Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ĐE TRAC NGHIEM VAT LY DAI CUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.86 KB, 17 trang )

Câu 1: eảnh nói trên.
Mắt một người có đặc điểm sau: OCC = 5cm, OCV = 1m. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. . Mắt bị lão hoá (vừa cận, vừa viễn).
B. . Mắt không bị tật.
C. . Mắt viễn thị. D. . Mắt cận thị.
Một thấu kính hội tụ cho vật thật AB một ảnh ảo A’B’ = 4 AB. Thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính
phân kỳ tiêu cự có cùng giá trị tuyệt đối. Độ phóng đại dài của ảnh là:
A. -4/3
B. 4/3
C. 4/7
D-4/7
t không có tật là mắt:
A. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
B
Câu 2: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R0 , cảm kháng
Z L �0 , dung kháng Z C �0 . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R,L,C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức
thời thì chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên
từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng
phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau.
Câu 3: n trở của bếp là R = 20  .
A. 0,64(H)
B. 0,56(H)
C. 0,064(H)
D. 0,056(H)
Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 220 (V). Số vòng của cuộn sơ cấp và
thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. mạch thứ cấp gồm một điện tr
Câu 4: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì


A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số.
C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào
hiệu pha của hai dao động thành phần.
D. chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương
Câu 5: ng song với trục chính cho tia phản xạ có đường kính kéo dài đi qua tiêu điểm chính.
Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n  3 có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Chiếu một tia
sáng tới mặt bên thì góc lệch cực tiểu. Góc tới của tia sáng là:
0
0
0
0
A. 60 .
B. 45 .C. 30 .
D. 15 .
Chiếu 1 tia sáng từ nước ra ngoài không khí dưới góc tới bằng 300. Chiết suất của nướ
Câu 6: Một bếp điện hoạt động ở lưới điện có tần số f = 50Hz. Người ta mắc nối tiếp một cuôn dây
thuần cảm với một bếp điện, kết qảu là làm cho công suất của bếp giảm đi và còn lại một nửa công
suất ban đầu. Tính độ tự cảm của cuộn dây nếu điện trở của bếp là R = 20  .
A. 0,64(H)
B. 0,56(H)
C. 0,064(H)
D. 0,056(H)
Câu 7: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một đại lượng
1
A. không thay đổi và tỉ lệ thuận với
.
LC
Trang 1/17



B. biến đổi theo thời gian theo quy luật hình sin.
C. biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số f  1/ 2 LC





D. biến đổi tuyến tính theo thời gian
Câu 8: Khi một vật dao động điều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5 cos (2t)m, hãy xác định
vào thời điểm nào thì Wd của vật cực đại.
A. t = 0
B. t = π/4
C. t = π/2
D. t = π
Câu 9:  /3)
D. x = 2cos(10 5 t -  /3)
Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân
bằng với vận tốc 31,
Câu 10: Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 11: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua
tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômem lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển
độg quay quanh tục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lương của đĩa là:
A. 960kg
B. 240kg
C. 160kg

D. 80kg
Câu 12: Sự phụ thuộc của cảm kháng Z L của cuộn dây vào tần số f của dòng điện xoay chiều được
diễn tả bằng đồ thị nào trên hình dưới đây ?
A. _
B. _
C. _
D. _
Câu 13: Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ
cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz.
B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz.
C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz.
D. ω=2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu 14: Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589nm. Vận tốc của ánh sáng vàng trong
một loại thủy tinh là 1,98.108 m / s . Bước sóng của ánh sáng vàng trong thủy tinh đó là:
A. 0,589  m
B. 0, 389 m
C. 982nm
D. 458nm
Câu 15: Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ
bằng 10s. Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật?
A. x = 2cos(πt/5); y = sin(πt/5)
B. x = 2cos(10t); y = 2sin(10t)
C. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 + π/2)
D. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5)
Câu 16: ính có góc chiết quang A=600, chiết suất n  3 , góc ló i2=600, thì góc tới i1 có giá trị là:
A. 900.
B. 450.
0
0

C. 30 .
D. 60
Một thấu kính hội tụ hai măt lồi làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,6 khi đặt trong không khí thì có tiêu cự f=15cm.
Tiêu cự sẽ bằng bao nhiêu nếu thấu kính được đặt trong môi trường trong suốt có chiết suất n’=1,5?
A. 135cm.
B. 115cm.
C. 100cm.
D. 90cm.
Trên một vành kính lúp có ghi X2,5. Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25
cm
Câu 17: Kết luận nào sau đây không đúng ?
Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.
Trang 2/17


Câu 18: Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 19: Một mạch dao động LC có tụ điện với điện dung C = 1  F và tần số dao động riêng là
600Hz. Nếu mắc thêm 1 tụ C’ song song với tụ C thì tần số dao động riêng của mạch là 200Hz. Hãy
tìm điện dung của tụ C’:
A. 8  F
B. 6  F
C. 7  F
D. 2  F.

Câu 20: Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40 cm. Tính độ tụ của kính mà người ấy
đeo sát mắt để có thể đọc được các dòng chữ cách mắt gần nhất là 25 cm.
A. -1,6 điôp.
B. +1,6 điôp.
C. -1,5 điôp.
D. +1,5 điôp.
Câu 21: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômem quán tính đối với trục là 10 -2kg.m2. Ban đầu ròng
rọc đang dứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau
khi vật chịu tác dụng của lực được 3 s thì vận tốc góc của nó là
A. 60rad/s
B. 40rad/s
C. 30rad/s
D. 20rad/s
Câu 22: aằng 1/3 vật. Đặt vật sáng đặt trước gương cách 10 cm, tiêu cự của gương là:
A. f = 20 cm.
B. f = - 30 cm.
C. f = 30 cm.
D. f = -20 cm.
Khi soi gương ta thấy
A. Ảnh ảo ở sau gương
A. B. Ảnh thật
B. trước gương.
Ảnh ảo ở trước gương

C. C. Ảnh thật ở

D. au gương.

D.


Một gương cầu lõm
Câu 23: Ký hiệu  là bước sóng, d1  d 2 là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng cơ kết
hợp S1 và S2 trong một môi trường đồng tính, k  0, �1, �2,...... Điểm M sẽ luôn dao động với biên
độ cực đại nếu
A. d1  d 2   2k  1 
C. d1  d 2   2k  1  nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau
B. d1  d 2  k

D. d1  d 2  k nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau

Câu 24: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi sắt từ, ban đầu tụ điện được tích một
lượng điện tích Q0 nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt
dần vì
A. bức xạ sóng điện từ
B. tỏa nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn
C. do dòng Fucô trong lõi của cuộn dây
D. do cả ba nguyên nhân trên
Câu 25: Một vật cần chuyển động với vận tốc bao nhiêu để chiều dài của vật giảm đi một nửa so với
chiều dài riêng của nó.
A. 2,61.108m/s
B. 2,81.108m/s
C. 3,61.108m/s
D. 3,61.106m/s
Câu 26: Một vật dao động điều hòa quanh điểm y = 0 với tần số 1Hz. vào lúc t = 0, vật được kéo khỏi
vị trí cân bằng đến vị trí y = -2m, và thả ra không vận tốc ban đầu. Tìm biểu thức toạ độ của vật theo
thời gian.
A. y = 2cos(t + π) (m)
B. y = 2cos (2πt) (m)
C. y = 2sin(t - π/2) (m)
D. y = 2sin(2πt - π/2) (m)

Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
. Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so với
vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng  bằng
A. 0, 48 m
B. 0,50 m
Trang 3/17


C. 0, 60  m
D. 0, 75 m
Một vật nhỏ khối l
Câu 28: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L 

1
( H ) , mắc nối tiếp với một tụ
10

1 3
10 ( F ) và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
5
u  100sin  100 t  (V ) . Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch
Z  50
A. 20 ; 40W
B. 30 ; 60W
C. 30 ; 120W
D. 10 ; 40W
Câu 29: Một nguồn O dao động với tần số f  25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách
giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s
B. 50cm/s

C. 1,50m/s
D. 2,5m/s
Câu 30: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu sẽ có ảnh A’B’ cùng chiều cao
bằng một nửa AB và cách AB 30 cm. Tiêu cự f của gương là
A. f = 20 cm.
B. f = -20 cm.
C. f = -10 cm.
D. f = -15 cm.
Câu 31: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi sắt từ, ban đầu tụ điện được tích một
lượng điện tích Q0 nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt
dần vì
A. bức xạ sóng điện từ
B. tỏa nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn
C. do dòng Fucô trong lõi của cuộn dây
D. do cả ba nguyên nhân trên
Câu 32: à ảnh của S qua gương, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu S và S/ nằm cùng một phía so với O thì nằm cùng phía nhau so với trục chính. B. hính.
C. Nếu S và S/ nằm khác phía nhau so với O thì nằm cùng một phía
so với trục chín
C. D. Nếu S và S/ nằm khá
Câu 33: b Để dòng điện qua tụ là I2 = 0,5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần?
A. 5 lần
B. 3,5 lần
C. 3 lần
D. 2,5 lần.

điện có điện dung C 

Một bếp điện hoạt động ở lưới điện có tần số f = 50Hz. Người ta mắc nối tiế
A. một cuôn

B. y thuần c
C. với một b
D. điện, kết qảu là làm cho công suất của bếp giảm đi và còn lại một nửa công suất ban đầu. Tính
độ tự cảm của cuộn dây
Câu 34: . 1,72m
D. 1,62m
Điều nào sau đây là sai khi nói về đường đi của tia sáng qua gương cầu lõm?
A. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm của gương.
B. Tia tới đi qua tâm gương cho tia phản
Câu 35: Ba chất điểm có khối lượng 5kg, 4kg và 3kg đặt trong hệ toạ độ xOy. Vật 5kg có toạ độ (0;
0), vật 4kg có toạ độ (3; 0) vật 3kg có toạ độ (0;4). Khối tâm của hệ chất điểm có toạ độ:
A. (1;2)
B. (2;1)
C. (0;3)
D. (1;1).
Câu 36: Một vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm.
Biết khoảng cách từ vật tới thấu kính là 15cm. Độ phóng đại của ảnh là bao nhiêu?
A. k = 1/4
B. k = - 4
C. k = 4
D. k = - 1/4
Câu 37: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60 0 thì góc khúc xạ r = 30 0.
Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị là
Trang 4/17


A. i> 28,50.
B. i > 35,260.
C. i > 420 .
D. i = 420.

Câu 38: Một nguồn O dao động với tần số f  25 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách
giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s
B. 50cm/s
C. 1,50m/s
D. 2,5m/s
Câu 39: Một gương cầu lõm có bán kính 3m. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính tại điểm A
trước gương 60cm. Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh?
A. Ảnh thật cách gương 85cm.
B. Ảnh thật cách gương 100cm.
C. Ảnh ảo cách gương 85cm.
D. Ảnh ảo cách gương 100cm.





Câu 40: f
B. C. + hoặc D. + hoặc - .
4
4
4
6
6
Trong một thí nghiệm I-âng đối với ánh sáng trắng,
Câu 41: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì
A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số.
C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào
hiệu pha của hai dao động thành phần.

D. chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương
Câu 42: Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình
sin có chu kì 1/50s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung
thành 2 nút thì tần số dao động là bao nhiêu:
A. 5Hz
B. 50Hz
C. 12,5Hz
D. 75Hz
Câu 43: Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều một pha là sai ?
A. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận đứng yên và được gọi là stato
B. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển động và được gọi là roto
C. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ có phần ứng là roto thì phải dùng bộ góp
để lấy điện ra mạch ngoài
D. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn, phần ứng luôn là roto
Câu 44: òa với chu kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là l1 và l2  l  l1 . Con lắc
đơn với chiều dài dây bằng l1 có chu kỳ 0,12s. Hỏi chu kỳ của con lắc đ
Câu 45: ách từ AB đến gương là:
A. d = 50 cm.
B. d = 20 cm. C. d = 80 cm. D. d = 30 cm.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lồi?
A. Tia tới đi đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
B. Tia tới hướng tới tâ
Câu 46: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm
các êlectron có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các êlectron
vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các êlectron tăng khi:
A. tăng cường độ ánh sáng kích thích
B. giảm cường độ ánh sáng kích thích
C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
D. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 47: D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.

Người ta vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng vào việc giải thích hiện tượng
A. Xảy ra trong sợi quang học.
B. Nhật thực và nguyệt thực.
C. Đảo sắc của vanh phổ.
D. Tán sắc ánh sá
Câu 48: 3. Góc khúc xạ là
A. . 230.
B. ’.
D. Khô
Trang 5/17


C. có.
[

D. Mắt của một người có khoảng cách cực cận và cưc viễn OC v = 100cm, OCc = 15cm. Trong các
phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật.
B. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo thấu kính hội tụ để sửa tật.
C. Mắt bị tật cận thị, phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật.
D. Mắt bị tật cận thị, phải đeo thấu kín
Câu 49: Ký hiệu E, L và I lần lượt là động năng quay, momen động lượng và momen quán tính của
một vật. Biểu thức nào sau đây đúng?
1 2
A. L  2 EI
B. L  EI
C. E  IL
D. I 2EL2
2
Câu 50: Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng
phương trình x = 5 cos(2πt + 2)m. Tìm độ dài cực đại của M so với vị trí cân bằng.

A. 2m
B. 5m
C. 10m
D. 12m
Câu 51: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 220 (V). Số vòng của cuộn sơ cấp
và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. mạch thứ cấp gồm một điện trở thuàn 8  , một cuộn
cảm có điện trở 2  và một tụ điện. Khi đó dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032A. Độ lệch pha
giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là:






A. +
B. C. + hoặc D. + hoặc - .
4
4
4
4
6
6
Câu 52: vvc từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao
động là bao nhiêu:
v 5Hz
B. 50Hz
C. 12,5Hz
D. 75Hz
Một co
Câu 53: Một vật nhỏ khối lượng m  400 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ

cứng k  40 N / m . Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động.
Cho g  10m / s 2 . Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian
khi vật ở vị trí lò xo có ly độ 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của
vật sẽ là
5 �
�


10t 
cm
10t  �
cm
A. x  5sin �
B. x  5cos �

6 �
3�


�
�


10t  �
cm
10t  �
cm
C. x  10 cos �
D. x  10sin �
3�

3�


Câu 54: ều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Khi điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính một gương cầu lõm và cách tấm gương 100cm có
ảnh A’B’ nhìn thấy qua gương cao gấp rưỡi AB. K
Câu 55: ật cần chuyển động với vận tốc bao nhiêu để chiều dài của vật giảm đi một nửa so với chiều
dài riêng của nó.
A. 2,61.108m/s
B. 2,81.108m/s
C. 3,61.108m/s
D. 3,61.106m/s

Trang 6/17


Một vật dao động điều hoà với tần số góc 10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ 2cm và có vận
tốc v = -20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(10 5 t + 2  /3)
B. x = 4cos(10 5 t - 2  /3)
C. x = 4cos(10 5 t + 
Câu 56: Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là dạng tổng quát của tọa độ một vật dao động điều hòa
đơn giản ?
A. x = Acos(ωt + φ) (m)
B. x = Asin(ωt + φ) (m)
C. x = Acos(ωt) (m)
D. x = Acos(ωt) + Bsin(ωt) (m)
Câu 57: Vật kính và thị kính của kính hiển vi có vai trò:

A. Vật kính tạo ra một ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như một kính lúp để quan
sát ảnh nói trên.
B. Vật kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật quan sát, thị kính dùng như một kính lúp để quan sát nói
trên.
C. Thị kính tạo ra ảnh rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh
nói trên.
D. Thị kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật quan sát, vật kính như một kính lúp quan sát ảnh nói trên.
1
H , mắc nối tiếp với một tụ
Câu 58: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 
10
điện có điện dung C và một điện trở R  40 . Cường độ dòng điện chạy quađoạn mạch
i  2sin  100 t  A . Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn
mạch Z  50 .
4
1
103
103
mF ; 80W
A. mF ; 80W
B.
C.
D.
F ; 120W
F ; 40W

4
2
4
Câu 59: a tới đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính của gương.

B. Tia tới gặp gương thì phản xạ trở lại.
C. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính.
D. Tia
Câu 60: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2  H và một tụ điện có tần số dao
động riêng 15MHz. Hiệu điện thế cực đại trên tụ điện nếu năng lượng lớn nhất của cuộn cảm là W =
4.10-10J là:
A. 4,2(V)
B. 3,8(V)
C. 3,4(V)
D. 4,8(V)
1
H , mắc nối tiếp với một tụ
Câu 61: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 
10
điện có điện dung C và một điện trở R  40 . Cường độ dòng điện chạy quađoạn mạch
i  2sin  100 t  A . Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn
mạch Z  50 .
4
1
103
103
mF
;
80
W
mF
;
80
W
A.

B.
C.
D.
F ; 120W
F ; 40W

4
2
4
Câu 62: Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai giao động điều hòa: một theo phương
x, và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều bằng 1m, và thành phần
theo y của chuyển động được cho bởi y = sin (5t), tìm dạng chuyển động của thành phần theo x.
A. x = 5cos(5t)
B. x = 5cos(5t + π/2) C. x = cos(5t)
D. x = sin(5t)
Câu 63: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A  2eV .
r
Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B  104 T , theo phương
Trang 7/17


vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng
23,32mm. Bước sóng  của bức xạ được chiếu là bao nhiêu ?
A. 0, 75 m
B. 0, 6  m
C. 0,5 m
D. 0, 46 m
Câu 64: Công thoát của nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 m thì
động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng 3,2eV ?
A. 3,7eV

B. 6,9eV
C. 3,2eV
D. 2,6eV
Câu 65: Một Ôtô khởi hành trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều
vượt quãng đường 100m. trần ôtô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s 2 . Chu kì dao động nhỏ của
con lắc đơn là:
A. 0,62s
B. 1,62s
C. 1,97s
D. 1,02s
Câu 66: hì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
A. -1,67 điôp
B. -2 điôp
C. - 1,5 điôp
D. -2,52 điôp
Một tia sáng từ thuỷ tinh có chiết suất 1,41 sang không khí sẽ có tia phản xạ khi góc tới thoả mãn đi
A. i = 420.
B. i < 450.
C. i > 450.
D. i = 450.
Một người mắt bình thường qu
Câu 67: Một vật M dao động điều hòa có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m.
Tìm vận tốc vào thời điểm t.
A. 5sin (10t + 2) m/s
B. 5cos(10t + 2) m/s
C. -10sin(10t + 2) m/s
D. -50sin(10t + 2) m/s
Câu 68: Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính phân kỳ không có tính chất :
A. Nhỏ hơn vật.
B. Cùng chiều với vật.

C. Là ảnh ảo.
D. Là ảnh thật.
[

Câu 69: Kết luận nào sau đây không đúng ?
Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.
Câu 70: nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh?
A. Khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh không thay đổi.
B. Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một thấu kính phân kỳ.
C. Vật kính được lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim được lắp sát ở thành sau buồng tối.
D. ph
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là đúng cho mắt cận thị?
A. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau võng mạc.
B. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
C. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm đúng võng mạc.
D. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm ngoài võng mạc.
Câu 72: Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589nm. Vận tốc của ánh sáng vàng trong
một loại thủy tinh là 1,98.108 m / s . Bước sóng của ánh sáng vàng trong thủy tinh đó là:
A. 0,589  m
B. 0, 389 m
C. 982nm
D. 458nm
Câu 73: Vật sáng AB đặt cách thấu kính 30cm qua thấu kính cho ảnh ảo A ’B’ cao bằng nửa vật. Hỏi
tiêu cự của thấu kính nhận giá trị nào sau đây?
A. 60cm.
B. 20cm.
C. 30cm.
D. 10cm.

Trang 8/17


Câu 74: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và
tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô
tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào ?
A. 188,4m 942m
B. 18,85m 188m
C. 600m 1680m
D. 100m 500m
Câu 75: ể quan sát vật ở xa.
B. Thuỷ tinh thể cong ít hơn mắt bình thường.
C. Phải đeo kính hội tụ để quan sát vật ở xc
D. Có điểm cực cận xa hơn mắt bình thường.

Phát biểu nào sau đây không đúng đối với gương cầu lồi?
Câu 76: Trong một thí nghiệm I-âng đối với ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm,
D = 3m. Tại vị trí cách vân trung tâm 1 khoảng 2cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân
các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân
không.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng
pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ thì

không.
Câu 78: Độ phóng đại của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức nào?
f
d ' f
f d
d'
A. k = - d  f .
B. k = f .
C. k = d .
D. k = f .
Câu 79: i qua tâm gương.
Công thức nào sau đây là công thức thấu kính ?
1
1
1 1 1
1
1

 

A. d  d ' f .
B. f d d ' .
C. d  d ' f .

1 1 1
 
f
d d'.
D.


Một người dùng một kính lúp O1 có tiêu cự f 1 = 2 cm để quan sát một vật nhỏ AB. Người đó đặt vật
trước kính, cách O1 một khoảng 1,9 cm và mắt đặt sau và sát O1 để quan sát. Vị trí và độ phón
Câu 80: Công thoát của nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 m thì
động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng 3,2eV ?
A. 3,7eV
B. 6,9eV
C. 3,2eV
D. 2,6eV
Câu 81: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R0 , cảm
kháng Z L �0 , dung kháng Z C �0 . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R,L,C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức
thời thì chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên
từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng
phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau.
Câu 82: thể nhận giái trị nào?
A. i = 600.
Trang 9/17


B. i =300.
C. 50.
D. 50.

D. i =

Một thấu kính phẳng lồi bán kính 20cm làm bằng thuỷ tinh. Chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí.
Tính tiêu cự của thấu kính.

A. -40c
2cos(2t+ /3) cm và x2 =

Câu 83: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà x 1 =
2cos(2t- /6) cm. Phương trình dao động tổng hợp là:

A. x = 2cos(2t+ /6) cm
C. x = 2 cos(2t+ /12) cm

B. x = 2 2cos(2t+ /3) cm
D. x=

2cos(2t- /6) cm

Câu 84: Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử hyđrô có bước
sóng lần lượt là 1  656,3nm và 2  410, 2nm . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là
A. 0,9863nm
B. 182, 6 m
C. 0, 0986 m
D. 1094nm
Câu 85: Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian trong một khung dây
dẫn bằng cách cho khung dây:
A. quay đều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường đều.
B. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng điện trong một điện trường đều
C. chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
D. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều.
Câu 86: Một thấu kính hội tụ cho vật thật AB một ảnh ảo A’B’ = 4 AB. Thay thấu kính hội tụ bằng
thấu kính phân kỳ tiêu cự có cùng giá trị tuyệt đối. Độ phóng đại dài của ảnh là:
A. -4/3
B. 4/3

C. 4/7
D-4/7
-4
Câu 87: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10 C. Cho g = 10m/s2.
Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện
thế 1 chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A. 0,91s
B. 0,96s
C. 0,92s
D. 0,58s
Câu 88: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g dao động
điều hòa với chu kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là l1 và l2  l  l1 . Con lắc
đơn với chiều dài dây bằng l1 có chu kỳ 0,12s. Hỏi chu kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây treo l2
bằng bao nhiêu ?
A. 0,08s
B. 0,12s
C. 0,16s
D. 0,32s
Câu 89: thật, ảo của vật và ảnh là khác nhau.
Một lăng kính có góc chiết quang A = 600. Góc lệch cực tiểu là Dmin = 300. Góc tới i1 có giá trị
A. 900.
B. 450.
C. 600.
D. 300.

Chiết suất của nước là
thuỷ tinh sang nước là:
i  62, 730
A. gh
.


n1 

4
3
n2 
3 , của thuỷ tinh là
2 . Góc tới giới hạn khi ánh sáng truyền từ

B.

igh  60, 730

.

C.

igh  42, 420

.

D.

igh  41,810

.

Một vật thẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục c
Câu 90: Mắt một người có đặc điểm sau: OCC = 5cm, OCV = 1m. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Mắt bị lão hoá (vừa cận, vừa viễn).

B. Mắt không bị tật.
C. Mắt viễn thị.
D. Mắt cận thị.
Trang 10/17


Câu 91: Sự phụ thuộc của cảm kháng Z L của cuộn dây vào tần số f của dòng điện xoay chiều được
diễn tả bằng đồ thị nào trên hình dưới đây ?
A. _
B. _
C. _
D. _
Câu 92: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số
50Hz.Khi đó hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S trên mặt nước .Tại hai điểm M,N cách
nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc thay đổi
trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
Câu 93: Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng
k=
400 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ có phương trùng với phương giao động của M, và có chiều hướng lên
trên, điểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao động tự do với biên độ 5 cm, tính động năng E d1
và Ed2 của quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x 1 = 3 cm và x2 = -3 cm. A. Ed1 = 0,18J và Ed2 = - 0,18
J .B. Ed1 = 0,18J và Ed2 = 0,18 J.
C. Ed1 = 0,32J và Ed2 = - 0,32 J. D. Ed1 = 0,32J và Ed2 = 0,32 J.
Câu 94: Chọn câu trả lời đúng khi nói về kính thiên văn?
A. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc độ tụ của thị kính và vật

kính.
B. Độ bội giác kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào khoảng nhìn rõ của
mắt.
C. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào độ tụ của thị kính.
D. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào độ tụ của vật kính.
Câu 95: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A  2eV .
r
Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B  104 T , theo phương
vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng
23,32mm. Bước sóng  của bức xạ được chiếu là bao nhiêu ?
A. 0, 75 m
B. 0, 6  m
C. 0,5 m
D. 0, 46 m
Câu 96:
Một gương cầu lồi có R = 12 cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính cho ảnh ảo bằng nửa vật.
Vật và ảnh cách gương:
A. d = 6 cm, d’ = - 3 cm.
B. d = 3 cm, d’ = - 6 cm.
C. d = 3 cm, d’ = - 3 cm.
D. d =
Câu 97: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một điểm trên phương
x thị gì ?
truyền sóng của một sóng hình sin. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu
A. Một phần hai chu kỳ
B. Một nửa bước sóng
R
C. Một phần hai tần số
D. Hai lần tần số
0

t
Câu 98: ụ để sửa tật.
P
Hai bộ phận chính của kính thiên văn là hai thấu kính hội tụ có đặc điểm là:
A. Vật kính có tiêu cự dài và thị kính có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính có tiêu cự ngắn và thị kính có tiêu cự dài.
C. Vật kính có tiêu cự dài và thị kính có tiêu cự dài.
D. Vật kính có tiêu cự ngắn và thị kính có tiêu cự ngắn.
Ánh sáng đi từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới i = 600 thì tia khúc
Câu 99: Trong giao thoa với khe Iâng có a = 1,5mm, D = 3m người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà
khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tính bước sóng.
A. 0,75  m
B. 0,6  m
C. 0,55  m
D. 0,4  m
Câu 100: bmen quán tính của một vật. Biểu thức nào sau đây đúng?
Trang 11/17


A. L  2 EI

B. L  EI

1 2
C. E  IL
2

D. I 2EL2

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g dao động

Câu 101: Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì
A. hạt nhân nguyên tử không dao động
C. êlectron không chuyển động quanh hạt nhân
B. nguyên tử không bức xạ
D. êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn
nhất có thể có
Câu 102: chiều dài dây treo l2 bằng bao nhiêu ?
A. 0,08s
B. 0,12s
C. 0,16s
D. 0,32s
Một mạch dao động LC có tụ điện với điện dung C = 1  F và tần số dao động riêng là 600Hz. Nếu
mắc thêm 1 tụ C’ song song với tụ C thì tần số dao động riêng của mạch là 200Hz. Hãy tìm điện dung
của tụ C’:
A. 8  F
B. 6  F
C. 7  F
D. 2  F.
Một mạch dao
Câu 103: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều
hòa với tần số góc:
2
1
1
A.  
B.  
C.   2LC
D.  
LC
2 LC

2LC
Câu 104: 40cm.
C. -20cm.
D. 20 cm.
Một người cao 1,72m, mắt cách đỉnh đầu 10cm. Người ấy đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng. Người ấy
nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình qua gương. Tính chiều cao tối thiểu của gương?
A. 1,11m
B. 0,
Câu 105: Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chhiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật có
khối lượng m = 1 kg, lò xo dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s 2. Tìm độ
cứng k của lò xo.
A. 9,8 N/m
B. 10 N/m
C. 49 N/m
D. 98 N/m
Câu 106: cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, D = 3m. Tại vị trí cách vân trung tâm 1 khoảng 2cm có
bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau:
A. 4
B. ữa hai
C. ân sán
D. ngoài cùng là 9mm. Tính bước sóng.
A. 0,75  m
B. 0,6  m
C. 0,55  m
D. 0,4  m
[

Câu 107: Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng

D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 108: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân
các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân
không.
Trang 12/17


C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng
pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ thì
không.
Câu 109: Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi
phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu:
A. 5N
B. 10N
C. 1N
D. ,1N
Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có
chu kì 1/50s. Người ta
Câu 110: Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí
cân bằng, về phía dưới, đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hòa của
vật.
A. 4,90 m/s2
B. 2,45 m/s2
C. 0,49 m/s2
D. 0,10 m/s2
Câu 111: Hàm nào sau đây biểu thị đường biểu diễn thế năng trong dao động điều hòa đơn giản?
A. U = C

B. U = x + C
C. U = Ax2 + C
D. U = Ax2+ Bx + C
Câu 112: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chuyển động cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hoàn.
B. Chuyển động cơ tuần hoàn của một vật là dao động cơ điều hòa.
C. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hoàn luôn là một đường hình sin
D. Dao động cơ tuần hoàn là chuyển động cơ tuần hoàn của một vật lập đi lập lại theo thời gian
quanh một vị trí cân bằng
Câu 113: Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử hyđrô có bước
sóng lần lượt là 1  656,3nm và 2  410, 2nm . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là
A. 0,9863nm
B. 182, 6 m
C. 0, 0986 m
D. 1094nm
Câu 114: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và
tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô
tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào ?
A. 188,4m 942m
B. 18,85m 188m
C. 600m 1680m
D. 100m 500m
Câu 115: uốn quan sát một vật nhỏ qua kính lúp nói trên người đó phải đặt vật trong khoảng nào trước
kính ? (Kính đeo sát mắt)
A. 5 cm < d < 10 cm.
B. 7,2 cm < d < 10 cm.
C. 2,5 cm < d < 10 cm.
D. 0 < d < 10 cm.
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n  3 . Biết rằng tia khúc xạ
vuông góc với tia phản xạ. Góc t

Câu 116: Điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là U = 110 V, tần số f 1 = 50Hz. Khi đó dòng điện qua tụ là I 1
= 0,2A. Để dòng điện qua tụ là I2 = 0,5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần?
A. 5 lần
B. 3,5 lần
C. 3 lần
D. 2,5 lần.
Câu 117: cự 1,5(m). Một vật nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của gương cách gương 60(cm).
Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh.
A. Ảnh ảo, cách gương 1(m).
B. Ảnh thật, cách gương 1(m).
C. Ảnh thật, cách gương 0,85(m). D. Ảnh ảo, cách gương 0,85(m).
Trang 13/17


Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người ấy
muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều
Câu 118: t gương cầu lõm có bán kính là 24 cm, điểm A nằm trên trục chính và cách gương 20cm. Độ
phóng đại dài của ảnh là:
2
2
k
k
k

1,5
3
3
A.
B. k = - 1,5
C.

D.
Câu 119: Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật

là 1 N, tính độ cứng của lò xo.
A. 200 N/m
B. 10 N/m

C. 1 N/m
D. 0,1 N/m
Câu 120: Kết luận nào sau đây đúng ? Cuộn dây thuần cảm
A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng
mạnh.
C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng
mạnh.
D. độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì năng lượng tiêu
hao trên cuộn dây càng lớn
Câu 121: khối lượng không đáng kể, độ cứng k  40 N / m . Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến
dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Cho g  10m / s 2 . Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều
dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo có ly độ 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua
mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là
5 �

10t 
cm
A. x  5sin �

6 �

�


10t  �
cm
B. x  5cos �
3�

�

10t  �
cm
C. x  10 cos �
3�

�

10t  �
cm
D. x  10 sin �
3�

Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một đại lượng
A. không
Câu 122: Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa
thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất để thanh không trượt là:
A. 21,80
B. 38,70
C. 51,30
D. 56,80
Câu 123: r>]
Cần phải đặt vật sáng cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để

thu được ảnh thật có độ phóng đại gấp 5 lần vật?
A. d= 12cmB. d= 6 cm. C. d = 25 cm. D. d = 4cm.
Một kính hiển vi gồm vật kính L 1 có tiêu cự f1 = 0, 5cm và thị kính L 2 có f2 = 2cm, đặt cách nhau
0102= 12, 5 cm. Để có ảnh ở vô cực, cần đặt vật ở đâu trước 01 , độ bội giác khi đó bằng bao nhiêu?
A. d 5,21mm; G 350 lần.
B. d 4,48mm; G 200 lần.
C. d 5,25mm; G 250 lần.

D. d 6,23mm; G 175 lần.

Gọi MN là trục chính của một gương cầu, O nằm trên MN là vị trí đặt gương, S là vậ
Trang 14/17


Câu 124: Hai lò xo R1, R2, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R 1
thì dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo R2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò
xo với nhau cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kỳ dao động của
vật bằng bao nhiêu?
A. T = 0,12s
B. T = 0,24s
C. T = 0,36s
D. T = 0,48s
Câu 125: Kết luận nào sau đây đúng ? Cuộn dây thuần cảm
A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng
mạnh.
C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng
mạnh.
D. độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì năng lượng tiêu
hao trên cuộn dây càng lớn

Câu 126: Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10 N/m, dao
động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực đại của vật.
A. 1 m/s
B. 4,5 m/s
C. 6,3 m/s
D. 10 m/s
Câu 127: của ảnh là:
A. =-20. B. d’=-38 cm
B. k=20.
C. d’=28 cm,
C. =2.
D. d’=38 cm,
D. =20.
Độ bộ giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức
 Dc
f f
D f
G� 
G�  1 2
G�  c 2
f1 f 2
 Dc
 f1
A.
B.
C.
G� 

 f1
Dc f 2


D.

Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với
Câu 128: mặt trăng qua kính thiên văn gồm 2 thấu kính có tiêu cự f1 2m f 2 5cm . Để quan sát
mặt trăng mà mắt không cần điều tiết thì khoảng cách giữa 2 thấu kính và độ bội giác của kính thiên
văn khi đó là:
A. L = 7m, G = 2,5.
B. L = 195cm, G = 0,025.
C. D. L = 205cm, G = 40.
D.
Khẳng định nào đúng khi nói về mắt cận thị?
A. Phải đeo kính ph
Câu 129: Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50 m 2, nổi trong nước,

trục hình trụ có phương thẳng đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí
cân bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao động điều hòa của
khối gỗ.
A. T = 1,6 s
B. T = 1,2 s
C. T = 0,80 s
D. T = 0,56 s
Câu 130: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chuyển động cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hoàn.
B. Chuyển động cơ tuần hoàn của một vật là dao động cơ điều hòa.
C. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hoàn luôn là một đường hình sin
D. Dao động cơ tuần hoàn là chuyển động cơ tuần hoàn của một vật lập đi lập lại theo thời gian
quanh một vị trí cân bằng
Trang 15/17



Câu 131: Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian trong một khung dây
dẫn bằng cách cho khung dây:
A. quay đều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường đều.
B. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng điện trong một điện trường đều
C. chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
D. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều.
Câu 132: Một vật dao động điều hoà với tần số góc 10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ 2cm và
có vận tốc v = -20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(10 5 t + 2  /3)
B. x = 4cos(10 5 t - 2  /3)
C. x = 4cos(10 5 t +  /3)
D. x = 2cos(10 5 t -  /3)
Câu 133: Một vật nhỏ khối lượng m  200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng k  80 N / m . Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng
6, 4.102 J . Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 16cm / s 2 ;16m / s
B. 3, 2cm / s 2 ;0,8m / s
C. 0,8cm / s 2 ;16m / s
D. 16cm / s 2 ;80cm / s
Câu 134: Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị
trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời
điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu:
A. 5N
B. 10N
C. 1N
D. 0,1N
1
( H ) , mắc nối tiếp với một
Câu 135: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L 

10
1 3
10 ( F ) và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
tụ điện có điện dung C 
5
u  100sin  100 t  (V ) . Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch
Z  50
A. 20 ; 40W
B. 30 ; 60W
C. 30 ; 120W
D. 10 ; 40W
Câu 136: Trên vành của kính lúp có ghi ký hiệu : x 2,5. Tiêu cự của kính lúp có giá trị là
A. f = 0,4cm.
B. f = 10cm.
C. f = 4cm.
D. f =2,5cm.
Câu 137: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một điểm trên phương
x thị gì ?
truyền sóng của một sóng hình sin. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu
A. Một phần hai chu kỳ
B. Một nửa bước sóng
R
C. Một phần hai tần số
D. Hai lần tần số
0
Câu 138: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng t
P
 . Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so với
vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng  bằng
A. 0, 48 m

B. 0,50 m
C. 0, 60  m
D. 0, 75 m
Câu 139: d’ = 6 cm.

Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ đồng trục L' và L, tiêu cự 1cm và 3cm dùng làm vật kính
và thị kính, đặt cách nhau 22cm. Một quan sát viên có mắt thường, điểm cực cận cách mắt 25cm. Tính
độ bội giác khi quan sát viên nhìn ảnh không cần điều tiết.
A. 140.
B. 130.
C. 160.
D. 150.
Trang 16/17


Câu 140: Một vật nhỏ khối lượng m  200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng k  80 N / m . Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng
6, 4.102 J . Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 16cm / s 2 ;16m / s
B. 3, 2cm / s 2 ;0,8m / s
C. 0,8cm / s 2 ;16m / s
D. 16cm / s 2 ;80cm / s

Trang 17/17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×