GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Tiết 44:
Đ5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I- MỤC TIÊU
- HS nắm vững nội dung định lí
- Hiểu phương pháp chứng minh định lí
- vận dụng để nhận biết cặp tam giác đồng dạng và trong tính tốn.
II- CHUẨN BỊ
Bảng phụ, thước
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Phát biểu định nghĩa hai tam giác
đồng dạng
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
HS : AMN ABC (định lí)
GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ
1. Định lí:
AM AN MN 1
AB AC BC 2
+ Tính độ dài Mn?
=>
MN 1
+ Em có nhận xét gì về mối quan hệ
8
2
giữa các tam giác AMN, ABC,
=> MN = 4 cm
A’B’C’?
HS : Đa ra nhận xét
+ Qua bài tập ở ?1 em có kết luận gì?
HS : Nếu 2 tam giác có 3 cạnh
+ Đó là nội dung định lí về trường
tỉ lệ thì 2 tam giác đó đồng dạng
hợp đồng dạng thứ nhất, phát biểu?
HS : Phát biểu bằng lời
+ Nhắc lại phương pháp chứng minh
?1
định lí trên?
* Định lí (sgk/73)
Tính: MN = 4 (cm)
Mối quan hệ
+ AMN ABC
+ AMN = A’B’C’
Trình bày lời giải của phần chứng HS : B1: Tạo ra AMN sao Chứng inh
minh?
cho
Lấy M AB: AM = A’B’
+ Chữa và chốt phơng pháp
B2: CM: AMN = A’B’C’
Kẻ MN//BC
AMN ABC
B3: kết luận
HS trình bày tại chỗ
=>AMN ABC (1)
AM AN MN
AB
AC BC
AM = A’B’
A ' B ' AN MN
và
AB
AC BC
A ' B ' AC ' B ' C '
AB
AC
BC
=> AN =A’C’; MN =B’C’
=> AMN = A’B’C’ (c.c.c)
(2)
Từ (1) và (2)
GV: áp dụng trường hợp đồng dạng HS làm ra vở nháp
=> A’B’C’
2. áp dụng
thứ nhất làm ?2
?2 H34 a,b có:
HS trình bày sau đó chữa ?2
ABC
+ Lu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh
ABC DEF vì
của 2 tam giác ta phải lập tỉ số giữa 2
cạnh lớn nhất, cạnh nhỏ nhất với cạnh
AB AC BC
2
DF DE EF
nhỏ nhất của 2 tam giác.
ABC IKH vì
AB AC BC
�
�
IK
IH KH
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
- Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác?
- BT: 29,30 /74,75 sgk
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2phút)
- Học định lí theo sgk. Xem lại phần chứng minh
BTVN: 31,32/75