GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Tiết 44:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. Mục tiêu bài học:
- HS nắm chắc định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c). Đồng thời nắm được
hai bước cở bản dùng trong lí thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng ∆
AMN
∆ ABC chứng minh ∆ AMN = ∆ A’B’C’ rồi suy ra ∆ ABC
∆ A’B’C’
- Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng, kĩ
năng vận dụng các định lí đã học trong chứng minh hình học, kĩ năng viết đúng các
đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng.
- Cẩn thận, chính xác, tư duy logíc
II. Phương tiện dạy học:
-
GV: Bảng phụghi ?.1, ?.2
-
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: KTBC
Hoạt động của trò
A
Ghi bảng
GV treo bảng phụ ghi nội
dung ?.1 cho HS thảo luận
nhóm và trình bày trong bảng
M
N
B
C
nhóm
A’
B’
C’
Vì AM = 2cm => M là trung
điểm của AB, AN = 3cm nên
N là trung điểm của AC
=> MN là đường trung bình
của ∆ ABC
Cho HS nhận xét bài làm của
=> MN//= ½ BC = 4 cm
từng nhóm
(1)
Vì MN//BC=> ∆ AMN ∆
ABC
=>
AM AN MN
=
=
AB
AC BC
Mặt khác MN = B’C’
AM = A’B’, AN=A’C’
=> ∆ AMN = ∆ A’B’C’ (c.c.c) 1. Định lí
=> ∆ AMN ∆ A’B’C’ (2)
Ta
thấyba∆ AMN
? ∆ A’B’C’
Nếu
cạnh của
tam giác
nàytỉ tỉsốlệnào?
với ba cạnh của tam => A' B' = A' C ' = B' C '
Và
AB
AC
BC
giác kia thì hai tam giác đó
đồng dạng với nhau.
Từ (1) và (2)
Từ 1 và 2 ta suy ra được kết
=> ∆ ABC ∆ A’B’C’
luận nào?
Từ bài tập này các em hãy xây
dựng lên định lí về trường hợp
đồng dạng thứ nhất của hai tam
giác ?
Hoạt động 2: Chứng minh định
lí
HS phát biểu
Nếu ba cạnh của tam giác này
tỉ lệ với ba cạnh của tam giác
dạng với nhau
Lấy M, N trên cạnh AB, AC
như thế nào?
∆ ABC, ∆ A’B’C’
A' B ' A' C ' B ' C '
=
=
AB
AC
BC
kia thì hai tam giác đó đồng
KL
∆ ABC
AM = A’B’; AN = A’C’
Vì
A' B ' A' C '
=
(gt)
AB
AC
=>
A' B ' A' C ' AM AN
=
=
=
AB
AC
AB
AC
=> tỉ lệ nào?
Vì AM = A’B’; AN = A’C’
=> tỉ lệ nào?
=>MN? BC
∆ A’B’C’
Chứng minh < Sgk/73, 74 >
GV hướng dẫn HS chứng minh
định lí
GT
=> MN//BC
2. Áp dụng
=> hai tam giác nào đồng
dạng?
=> ∆ AMN ∆ ABC
=>
=> Tỉ lệ nào?
AM AN MN
=
=
AB
AC BC
=>Hai tam giác nào bằng nhau? => ∆ AMN = ∆ A’B’C’
=> ∆ A’B’C’ ∆ ABC
=> Kết luận?
Hoạt động 3: Áp dụng
Ta có: ∆ ABC
Vì
∆ DFE
AB AC BC 4 6 8
=
=
= = =
DF DE FE 2 3 4
3. Bài tập
HS thảo luận nhanh và trả lời Bài 30 Sgk/75
∆ ABC ∆ DFE
GV treo bảng phụ ?.2 cho HS
Gọi các độ dài các cạnh của tam
thảo luận nhanh và tra lời tại chỗ
giác A’B’C’ là: A’B’= c, A’C’ = b
Chú ý tìm các tỉ lệ nhỏ trên
B’C’ = a và a+b+c=55
nhỏ, lớn trên lớn để so sánh và
Vì ∆ A’B’C’
kết luận.
⇒
∆ A’B’C’
Hoạt động 4: Củng cố
A' B ' A' C ' B' C '
=
=
3
5
7
Bài 30:
Theo bài ra ta có tam giác nào
đồng dạng với tam giác nào?
=> tỉ số nào?
Chu vi tính như thế nào? => Áp
dụng tính chất nào để có
A’B’+A’C’+B’C’?
∆ ABC
Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
11 cm
55/3 cm
77/3 cm
∆ ABC
A' B' A' C ' B ' C '
=
=
AB
AC
BC
A' B' A' C ' B ' C '
=
=
=
3
5
7
A' B'+ A' C '+ B ' C ' 55
=
=
3+5+7
15
55
⇒ A' B ' = .3 = 11(cm)
15
55
55
A' C ' = .5 = (cm)
15
3
55
77
B' C ' = .7 =
(cm)
15
3
=> A’B’=? A’C’=? B’C’=?
Hoạt động 5: Dặn dò
-
Về xem kĩ lại lí thuyết và định lí, hệ quả của định lí talét
-
Chuẩn bị trước bài 6 tiết sau học
-
BTVN: 29, 31 Sgk/74, 75
IV. Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................