margins,
B. Chọn menu File/ Page Setup/Paper, mục
mục Orientation chọn Portrait.
Paper size chọn A4.
C. Chọn menu File/ Page Setup/Layout,
D. Chọn menu File/ Page Setup/Margins,
mục Page chọn Top.
mục Orientation chọn Landscape.
Câu 73: Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều ngang, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Chọn menu File/Page Setup/Layout,
B. Chọn menu File/Page Setup/Paper,
mục Page chọn Center.
mục Paper size chọn Letter.
menu
File/Page
C. Chọn
Setup/Margins,
D. Chọn menu File/Page Setup/Margins,
mục Orientati on chọn Landscape.
mục Orientation chọn Portrait.
Câu 74: Trong Microsoft Word, đang soạn thảo ở giữa trang văn bản, để ngay lập tức ngắt
trang văn bản hiện tại sang trang văn bản mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+End.
Câu 75: Trong Microsoft Word, để in 3 bản giống nhau, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+P, gõ số 3 vào
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, gõ số 3 vào
hộp Number of copies.
hộp Enter page number.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, gõ số 3 vào
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+I, gõ số 3 vào
hộp Find what.
hộp Enter page number.
Câu 76: Trong Microsoft Word, để in một trang hiện tại đang xem, ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
A. Chọn menu Edit/Find chọn Find what.
B. Chọn menu File/Print Preview.
C. Chọn menu File/Print/chọn Current
D. Chọn menu File/Page Setup.
page/OK.
Câu 77: Trong Microsoft Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Chọn menu File/Print/trong mục Page
B. Chọn menu Edit/Find chọn Find what
ại
Pages
nhập
2
range, t
- 10.

nhập 2 - 10.
C. Chọn menu File/Print Preview.
D. Chọn menu Edit/Find chọn Find what
nhập 2, 10.

8


Câu 78: Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Print Preview trong menu File là
gì?
A. Mở văn bản.
B. Xem văn bản trước khi in.
C. Sao chép văn bản.
D. In văn bản.
Câu 79: Trong Microsoft Word, để tạo mẫu chữ nghệ thuật (WordArt), ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
menu
View/Picture/Chọn
A. Chọn
B. Chọn
menu
Insert/Picture/Chọn
WordArt.
WordArt.
C. Chọn
menu
Edit/Picture/Chọn
D. Chọn menu Insert/Picture/Chọn Clip
WordArt.
Art.

Câu 80: Trong Microsoft Word, để canh (căn) phải cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.
Câu 81: Để khởi động lại máy tính và hệ điều hành Windows XP, ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp
B. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp
thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
C. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp
D. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp
ại
xuất
hiện,
chọn
lệnh
Cancel.
tho
thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
Câu 82: Trong hệ điều hành Windows XP, tạo Shortcut cho một tệp (File) hay thư mục
(Folder) có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh tới
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn
một tệp/thư mục.
hình nền.
C. Khởi động lại hệ điều hành.
D. Tạo mới một tệp hay thư mục tại màn

hình nền.
Câu 83: Trong hệ điều hành Windows XP, muốn tạo thư mục (Folder) mới trên màn hình nền
(Desktop), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm chuột phải tại vùng trống trên
B. Bấm chuột phải tại vùng trống t rên
màn hình nền (desktop), chọn
màn hình nền (desktop), chọn
ục

bấm
New/Folder, gõ tên thư m
Properties.
phím Enter.
C. Bấm chuột phải tại vùng trống trên
D. Bấm chuột phải tại vùng trống trên
màn hình nền (desktop), chọn Refresh.
màn hình nền (desktop), chọn Shortcut.
Câu 84: Trong hệ điều hành Windows XP, để xoá các tệp/thư mụ c (File/Folder) đang chọn, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm phím Shift.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift.
C. Bấm phím Delete.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc.
ành
Windows
XP,
để
dán
(Paste)
các tệp/thư mục (File/Folder) sau khi

Câu 85: Trong hệ điều h
đã thực hiện lệnh sao chép (Copy), ta vào thư mục muốn chứa bản sao rồi thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + D.

9


Câu 86: Trong hệ điều hành Windows XP, muốn đổi tên cho thư mục (Folder) đang chọn, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm phải chuột vào thư mục đang
B. Bấm phải chuột vào thư mục đang
chọn, chọn Copy.
chọn, chọn Delete.
C. Bấm phải chuột vào thư mục đang
D. Bấm phải chuột vào thư mục đang
chọn, chọn Rename, gõ tên mới cho
chọn, chọn Cut.
thư mục và bấ m phím Enter.
Câu 87: Phát biểu nào về thư mục (Folder) và tệp tin (File) trong hệ điều hành Windows XP
dưới đây là sai?
A. Trong thư mục mẹ có thể chứa các thư
B. Trong thư mục mẹ không thể chứa các
mục con và tệp tin.
tệp tin và thư mục con.
C. Thư mục mẹ và thư mục con trùng tên
D. Thư mục mẹ có thể chứa các thư mục

nhau.
con.
Câu 88: Trong hệ điều hành Windows, để khôi phục lại tệp tin (File) đã xóa trong trường hợp tệp tin
(File) đó vẫn còn trong thùng rác (Recycle Bin), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp
B. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp
tin cần khôi phục, bấm chuột phải,
tin cần khôi phục, bấm chuột phải,
chọn Restore.
chọn Delete.
C. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp
D. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp
ần
khôi
phục,
bấm
chuột
phải,
tin c
tin cần khôi phục, bấm chuột phải,
chọn Cut.
chọn Properties.
Câu 89: Trong hệ điều hành Windows XP, khi xóa (delete) các tệp tin (File) hay thư mục
(Folder) ta có thể khôi phục chúng bằng cách nào?
A. Mở cửa sổ My Computer.
B. Mở thùng rác (Recycle Bin).
C. Mở cửa sổ My Documents.
D. Mở cửa sổ My Network Places.
Câu 90: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào View, chọn List, có nghĩa là ta đã chọn
kiểu hiển thị nội dung của các tệp tin (file) trong thư mục (folder) dưới dạng nào?

A. Liệt kê thông tin chi tiết.
B. Các biểu tượng nhỏ.
C. Danh sách.
D. Toàn bộ nội dung các tệp tin.
Câu 91: Để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhập địa chỉ (URL) của trang web vào
B. Chọn menu View/Text Size/Largest.
ô Address rồi bấm Enter.
C. Chọn menu File/Save As nhập tên rồi
D. Chọn menu File/Open rồi nhập tên
bấm Save.
trang web.
Câu 92: Để sử dụng thư điện tử trên Internet, người sử dụng phải có tối thiểu những thô ng tin
gì?
A. Tài khoản bao gồm tên đăng nhập và
B. Chỉ cần tên đăng nhập của hộp thư
mật khẩu của hộp thư (email).
(email).
ư
(email).
C. Chỉ cần mật khẩu của hộp th
D. Chỉ cần địa chỉ của hộp thư (email).
Câu 93: Để tìm kiếm thông tin trên Internet, ta có thể sử d ụng cách nào sau đây?
A. Chọn Start/Search.
B. Chọn Start/Control Panel.
C. Mở một trang tìm kiếm (ví dụ như
D. Chọn Edit/Find.
www.google.com.vn), nhập từ khóa tìm
kiếm và chọn Search.
10



×