PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
I. PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a) x 4 − 3 x3 + 4 x 2 − 3 x + 1 = 0
b) 2 x 4 − 21x3 + 74 x 2 − 105 x + 50 = 0
c) x 4 − 5 x 3 + 10 x 2 − 10 x + 4 = 0
d) x 4 + 12 x3 + 32 x 2 − 8 x − 4 = 0
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
a) ( x − 1)( x + 5)( x − 3)( x + 7) = 297 b) ( x + 2)( x − 3)( x + 1)( x + 6) = −36 c) ( x + 4)( x + 6)( x − 2)( x − 12) = 25 x 2
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau
2x
13 x
+ 2
= 6 b) ( x + 3) 4 + ( x + 1) 4 = 16
a)
c) ( x − 2)4 + ( x + 2)4 = 82
2
2 x − 5x + 3 2 x + x + 3
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau
2
x
c) x +
=3
x +1
2
4
4
4
a) ( x 2 − 2 x + 2) 4 − 20 x 2 ( x 2 − 2 x + 2) 2 + 64 x 4 = 0 b) ( x + 3) + (4 − 2 x) = (1 − 3 x)
II. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ CƠ BẢN
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a) x 2 − 4 x + 6 = x + 4 b) x 2 − 2 x + 4 = 2 − x
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
c) ( x − 3) x 2 − 4 = x 2 − 9
d)
3x 2 − 9 x + 1 = x − 2
2
a) x 2 − 3x + 2 − 3 − x = 0 b) 3x − 9 x + 1 = x − 2
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau
a) x + 3 − 7 − x = 2 x − 8
c) 3x − 3 3x − 1 = 5
d)
4 − 1− x = 2 − x
c)
x + 2 − 3 − x = 5 − 2x
b)
5x − 1 − 3x − 2 − x − 1 = 0
d)
x + 4 − 1− x = 1 − 2x
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau
a)
3
x +1 + 3 x −1 = 3 5x
b)
3
x + 5 + 3 x + 6 = 3 2x +11
c)
3
x +1 + 3 x + 2 + 3 x + 3 = 0
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau
a) 3x 2 + 5x + 8 − 3x 2 + 5x +1 = 1 b) x + 1 = x + 9 − 2 b) x 2 + 3x + 2 + x 2 + 6x + 5 = 2x 2 + 9x + 7
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau a)
4x + 5 + 3x +1 = 2x + 7 + x + 3 b) 2x2 + x +1 = x + x2 + x −1
Ví dụ 7. Giải phương trình sau a)
x( x −1) + x( x + 2) = 2 x2 .
3x +. 2 + x 2 − 4x + 3 = x 2 − 5x + 4
b) x 2 −¯Ш
d) x(x −1) + x(x − 2) = x(x + 3)
c)
d) 2x 2 + 8x + 6 + x 2 −1 = 2x + 2
BÀI TẬP LUYỆN TẬP: Giải các phươn g trình sau
Bài 1: 4(x + 5)(x + 6)(x +10)(x +12) = 3x2
Bài 2: (x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 6) =168x2
Bài 3: (x + 3)(x + 2)(x + 4)(x + 6) = 14x2
x(x −1) + x(x + 2) = x 2
Bài 6: x4 −8x3 + 21x2 − 24x + 9 = 0
Bài 7: 2x4 + 3x3 −16x2 + 3x + 2 = 0
Bài 8: x4 −13x3 + 46x2 − 39x + 9 = 0
Bài 9: x4 − 3x3 − 6x2 + 3x +1 = 0
Bài 4: (x + 6)(x + 8)(x + 9)(x +12) = 2x2
Bài 10*: x4 + x2 − 6x +1 = 0
Bài 5: x4 + 3x3 − 6x2 + 6x + 4 = 0
Bài 11:
x2 + 3x + 2 +
x2 + 6x + 5 = 2x2 + 9x + 7
Bài 12: x2 + 4x + 3 + x2 + x = 3x2 + 4x +1
Vũ Thị Ngọc Lánh
Trường THPT Vĩnh Bảo
PP ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-1
x4 +1
Bài 1: Giải phương trình 4x2 − 2 2 x + 4 =
a) 2 ( x 2 − x + 6 ) = 5 x 3 + 8
Bài 2: Giải các phương trình
a) 2 ( x 2 + 2 ) = 5 x3 +1
Bài 3: Giải các phương trình
b) 2 ( x 2 +18 ) = 7 x 3 + 27
b) 3 ( x 2 + 2 ) = 10 x3 +1
Bài 4: Giải phương trình x2 − x + 4 = x3 + x − 2
Bài 5: Giải phương trình 2x −1+ 4
x + 3 = 2 8x2 − 7x + 5
Bài 6: Giải phương trình 2x2 − 5x + 2 = 4 2(x3 − 21x − 20)
Bài 7:Giải phương trình x4 − 2x3 + x − 2(x2 − x) = 0
Bài 8: Giải phương trình x2 + x − 6 + 3 x −1 =
Bài 9: Giải phương trình x2 + 3
x2 −1 =
3x2 − 6x +19
x4 − x2 +1
Bài 10:Giải phương trình x2 +1 3 + 3 x3 + 2x − 3 = 9
Bài 11: Giải phương trình 3x2 + 27 = 7 x3 + x −10
Bài 12: Giải phương trình 5x2 − x + 5 = 5 x4 + x2 +1
Bài 13: Giải phương trình 2x2 − 6x +1 = 4x4 +1
Bài 14: Giải phương trình 8x2 + 20x +1 = 64x4 +1
Bài 15: Giải phương trình 3x2 − 4x + 23 = 3 x4 − 8x + 63
Bài 16: . Giải phương trình 4x2 +11 = 5 8x3 −12x2 + 6x + 7
Bài 17: Giải phương trình x + 2 + 4 x2 − x + 2 = 2 6x2 − x +14
Bài 18: Giải phương trình 2x2 +14x + 4 = 3x − 2 + x + 2
Bài 19:Giải phương trình 2x2 + 3x +1 + 1− 3x = 2 x2 +1
Bài 20: Giải phương trình 3 1− x2 = 5 1+ x − 4 1− x + x + 6
PP ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH -2
Bài 1: Giải các phương trình
a)
Bài 2: Giải các phương trình a)
4
4
56 − x + 4 x + 41 = 5 b) 3 1− x + 3 1+ x = 2
x + 8 + 4 x −8 = 2 b) 5 − 4x + 3 x + 7 = 3
Bài 3: Giải các phương trình a)
3 − 2x + 3 5 + 3x = 3
Bài 4: Giải các phương trình
a) x 2 − 2x − 3 = x + 3
Bài 5: Giải các phương trình
a) 9x 2 − 6x − 5 = 3x + 5
Bài 6: Giải các phương trình
a) x 2 − 2 = 5 2x −1
b) 2x 2 − 6x +10 − 5(x − 2) x +1 = 0
b) 4x 2 + 4x − 3 = 2x + 5
b) x 2 +1 = 3 3x −1
b) 18x 2 + 6x − 29 = 12x + 61
2
b) 3 x − 9 = x 2 − 6x +15
Bài 7: Giải các phương trình a) 9x +12x − 2 = 3x + 8
4
3
2
b) x3 + 3x 2 − 3 3 3x + 5 = 1− 3x
Bài 8: Giải các phương trình a) 3 81x − 8 = x − 2 x + x − 2
3
3
2
3
Bài 9: Giải các phương trình a) 2 3 x 2 + 3x − 3 = 81x3 −13x 2 + 7x b) x − 2 = 8x − 60x +1 51x −128
Bài 10: Giải phương trình
Vũ Thị Ngọc Lánh
2
37
4 x + 1 − 9 x 2 + 26 x −
=0
3
3
Trường THPT Vĩnh Bảo
Bài 11: Giải phương trình x2 + 3x = (3 − x) −x2 + x + 4
Bài 12: Giải phương trình ( x −1) 2x2 − 6x + 2 = 4x2 −11x +10
Bài 13*:Giải phương trình x3 − 5x2 + 4x − 5 = (1− 2x)
3
6x2 − 2x + 7
PP ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH -3
Bài 1. Giải các phương trình sau
a)
5x 2 + 10x + 1 = 7 − x 2 − 2x
b) (x + 1)(x + 4) = 5 x 2 + 5x + 28
c) ( x − 3) + 3x − 22 = x 2 − 3 x + 7
d) x(x + 5) = 23 x 2 + 5x − 2 − 2
Bài 2. Giải các phương trình sau
a) x 2 − 4x + 2 = 2 x 2 − 4x + 5
b) − 4 (4 − x)(2 + x) = x 2 − 2x − 12
2
d) 3 x +
c) (4 + x)(6 − x) = x2 − 2x −12
Bài 3. Giải các phương trình sau
a) 5 x +
5
2 x
= 2x +
1
+4
2x
b)
c) x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3
Bài 4. Giải các phương trình sau
a) 3 − x + x 2 − 2 + x − x 2 = 1
Bài 5. Giải các phương trình sau
a) 3x − 2 + x −1 = 4x − 9 + 2 3x 2 − 5x + 2
Bài 6. Giải các phương trình sau
3
2 x
= 2x +
1
−7
2x
x
x +1
−2
=3
x +1
x
d) (x + 5)(2 − x) = 3 x 2 + 3x
b) x + 4 − x 2 = 2 + 3x 4 − x 2
b) 3 x + 2 − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x
a)
x + 3 − 4 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 1
b)
c)
x + 2 x −1 − x − 2 x −1 = 2
d)
x+3
2
x + 2 + 3 2x − 5 + x − 2 − 2x − 5 = 2 2
x + 2 x −1 + x − 2 x −1 =
Bài 7. Giải phương trình
a)
6x
12 x
12 x
−
− 24
=0
x−2
x−2
x−2
b) 2x − 3 + 5 − 2x + 4x − x 2 − 6 = 0
Bài 8. Giải phương trình
a)
7x + 7 + 7x − 6 + 2 49x 2 + 7x − 42 = 181 −14x
x + 4 + x − 4 = 2x −12 + 2 x 2 −16
b)
Bài 9. Giải phương trình
a)
b)
x − 4x − 4 + x + 4x − 4 = 2
x +15 − 8 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 1
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P4
Bài 1: Giải các phương trình sau.
x
x +1
−2
=3
a)
x +1
x
b)
1
3x
=
−1
2
1− x
1 − x2
c) x +
x
2
x −1
=
35
12
d) x +
x
x2 − 1
=2 2
Bài 2: Giải các phương trình sau.
1
1
a) x 2 + 2x x − = 3x +1 b) x 2 + 3 x 4 − x 2 = 2x +1 c) 4x 2 − x + 4 = 3x x +
x
x
2
2
2
d) 5x + 3x 2x +1 + 2 = 0
e) x +12x − 8 − 5 3x − 2 = 0
Bài 3: Giải phương trình 4x2 − 3x + 4 = 3 x4 − x2
Bài 4: Giải phương trình 4 x2 + x +1 +
Vũ Thị Ngọc Lánh
4
x2 − x +1 = 2 4 x
Trường THPT Vĩnh Bảo
4 x2 + 8x + 1
=5 x
2x + 1
Bài 6: Giải phương trình 2x2 + 3x −14 = 23 2x2 + 3x −10
Bài 5: Giẇi phȑ ơng trình
Bài 7: Giải phương trình 2x2 +12x + 5 +
2x2 − 3x + 5 = 5 x
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - 5
Bài 1. Giải các phương trình sau.
x2 + 7 x + 4
= 4 x b) 2(1− x) x 2 + 2x −1 = x 2 + 2x −1
x+2
Bài 7. Giải các phương trình sau.
Bài 2. Giải các phương trình sau.
a) x 2 − x +1 + 4 2x 2 + x +1 = 2 4x 2 − x + 3
2
3
a) 2x 2 + 5x −1 = 7 x 3 −1 b) x + 2x + 4 = 3 x + 4x
b) 5 x 2 + x +1 + 2 2x −1 = 3 5x 2 − 3x + 9
Bài 3. Giải các phương trình sau.
Bài 8. Giải các phương trình sau.
a) 6x 2 +10x +11− 3(2x + 3) x 2 − x +1 = 0
a) 3x 2 −18x + 25 + 4x 2 − 24x + 29 = 6x − x 2 − 4
2
2
b) 12x −10x +18 − 5(1− 2x) 2x − x + 3 = 0
b) 3x 2 + x = x 3 + 4x 2 + 5x + 6
Bài 4. Giải các phương trình sau.
Bài 9. Giải các phương trình sau.
a)
a) 6x 2 + x − 8 − (2x + 5) 2x 2 − x − 2 = 0
a) 2 4x −1 − x 2 + 2x + 3 = x 2 −10x + 6
b) 3x 2 − 2x + 2 − 4 x3 −1 = 0
b) 2 x + 3 + 3x 2 + x +12 = 2 2 3x 2 − x + 6
Bài 5. Giải các phương trình sau.
a)
2
x − 2x −1 + 2 x −1 = 2 3x − x
Bài 10. Giải các phương trình sau.
2
a) x 2 − 5x +1+ x 4 +1 = 0
b) 3 x 2 + x + 3 − 2 2x 2 +1 = 2 1+ 3x −13x 2
b) 10x 2 +14x + 5 + 4x 4 +1 = 0
Bài 6. Giải các phương trình sau.
Bài 11. Giải các phương trình sau.
2
2
a) 4 x + 7 + 2x + 3 = 2 x + 4x +13
b)
a)
3x 2 − x +1 + 4 x 2 + 4x +10 = 7 x 2 − 9x −19
x 2 + x + 3 + 16x 2 + 5x + 7 = 2 11x 2 − 8
b) 2 x 2 + 2x + 8 − 6x 2 − 5x −10 = 31x 2 − 23x − 42
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - 6
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau.
a) x 2 + x +1 = 1 b) 3 2 − x = 1− x −1 b) 3 x + 7 − x = 1 d) 5 − 5 + x = x
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau.
a) x + 3 − 3 x = 1 b) 3 4x + 4 = 3x +1 b) 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0 d) 4 18 − x + 4 x −1 = 3
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau.
x + 3 = x − 3 b) x3 − 3 3 3x + 2 = 2 d) x 2 + 4x = x + 6
a) x 2 + x + 5 = 5 b)
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau.
b) x 2 − 2x = 2 2x −1
c) 3x +1 = −4x 2 +13x − 5
a) x 2 − 6x + 3 = x + 3
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau.
a) 7 x 2 + 7 x =
4x + 9
28
b) x 2 − x −
9
= 3 3x + 1
4
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau.
x+3
a) 2 x 2 + 4 x =
b) 4x 2 + 7x +1 = 2 x + 2
2
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau.
a) x 2 + 4x + 7 = 2 2x +1
Vũ Thị Ngọc Lánh
c) x 2 + x +
13
= 2 2x − 2
4
c) x3 + 3x 2 + 3x + 4 = 4 3 4x +1
b) 9x 2 − 6x + 2 = 3x − 2 c) x 2 + 2x − 3 = 3 − x
Trường THPT Vĩnh Bảo
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau.
a) x2 + 3x −1 = x x2 + 2
b) 4x 2 − 3x + 2 = x 2x 2 − 2x −1
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau.
a) x 2 − x +1 = (x + 2) x 2 − 2
b) 4x 2 + 5x = (x + 2) 2x 2 + 4x + 3
c) x 2 + x + 2 = (x + 2) x 2 + 4x +1
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau.
a) 4x 2 + 3x +1 = x 2x 2 + 2x
c) x 2 − 2x − 2 = 3 7x + 6
e) x 2 + 3 = 2 6x + 5
b) x 2 + 4x + 8 = 2 4x + 7
d) (x −1)2 = 3 x − 3
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P5
III. ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau.
a) x 2 + 2x + 3 + (1− 3x) x + 2 = 0 b) 10 x 2 + 3 x + 1 = (1 + 6 x) x 2 + 3 c) x 2 + 12 x + 2 = ( x − 2) x 2 + 8 x + 1
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau.
2
a) 2x 2 − (3x −1) 2x − 3 − 3 = 0 b) 2 4 x + 1 = 3 x − 2 x − 2
x 2 + 3x + 4
c)
= x2 + 2
x −1
3x + 5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
3 x 2 + 7x + 8
Bài 1. Giải các phương trình sau. a) 2x 2 + x + 3 = 3x x + 3
b) x + 8 =
4x + 2
2
x + 2 + x 2x + 1
Bài 2. Giải các phương trình sau. a) x 2 + x + 2 = 3 x + 3x + 2
b) x + 2 =
3x + 1
x + 2x +1
2
2
Bài 3. Giải các phương trình sau. a) 3x 2 + 2x + 3 = (3x +1) x 2 + 3 b) 2x + 2x +1 = (4x −1) x +1
Bài 4. Giải các phương trình sau. a) 2x 2 − 3x + 2 = x 3x − 2
b) x3 − 3x 2 + 2 (x + 2)3 = 6x
Bài 5. Giải các phương trình sau. a) x 2 −1 = 2x x 2 − 2x
b) 2(x − 2) 2x − 5 = x 2 − 2x + 4
Bài 6*: Giải các phương trình sau. a) (x − 2) 4x − 3 = x 2 − 3x +1 b) x 2 + 3x + 7 = (x + 2) x 2 + 2x + 7
PHƯƠNG PHÁP NHÓM BÌNH PHƯƠNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau.
4x
3
a) x + 3 +
= 4 x b) 4 x + 3 = 1+ 4x +
x
x+3
Ví dụ 2: . Giải các phương trình sau.
c) 2 x + 3 = 9x 2 − x − 4
d) 12 x + 2 x −1 = 3x + 9
a) 4 x + 3 − x −1 = x + 7
b) 4x2 + 3x + 3 = 4x x + 3 + 2 2x −1
c) 2 5x −1 = 9x 2 − 5x
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau.
d) 2x x + 4 = 3x 2 + 3x − 3
a) 6 2x + 4 − 4 x +1 = x + 8
b) 8x 2 + 3x + 7 = 6x x + 8
c) 4x 2 + x + 3 = 4x x + 3
Ví dụ 4: iải các phương trình sau.
a) 10 2x + 2 + 2 x + 3 = x + 23
b) 8x 2 − x − 3 = 2x x + 3
c) x3 + 3x 2 + 4 = 4x x + 3
b) 4x 2 + 5x + 9 − 4 1− 3x = 0
c) x + 2 − x − 2 − 2 x +1 = 0
b) 4x 2 + 3x + 3 = 4x x + 3 + 2 2x −1
c) 3x 2 − 5x + 6 = 2x x 2 + x − 3
Ví dụ 5: Giải các phương trình sau.
a) x 2 − 4 3x +1 + x + 6 = 0
Ví dụ 6: Giải các phương trình sau.
a) 7x − 4 2x + 3 − 6 x +1 + 3 = 0
Vũ Thị Ngọc Lánh
Trường THPT Vĩnh Bảo
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau.
a) 3x 2 + 6x + 7 + 5x 2 +10x +14 = 4 − 2x − x 2
c)
b)
x 2 − 6 x + 15
= x 2 − 6 x + 18
2
x − 6 x + 11
d) x 2 − 3x + 3,5 =
2x 2 − 8x + 12 = 3 − 4 3x 2 −12x + 13
(x
2
)(
− 2x + 2 x 2 − 4x + 5
)
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau.
a)
2( 1− x + x ) = 4 1− x + 4 x
b)
c) x 2 − 2x + 3 = 2x 2 − x + 1+ 3x − 3x 2
x 2 − 2x + 5 + x −1 = 2
d) 1 − 2 x + 1 + 2 x =
1 − 2x
1 + 2x
+
1 + 2x
1 − 2x
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau.
a)
x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11
b)
x − 2 + 10 − x = x 2 − 12 x + 52
c)
x − 3 + 5 − x = x 2 − 8 x + 18
d)
2x − 3 + 5 − 2x = x2 + 4x − 6
2 x − 1 = x3 − 2 x2 + 2 x
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau.
a)
7 − x + x − 5 = x 2 − 12 x + 38
b)
c)
2x 2 −1 + x 2x −1 = 2x 2
d) x −1 + 4 2x − x 2 = 1 (Đ/s: x = 0; 1; 2)
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau.
a)
4 x − 1 + 4 8x − 3 = 4 x 4 − 3x 2 + 5 x
b) x3 + x 2 −15x + 30 = 4 4 27(x +1)
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau.
a)
2 x − 1 + 4 4 x − 3 + 6 6 x − 5 = 3x
b)
2x −1
+ 3 x − 2 + 4 − 3x = 3
x
PHƯƠNG PHÁP LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1. Giải phương trình: a)
Bài 2. Giải phương trình:
2
5x − 3 + 2x −1 + 6x 2 − x − 2 = 0 b) 3 2x + 7 + 1− 5x + 2x + x −14 = 0
4
x
2
2
Bài 3. Giải phương trình: a) 2x + x + 9 + 2x − x +1 = x + 4 b)
Bài 4. Giải các phương trình sau.
a)
a)
2x 2 + x + 6 + x 2 + x + 2 = x +
3x 2 − 7x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5x −1 − x 2 − 3x + 4
b)
x 2 − x +1 + x 2 + x +1 = 2
2x 2 + x +1 + x 2 − x +1 = 3x
b) 4x 2 + 3x + 3 = 4x x + 3 + 2 2x −1
Bài 5. Giải các phương trình sau.
3
7− x −3 x−5
21 + x + 21 − x 21
= 6− x
b)
a)
=
3
x
7− x +3 x−5
21 + x − 21− x
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a) ( 2x −1)
(
3
)
3x + 2 + x −1 = x + 7
c) 11x + 2 + x − 2 = 9x + 7 + 3 − x
b) ( x3 +1) 3 2(x +1) + ( x 2 + 2 ) x − 2 = 7x 2 − x + 7
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) 5x 2 + x + 3 − 2 5x −1 + x 2 − 3x + 3 = 0
Vũ Thị Ngọc Lánh
b) 2x 2 + 3 = 3x +1 + 5x + 4
Trường THPT Vĩnh Bảo