Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

Thuyết minh đề cương TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn hà nội – bắc giang theo hình thức hợp đồng BOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 100 trang )

LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

LIÊN DANH TECCO2 – COMATEC1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:

/TECCO2-COMATEC1/LD-TVGS

Hà Nội, ngày

tháng

năm 2014

V/v: Trình Đề cương TVGS Dự án đầu tư xây
dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn
Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp đồng
BOT.

Kính gửi: Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang
- Căn cứ vào Luật Xây dựng Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được
Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung 1


số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ, về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm
2009 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ về hợp
đồng trong hoạt động xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính
phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Căn cứ Quyết định số 3173/2013/QĐ-BGTVT, ngày 11/10/2013 của Bộ GTVT
ban hành Quy chế tạm thời hoạt động TVGS xây dựng công trình trong nghành GTVT;
- Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2014 của Bộ Giao Thông
Vận Tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ
1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;
- Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-BGTVT ngày 12/02/2014 của Bộ Giao Thông
Vận Tải về việc chỉ định nhà đầu tư Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

- Căn cứ vào thỏa thuận liên danh số 16/2014/TTLD ngày 20/06/2014 giữa Công

ty CP tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 và Công ty CP tư vấn thí nghiệm CTGT
1 - Cienco1 (Comatec1);
- Căn cứ vào hồ sơ dự thầu, hồ sơ trúng thầu của gói thầu và tiêu chuẩn kỹ thuật
của dự án;
Liên danh TVGS - Công ty CP TVXDCTGT2 và Công ty CP tư vấn thí nghiệm
CTGT1 Kính trình Quý Ban “Đề cương TVGS Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT” . Kính
mong Quý Ban kiểm tra, xem xét và chấp thuận để Liên danh TVGS chúng tôi làm cơ
sở để thực hiện tại hiện trường./.
Xin trân trọng cảm ơn!

Nơi nhận:

ĐẠI DIỆN LIÊN DANH

- Như k/g;

GIÁM ĐỐC CTY CP TV XDCTGT2

- VP TVGS DA;
- Lưu TT.

Nguyễn Kim Tiến

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1

(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

LIÊN DANH TECCO2 – COMATEC1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2014

ĐỀ CƯƠNG GIÁM SÁT VÀ
HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI THI CÔNG

CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẢI TẠO,
NÂNG CẤP QL1 ĐOẠN HÀ NỘI - BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC
HỢP ĐỒNG BOT.
Để công trình thi công đảm bảo chất lượng và tiến độ theo yêu cầu. Liên danh
TVGS TECCO2 – COMATEC1 xin đưa ra đề cương giám sát và hướng dẫn các bước
triển khai thi công công trình cụ thể như sau:
A.

CÁC CĂN CỨ ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN:

- Căn cứ vào Luật Xây dựng Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được

Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung 1
số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ, về quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10
năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐCP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ về hợp
đồng trong hoạt động xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính
phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Căn cứ Quyết định số 3173/2013/QĐ-BGTVT, ngày 11/10/2013 của Bộ GTVT
ban hành Quy chế tạm thời hoạt động TVGS xây dựng công trình trong nghành GTVT.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

- Căn cứ vào hồ sơ dự thầu, hồ sơ trúng thầu của gói thầu và tiêu chuẩn kỹ thuật
của dự án;
- Căn cứ vào quyết định số ……/TECCO2-COMATEC1/LD-TVGS ngày ….
tháng …. năm 2014 của Đại diện liên danh - Công ty CP tư vấn XDCT GT2 về việc
thành lập văn phòng tư vấn giám sát công trình: Dự án đầu tư xây dựng công trình cải

tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;
B. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1 Tên dự án:
- Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội –
Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT.
2. Tổng mức đầu tư:

4.213.224.000.000 đồng

(Bốn nghìn hai trăm mười ba tỷ, hai trăm hai mươi tư triệu đồng)
+ Chi phí xây dựng, thiết bị:

2.503.182.000.000 đồng;

+ Chi phí bồi thường, GPMB, TĐC:

168.480.000.000 đồng;

+ Chi phí QLDA, TV ĐTXD, khác:

175.223.000.000 đồng;

+ Chi phí dự phòng:

887.342.000.000 đồng;

+ Lãi vay trong thời gian thi công:

478.997.000.000 đồng;


3. Chủ đầu tư: Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang.
4. Thiết kế Bản vẽ thi công: Liên danh Tedi-Heco-Tecco1-Tư vấn Trường Sơn.
5. Tổ chức thẩm tra: Reco.
6. Tổ chức phê duyệt: Công ty CPĐT BOT Hà Nội - Bắc Giang.
7. Tư vấn giám sát: Liên danh Tecco2 và Comatec1.
8. Nguồn vốn đầu tư: Vốn chủ sở hữu và vốn vay.
9. Phạm vi, Quy mô xây dựng và giải pháp thiết kế:
9.1 Phạm vi xây dựng:
- Tuyến đi qua địa bàn các tỉnh thành: Thành phố Hà Nội, tỉnh Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Giang.
- Điểm đầu: Tại KM113+985 lý trình QL1 cũ (tương đương Km108+500 lý trình
đường cao tốc), (nút giao QL31) thuộc địa phận thành phố Bắc Giang, tỉnh Băc Giang.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

- Điểm cuối: Tại Km159+100, lý trình QL1 (trạm thu phí Phù Đổng cũ), thuộc địa
phận thành phố Hà Nội.
- Tổng chiều dài tuyến khoảng 45,8 km.
9.2 Quy mô dự án:
+ Loại, cấp công trình: Đường ô tô cao tốc vận tốc thiết kế 100km/h theo TCVN
5729-2012. Trong đó có châm trước 1 số yếu tố về hình học cho đoạn tăng cường mặt

cũ như chiều dài đoạn chuyển tiếp, đoạn nối của các nhánh nút giao, các yếu tố mặt cắt
ngang, trắc dọc....
+ Cấp đường: Cấp đặc biệt theo TCVN 5729 - 2012.
+ Nền đường:
-

Đoạn Hà Nội, Bắc Ninh: Giữ nguyên bề rộng nền đường hiện tại, B nền =
34m.

-

Đoạn Bắc Giang: Đầu tư quy mô đường cao tốc 04 làn xe cơ giới, B nền =
33m (có xét đến tận dụng để nâng cấp 6 làn xe trong tương lai).

+ Mặt đường: Cải tạo, tăng cường mặt đường đảm bảo Eyc > 196 Mpa; mặt
đường cấp cao A1.
+ Công trình trên tuyến:
-

Xây dựng các công trình cầu vượt ngang trên quốc lộ, tỉnh lộ vượt QL1
như sau:
Sơ đồ nhịp

Chiều
dài (m)

Chiều
rộng
(m)


Kết cấu
móng

Loại
kết cấu
nhịp

4

Cầu vượt
KCN Đình
Km126+270
Trám (QL37)

41,6+45+41,6

136,6

16

Cọc
BTCT

Super-T

6

Cầu vượt
TL398


41,6+45+41,6

138,4

12

Cọc
BTCT

Super-T

TT

Tên cầu

Lý trình

Km121+866

- Cầu trên tuyến: Trước mắt chưa đầu tư mở rộng cầu, tận dụng toàn bộ các cầu
hiện có; sửa chữa nhỏ đảm bảo khai thác (nếu có).
- Cống thoát nước ngang: Nối các cống cũ còn tốt, xây dựng mới tại các vị trí cần
bổ sung và các cống không đủ khẩu độ, hư hỏng.
- Cống chui dân sinh: Đoạn Bắc Giang - cầu Như Nguyệt nối dài theo khẩu độ
cống chui hiện trạng và bổ sung tại những vị trí cần thiết. Đối với đoạn cầu Như Nguyệt
- trạm thu phí cầu Phù Đổng giữ nguyên như hiện trạng.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT



LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

9.3 Giải pháp thiết kế:
9.3.1. Phần đường:
a) Hướng tuyến:
- Đoạn Km113+985 – QL1 cũ (nút giao QL31) - cầu Như Nguyệt: Tuyến đi song
song với QL1, mở rộng sang bên trái đường hiện trạng qua các cụm khu công nghiệp
Bắc Giang như: Sông Khuê - Nội Hoàng, Việt Hoàng, Vân Trung, Hoàng Mai, Quang
Châu với tổng chiều dài 19,0 Km.
- Đoạn từ cầu Như Nguyệt (Km127+500 – lý trình đường cao tốc) - Trạm thu phí
Phù Đổng (km 159+100 – lý trình QL1 cũ): tuyến đi trùng với đường hiện tại.
b) Trắc dọc: Thiết kế thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật, tần suất thiết kế của đường
cao tốc và các vị trí khống chế; có châm chước yếu tố hình học tại các đoạn tăng cường
mặt đường cũ.
c) Trắc ngang:
- Đoạn Km113+985 - lý trình QL1 cũ (tương đương Km108+500 lý trình đường
cao tốc), (nút giao QL31) - cầu Như Nguyệt (Km127+500): Bnền=33m gồm: 4 làn xe
cơ giới Blcg = 4x3,75m; 2 làn dừng xe khẩn cấp Blkc = 2x3m; Bề rộng giải phân cách
giữa Bpcg = 9m; Bề rộng giải an toàn giữa Bat = 2x0,75m; Bề rộng lề đất Blđ =
2x0,75m.
- Đoạn từ cầu Như Nguyệt (Km127+500) - Trạm thu phí Phù Đổng: Giữ nguyên
theo quy mô đường hiện trạng Bnền=34m gồm: 4 làn xe cơ giới Blcg = 4x3,75m; 2 làn
dừng xe khẩn cấp Blkc = 2,5m+3m; Bề rộng giải phân cách giữa Bpcg = 10,25m; Bề
rộng giải an toàn giữa Bat = 0,75m+1,5m; Bề rộng lề đất Blđ = 2x0,5m.
d) Nền, mặt đường:

- Nền đường: Độ chặt đầm lèn quy định cho lớp đất đỉnh nền đường dày 30cm
dưới đáy áo đường phải đảm bảo độ đầm chặt K ≥ 0,98. Toàn bộ phần đất của nền đắp
dưới 30 cm nêu trên phải được đầm nén với độ chặt K ≥ 0,95.
- Nền đường đặc biệt: Đối với đoạn tuyến đi qua vùng đất yếu, không đảm bảo
ổn định lún, trượt, xử lý bằng bấc thấm, giếng cát, vải địa kỹ thuật kết hợp gia tải trước
để đảm bảo ổn định.
- Mặt đường: Mô đuyn đàn hồi yêu cầu Eyc ≥ 196Mpa-200Mpa; mặt đường cấp
cao A1, lớp mặt bằng bê tông nhựa chặt, rải nóng trên lớp móng bằng cấp phối đá dăm.
e) Nút giao, đường giao: Theo dạng giao cùng mức, tổ chức giao thông tự điều
chỉnh. Các vị trí giao với đường dân sinh vuốt nối êm thuận phù hợp với điều kiện thực
tế.
f) Các công trình phòng hộ và an toàn giao thông: Chỉnh trang và bổ sung hoàn
chỉnh theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2012/BGTVT; tổ chức giao thông
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

phân làn xe ngược chiều bằng vạch sơn liền (màu vàng) hoặc viên bê tông đặt ở tim
đường đối với những đoạn có bề rộng mặt đường đủ 4 làn xe.
9.3.2. Các công trình trên tuyến:
a) Các công trình cầu
-


TT

Xây dựng các công trình cầu vượt ngang trên quốc lộ, tỉnh lộ vượt QL1
như sau:

Tên cầu

Lý trình

Sơ đồ nhịp

Chiều
dài (m)

Chiều
rộng
(m)

Kết cấu
móng

Loại
kết cấu
nhịp

4

Cầu vượt
KCN Đình
Km126+270

Trám (QL37)

41,6+45+41,6

136,6

16

Cọc
BTCT

Super-T

6

Cầu vượt
TL398

41,6+45+41,6

138,4

12

Cọc
BTCT

Super-T

Km121+866


- Cầu trên tuyến: Trước mắt chưa đầu tư mở rộng cầu, tận dụng toàn bộ các cầu
hiện có; sửa chữa nhỏ đảm bảo khai thác (nếu có).
- Cống thoát nước ngang: Nối các cống cũ còn tốt, xây dựng mới tại các vị trí cần
bổ sung và các cống không đủ khẩu độ, hư hỏng.
- Cống chui dân sinh: Đoạn Bắc Giang - cầu Như Nguyệt nối dài theo khẩu độ
cống chui hiện trạng và bổ sung tại những vị trí cần thiết. Đối với đoạn cầu Như Nguyệt
- trạm thu phí cầu Phù Đổng giữ nguyên như hiện trạng.
b) Các công trình trạm thu phí:
Dự kiến xây dựng Trạm thu phí tại Km152+00 (thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh,
gần ranh giới giữa tỉnh Bắc Ninh và thành phố Hà Nội) mặt đường trong phạm vi trạm
thu phí sử dụng kết cấu BTXM.
c) Hệ thống đường gom:
- Đoạn Bắc Giang – Cầu Như Nguyệt: Xây dựng hệ thống đường gom nối các
khu công nghiệp với quy mô Bm = 5,5m; Bn=7,5m; tương đương tiêu chuẩn đường cấp
V đồng bằng (TCVN 4054-05), mặt đường BTN rải nóng, đảm bảo Eyc ≥ 140Mpa.
- Đoạn Cầu Như Nguyệt – Km159+100 – lý trình QL1 (Trạm thu phí Phù Đổng
cũ): tận dụng hệ thống đường gom hiện tại, chỉ cải tạo mặt đường để tạo thuận lợi cho
các phương tiện lưu thông.
d) Các công trình khác:
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:


- Hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh: Bố trí hệ thống chiếu sáng tại trạm thu phí,
dưới gầm cầu và cầu vượt. Tận dụng tối đa hệ thống điện chiến sáng dọc tuyến hiện có
thông qua việc di dời, nâng hệ thống cột điện chiếu sáng hiện có.
10. Danh mục các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho dự án:

TT

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm

Ký hiệu

1

Quy chuẩn khảo sát đường ô tô

22TCN 263-2000

2

Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

TCVN 4419:1987

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu

TCVN 9398:2012

3
4


cầu chung
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong
trắc địa công trình
Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế

5

TCVN 9401:2012
22TCN 171-87

biện pháp ổn định nền đường và vùng có hoạt động
trụt sượt lở

6
7
8

Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình

TCVN 9437:2012

Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên

22TCN 262-2000

đất yếu (Áp dụng cho khảo sát và thiết kế)
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực
Quy trình đánh giá tác động môi trường khi lập dự


9

TCVN 3994:1985
22TCN 242-98

án khả thi và thiết kế xây dựng các công trình giao
thông

10

Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trường

22TCN 355-06

11

Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU)

TCVN 8352:2012

Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện

TCVN 9351:2012

12
13
14
15


trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
Áo đường mềm - Xác định môn đun đàn hồi chung

TCVN 8867:2011

của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman
Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình

TCVN 9402:2012

cho xây dựng các vùng các-tơ
Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý kết quả thí

TCVN 9153:2012

nghiệm mẫu đất

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT


Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm

Ký hiệu

16

Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế

TCVN 4054:2005

17

Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế

TCXDVN 104:2007

18

Áo đường cứng đường ô tô - Tiêu chuẩn thiết kế

22TCN 223-95

19

Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế

22TCN 211-06

20


Đường giao thông nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế

22TCN 210-92

21

Đường cứu nạn ô tô

TCVN 8810:2011

Quy trình thiết kế, xử lý đất yếu bằng bấc thấm

22TCN 244-98

22
23
24

trong xây dựng nền đường
Tính toán đặc trưng dòng chảy lũ

22TCN 220-95

Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường bê tông xi

Quyết định số 3230/QĐ-

măng thông thường có khe nối trong xây dựng công BGTVT ngày 14/12/2012
trình giao thông


25

Gia cố nền - Phương pháp trụ đất xi măng

TCVN 9403:2012

26

Tiêu chuẩn thiết kế cầu

22TCN 272-05

27

Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 2737:1995

Chỉ dẫn tính toán phần động của tải trọng gió theo

TCXD 229-1999

28
29
30
31
32
33
34
35


tiêu chuẩn TCVN 2737:1995
Công trình giao thông trong vùng động đất - Tiêu

22TCN 221-95

chuẩn thiết kế
Thiết kế công trình chịu động đất
Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công

TCVN 9386-1:2012
TCVN 9386-2:2012
22TCN 200-89

cầu
Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa

TCVN 5664:2009

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường

QCVN 39:2011/BGTVT

thủy nội địa Việt Nam
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng QCVN 07:2010/BXD
kỹ thật đô thị
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu các điều

QCVN 02:2009/BXD


kiện tự nhiên dùng trong xây dựng

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT
36
37
38

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Tiêu chuẩn cơ sở về trạm thu phí đường bộ (trạm

Ký hiệu
TCCS 01:2008/VRA

thu phí một dừng sử dụng ấn chỉ mã vạch)
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường,

TCXDVN 259:2001

đường phố, quảng trường đô thị

Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các

TCXDVN 362:2005

đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
11TCN 18-2006

39

Quy phạm trang bị điện

11TCN 19-2006
11TCN 20-2006
11TCN 21-2006

40
41

Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn

TCVN 4756:1989
TCVN 9385:2012

thiết kế, kiểm tra, bảo trì hệ thống

42

Kết cấu bê tông và BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế


TCVN 5574:2012

43

Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 5575:2012

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn

TCVN 5573:2011

44
45

thiết kế
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về

TCVN 9379:2012

tính toán

46

Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

TCVN 4451:1987

47


Trụ sở cơ quan - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 4601:1988

48

Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình

TCVN 9362:2012

Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -

TCXDVN 33:2006

49
50
51
52

Tiêu chuẩn thiết kế
Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài -

TCXD 7957-2008

Tiêu chuẩn thiết kế
Đặt đường dẫn điện trong nhà và công trình công

TCVN 9207:2012

cộng - Tiêu chuẩn thiết kế

Đặt thiết bị điện trong nhà và công trình công cộng

TCVN 9206:2012

- Tiêu chuẩn thiết kế

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

10


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm

Ký hiệu

53

Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng

TCXD 16-1986


54

Điều lệ báo hiệu đường bộ

QCVN 41:2012/BGTVT

55

Màng phản quang dùng cho báo hiệu đường bộ

TCVN 7887:2008

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho

QCVN 06:2010/BXD

56
57
58
59

nhà và công trình
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm dừng nghỉ

QCVN 43:2012/BGTVT

đường bộ
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bến xe khách


QCVN 45:2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm kiểm tra tải

QCVN 66:2013/BGTVT

trọng xe
TCVN 7447 (gồm 14

60

Hệ thống lắp đặt điện hạ áp

61

Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công

TCVN 9359:2012

62

Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ

TCVN 9366-1:2012

63

Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa kim loại

TCVN 9366-2:2012


Quy trình thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật

22TCN 248-98

64
65
66
67

trong xây dựng nền đường trên đất yếu
Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu bấc thấm 22TCN 236-97
trong xây dựng nền đường trên đất yếu
Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công

TCVN 8819:2011

và nghiệm thu
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương

TCVN 8820:2011

pháp Marshall
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và

68

TCVN)

TCVN 8821:2011


các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện
trường
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia

69

TCVN 8858:2011

cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công
và nghiệm thu

70

Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường

TCVN 8859:2011

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

11


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:


TT

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm

Ký hiệu

ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
Áo đường mềm - Xác định môn đun đàn hồi của
71

TCVN 8861:2011

nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương
pháp sử dụng tấm ép cứng

72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85


Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên

TCVN 8857:2011

nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm

TCVN 8863:2011

thu
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng thi công

TCVN 8809:2011

và nghiệm thu
Tiêu chuẩn thi công cầu
Cống hộp BTCT đúc sẵn - Yêu cầu kỹ thuật và

TCCS
02:2010/TCĐBVN
TCVN 9116:2012

phương pháp thử
Ống cống BTCT thoát nước

TCVN 9113:2013

Kết cấu gạch đá - Quy phạm thi công và nghiệm


TCVN 4085-85

thu
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy TCVN 4453-1995
phạm thi công và nghiệm thu
Bê tông khối lớn - Quy phạm thi công và nghiệm

TCXDVN 305-04

thu
Quy trình thi công bê tông dưới nước bằng phương

22TCN 209-92

pháp vữa dâng
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, điều kiện thi

TCVN 5724-93

công và nghiệm thu
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9114:2012

và kiểm tra chấp thuận
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy

TCVN 9115:2012

phạm thi công và nghiệm thu

Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu bê tông

22TCN 247-98

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

12


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm

Ký hiệu

dự ứng lực
86

Kết cấu BT&BTCT, hướng dẫn kỹ thuật phòng

TCVN 9345:2012


chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm

87

Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn công tác bảo trì

TCVN 9343:2012

88

Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

TCVN 8828:2012

89

Tiêu chuẩn kỹ thuật hàn cầu thép

22TCN 280-01

Dầm cầu thép và kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật

22TCN 288-02

90
91

chế tạo và nghiệm thu trong công xưởng
Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu thép liên


22TCN 24-84

kết bằng bu lông cường độ cao

92

Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9395:2012

93

Quy trình thử nghiệm cầu

22TCN 170-87

94

Quy trình kiểm định cầu trên đường ô tô

22TCN 243-98

95

Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9394:2012

Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong


TCVN 8870:2011

96
97
98

công trình giao thông vận tải
Sơn bảo vệ kết cấu thép. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
Sơn bảo vệ kết cấu thép. Quy trình thi công và

TCVN 8790:2011

nghiệm thu
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản

99

TCVN 8789:2011

TCVN 8791:2011

quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp
thử, thi công và nghiệm thu

100

101
102


Sơn tín hiệu giao thông

Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại Phần 1 - 14
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và

TCVN 8786:2011 ÷
TCVN 8788:2011
TCVN 8785-1:2011 ÷
TCVN 8787-14:2011
TCVN 8789:2011

Phương pháp thử

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

13


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT
103

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm

Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và

TCVN 8790:2011

nghiệm thu
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản

104

Ký hiệu

TCVN 8791:2011

quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp
thử, thi công và nghiệm thu

105
106
107
108
109

Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử
mù muối
Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường

TCVN 8866:2011

bằng phương pháp rắc cát
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác


TCVN 8865:2011

định bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
Mặt đường ô tô xác định bằng phẳng bằng thước

TCVN 8864:2011

dài 3m
Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đường

22TCN 231-1996

bộ, sân bay và bến bãi
Quy trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền

110

TCVN 8792:2011

22TCN 335-06

đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô
bằng thiết bị đo động FWD

111

Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép
chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy -


112

TCVN 8862:2011
TCVN 9335:2012

Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo
siêu âm và súng bật nẩy

113
114
115
116

Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông -

TCVN 9357:2012

Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê

TCVN 9396:2012

tông - Phương pháp xung siêu âm
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường

TCVN 9393:2012

bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động


TCVN 9397:2012

biến dạng nhỏ

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

14


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT
117
118

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm

Ký hiệu

Thí nghiệm cọc theo phương pháp P.D.A

ASTM D4945-89


Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết -

TCVN 8868:2011

Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất
dính trên thiết bị nén ba trục

119
120
121
122
123
124
125
126
127
128

Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất

TCVN 8869:2011

Đất xây dựng - Phương pháp lấy, bao gói, vận

TCVN 2683:2012

chuyển và bảo quản mẫu
Chất lượng đất - Xác định pH

TCVN 5979:2007


Đất xây dựng - Phương pháp xác định các chỉ tiêu

TCVN 4195:2012 ÷

cơ lý

TCVN 4202:2012

Chất lượng đất - Lấy mẫu - Yêu cầu chung

TCVN 5297:1995

Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến

TCVN 9354:2012

dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng

22TCN 346-06

đường bằng phễu rót cát
Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất,

22TCN 332-06

đá dăm trong phòng thí nghiệm
Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí


22TCN 333-06

nghiệm
Cấp phối đá dăm - phương pháp thí nghiệm xác

22TCN 318-04

định độ hao mòn Los-Algeles của cốt liệu (I.A)
TCVN 8871-1:2011 ÷

129

130
131
132

Vải địa kỹ thuật Phần 1 ÷ 6 Phương pháp thử
Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc - Yêu cầu kỹ

TCVN 8871-6:2011
22TCN 279-01

thuật và phương pháp thí nghiệm
Bitum - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí

TCVN 7494:2005 ÷

nghiệm

TCVN 7504:2005


Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit

TCVN 8816:2011

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

15


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT
133

134

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm

Ký hiệu

Nhũ tương nhựa đường axit (Từ phần 1 đến phần

TCVN 8817-1:2011 ÷


15)

TCVN 8817-15:2011

Bê tông nhựa - Phương pháp thử (Từ phần 1 đến

TCVN 8860-1:2011 ÷

phần 12)

TCVN 8860-12:2011
TCVN 8818-1:2011 ÷

135

Nhựa đường lỏng (Từ phần 1 đến phần 5)

136

Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 2682:2009

137

Xi măng Pooclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4787:2009


Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

TCVN 6260:2009

138

TCVN 8818-5:2011

thử

139

Xi măng - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 141:2008

140

Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn

TCVN 4030:2003

141

Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa

TCVN 6070:2005

142


Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý TCVN 4029:1985

143
144
145
146
147

Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn

TCVN 4032:1985

và nén
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ bền

TCVN 6016:2011

Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian

TCVN 6017:1995

đông kết và ổn định
Cát tiêu chuẩn để thử xi măng

TCVN 139:1991

Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi

TCVN 6227:1996


măng

148

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7570:2006

149

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử

TCVN 7572:2006

150

Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 9191:2012

Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu

TCVN 3105÷

cơ lý

3120:1993

151
152


Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ
lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh

TCVN 5726:1993

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

16


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT
153
154
155
156
157
158

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông

trên kết cấu công trình
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ
nén bằng súng bật nẩy
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời
gian đông kết
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định
PH
Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra
khả năng cốt thép bị ăn mòn

Ký hiệu
TCVN 9357:2012
TCVN 239:2000
TCVN 9334:2012
TCVN 9338:2012
TCVN 9339:2012
TCVN 9348:2012

159

Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4506:2012

160

Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền

TCVN 9382:2012


161

Phụ gia hóa học cho bê tông

TCVN 8826:2012

162

Nước dùng trong xây dựng - Các phương pháp
phân tích hóa học

TCXD 81:1991

163

Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4314:2003

164

Vữa xây dựng, các chỉ tiêu cơ lý

TCVN 3121:2003

165

Thép kết cấu dùng cho cầu

166


Thép cường độ cao

167

Thép cốt bê tông cán nóng

168
169

Thép các bon cán nóng dùng cho xây dựng - Yêu
cầu kỹ thuật
Thép cốt bê tông dự ứng lực

ASTM A709M
ASTM A416
TCVN 1651:2008
TCVN 5709:2009
TCVN 6284:1997

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

17


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.

Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT
170

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không
hoàn toàn

Ký hiệu
TCVN 6287:1997

171

Thép tấm kết cấu cán nóng

TCVN 6522:2008

172

Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao

TCVN 6523:2006

173

Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường

TCVN 197:2002


174

Kim loại - Phương pháp thử uốn

TCVN 198:2008

175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185

Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép
hợp kim thấp - Phương pháp thử
Kiểm tra không pháp hủy - Kiểm tra chất lượng
mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử
uốn
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử va
đập
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử
kéo ngang
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử

kéo dọc
Sơn - Phương pháp không pháp hủy xác định chiều
dày màng sơn khô
Sơn tường- Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định
độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
Sơn tường- Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây
dựng - Yêu cầu sử dụng
Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu cao su cốt bản thép

TCVN 3909:2000
TCVN 165:1988
TCVN 5401:2010
TCVN 5402:2010
TCVN 8310:2010
TCVN 8311:2010
TCVN 9406:2012
TCVN 9405:2012
TCVN 6934:2001
TCVN 9384:2012
AASHTO M251-06,
ASTM D4014

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

18



LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm

186

Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu dạng chậu

187

Tiêu chuẩn kỹ thuật khe co giãn

188
189

Yêu cầu kỹ thuật - Bộ neo bê tông dự ứng lực T13,
T15 và D13, D15
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về rà phá bom mìn,
vật nổ

Ký hiệu
ASTM D5212
AASHTO M297-06

22TCN 267-2000
QCVN 01:2012/BQP

190

An toàn thi công cầu

TCVN 8774:2012

191

Công tác đất - Thi công và nghiệm thu

TCVN 4447:2012

192

Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9436:2012

193

Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ
ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công và nghiệm

194

thu mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng

công trình giao thông

195
196
197

Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu
cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu

TCVN 9350:2012
Quyết định số 1951/QĐBGTVT ngày 12/8/2012
TCVN 9392:2012
TCVN 9390:2012
TCVN 9391:2012

Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác
198

định chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính

TCVN 9356:2012

cốt thép trong bê tông
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các
199

kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp


TCVN 9344:2012

thí nghiệm chất tải tĩnh
200
201

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo
vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
Công trình BTCT toàn khối xây dựng bằng cốp pha

TCVN 9346:2012
TCVN 9342:2012

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

19


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

TT

Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm


Ký hiệu

trượt - Thi công và nghiệm thu
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn 202

Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền,

TCVN 9347:2012

độ cứng và khả năng chống nứt
Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác

203

định hàm lượng phụ gia khoáng
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá

204

chất lượng và nghiệm thu

TCVN 9203:2012
TCVN 9340:2012

205

Xi măng xây trát

TCVN 9202:2012


206

Cát nghiền cho bê tông và vữa

TCVN 9205:2012

Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và
207

nghiệm thu

TCVN 9377-1:2012

Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và

208

vữa Silicafume và tro trấu nghiền mịn

209

Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn

TCVN 8827:2011
TCVN 8825:2011

C. PHẠM VI CÔNG VIỆC TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH


1. Tư vấn giám sát nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn và các mối quan hệ
liên quan
1.1. Nguyên tắc làm việc của Tư vấn giám sát:
- Quán triệt các chỉ thị quy chế và chính sách về quản lý đầu tư xây dựng, cũng
như công tác quản lý khối lượng công trình xây dựng.
- Làm việc nghiêm túc, công minh, kiên quyết bài trừ những việc làm thiếu trung
thực không chính đáng.
- Thực thi công tác giám sát thi công nghiêm túc theo thiết kế và tiêu chuẩn kỹ
thuật trong hồ sơ thầu, theo các quy chuẩn hiện hành của Nhà nước.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

20


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

- Báo cáo phản ánh công tác giám sát xây dựng một cách trung thực, khách quan
có khoa học để giải quyết xử lý các vấn đề một cách đúng đắn và lấy đó làm cơ sở cho:
công tác đánh giá chất lượng thi công công trình;
1.2. Nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn của tư vấn giám sát.
Tư vấn giám sát phải bổ trí đủ nhân sự, đủ nghành nghề (có đủ chứng chỉ nghề
phù hợp) theo hợp đồng kinh tế, đăng ký địa điểm làm việc, số điện thoại liên lạc để
quan hệ công tác.
1.2.1. Quản lý chất lượng công trình.

Đây là nhiệm vụ hàng đầu, chủ yếu đồng thời là trách nhiệm cao nhất của
TVGS. Bao gồm:
- Kiểm tra các điều kiện khởi công công trình theo quy định tại Điều 72 của

Luật xây dựng.
- Kiểm tra đồ án thiết kế, các bản chỉ dẫn kỹ thuật được duyệt và đối chiếu với
hiện trường, đề xuất với Chủ đầu tư về phương án giải quyết những tồn tại trong hồ sơ
thiết kế cho phù hợp thực tế.
- Rà soát hồ sơ TK BVTC do TVTK lập bao gồm: Các bản vẽ thiết kế tuyến, nền
mặt đường, các công trình trên tuyến, bản vẽ xử lý nến đất yếu, các công trình phụ trợ....
- Kiểm soát công tác xử lý nền đất yếu theo bản vẽ được duyệt.
- Căn cứ hồ sơ thiết kế, các chỉ dẫn kỹ thuật đã phê duyệt trong hồ sơ thầu, các
quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn ngành, tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành để triển khai
công tác giám sát chất lượng trong quá trình thi công.
- Kiểm tra chất lượng, số lượng máy móc thiết bị thi công, thiết bị thí nghiệm, đo
đạc phải có tem kiểm định chất lượng trong thời gian có hiệu lực (đặc biệt những thiết
bị chủ yếu phải có đủ) nhân lực, vật lực của Nhà thầu chính, Nhà thầu phụ chỉ dẫn kỹ
thuật trong hồ sơ thầu.
- Thẩm tra thiết kế tổ chức thi công, phương án kỹ thuật thi công, kế hoạch tiến
độ thi công và đóng góp ý kiến đề xuất.
- Kiểm tra hệ thống tim, cốt, mốc mạng khống chế.
- Kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng nội bộ của Nhà thầu.

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

21


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

- Xem xét các báo cáo thẩm tra của các đơn vị tư vấn độc lập về thiết kế các công
trình phụ trợ thi công.
- Kiểm tra các biện pháp phòng hộ an toàn trong quá trình thi công.
- Kiểm tra và xác nhận bằng văn bản về chất lượng phòng thí nghiệm hiện trường của
Nhà thầu thi công theo quy định lượng trong hồ sơ mời thầu và chỉ cho phép Nhà thầu
thi công khi có đủ các thiết bị thí nghiệm, mọi trách nhiệm thuộc về Nhà thầu và kỹ sư
thí nghiệm.
- Thường xuyên kiểm tra lấy mẫu vật liệu tại các mỏ vật liệu, các nguồn cung cấp
vật liệu, cấu kiện theo quy định. Không cho lấy vật liệu, cấu kiện về công trường xây
dựng khi chưa có xác nhận kiểm tra bằng văn bản.
- Kiểm tra việc bàn giao mặt bằng thi công công trình với Nhà thầu xây lắp về
các cao độ, tim, cốt, các mốc định vị công trình . . . so sánh với hồ sơ thiết kế được phê
duyệt báo cáo Chủ đầu tư bằng văn bản và công tác chuẩn bị khác trên công trường của
Nhà thầu thi công.
- Kiểm tra hệ thống quản lý đảm bảo chất lượng nội bộ của Nhà thầu xây lắp và
năng lực chuyên môn của thí nghiệm viên, chỉ đạo Nhà thầu lấy mẫu cơ sở thiết kế,
đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình quy phạm đặc biệt là công trình ẩn dấu, giám định
kết quả thí nghiệm của Nhà thầu và xác nhận vào phiếu thí nghiệm.
- Hướng dẫn, kiểm tra sổ nhật ký hàng ngày có đóng dấu giáp lai về thiết bị thi
công, khối lượng công việc thực hiện, nghiệm thu chuyển bước, bán thành phẩm, các
nhắc nhở, phúc đáp khắc phục (nếu có) .v.v và ký tên hàng ngày theo quy định.
- Kiểm tra, đánh giá kịp thời chất lượng các bộ phận, các hạng mục công trình,
nghiệm thu trước khi chuyển giai đoạn thi công.
- Kiểm tra lập biên bản, không cho phép sử dụng các loại vật liệu, cấu kiện, thiết

bị và sản phẩm không đảm bảo chất lượng yêu cầu được Nhà thầu xây lắp đưa đến hiện
trường.
- Phát hiện các sai sót, khuyết tật hư hỏng, sự cố các bộ phận công trình, lập biên
bản hoặc hồ sơ sự cố theo quy định hiện hành của Nhà nước, trình cấp có thẩm quyền
giải quyết hoặc xử lý theo uỷ quyền.
- Xác nhận bằng văn bản kết quả thi công của Nhà thầu thi công đạt yêu cầu tiêu
chuẩn kỹ thuật theo chỉ dẫn kỹ thuật trong hồ sơ thầu.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

22


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

- Bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng, chịu trách nhiệm trước pháp luật và
tổ chức quản lý thực hiện dự án khi nghiệm thu không đảm bảo chất lượng theo tiêu
chuẩn và chỉ dẫn kỹ thuật được áp dụng, sai thiết kế và các hành vi khác gây thiệt hại.
- Quản lý môi trường xây dựng, đặc biệt kiểm soát các vị trí đổ vật liệu thải, các
tác động bật lợi đến công trình hiện hữu.
1.2.2. Quản lý tiến độ thi công.
- Kiểm tra, xác nhận tiến độ thi công tổng thể và chi tiết do Nhà thầu thi công
lập. Thường xuyên kiểm tra đôn đốc Nhà thầu thi công, điều chỉnh tiến độ thi công cho
phù hợp với thực tế tại công trường để đảm bảo dự án được thực hiện đúng tiến độ. Đề
xuất các giải pháp rút ngắn tiến độ thi công công trình.

- Kiểm tra, xử lý những phương án về an toàn công trình, an toàn giao thông,
tham gia giải quyết sự cố có liên quan đến công trình xây dựng và báo cáo kịp thời cấp
có thẩm quyền theo quy định hiện hành. Kiên quyết không cho thi công khi không tuân
thủ thiết kế công nghệ thi công.
- Lập báo cáo tuần tháng, quý, năm, báo cáo đột xuất về tiến độ, chất lượng, khối
lượng, thanh toán giải ngân và những vấn đề vướng mắc cho Chủ đầu tư.
- Tiếp nhận và triển khai lệnh thay đổi hợp đồng (nếu có) và đề xuất cho Chủ đầu
tư các phương án giải quyết tranh chấp hợp đồng.
- Tiếp nhận, đối chiếu và chỉ đạo xử lý các kết quả kiểm tra, giám định, phúc tra
của các cơ quan chức năng và Chủ đầu tư. Chỉ đạo lập hồ sơ hoàn công theo quy định
của bộ GTVT
- Có quyền tạm dừng thi công khi:
+ Nhà thầu thi công xây lắp thi công sai quy trình, quy phạm, trình tự công nghệ
không đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế, không đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật
trong hồ sơ thầu, không đảm bảo an toàn lao động, đặc biệt ảnh hưởng đến công trình
lân cận....
+ Có sự sai khác, không đúng chủng loại và không đảm bảo số lượng thiết bị thi
công.
+ Vật liệu và cấu kiện xây dựng không đúng theo tiêu chuẩn và chỉ dẫn kỹ thuật
đã duyệt trong hồ sơ thầu.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

23


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.

Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

Sau khi đình chỉ thi công phải thông báo ngay cho Chủ đầu tư bằng văn bản để
Chủ đầu tư giải quyết kịp thời và phải chịu trách nhiệm về các quyết định của mình.
- Có trách nhiệm tham gia hội đồng nghiệm thu cơ sở và báo cáo trước hội đồng
nghiệm thu những kết quả giám sát của mình về nội dung các công việc liên quan đến
nghiệm thu công trình theo quy định của Nhà nước và của Bộ GTVT ( nội dung danh
mục và một số hướng dẫn lập hồ sơ hoàn công công trình giao thông cầu đường bộ ban
hành theo quyết định 2578/QĐ-GTVT, ngày 14/4/1998 của Bộ trưởng Bộ GTVT )
1.2.3. Quản lý giá thành
- Kiểm tra, kiểm soát cự ly vận chuyển vật tư, vật liệu từ nơi cung ứng đến chân
công trình xây dựng.
- Xác nhận những khối lượng đạt chất lượng được thanh toán vào chứng chỉ gốc,
chứng chỉ gốc là chứng chỉ nghiệm thu khối lượng phải đảm bảo sự chuẩn xác, có chữ
ký của các TVGS trên cơ sở khối lượng thiết kế được duyệt. Đối với khối lượng phát
sinh ngoài đơn thầu, đề xuất giải pháp và báo cáo kịp thời cho Chủ đầu tư.
- Theo dõi, tổng hợp các vấn đề liên quan đến trượt giá, để cho Chủ đầu tư có cơ
sở điều chỉnh dự toán. Đề xuất các giải pháp làm giảm giá thành cho Chủ đầu tư.
- Kiểm tra, xác nhận khối lượng, đơn giá, định mức trong biểu thanh toán để Chủ
đầu tư thanh toán cho Nhà thầu thi công. Đối với khối lượng phát sinh ngoài thiết kế
được duyệt phải có sự thống nhất của Chủ đầu tư trên cơ sở thiết kế tính toán khối
lượng thi công, trình cấp có thẩm quyền chấp thuận.
1.2.4. Quản lý công tác đảm bảo an toàn giao thông, an toàn lao động, phòng, chống
cháy nổ và vệ sinh môi trường
- Kiểm tra hồ sơ thiết kế về tổ chức thi công, đảm bảo an toàn giao thông, an toàn
lao động, phòng, chống cháy nổ và vệ sinh môi trường khi thi công xây dựng của nhà
thầu.
- Kiểm tra hệ thống quản lý kiểm soát của nhà thầu thi công về công tác an toàn
giao thông, an toàn lao động, phòng, chống cháy nổ và vệ sinh môi trường; kiểm tra

việc thực hiện và phổ biến các biện pháp, nội quy an toàn giao thông, an toàn lao động,
phòng, chống cháy nổ và vệ sinh môi trường cho các cá nhân tham gia dự án của các
nhà thầu.

VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

24


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:

- Thường xuyên kiểm tra, chấn chỉnh kịp thời việc triển khai tại hiện trường của
nhà thầu thi công về: bố trí các phương tiện, dụng cụ, thiết bị thi công, phương pháp thi
công... phù hợp với hồ sơ được duyệt; những biện pháp đảm bảo an toàn lao động (biện
pháp phòng hộ, dụng cụ bảo hộ lao động, chế độ, thời gian làm việc...), biện pháp đảm
bảo an toàn giao thông (bố trí lực lượng cảnh giới, hướng dẫn, các biển báo, rào chắn,
đèn tín hiệu cảnh giới...) và các biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trường, phòng, chống
cháy nổ, trong quá trình thi công theo đúng quy định, đặc biệt là đối với các dự án nâng
cấp, cải tạo, mở rộng công trình giao thông đang khai thác.
- Tạm dừng thi công khi nhà thầu thi công có dấu hiệu vi phạm về an toàn lao
động, an toàn giao thông, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường, đồng thời yêu
cầu, hướng dẫn nhà thầu thực hiện các biện pháp khắc phục. Chỉ cho phép tiếp tục thi
công khi các điều kiện nêu trên đảm bảo quy định. Báo cáo với chủ đầu tư để quyết định
đình chỉ thi công xây dựng hoặc chấm dứt hợp đồng thi công xây dựng với nhà thầu thi

công xây dựng không đáp ứng yêu cầu.
- Trường hợp xảy ra sự cố lớn về an toàn lao động, an toàn giao thông, vệ sinh
môi trường và phòng chống cháy nổ tiến hành lập biên bản, tạm đình chỉ thi công đồng
thời có văn bản báo cáo và đề xuất với chủ đầu tư biện pháp xử lý, làm cơ sở để chủ đầu
tư báo cáo và phối hợp với các cơ quan chức năng về an toàn giao thông, an toàn lao
động và vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật. Phối hợp với nhà thầu thi công
xây dựng xử lý, khắc phục theo quy định sau khi được cấp có thẩm quyền cho phép
nhằm đảm bảo yêu cầu tiến độ.
1.3. Mối quan hệ giữa các bên liên quan.
1.3.1. Với Chủ đầu tư.
- Quan hệ giữa tổ chức tư vấn giám sát và chủ đầu tư là quan hệ hợp đồng. Tổ
chức tư vấn giám sát phải thực hiện đúng nội dung trong hợp đồng đã ký và pháp luật
hiện hành, đảm bảo trung thực, khách quan, không vụ lợi và tư vấn để chủ đầu tư không
đưa ra những yêu cầu bất hợp lý. Chủ đầu tư không được tự ý thay đổi phạm vi uỷ
quyền hoặc có những can thiệp làm ảnh hưởng đến tính trung thực khách quan, không
vụ lợi của tổ chức tư vấn giám sát.
- Thay mặt Chủ đầu tư quản lý và giải quyết các việc kỹ thuật tại hiện trường.
- Các việc được giải quyết hoặc không được giải quyết được đều phải thông báo
và báo cáo cho Chủ đầu tư.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT

25


×