Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

T050002 ly thuyet ve este lipit phan 1 01 hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.4 KB, 15 trang )

#. Ứng với công thức phân tử C4 H8 O 2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2
B. 3
*C. 4
D. 5
$. HCOOCH 2 CH 2 CH3 ; HCOOCH(CH 3 ) 2 ; CH 3COOCH 2 CH 3 ; CH 3CH 2 COOCH 3

#. Chất X có công thức phân tử C4 H8 O 2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Y có công thức C2 H3O 2 Na . Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3 H 7
B. C2 H5COOCH3
*C. CH3 COOC2 H5
D. HCOOC3 H 5
$. CH3 COOC2 H5  NaOH � CH3COONa  C2 H5 OH

#. Thủy phân este X có công thức phân tử C4 H8 O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 23. Tên của X là:
*A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. Metyl propionat
D. Propyl fomat
$. M z  46 => Ancol là C2 H5 OH
CH3 COOC2 H 5  NaOH � CH 3 COONa  C 2 H 5 OH


#. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu

*C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh


$. Dầu ăn có thành phần nguyên tố là C,H,O còn mỡ bôi trơn có thành phần nguyên tố
là C,H.
#. Phát biểu không đúng là:
A. HCOOCH  CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
B. HCOOCH  CH 2 tác dụng được với dung dịch Br2
*C. CH3CH 2 COOCH  CH 2 cùng dãy đồng đẵng với CH 2  CHCOOCH 3
D. CH3CH 2 COOCH  CH 2 có thể trùng hợp tạo polime
$. CH3CH 2 COOCH  CH 2 và CH 2  CHCOOCH 3 không cùng dãy đồng đẳng do chúng không
có tính chất hóa học giống nhau ( khi thủy phân CH3 CH 2 COOCH  CH 2 cho ra andehit; còn
CH 2  CHCOOCH 3 cho

ra ancol).

#. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3COOH ; CH3 CHO ; CH3 CH 2 OH
B. CH3COOH ; CH 3CH 2 OH ; CH3 CHO
C. CH3 CH 2 OH ; CH3COOH ; CH3CHO
*D. CH3 CHO ; CH 3CH 2 OH ; CH3 COOH
$. Nhiệt độ sôi của andehit

#. Cho các dãy chất CH3 Cl; C2 H5 COOCH 3 ; CH3 CHO; CH 3COONa; CH3COOCH  CH 2 . Số chất
trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là:
A. 1
*B. 2
C. 3
D. 4
$. CH3Cl  H 2 O � CH3OH  HCl
C2 H5 COOCH 3  NaOH � C2 H5 COONa  CH 3 OH


#. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là:
A. CH3 COOCH3
*B. CH3 COOC 2 H 5
C. C2 H5COOCH 3
D. C2 H 3 COOC2 H5
$. CH3 COOC2 H5 � CH3COONa  C2 H 5OH
#. Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Axit axetic và ancol vinylic.
*B. Axit axetic với ancol metylic
C. Axit axetic với ancol etylic
D. Axit axetic với etilen
$.

CH 3COOH  CH 3OH � CH 3COOCH 3  H 2O
metylaxetat

#. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?


A. C6 H5 COOCH 2 CH  CH 2
*B. CH 2  CHCH 2 COOC6 H 5
C. CH3COOCH  CHC6 H 5
D. C6 H5 CH 2 COOCH  CH 2
$. CH 2  CHCH 2 COOC6 H5  NaOH � CH 2 CHCH 2COONa  C6 H5 ONa

#. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
*A. C17 H35 COONa và glixerol.
B. C15 H 31COOH và glixerol
C. C17 H35 COOH và glixerol

D. C15 H31COONa và etanol
$. (C17 H35 COO)3 C3 H5 + NaOH � 3CH3COONa +C3 H5 (OH)3

#. Cho lần lượt các chất: C6 H5 OH; CH 3CH 2 Cl; CH3CH 2 OH; CH3 COCH3 ; CH 3COOCH 3 ; CH3COOH
tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 3
*C. 4
D. 5
$. C6 H 5 OH  NaOH � C6 H 5ONa  H 2 O
CH 3CH 2 Cl  NaOH � CH 3CH 2 OH  NaCl
CH 3COOCH 3  NaOH � CH 3COONa  CH 3OH
CH3 COOH  NaOH � CH 3 COONa  H 2 O


#. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. CH3 COOC2 H5
B. CH3 COOCH  CH 2
C. HCOOCH 2 CH  CH 2
*D. HCOOCH  CH  CH3
$. HCOOCH  CH  CH 3  NaOH � HCOONa  CH3 CH 2 CHO

#. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2 H 4 O 2
*B. Metyl fomat là este của axit etanoic
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic
$. B sai do Metyl fomat là este của axit fomic (HCOOH) còn axit etanoic là CH3COOH


#. Hợp chất X có CTPT C4 H6 O2 . Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z. Oxi
hóa Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là
A. HCOOC3 H 5
B. C2 H3COOCH3
*C. CH3 COOC2 H3
D. C3 H5 COOH
$. CH3 COOCH  CH 2  H 2 O � CH 3COOH  CH 3CHO
oxh
CH3CHO  O 2 ���
CH3 COOH


#. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17 H35 COOH và C15 H31COOH , số loại
trieste được tạo ra tối đa là
*A.6
B. 3
C. 4
D. 5
n 2 (n  1)
2
$.Áp dụng công thức : Số loại trieste =
( n là số axit béo) � =6

#. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở
có dạng
A. Cn H 2n  2 O2 (n ≥ 2)
B. Cn H 2n O2 (n ≥ 3)
*C. Cn H 2n O2 (n ≥ 2)
D. Cn H 2n  2 O 2 (n ≥ 4)
$. K=1 => Cn H 2n O2 (n ≥ 2)

#. Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit
B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol
C. Vinyl axetat là một este không no
*D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen
$

tp
CH3 COOCH  CH 2 ��
� CH3 COOH  CH3CHO

Sản phẩm là axit axetic và anđehit axetic.


#. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản
ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol
*B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol
D. 2 muối và 2 ancol
$.

CH 3 COOCH3  NaOH � CH 3 COONa  CH 3OH

CH3 COOC 2 H 5  NaOH  C2 H 5 OH � CH3COONa

Nên 1 muối là CH3 COONa và 2 ancol là C2 H 5 OH CH 3OH

#. Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì
*A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ

B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi
C. Dùng được tất cả các loại nước
D. Lâu tan
$.Các chất giặt rửa tổng hợp chứa các gốc hydrocacbon phân nhánh hoặc chứa vòng
thơm khó bị vi sinh vật phân hủy.

#. Este C4 H8 O 2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic
B. axit butiric
*C. axit propionic
D. axit axetic
$.

CH3  CH2 COOH  CH3 OH � CH 3  CH 2 COOCH 3


axit propionoc là tên gọi thông thường của CH3  CH 2 COOH

#. Thủy phân este X có CTPT C4 H 6 O 2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất
hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là
A. CH3 COOCH  CH 2
B. HCOOCH 2 CH  CH2
*C. HCOOCH  CHCH3
D.

CH 2  CHCOOCH3

tp
HCOOCH  CH 3 ��
� HCOOH  C 2 H 5CHO


$.Hai chất HCOOH và C2 H5 CHO đều chứa nhóm CHO nên đều tham gia phản ứng tráng
bạc.

#. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?
A. CH3COOH và C2 H3 OH
B. C2 H3COOH và CH 3OH
*C. CH3COOH và C2 H 2
D.
$

CH 3 COOH

và C2 H5 OH

CH3COOH  C2 H 2 � CH 3 COOCH  CH 2

#. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. Dễ kiếm
B. Rẻ tiền hơn xà phòng
*C. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng


D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước
$.Do chúng ít bị kết tủa bởi ion canxi.

#. Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3 COOH bằng:
A. Na..
B. CaCO3
C. AgNO3 / NH3

*D. KCl.
$.Do HCOOCH3 và CH3 COOH đều không phản ứng với KCl.

#. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được
A. CH3COONa và C6 H 5OH
*B. CH3 COONa và C6 H5 ONa
C. CH3COOH và C6 H5 OH
D.

CH 3 COOH

và C6 H5 ONa

$. CH3 COOC6 H 5 2NaOH � CH3COONa  C6 H 5 ONa  H 2 O

#. Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, thẳng gọi

*A. lipit
B. Protein
C. Gluxit
D. polieste


$. Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, thẳng gọi
là lipit

#. Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do
A. chất béo bị vữa ra
B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí
*C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí

D. bị vi khuẩn tấn công
$Liên kết C  C bị oxi hóa trong không khí tạo thành peooxit, chất này bị thủy phân tạo
anđehit gây mùi khó chịu.

#. Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?
A. C3 H5 (OCOC4 H9 )3
B. C3 H5 (OCOC13 H31 )3
C. C3 H 5 (COOC17 H 35 )3
*D.

C3 H5 (OCOC17 H33 )3

$. Chất béo C3 H5 (OCOC17 H33 )3 là trieste của glyxerol và axit oleic.

#. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. C2 H5 Cl  CH3 COOH  C2 H5 OH
*B. C2 H 5 Cl  CH 3COOCH 3  C2 H5 OH  CH3COOH
C. CH3OH  CH3CH 2 OH  NH3  HCl
D. HCOOH  CH3OH  CH3COOH  C2 H 5 F
$. Nhiệt độ sôi : dẫn xuất < este < ancol < axit


#. Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có
CTPT C4 H8 O 2 là
*A. n-propyl fomat
B. isopropyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
$. n-propyl fomat HCOOCH2 CH 2 CH có nhóm HCO  có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc và mạch thẳng.


#. Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17 H 35COOH; C17 H33COOH;
C17 H31COOH ?

A. 2
*B. 3
C. 4
D. 5
$. Gọi 3 axit là 1,2,3. Sắp xếp 1,2,3 vào 3 vị trí được 123, 132, 213. nên có 3 axit được
tạo thành.

#. Ứng với CTPT C4 H6 O2 có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2
B. 3
C. 4
*D. 5
$.
CH 2  CHCOOCH 3

HCOOCH 2 CH  CH 2 HCOOCH  CH  CH 3 HCOOC(CH 3 )  CH 2 CH 3  COOCH  CH 2


#. Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau: (1)C4 H9 OH ;
(2)C3 H7 OH

; (3)CH 3COOC 2 H5 ; (4)CH3COOCH3
A. (3) > (4) > (2) > (1)
B. (4) > (3) > (2) > (1)
*C. (1) > (2) > (3) > (4)
D. (3) > (4) > (1) > (2)

$.Nhiệt độ sôi : ancol có mạch cacbon dài hơn > este có mạch cacbon dài hơn.

#. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H6O2. Cả X và Y đều không
tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. HCOOC2 H 5 và C2 H5 COOH
B. CH3COOH 3 và HOCH 2 CH 2 CHO
*C. CH3 COOCH3 và C2 H5 COOH
D. CH3 COOCH3 và HCOOC 2 H 5
$. Một chất là este, một chất là axit đều không có nhóm andehit để thực hiện phản ứng
tráng bạc.

#. Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây?
A. Metyl acrylat
B. Vinyl axetat
*C. Metyl metacrylat
D. Vinyl acrylat
xt,t
� 
$. nCH 2  C(CH 3 )  COOCH 3 ���
o


#. Xà phòng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với:
*A. NaOH
B. H+, H 2 O
C. H 2 ( Ni, t0)
D. H 2SO4 đậm đặc
$. PP thông thường sx xà phòng là đun chất béo với dd NaOH hoặc KOH ở nhiệt độ và
áp suất cao.


#. Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A. CH 2  CH  COOH
*B. CH 3COO  CH  CH 2
C. CH3 COOC 2 H 5
D.

CH 2  C(CH3 )  COOCH 3

$. Tên este = tên gốc hidrocacbon R' + tên anion gốc axit (thay đuôi ic bằng đuôi at)

#. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Este có nhiệt độ sôi thấp vì giữa các phân tử este không có liên kết hidro
B. Dẫn xuất của axit cacboxylic là este
*C. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng một gốc
hidrocacbon thì được este
D. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả
năng hòa tan nhiều chất hữu cơ
$. Theo định nghĩa este thì khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic
bằng nhóm OR' thì thu được este.


#. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C3 H 6 O2 là:
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4
$. HCOOCH 2  CH3 ; CH3  COO-CH3 ; CH3  CH2 COOH

#. Có bao nhiêu chất có CTPT là C2 H 4 O 2 có thể cho phản ứng tráng bạc?
A. 1

*B. 2
C. 3
D. 4
$.

OH  CH 2  CHO ; HCOOCH3

#. Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc?
*A. CH 2  CH  COOCH3
B. CH3COO  CH  CH 2
C. HCOOC2 H5
D.
$.

HCOO  CH  CH 2

tp
CH 2  CH  COOCH3 ��
� CH 2  CH  COOH  CH3 OH

=> Axit acrylic CH 2  CH  COOH và metanol CH3 OH đều không có nhóm andehit để tham
gia phản ứng tráng gương.


#. Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl
acrylat.
A. Quì tím
B. CaCO3
C. Dung dịch NaOH
*D. Dung dịch


Br2

$. Axit axetic không hiện tượng với Br2 ; phenol tạo kết tủa trắng với Br2 ; etyl acrylat

 CH 2  CH  COOC2 H 5  làm mất màu

Br2

do liên kết đôi.

#. Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit RCOOH và R’COOH thì thu được tối đa
bao nhiêu triglixerit ?
A. 2
B. 3
*C. 6
D. 9
$, Sắp xếp R và R' vào 3 vị trí chức ta có 6 cách xếp: RRR, R'R'R', RRR', R'R'R, RR'R,
R'RR'.

#. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este của glixerol
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo không no
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
*D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo không no
$ Dầu ăn là một dạng thực tienx của chất béo. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của
glixerol và các axit béo.




×