Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cho c1 phương trình cơ bản toán lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.63 MB, 6 trang )

PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
I. PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP

Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a) x 4 − 3 x3 + 4 x 2 − 3 x + 1 = 0

b) 2 x 4 − 21x3 + 74 x 2 − 105 x + 50 = 0

c) x 4 − 5 x 3 + 10 x 2 − 10 x + 4 = 0

d) x 4 + 12 x3 + 32 x 2 − 8 x − 4 = 0

Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
a) ( x − 1)( x + 5)( x − 3)( x + 7) = 297 b) ( x + 2)( x − 3)( x + 1)( x + 6) = −36 c) ( x + 4)( x + 6)( x − 2)( x − 12) = 25 x 2
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau
2x
13 x
+ 2
= 6 b) ( x + 3) 4 + ( x + 1) 4 = 16
a)
c) ( x − 2)4 + ( x + 2)4 = 82
2
2 x − 5x + 3 2 x + x + 3
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau

2

 x 
c) x + 
 =3
 x +1


2

4
4
4
a) ( x 2 − 2 x + 2) 4 − 20 x 2 ( x 2 − 2 x + 2) 2 + 64 x 4 = 0 b) ( x + 3) + (4 − 2 x) = (1 − 3 x)

II. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ CƠ BẢN
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a) x 2 − 4 x + 6 = x + 4 b) x 2 − 2 x + 4 = 2 − x
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau

c) ( x − 3) x 2 − 4 = x 2 − 9

d)

3x 2 − 9 x + 1 = x − 2

2
a) x 2 − 3x + 2 − 3 − x = 0 b) 3x − 9 x + 1 = x − 2
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau
a) x + 3 − 7 − x = 2 x − 8

c) 3x − 3 3x − 1 = 5

d)

4 − 1− x = 2 − x

c)


x + 2 − 3 − x = 5 − 2x

b)

5x − 1 − 3x − 2 − x − 1 = 0

d)

x + 4 − 1− x = 1 − 2x

Ví dụ 4. Giải các phương trình sau
a)

3

x +1 + 3 x −1 = 3 5x

b)

3

x + 5 + 3 x + 6 = 3 2x +11

c)

3

x +1 + 3 x + 2 + 3 x + 3 = 0


Ví dụ 5. Giải các phương trình sau
a) 3x 2 + 5x + 8 − 3x 2 + 5x +1 = 1 b) x + 1 = x + 9 − 2 b) x 2 + 3x + 2 + x 2 + 6x + 5 = 2x 2 + 9x + 7
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau a)
4x + 5 + 3x +1 = 2x + 7 + x + 3 b) 2x2 + x +1 = x + x2 + x −1
Ví dụ 7. Giải phương trình sau a)

x( x −1) + x( x + 2) = 2 x2 .

3x +. 2 + x 2 − 4x + 3 = x 2 − 5x + 4
b) x 2 −¯Ш
d) x(x −1) + x(x − 2) = x(x + 3)

c)

d) 2x 2 + 8x + 6 + x 2 −1 = 2x + 2

BÀI TẬP LUYỆN TẬP: Giải các phươn g trình sau
Bài 1: 4(x + 5)(x + 6)(x +10)(x +12) = 3x2
Bài 2: (x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 6) =168x2
Bài 3: (x + 3)(x + 2)(x + 4)(x + 6) = 14x2

x(x −1) + x(x + 2) = x 2

Bài 6: x4 −8x3 + 21x2 − 24x + 9 = 0
Bài 7: 2x4 + 3x3 −16x2 + 3x + 2 = 0
Bài 8: x4 −13x3 + 46x2 − 39x + 9 = 0
Bài 9: x4 − 3x3 − 6x2 + 3x +1 = 0

Bài 4: (x + 6)(x + 8)(x + 9)(x +12) = 2x2


Bài 10*: x4 + x2 − 6x +1 = 0

Bài 5: x4 + 3x3 − 6x2 + 6x + 4 = 0

Bài 11:

x2 + 3x + 2 +

x2 + 6x + 5 = 2x2 + 9x + 7

Bài 12: x2 + 4x + 3 + x2 + x = 3x2 + 4x +1
Vũ Thị Ngọc Lánh

Trường THPT Vĩnh Bảo


PP ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-1
x4 +1

Bài 1: Giải phương trình 4x2 − 2 2 x + 4 =

a) 2 ( x 2 − x + 6 ) = 5 x 3 + 8

Bài 2: Giải các phương trình

a) 2 ( x 2 + 2 ) = 5 x3 +1

Bài 3: Giải các phương trình

b) 2 ( x 2 +18 ) = 7 x 3 + 27

b) 3 ( x 2 + 2 ) = 10 x3 +1

Bài 4: Giải phương trình x2 − x + 4 = x3 + x − 2
Bài 5: Giải phương trình 2x −1+ 4

x + 3 = 2 8x2 − 7x + 5

Bài 6: Giải phương trình 2x2 − 5x + 2 = 4 2(x3 − 21x − 20)
Bài 7:Giải phương trình x4 − 2x3 + x − 2(x2 − x) = 0
Bài 8: Giải phương trình x2 + x − 6 + 3 x −1 =
Bài 9: Giải phương trình x2 + 3

x2 −1 =

3x2 − 6x +19

x4 − x2 +1

Bài 10:Giải phương trình x2 +1 3 + 3 x3 + 2x − 3 = 9
Bài 11: Giải phương trình 3x2 + 27 = 7 x3 + x −10
Bài 12: Giải phương trình 5x2 − x + 5 = 5 x4 + x2 +1
Bài 13: Giải phương trình 2x2 − 6x +1 = 4x4 +1
Bài 14: Giải phương trình 8x2 + 20x +1 = 64x4 +1
Bài 15: Giải phương trình 3x2 − 4x + 23 = 3 x4 − 8x + 63
Bài 16: . Giải phương trình 4x2 +11 = 5 8x3 −12x2 + 6x + 7
Bài 17: Giải phương trình x + 2 + 4 x2 − x + 2 = 2 6x2 − x +14
Bài 18: Giải phương trình 2x2 +14x + 4 = 3x − 2 + x + 2
Bài 19:Giải phương trình 2x2 + 3x +1 + 1− 3x = 2 x2 +1
Bài 20: Giải phương trình 3 1− x2 = 5 1+ x − 4 1− x + x + 6


PP ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH -2
Bài 1: Giải các phương trình

a)

Bài 2: Giải các phương trình a)

4

4

56 − x + 4 x + 41 = 5 b) 3 1− x + 3 1+ x = 2

x + 8 + 4 x −8 = 2 b) 5 − 4x + 3 x + 7 = 3

Bài 3: Giải các phương trình a)

3 − 2x + 3 5 + 3x = 3

Bài 4: Giải các phương trình

a) x 2 − 2x − 3 = x + 3

Bài 5: Giải các phương trình

a) 9x 2 − 6x − 5 = 3x + 5

Bài 6: Giải các phương trình

a) x 2 − 2 = 5 2x −1


b) 2x 2 − 6x +10 − 5(x − 2) x +1 = 0
b) 4x 2 + 4x − 3 = 2x + 5
b) x 2 +1 = 3 3x −1
b) 18x 2 + 6x − 29 = 12x + 61

2
b) 3 x − 9 = x 2 − 6x +15
Bài 7: Giải các phương trình a) 9x +12x − 2 = 3x + 8
4
3
2
b) x3 + 3x 2 − 3 3 3x + 5 = 1− 3x
Bài 8: Giải các phương trình a) 3 81x − 8 = x − 2 x + x − 2
3
3
2
3
Bài 9: Giải các phương trình a) 2 3 x 2 + 3x − 3 = 81x3 −13x 2 + 7x b) x − 2 = 8x − 60x +1 51x −128

Bài 10: Giải phương trình

Vũ Thị Ngọc Lánh

2
37
4 x + 1 − 9 x 2 + 26 x −
=0
3
3


Trường THPT Vĩnh Bảo


Bài 11: Giải phương trình x2 + 3x = (3 − x) −x2 + x + 4
Bài 12: Giải phương trình ( x −1) 2x2 − 6x + 2 = 4x2 −11x +10
Bài 13*:Giải phương trình x3 − 5x2 + 4x − 5 = (1− 2x)

3

6x2 − 2x + 7

PP ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH -3

Bài 1. Giải các phương trình sau
a)

5x 2 + 10x + 1 = 7 − x 2 − 2x

b) (x + 1)(x + 4) = 5 x 2 + 5x + 28

c) ( x − 3) + 3x − 22 = x 2 − 3 x + 7

d) x(x + 5) = 23 x 2 + 5x − 2 − 2

Bài 2. Giải các phương trình sau
a) x 2 − 4x + 2 = 2 x 2 − 4x + 5

b) − 4 (4 − x)(2 + x) = x 2 − 2x − 12


2

d) 3 x +

c) (4 + x)(6 − x) = x2 − 2x −12
Bài 3. Giải các phương trình sau
a) 5 x +

5
2 x

= 2x +

1
+4
2x

b)

c) x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3
Bài 4. Giải các phương trình sau
a) 3 − x + x 2 − 2 + x − x 2 = 1
Bài 5. Giải các phương trình sau
a) 3x − 2 + x −1 = 4x − 9 + 2 3x 2 − 5x + 2
Bài 6. Giải các phương trình sau

3
2 x

= 2x +


1
−7
2x

x
x +1
−2
=3
x +1
x

d) (x + 5)(2 − x) = 3 x 2 + 3x
b) x + 4 − x 2 = 2 + 3x 4 − x 2
b) 3 x + 2 − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x

a)

x + 3 − 4 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 1

b)

c)

x + 2 x −1 − x − 2 x −1 = 2

d)

x+3
2

x + 2 + 3 2x − 5 + x − 2 − 2x − 5 = 2 2
x + 2 x −1 + x − 2 x −1 =

Bài 7. Giải phương trình
a)

6x
12 x
12 x

− 24
=0
x−2
x−2
x−2

b) 2x − 3 + 5 − 2x + 4x − x 2 − 6 = 0

Bài 8. Giải phương trình
a)

7x + 7 + 7x − 6 + 2 49x 2 + 7x − 42 = 181 −14x

x + 4 + x − 4 = 2x −12 + 2 x 2 −16

b)

Bài 9. Giải phương trình
a)


b)

x − 4x − 4 + x + 4x − 4 = 2

x +15 − 8 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 1

PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P4

Bài 1: Giải các phương trình sau.

x
x +1
−2
=3
a)
x +1
x

b)

1
3x
=
−1
2
1− x
1 − x2

c) x +


x
2

x −1

=

35
12

d) x +

x
x2 − 1

=2 2

Bài 2: Giải các phương trình sau.
1
1
a) x 2 + 2x x − = 3x +1 b) x 2 + 3 x 4 − x 2 = 2x +1 c) 4x 2 − x + 4 = 3x x +
x
x
2
2
2
d) 5x + 3x 2x +1 + 2 = 0
e) x +12x − 8 − 5 3x − 2 = 0
Bài 3: Giải phương trình 4x2 − 3x + 4 = 3 x4 − x2
Bài 4: Giải phương trình 4 x2 + x +1 +

Vũ Thị Ngọc Lánh

4

x2 − x +1 = 2 4 x
Trường THPT Vĩnh Bảo


4 x2 + 8x + 1
=5 x
2x + 1
Bài 6: Giải phương trình 2x2 + 3x −14 = 23 2x2 + 3x −10

Bài 5: Giẇi phȑ ơng trình

Bài 7: Giải phương trình 2x2 +12x + 5 +

2x2 − 3x + 5 = 5 x

PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - 5
Bài 1. Giải các phương trình sau.
x2 + 7 x + 4
= 4 x b) 2(1− x) x 2 + 2x −1 = x 2 + 2x −1
x+2
Bài 7. Giải các phương trình sau.
Bài 2. Giải các phương trình sau.
a) x 2 − x +1 + 4 2x 2 + x +1 = 2 4x 2 − x + 3
2
3
a) 2x 2 + 5x −1 = 7 x 3 −1 b) x + 2x + 4 = 3 x + 4x

b) 5 x 2 + x +1 + 2 2x −1 = 3 5x 2 − 3x + 9
Bài 3. Giải các phương trình sau.
Bài 8. Giải các phương trình sau.
a) 6x 2 +10x +11− 3(2x + 3) x 2 − x +1 = 0
a) 3x 2 −18x + 25 + 4x 2 − 24x + 29 = 6x − x 2 − 4
2
2
b) 12x −10x +18 − 5(1− 2x) 2x − x + 3 = 0
b) 3x 2 + x = x 3 + 4x 2 + 5x + 6
Bài 4. Giải các phương trình sau.
Bài 9. Giải các phương trình sau.
a)

a) 6x 2 + x − 8 − (2x + 5) 2x 2 − x − 2 = 0

a) 2 4x −1 − x 2 + 2x + 3 = x 2 −10x + 6

b) 3x 2 − 2x + 2 − 4 x3 −1 = 0

b) 2 x + 3 + 3x 2 + x +12 = 2 2 3x 2 − x + 6

Bài 5. Giải các phương trình sau.
a)

2

x − 2x −1 + 2 x −1 = 2 3x − x

Bài 10. Giải các phương trình sau.
2


a) x 2 − 5x +1+ x 4 +1 = 0

b) 3 x 2 + x + 3 − 2 2x 2 +1 = 2 1+ 3x −13x 2

b) 10x 2 +14x + 5 + 4x 4 +1 = 0

Bài 6. Giải các phương trình sau.

Bài 11. Giải các phương trình sau.

2

2

a) 4 x + 7 + 2x + 3 = 2 x + 4x +13
b)

a)

3x 2 − x +1 + 4 x 2 + 4x +10 = 7 x 2 − 9x −19

x 2 + x + 3 + 16x 2 + 5x + 7 = 2 11x 2 − 8

b) 2 x 2 + 2x + 8 − 6x 2 − 5x −10 = 31x 2 − 23x − 42

PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - 6
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau.
a) x 2 + x +1 = 1 b) 3 2 − x = 1− x −1 b) 3 x + 7 − x = 1 d) 5 − 5 + x = x
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau.

a) x + 3 − 3 x = 1 b) 3 4x + 4 = 3x +1 b) 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0 d) 4 18 − x + 4 x −1 = 3
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau.
x + 3 = x − 3 b) x3 − 3 3 3x + 2 = 2 d) x 2 + 4x = x + 6
a) x 2 + x + 5 = 5 b)
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau.
b) x 2 − 2x = 2 2x −1
c) 3x +1 = −4x 2 +13x − 5
a) x 2 − 6x + 3 = x + 3
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau.

a) 7 x 2 + 7 x =

4x + 9
28

b) x 2 − x −

9
= 3 3x + 1
4

Ví dụ 6. Giải các phương trình sau.
x+3
a) 2 x 2 + 4 x =
b) 4x 2 + 7x +1 = 2 x + 2
2
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau.
a) x 2 + 4x + 7 = 2 2x +1
Vũ Thị Ngọc Lánh


c) x 2 + x +

13
= 2 2x − 2
4

c) x3 + 3x 2 + 3x + 4 = 4 3 4x +1

b) 9x 2 − 6x + 2 = 3x − 2 c) x 2 + 2x − 3 = 3 − x
Trường THPT Vĩnh Bảo


Ví dụ 8. Giải các phương trình sau.
a) x2 + 3x −1 = x x2 + 2

b) 4x 2 − 3x + 2 = x 2x 2 − 2x −1

Ví dụ 9. Giải các phương trình sau.
a) x 2 − x +1 = (x + 2) x 2 − 2

b) 4x 2 + 5x = (x + 2) 2x 2 + 4x + 3

c) x 2 + x + 2 = (x + 2) x 2 + 4x +1
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau.
a) 4x 2 + 3x +1 = x 2x 2 + 2x
c) x 2 − 2x − 2 = 3 7x + 6
e) x 2 + 3 = 2 6x + 5

b) x 2 + 4x + 8 = 2 4x + 7
d) (x −1)2 = 3 x − 3


PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P5
III. ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau.
a) x 2 + 2x + 3 + (1− 3x) x + 2 = 0 b) 10 x 2 + 3 x + 1 = (1 + 6 x) x 2 + 3 c) x 2 + 12 x + 2 = ( x − 2) x 2 + 8 x + 1
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau.
2
a) 2x 2 − (3x −1) 2x − 3 − 3 = 0 b) 2 4 x + 1 = 3 x − 2 x − 2
x 2 + 3x + 4
c)
= x2 + 2
x −1
3x + 5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
3 x 2 + 7x + 8
Bài 1. Giải các phương trình sau. a) 2x 2 + x + 3 = 3x x + 3
b) x + 8 =
4x + 2
2
x + 2 + x 2x + 1
Bài 2. Giải các phương trình sau. a) x 2 + x + 2 = 3 x + 3x + 2
b) x + 2 =
3x + 1
x + 2x +1
2
2
Bài 3. Giải các phương trình sau. a) 3x 2 + 2x + 3 = (3x +1) x 2 + 3 b) 2x + 2x +1 = (4x −1) x +1

Bài 4. Giải các phương trình sau. a) 2x 2 − 3x + 2 = x 3x − 2


b) x3 − 3x 2 + 2 (x + 2)3 = 6x

Bài 5. Giải các phương trình sau. a) x 2 −1 = 2x x 2 − 2x

b) 2(x − 2) 2x − 5 = x 2 − 2x + 4

Bài 6*: Giải các phương trình sau. a) (x − 2) 4x − 3 = x 2 − 3x +1 b) x 2 + 3x + 7 = (x + 2) x 2 + 2x + 7

PHƯƠNG PHÁP NHÓM BÌNH PHƯƠNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau.
4x
3
a) x + 3 +
= 4 x b) 4 x + 3 = 1+ 4x +
x
x+3
Ví dụ 2: . Giải các phương trình sau.

c) 2 x + 3 = 9x 2 − x − 4

d) 12 x + 2 x −1 = 3x + 9

a) 4 x + 3 − x −1 = x + 7

b) 4x2 + 3x + 3 = 4x x + 3 + 2 2x −1

c) 2 5x −1 = 9x 2 − 5x
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau.

d) 2x x + 4 = 3x 2 + 3x − 3


a) 6 2x + 4 − 4 x +1 = x + 8

b) 8x 2 + 3x + 7 = 6x x + 8

c) 4x 2 + x + 3 = 4x x + 3

Ví dụ 4: iải các phương trình sau.
a) 10 2x + 2 + 2 x + 3 = x + 23

b) 8x 2 − x − 3 = 2x x + 3

c) x3 + 3x 2 + 4 = 4x x + 3

b) 4x 2 + 5x + 9 − 4 1− 3x = 0

c) x + 2 − x − 2 − 2 x +1 = 0

b) 4x 2 + 3x + 3 = 4x x + 3 + 2 2x −1

c) 3x 2 − 5x + 6 = 2x x 2 + x − 3

Ví dụ 5: Giải các phương trình sau.
a) x 2 − 4 3x +1 + x + 6 = 0
Ví dụ 6: Giải các phương trình sau.
a) 7x − 4 2x + 3 − 6 x +1 + 3 = 0
Vũ Thị Ngọc Lánh

Trường THPT Vĩnh Bảo



PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau.
a) 3x 2 + 6x + 7 + 5x 2 +10x +14 = 4 − 2x − x 2
c)

b)

x 2 − 6 x + 15
= x 2 − 6 x + 18
2
x − 6 x + 11

d) x 2 − 3x + 3,5 =

2x 2 − 8x + 12 = 3 − 4 3x 2 −12x + 13

(x

2

)(

− 2x + 2 x 2 − 4x + 5

)

Ví dụ 2. Giải các phương trình sau.
a)


2( 1− x + x ) = 4 1− x + 4 x

b)

c) x 2 − 2x + 3 = 2x 2 − x + 1+ 3x − 3x 2

x 2 − 2x + 5 + x −1 = 2

d) 1 − 2 x + 1 + 2 x =

1 − 2x
1 + 2x
+
1 + 2x
1 − 2x

Ví dụ 3. Giải các phương trình sau.
a)

x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11

b)

x − 2 + 10 − x = x 2 − 12 x + 52

c)

x − 3 + 5 − x = x 2 − 8 x + 18

d)


2x − 3 + 5 − 2x = x2 + 4x − 6

2 x − 1 = x3 − 2 x2 + 2 x

Ví dụ 4. Giải các phương trình sau.
a)

7 − x + x − 5 = x 2 − 12 x + 38

b)

c)

2x 2 −1 + x 2x −1 = 2x 2

d) x −1 + 4 2x − x 2 = 1 (Đ/s: x = 0; 1; 2)

Ví dụ 5. Giải các phương trình sau.
a)

4 x − 1 + 4 8x − 3 = 4 x 4 − 3x 2 + 5 x

b) x3 + x 2 −15x + 30 = 4 4 27(x +1)

Ví dụ 6. Giải các phương trình sau.
a)

2 x − 1 + 4 4 x − 3 + 6 6 x − 5 = 3x


b)

2x −1
+ 3 x − 2 + 4 − 3x = 3
x

PHƯƠNG PHÁP LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1. Giải phương trình: a)
Bài 2. Giải phương trình:

2
5x − 3 + 2x −1 + 6x 2 − x − 2 = 0 b) 3 2x + 7 + 1− 5x + 2x + x −14 = 0

4
x
2
2
Bài 3. Giải phương trình: a) 2x + x + 9 + 2x − x +1 = x + 4 b)
Bài 4. Giải các phương trình sau.

a)

a)

2x 2 + x + 6 + x 2 + x + 2 = x +

3x 2 − 7x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5x −1 − x 2 − 3x + 4

b)


x 2 − x +1 + x 2 + x +1 = 2

2x 2 + x +1 + x 2 − x +1 = 3x

b) 4x 2 + 3x + 3 = 4x x + 3 + 2 2x −1

Bài 5. Giải các phương trình sau.
3
7− x −3 x−5
21 + x + 21 − x 21
= 6− x
b)
a)
=
3
x
7− x +3 x−5
21 + x − 21− x
Bài 6. Giải các phương trình sau:

a) ( 2x −1)

(

3

)

3x + 2 + x −1 = x + 7


c) 11x + 2 + x − 2 = 9x + 7 + 3 − x

b) ( x3 +1) 3 2(x +1) + ( x 2 + 2 ) x − 2 = 7x 2 − x + 7

Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) 5x 2 + x + 3 − 2 5x −1 + x 2 − 3x + 3 = 0

Vũ Thị Ngọc Lánh

b) 2x 2 + 3 = 3x +1 + 5x + 4

Trường THPT Vĩnh Bảo



×