Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Slide môn lịch sử kinh tế quốc dân: Chương 2: Kinh tế nước Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.88 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Ngàysoạn:
Ngày giảng:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách
viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc CM hai tam giác đồng dạng.
Dựng  AMN ~  ABC chứng minh  AMN =  A'B'C' �  ABC ~  A'B'C'
- Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định lý 2   để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau,
các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
iii- Tiến trình bài dạy

Hoạt động của GV
1. Kiểm tra:
HĐ1: - Hãy phát biểu định lý về hai tam giác
đồng dạng?
- HS làm bài tập ?1/sgk/73
( HS dưới lớp làm ra phiếu học tập)
- GV: Dùng bảng phụ đưa ra bài tập ?1
1
AC = 3 cm
2
1
AM = AB = 2 cm
2


* HS: AN =

Hoạt động của HS
A
2
3
M
N
4
B
2

BC
= 4 cm ( T/c đường trung bình
2
cuả tam giác) và MN // BC.Vậy  AMN ~ 
ABC &  AMN =  A'B'C'

* HĐ2: Giới thiệu bài
2- Bài mới:
1)Định lý:- GV: Qua nhận xét trên em hãy
phát biểu thành lời định lý?
 ABC &  A'B'C'
A ' B ' A 'C ' B 'C '


GT
(1)
AB
AC

BC
KL  A'B'C' ~  ABC

C
3

B'

- M, N nằm giữa AC, AB theo ( gt)
� MN =

8
A'
C'
4

1) Định lý:
+ Trên cạnh AB đặt AM = A'B' (2)
+ Từ điểm M vẽ MN // BC ( N �AC)
Xét  AMN ,  ABC &  A'B'C' có:
 AMN ~  ABC ( vì MN // BC) do đó:
AM AN MN


(3)
AB
AC BC

Từ (1)(2)(3) ta có:
A 'C '


AC
B 'C '

BC

AN
� A'C' = AN (4)
AC
MN
� B'C' = MN (5)
BC
Từ (2)(4)(5) �  AMN =  A'B'C' (c.c.c)
Vì  AMN ~  ABC


nên  A'B'C' ~  ABC
2) áp dụng:
A

A
M

N

4
B

6


C
A'

B

C
8

B'
C'
* HĐ3: Chứng minh định lý
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm
Nêu các bước chứng minh
* HĐ4: Vận dụng định lý
2) áp dụng:
- GV: cho HS làm bài tập ?2/74
- HS suy nghĩ trả lời.
* HĐ5: tổng kết
IV- Củng cố:
a) GV: Dùng bảng phụ
 ABC vuông ở A có AB = 6 cm ; AC = 8
cm
và  A'B'C' vuông ở A' có A'B' = 9 cm ,
B'C' = 15 cm.
Hai  ABC &  A'B'C' có đồng dạng với
nhau không? Vì sao?
GV: ( gợi ý) Ta có 2 tam giác vuông biết độ
dài hai cạnh của tam giác vuông ta suy ra
điều gì?
- GV: kết luận

Vậy  A'B'C' ~  ABC
b) GV: Cho HS làm bài 29/74 sgk
V- Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 30, 31 /75 sgk
HD:áp dụng dãy tỷ số bằng nhau.

D
3

E

2
4

F

6
H

K
5

4

* Ta có:
DF DE EF
2 3 4


(do   )

AB AC BC
4 6 8
�  DEF ~  ACB

- Theo Pi Ta Go có:
 ABC vuông ở A có:
BC= AB 2  AC 2  36  64  100 =10
 A'B'C' vuông ở A' có:
A'C'= 152  92 =12;

AB
AC
BC
3



A ' B ' A 'C ' B 'C ' 2

 ABC ~  A'B'C'
Bài 29/74 sgk:  ABC &  A'B'C' có

AB
AC
BC
3
6 9 12


 vì (   )

A ' B ' A 'C ' B 'C ' 2
4 6 8
AB  AC  BC
AB
27 3



Ta có:
A ' B ' A ' C ' B ' C ' A ' B ' 18 2


Ngàysoạn:
Ngày giảng:
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ
số đồng dạng.
- Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo định lý: " Nếu MN//BC; M �AB & N �AC
�  AMN   ABC'' để giải quyết được BT cụ thể( Nhận biết cặp tam giác đồng dạng).
- Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng
nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Học lý thuyết và làm bài tập ở nhà
iii- Tiến trình bài dạy

Hoạt động của GV

1. Kiểm tra:
HĐ1: - Hãy phát biểu định lý về điều kiện để có
hai tam giác đồng dạng?
- áp dụng cho như hình vẽ
a) Hãy nêu tất cả các tam giác đồng dạng.
b) Với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các
cặp góc bằng nhau và tỷ số đồng dạng tương ứng
AM 1

nếu
MB 2

- HS làm ra phiếu học tập
- 1 HS lên bảng làm
- HS nộp phiếu học tập
2. Bài mới:
HĐ2: Tổ chức luyện tập
1) Chữa bài 26
Cho  ABC nêu cách vẽ và vẽ 1  A'B'C' đồng
dạng với  ABC theo tỉ số đồng dạng
k=

2
3

Hoạt động của HS
A
M

N


B
L
MN//BC; ML//AC
Bài 26:

C
2
3

- Dựng M trên AB sao cho AM = AB vẽ
MN //AB
- Ta có  AMN   ABC theo tỷ số k =
- Dựng  A'M'N' =  AMN (c.c.c)
 A'M'N' là tam giác cần vẽ.

A

- GV gọi 1 HS lên bảng.
+ GV: Cho HS nhận xét và chốt lại và nêu cách
dựng
- HS dựng hình vào vở.

M
B

N
C

2

3


A’
+ HĐ3: (Luyện tập nhóm)
2)Bài tập:
 ABC vuông tại B
Cho tam giác vuông  ABC  MNP biết AB =
3cm; BC = 4cm; AC = 5cm;
AB - MN = 1 cm
a) Em có nhận xét gì về  MNP không
b) Tính độ dài đoạn NP
A

M

M’

N’

Giải:
 ABC vuông tại B ( Độ dài các cạnh thoả
mãn định lý đảo của Pitago)
-  MNP   ABC (gt)
�  MNP vuông tại N
- MN = 2 cm (gt)
MN AB
MN .BC

� NP 

NP BC
AB
2.4 8
 cm
NP =
3
3



N

P

B
C
- GV: Cho HS tính từng bước theo hướng dẫn
- HS làm vào vở bài tập.
3) Chữa bài 28/72 (SGK)
GV: Cho HS làm việc theo nhóm � Rút ra nhận
xét.
GV: Hướng dẫn: Để tính tỉ số chu vi  A'B'C' và
 ABC cần CM điều gì?
- Tỷ số chu vi bằng tỉ số nào
- Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có gì?
- Có P – P’ = 40 � điều gì
* GV: Chốt lại kết quả đúng để HS chữa bài và
nhận xét.
3. Củng cố:
- Nhắc lại tính chất đồng dạng của hai tam giác.

- Nhận xét bài tập.
4. HDVN:
- Xem lại bài đã chữa, làm BT/SBT
- Nghiên cứu trước bài 5/71

Bài 28/72 (SGK)
 A'B'C'  ABC theo tỉ số đồng dạng
3
k=
5
A' B ' .B 'C ' C ' A' P ' 3


 
a)
AB
BC
CA
P 5

p'
3
b) =
với P - P' = 40
5
p
'
p
p p  p ' 40
 


 20
3 5
53
2
� P = 20.5 = 1000 dm P' = 20.3 = 60 dm



×