Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Hinh hoc 12 trac nghiem toa do trong khong gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 28 trang )

Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

CHƢƠNG 3: TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
Trong không gian Oxyz cho: A  x A ; yA ;z A  ,B  x B ; yB ;z B  và a   a1;a 2 ;a 3  , b   b1;b2 ;b3  .
Khi đó:

 x B  x A    yB  yA    z B  z A 
k.a   ka1;ka 2 ;ka 3 

1. AB   x B  x A ; yB  yA ;z B  z A 

2. AB 

3) a  b   a1  b1;a 2  b2 ;a 3  b3 

4.

5. a  a12  a 22  a 32

6. a  b  a1  b1;a 2  b2 ;a 3  b3

7. a.b  a1.b1  a 2 .b2  a 3.b3

8. a / /b  a  k.b  a, b   0 

2

2



2

a1 a 2 a 3


b1 b2 b3

 a a 3 a 3 a1 a1 a 2 
10. a, b    2
;
;

b
b
b
b
b2 
3
3
1 b1
 2
11) a, b,c đồng phẳng  m,n  : a  mb  nc hay a, b  .c  0
12) a, b,c không đồng phẳng  m,n  : a  mb  nc hay a, b  .c  0
 x kx B y A ky B z A kz B 
13. M chia đoạn AB theo tỉ số k  1  MA  kMB  M  A
;
;
.
1 k

1 k 
 1 k
 x  x B yA  yB z A  z B 
Đặc biệt: M là trung điểm AB: M  A
;
;
.
2
2
2 

 x  x B  x C y A  y B  yC z A  z B  z C 
14. G là trọng tâm tam giác ABC: G  A
;
;

3
3
3


 x  x B  x C  x D y A  y B  yC  y D z A  z B  z C  z D 
15. G là trọng tâm tứ diện ABCD: G  A
;
;

4
4
4




9. a  b  a.b  0  a1.b1  a 2 .b 2  a 3.b3  0

16. Véctơ đơn vị: i  (1;0;0); j  (0;1;0);k  (0;0;1)
17. Điểm trên các trục tọa độ: M(x;0;0)  Ox; N(0; y;0)  Oy;K(0;0;z)  Oz
18. Điểm thuộc các mặt phẳng tọa độ: M(x; y;0)   Oxy  ; N(0; y;z)   Oyz  ;K(x;0;z)   Oxz  .

1
 AB, AC

2
20. Diện tích hình bình hành ABCD: SABCD   AB, AC
1
21. Thể tích khối tứ diện ABCD: VABCD   AB, AC .AD
6
22. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' : VABCD.A ' B'C ' D '   AB, AD .AA'
19. Diện tích tam giác ABC: SABC 

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 1


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Chứng minh A, B, C là ba đỉnh tam giác.

 A,B,C là ba đỉnh tam giác  AB, AC không cùng phương hay  AB, AC  0 .
 G  x G ; yG ;zG  là trọng tâm tam giác ABC thì:

xG 

xA  xB  xC
y  y B  yC
z  zB  zC
; yG  A
;z G  A
3
3
3

1
 AB, AC . Suy ra diện tích của hình bình hành ABCD là: SABCD   AB, AC



2
2.SABC
 Đường cao: AH 
BC
Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành
 Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
 ABCD là hình bình hành  AB  DC
Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:

AB;AC;AD không đồng phẳng hay  AB;AC .AD  0 .



SABC 

G  x G ; yG ;zG  là trọng tâm tứ diện ABCD thì:
x  xB  xC  xD
y  y B  yC  y D
z  z B  zC  z D
xG  A
; yG  A
;zG  A
4
4
4
1

Thể tích khối tứ diện ABCD: VABCD   AB;AC .AD
6
1
3V
Đường cao AH của tứ diện ABCD: V  SBCD .AH  AH 
3
SBCD





Thể tích hình hộp: VABCD.A ' B'C ' D '   AB;AD .AA' .

MẶT CẦU

1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phƣơng trình mặt cầu:
2
2
2
Dạng 1: S  I;R  :  x  a    y  b    z  c   R 2
1
=>(S) có tâm I(a; b; c), bán kính R
Dạng 2:Trong không gian Oxyz phương trình x 2  y2  z2  2Ax  2By  2Cz  D  0 là phương
trình mặt cầu khi: A2  B2  C2  D  0 . Khi đó mặt cầu có:
Tâm I  A; B; C  .
Bán kính R  A2  B2  C2  D .
2. Vị trí tƣơng đối của mặt phẳng và mặt cầu
2
2
2
Cho mặt cầu S:  x  a    y  b    z  c   R 2 và mặt phẳng    : Ax  By  Cz  D  0 .
Tính: d  d  I;   



Aa  Bb  Cc  D

. Khi đó, nếu:
A 2  B2  C2
d  R : mặt cầu (S) và mặt phẳng    không có điểm chung.

d  R : mặt phẳng    tiếp xúc mặt cầu (S) tại H.

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661


Trang 2


Hình Học Tọa Độ Không Gian



GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

Điểm H được gọi là tiếp điểm.
Mặt phẳng    được gọi là tiếp diện.

d  R : mặt phẳng    cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn.

Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu của tâm I trên mặt phẳng ()
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(): ta có u d  n  .
 Tọa độ H là giao điểm của (d) và ().
Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng:
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(): ta có u d  n  .
 Tọa độ H là giao điểm của (d) và ().
 Bán kính r  R 2  d 2 với d  IH  d  I;   .
3. Giao điểm của đƣờng thẳng và mặt cầu
 x  x 0  a 1t
2
2
2

d :  y  y0  a 2 t
 2

1 và S:  x  a    y  b    z  c   R 2
z  z  a t
0
3

 Thay phương trình tham số (1) vào phương trình mặt cầu (2), giải tìm t.
 Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm.
2. CÁC DẠNG TOÁN
Vấn đề 1: Viết phƣơng trình mặt cầu:
Dạng 1: Biết trƣớc tâm I  a;b;c  và bán kính R:
Phương trình: S  I;R  :  x  a    y  b    z  c   R 2
Nếu mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A thì bán kính R  IA
Dạng 2: Mặt cầu đƣờng kính AB
 Tâm I là trung điểm AB.
1
 Bán kính R  AB .
2
2
2
2
 Phương trình S  I;R  :  x  a    y  b    z  c   R 2
2

2

2

Dạng 3: Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng    :

 Tâm I là trung điểm AB.

Aa  Bb  Cc  D
 Bán kính R  d  I;   
.
A 2  B2  C 2
2
2
2
 Phương trình S  I;R  :  x  a    y  b    z  c   R 2
Dạng 4: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
 Giả sử mặt cầu (S) có dạng: x 2  y2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0

 2 .

 Thế tọa độ của điểm A, B, C, D vào phương trình (2).
 Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d.
 Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 5: Mặt cầu đi qua A, B, C và tâm I     : Ax  By  Cz  D  0 :
 Giả sử mặt cầu (S) có dạng: x 2  y2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

 2 .
Trang 3


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

 Thế tọa độ của điểm A, B, C vào phương trình (2).
 I  a;b;c       Aa  Bb  Cc  D  0

 Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d.
 Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 6: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A.
Tiếp diện () của mc(S) tại A: () qua A, vectơ pháp tuyến n  IA

PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Vectơ pháp tuyến của mp: n  0 là véctơ pháp tuyến của     n     .
2. Cặp véctơ chỉ phương của mặt phẳng    : hai vectơ không cùng phương a, b là cặp vectơ
chỉ phương của mặt phẳng     a, b có giá cùng song song với    .
3. Quan hệ giữa vectơ pháp tuyến n và cặp vectơ chỉ phương a, b : n  a, b  .


4. Phương trình mặt phẳng    qua M0  x 0 ; y0 ;z0  có vectơ pháp tuyến n   A ; B ; C  :

() : A(x  x 0 )  B(y  y0 )  C(z  z0 )  0


Mặt phẳng () : Ax  By  Cz  D  0 thì có vectơ pháp tuyến n   A ; B ; C  .
5. Phương trình mặt phẳng đi qua A  a;0;0  ,B  0;b;0  ,C  0;0;c  :

x y z
  1
a b c
Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng cần xác định: 1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến.
6. Phương trình các mặt phẳng tọa độ: (Oyz): x = 0; (Oxz): y = 0; (Oxy): z = 0.
7. Chùm mặt phẳng:
Giả sử       '  d trong đó: () : Ax  By  Cz  D  0 và ( ') : A'x  B' y  C'z  D'  0 .
Pt mp chứa (d) có dạng sau với m2  n 2  0 : m  Ax  By  Cz  D   n  A'x  B' y  C'z  D'   0 .
8. Vị trí tƣơng đối của hai mp    và   ' :


()  ( ')  A : B : C  A' : B' : C'
()  ( ')  AA' BB' CC'  0
A B C D
A B C D
()  ( ') 



() / /( ') 



A ' B' C' D'
A ' B' C' D'
9. Khoảng cách từ M0  x 0 ; y0 ;z0  đến () : Ax  By  Cz  D  0

d  M;   

Ax 0  By0  Cz0  D

A 2  B2  C2
n1 .n 2
10. Góc giữa hai mặt phẳng: cos(,) 
n1 . n 2

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 4



Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Mặt phẳng qua 3 điểm A, B, C:
 Cặp vectơ chỉ phương: AB, AC
 Mặt phẳng    đi qua A (hoặc B hoặc C) và có vectơ pháp tuyến n   AB, AC .
Dạng 2: Mặt phẳng trung trực đoạn AB:
 M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
 Mặt phẳng    đi qua M và có vectơ pháp tuyến n  AB .
Dạng 3: Mặt phẳng () qua M và vuông góc đường thẳng d (hoặc AB)
 Mặt phẳng    đi qua M và có vectơ pháp tuyến n  AB hoặc vectơ chỉ phương của đường
thẳng d.
Dạng 4: Mp qua M và song song ( ): Ax + By + Cz + D = 0
 Mặt phẳng    đi qua M và có vectơ pháp tuyến n   n   A;B;C 
Dạng 5: Mp() chứa (d) và song song (d/)
 Lấy điểm M0  x 0 ; y0 ;z0    d 
 Xác định vectơ chỉ phương u d ;u d ' của đường thẳng  d  và đường thẳng  d ' .
 Mặt phẳng    đi qua M 0 và có vectơ pháp tuyến n   u d , u d '  .
Dạng 6 Mp() qua M, N và vuông góc  :
 Tính MN .
 Tính n    MN, n  
 Mặt phẳng    đi qua M (hoặc N) và có vectơ pháp tuyến n 
Dạng 7 Mp() chứa (d) và đi qua M
 Lấy điểm M0  x 0 ; y0 ;z0    d 
 Tính MM 0 . Xác định vectơ chỉ phương u d của đường thẳng  d  .
 Tính n    MM0 , u d 
 Mặt phẳng    đi qua M (hoặc M 0 ) và có vectơ pháp tuyến n  .

1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Vectơ n  0 được gọi là vectơ pháp tuyến của mp    nếu nó nằm trên đường thẳng vuông góc với
mp    , viết tắt là n     .




Nếu u  (x1; y1;z1 ), v  (x 2 ; y2 ;z 2 ) là 2 vectơ không cùng phương và các đường thẳng chứa chúng
song song (hoặc nằm trên) mp    ( u, v còn gọi là cặp vectơ chỉ phương của mp    ) thì:

z x1 x1 y1 
    y z
n   u, v    1 1 ; 1
;
 là một VTPT của mp    .

  y2 z2 z2 x 2 x 2 y2 
2. Phƣơng trình tổng quát: Ax  By  Cz  D  0 với A2  B2  C2  0


Vectơ pháp tuyến: n   A;B;C 
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 5


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com



qua M 0 (x 0 ; y0 ;z 0 )
3. mặt phẳng () : 
 mp() : A(x  x 0 )  B(y  y 0 )  C(z  z 0 )  0

VTPT
n

(A
;
B
;
C)


4. Trƣờng hợp đặc biệt. Cho mp    : Ax  By  Cz  D  0 . Khi đó:
* D  0     đi qua gốc tọa độ.

* C  0;D  0     song song với trục Oz; C  0;D  0     chứa trục Oz.

* B  C  0;D  0     song song với mp(Oyz); B  C  D  0     chính là mp(Oyz)
(Các trường hợp khác suy ra tương tự).
5. Vị trí tƣơng đối của hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng    : Ax  By  Cz  D  0 và   ' : A'x  B' y  C'z  D'  0 .

A B C D



()  ( ')  AA' BB' CC'  0

A ' B' C' D'
A B C D
A B
B C
C A
()  ( ') 



()  ( ') 

hay

hay

A ' B' C' D'
A ' B'
B' C'
C' A '
 Chú ý: Ta quy ước nếu một “phân số” nào đó có “mẫu số” bằng 0 thì “tử số” cũng bằng 0.
6. Phƣơng trình theo đọan chắn của mặt phẳng.
Mp    cắt Ox tại A  a;0;0  , cắt Oy tại B  0;b;0  , cắt Oz tại C  0;0;c  có phương trình là:
() / /( ') 

x y z
   1 , abc  0
a b c
7. Góc của hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng    : Ax  By  Cz  D  0 và   ' : A'x  B' y  C'z  D'  0


AA ' BB' CC'

Gọi  là góc của hai mặt phẳng, ta có: cos  

A 2  B2  C2 . A '2  B'2  C'2
8. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Cho mp    : Ax  By  Cz  D  0 và điểm M0  x 0 ; y0 ;z0  . Khi đó:
d  M0 ;     

Ax 0  By0  Cz 0  D
A 2  B2  C 2

Dạng 1: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng:
Bài Toán 1: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng    Đi Qua M0  x 0 ; y0 ;z0  Và Có Vectơ Pháp
Tuyến n   A;B;C   0 .
 Phương

trình

mặt

phẳng



là:

A  x  x 0   B  y  y0   C  z  z 0   0

hay


Ax  By  Cz  D  0 với D    Ax 0  By0  Cz0  .

Bài Toán 2: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng    Đi Qua 3 Điểm A, B, C Không Thẳng Hàng.
 Tính AB;AC   AB, AC .
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  AB, AC với k là số thực khác 0.
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .

Bài Toán 3: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng    Đi Qua M0  x 0 ; y0 ;z0  Và Vuông Góc Với
Đƣờng Thẳng    Cho Trƣớc.

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 6


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là vectơ chỉ phương của đường thẳng    .
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .

Bài Toán 4: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng    Đi Qua M0  x 0 ; y0 ;z0  Và Song Song Với Hai
Đƣờng Thẳng  1  ,   2  Chéo Nhau Cho Trƣớc.

 Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng  1  và vectơ chỉ phương u 2 của đường thẳng

 2  .


 Tính  u1 , u 2  .
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  u1 , u 2  với k là số thực khác 0.
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .

Bài Toán 5: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng    Đi Qua Đƣờng Thẳng  1  Và Song Song Với
Đƣờng Thẳng   2  Cho Trƣớc.

 Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng  1  và u 2 của đường thẳng   2  .
 Tính  u1 , u 2  .
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  u1 , u 2  với k là số thực khác 0.
 Chọn điểm M0  x 0 ; y0 ;z0    1 

 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .

Bài Toán 6: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng    Chứa Hai Đƣờng Thẳng  1  ,   2  Song Song.
 Chọn điểm M1  x1; y1;z1    1  và M2  x 2 ; y2 ;z 2    2  .
 Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng  1  hoặc vectơ chỉ phương u 2 của đường thẳng

 2  .

 Tính  u1 , M1M 2  hoặc  u 2 , M1M 2  .
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  u1 , M1M 2  hoặc n  k.  u 2 , M1M 2  ;k  0 .
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .

Bài Toán 7: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng    Đi Qua M0  x 0 ; y0 ;z0  Và Vuông Góc Với Hai
Mặt Phẳng   ,    Cho Trƣớc.

 Tìm vectơ pháp tuyến n1 của mặt phẳng    và vectơ pháp tuyến n 2 của mặt phẳng    .
 Tính  n1 , n 2  .
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  n1 , n 2  với k là số thực khác 0.

 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .

Bài Toán 8: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng    Chứa Hai Đƣờng Thẳng  1  ,   2  Cắt Nhau.
 Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng  1  và u 2 của đường thẳng   2  .
 Tính  u1 , u 2  .
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 7


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  u1 , u 2  với k là số thực khác 0.
 Chọn điểm M0  x 0 ; y0 ;z0    1  hoặc M0  x 0 ; y0 ;z0    2 
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .

Bài Toán 9: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng    Đi Qua Đƣờng Thẳng  1  Và Vuông Góc Với
Mặt Phẳng    Cho Trƣớc.

 Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng  1  và vectơ pháp tuyến n1 của mặt phẳng    .
 Tính  u1 , n1  .
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  u1 , n1  với k là số thực khác 0.
 Chọn điểm M0  x 0 ; y0 ;z0    1  .

 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .
Dạng4: Hình chiếu của điểm M
1. H là hình chiếu của M trên mp
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc mp (): ta có a d  n 

 Tọa độ H là nghiệm của hpt: (d) và ()
2. H là hình chiếu của M trên đƣờng thẳng (d)

Viết phương trình mp qua M và vuông góc với (d): ta có n   a d

Tọa độ H là nghiệm của hpt: (d) và ()
Dạng 5: Điểm đối xứng
1.Điểm M/ đối xứng với M qua mp

Tìm hình chiếu H của M trên mp () (dạng 4.1)

H là trung điểm của MM/
2.Điểm M/ đối xứng với M qua đƣờng thẳng d:

Tìm hình chiếu H của M trên (d) (dạng 4.2)

H là trung điểm của MM/ .

ĐƢỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Phƣơng trình tham số và phƣơng trình chính tắc.


Đường thẳng d đi qua M0  x 0 ; y0 ; z 0  và có vectơ chỉ phương u   a;b;c  có :

 x  x o  at

- Phương trình tham số của d:  y  y0  bt (t  R)
z  z  ct
0



x  x 0 y  y0 z  z 0


a
b
c
2. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng.
- Phương trình chính tắc của d:

(abc  0)


Đường thẳng d đi qua M0  x 0 ; y0 ; z 0  và có vectơ chỉ phương u   a;b;c  và đường thẳng d ' đi qua


M0  x '0 ; y'0 ;z '0  và có vectơ chỉ phương u '   a ';b';c'  . Khi đó:
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 8


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com
 

+ d và d ' cùng nằm trong một mặt phẳng  [u, u '].M0 M0'  0 .
 


 



+ d và d ' cắt nhau  [u, u '].M0 M0'  0  [u, u ']  0 .
 







+ d / /d '  [u, u ']  0  [u, M 0M 0' ]  0 .
 





+ d  d '  [u, u ']  [u, M 0M '0 ]  0
 

+ d và d’ chéo nhau  [u, u '].M0 M0'  0
3. Vị trí tƣơng đối của đƣờng thẳng với mặt phẳng.


Đường thẳng d đi qua M0  x 0 ; y0 ; z 0  và có vectơ chỉ phương u   a;b;c  và mặt phẳng


   : Ax  By  Cz  D  0 có vectơ pháp tuyến n   A;B;C  . Khi đó:
+ d cắt ()  Aa  Bb  Cc  0
Aa  Bb  Cc  0
+ d / /()  
Ax 0  By 0  Cz 0  D  0
Aa  Bb  Cc  0
+ d  ( )  
Ax 0  By 0  Cz 0  D  0


+ d  ()  u / /n  u,n   0
4. Góc giữa hai đƣờng thẳng.



Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u   a;b;c  và đường thẳng d ' có vectơ chỉ phương


u '   a ';b';c'  . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng đó ta có:




u. u'
cos  

 




u u'

a.a ' bb ' cc'
a 2  b 2  c 2 . a '2  b '2  c'2

(0    900 )

5. Góc giữa đƣờng thẳng với mặt phẳng.


Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u   a;b;c  và mặt phẳng    có vectơ pháp tuyến

n   A;B;C  . Gọi  là góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng    ta có:
 

u.n
sin  





u.n



Aa  Bb  Cc
A 2  B2  C 2 . a 2  b 2  c 2



6. Khoảng cách từ điểm M1  x1; y1;z1  đến đƣờng thẳng  có vectơ chỉ phƣơng u :
+ Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng    qua M1 và vuông góc với  .
-

Tìm tọa độ giao điểm H của  và mặt phẳng    .
d  M1;    M1H .

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 9


Hình Học Tọa Độ Không Gian

+ Cách 2: Sử dụng công thức: d  M1;   

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

 M1M 0 , u 


u

7. Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng chéo nhau.


Cho hai đường thẳng chéo nhau  đi qua M0  x 0 ; y0 ; z 0  và có vectơ chỉ phương u và đường thẳng



 ' đi qua M'0  x '0 ; y'0 ; z'0  và có vectơ chỉ phương u ' .
+ Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng    chứa  và song song với  ' .
-

Tính khoảng cách từ M '0 mặt phẳng    .
d(,  ')  d(M'0 ,()) .

 u, u ' .M 0 M '0


+ Cách 2: Sử dụng công thức: d(,  ') 
.
 u, u '


2.CÁC DẠNG TOÁN


Dạng 1: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d) đi qua M và có vectơ chỉ phƣơng u :
 Sử dụng công thức phương trình tham số hoặc phương trình chính tắc.
 Đường thẳng d đi qua A và B có vectơ chỉ phương u  AB .
 Hai đường thẳng song song có cùng vectơ chỉ phương.
 Đường thẳng vuông góc mặt phẳng thì vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ chỉ phương
của đường thẳng.
Dạng 2: Đường thẳng (d) qua A và song song ()
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u  u  .
Dạng 3: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc mp()
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u  n  .
Dạng4: PT d’ hình chiếu của d lên :

Cách 1:
 Viết phương trình mặt phẳng    chứa (d) và vuông góc với    .
 Đường thẳng d ' là giao tuyến của    và    .
Cách 2:
 Xác định A là giao điểm của d và    .

 Lấy điểm M, M  A trên d. Viết phương trình đường thẳng  đi qua M vuông góc với    .
 Tìm tọa độ điểm H là giao điểm của  với    .

 Đường thẳng d ' chính là đường thẳng AH.
Đặc biệt: Nếu d song song    thì đường thẳng d ' là đường thẳng đi qua H và song song d.
Dạng 5: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc 2 đường thẳng (d1) và (d2):
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   u d1 , u d2 
Dạng 6: phương trình đường vuông góc chung của  d1  và  d 2  :

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 10


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

 Chuyển phương trình đường thẳng  d1  ,  d 2  về dạng tham số và xác định u1 , u 2 lần lượt là
vectơ chỉ phương của  d1  ,  d 2  .

 Lấy A, B lần lượt thuộc  d1  ,  d 2  (tọa độ A, B phụ thuộc vào tham số).

AB.u1  0

 Giả sử AB là đường vuông góc chung. Khi đó: 
* . Giải hệ phương trình *
AB.u 2  0
tìm ra giá trị của tham số. Từ đó tìm được A, B.
 Viết phương trình đường vuông góc chung.
Dạng 7: PT qua A và d cắt d1,d2 : d = ()  ( )
với mp() = (A,d1) ; mp() = (A,d2)
Dạng 8: PT d //  và cắt d1,d2 : d = (1)  (2)
với mp (1) chứa d1 //  ; mp (2) chứa d2 // 
Dạng 9: PT d qua A và  d1, cắt d2 : d = AB
với mp () qua A,  d1 ; B = d2  ()
Dạng 10: PT d  (P) cắt d1, d2 : d = ()  ( ) với mp() chứa d1 ,(P) ; mp() chứa d2 ,  (P).
CÁC VÍ DỤ GIÁO VIÊN GIẢI TRÊN LỚP

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
LUYỆN TẬP LẦN 1

Câu 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng  Q  đi qua ba điểm không thẳng hàng
M (2; 2;0) , N  2;0;3 , P  0;3;3 có phương trình:

A. 9 x  6 y  4 z  30  0
C. 9 x  6 y  4 z  30  0

B. 9 x  6 y  4 z  6  0
D. 9 x  6 y  4 z  6  0

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;3;5), B(5; 3; 1) . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x2  y 2  z 2  4 x  4 z  10  0
B. x2  y 2  z 2  2 x  2 z  19  0

C. x2  y 2  z 2  4 x  4 z  19  0
D. x2  y 2  z 2  4 x  4 z 19  0
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho  P  : x  2 y  2 z  1  0 và  Q  : x  2 y  2 z  5  0 ,
khoảng cách giữa mặt phẳng (P) và (Q) là
A. 2
B. 3
C. 3
D. 4
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(4;4;6). Tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB là
 3

9

A. G   ;3; 
 2 2

B. G(3;6;9)

C. G(1;2;3)

Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng d :

D. G(1; 2; 3)

x  3 y 1 z  1
. và mặt phẳng


3

1
1

( P) : x  z  4  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là:

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 11


Hình Học Tọa Độ Không Gian

x  3  t

A.  y  1  t
 z  1  t


GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

x  3  t

B.  y  1
 z  1  t


 x  3  3t

C.  y  1  t
 z  1  t



x  3  t

D.  y  1  2t
 z  1  t

x y7 z2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  : 
và điểm

3
5
2
M  2; 1;3 Gọi M ' là điểm đối xứng với M qua , tính OM '.

A. OM '  5 2.
B. OM '  5 3.
C. OM '  2 5.
D. OA '  53.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm A  a;0;0 , B  0; b;0  , C  0;0; c  , trong đó a  0 , b  0 , c  0
1 2 3
72
2
2
2
   7. Biết mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  .
a b c
7
Thể tích của khối tứ diện OABC là.

2
1
5
3
A. .
B. .
C. .
D. .
9
6
6
8



Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u(1;0;1), v(0;1; 2). Tích vô hướng của u và v là
A. u.v  0
B. u.v  2
C. u.v  2
D. u.v  (0;0; 2)
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : ( x  2)2  y 2  ( z  1)2  9 . Tọa độ tâm I
của mặt cầu (S) là
A. I (2;0; 1)
B. I (2;0;1)
C. I (2; 1)
D. I (2; 1;3)
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;3;5) , mặt phẳng ( P) : z  5  0 và mặt
cầu (S ) : ( x  3)2  ( y  4)2  ( z  8)2  25 . Tìm phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A ,
nằm trong (P) và cắt (S) theo dây cung ngắn nhất
x  2  t


A.  y  3  t
z  5


x  2  t

B.  y  3  t
z  5


x  2  t

C.  y  3  2t
z  5


Câu 11: Đâu là phương trình tham số của đường thẳng
 x  1  2t

A.  y  1  3t
 z  2t


 x  2  2t

D.  y  3  t
z  5



x 1 y  1 z


2
3
2
x

1

2
t


C.  y  1  3t
 z  2t


 x  1  2t
 x  1  2t


B.  y  1  3t
D.  y  1  3t
 z  2t
 z  2t


x  1 t


Câu 12: Cho đường thẳng d:  y  1  t và mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  3  0 . Tìm phương trình đường
z  9


thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P)
 x  3  2t

A  y  1 t
 z  1  2t


 x  3  2t

B.  y  1  t
 z  1  2t


 x  3  2t

C.  y  1  t
 z  1  2t


 x  3  2t

D.  y  1  t
 z  1  2t


Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;  1;1 , B  0;1;  2  , và điểm M

thay đổi trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm giá trị lớn nhất của MA  MB .
A. 14 .

B. 12 .

C. 2 2 .

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

D. 6 .
Trang 12


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

1 y 2 z 4
x 1
y
z 2
và d2 :
là:
2
1
3
1
1
3
A. 3x 2y 5 0

B. 6x 9y z 8 0
C. 8x 19y z 1 0
D. 6x 9y z 8 0
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;1 , B 0;2; 1 , C 2; 3;1 . Điểm M
thỏa mãn T  MA2  MB2  MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị của P  xM2  2 yM2  3zM2 .
A. P  101.
B. P  134.
C. P  114.
D. P  162.
x 1 y z 1
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng  :
và hai điểm
 
Câu 14: Phương trình mặt phẳng chứa d1 :

x

2

3

1

A(1;2; 1), B(3; 1; 5) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho
khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình của d là:
x 1 y  2 z  1


1
2

1
x 1 y  2 z  1
C. d :


1
2
1

x 1 y  2 z 1
.


1
2
1
x 1 y  2 z  1
D. d :


2
2
1

A. d :

B. d :

Câu 17:Trong không gian Oxyz, mặt phẳng () đi qua điểm M(1; -2; 2) và song song với mặt phẳng
() : x – 2y + z + 3 = 0 có phương trình là:

A. x – 2y + z - 7 = 0.
B. x – 2y + z + 1 = 0.
C. x + 2y + z – 7 = 0.
D. x - 2y + z + 7 = 0.
7
4

Câu 18:Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  x  y  3z   0 . Tọa độ tâm I và
bán kính R của mặt cầu ( S ) là:
1

1 3

 1 1

1

3

1

1

1 3

 1 1

3

A. I  ;  ;  , R  . B. I   ; ;   , R  . C. I  ;  ;  , R  1. D. I   ; ;   , R  1.

2
2
2 2 2
 2 2 2
 2 2 2
 2 2 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz và điểm I (1;2;3) . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt
phẳng (Oyz ) là
A. ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  2.
B. ( x  1)2  ( y  2)2  (z  3)2  1.
C. ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  3.
D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  1.
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của a để khoảng cách từ điểm M(1; 4;a) đến mặt phẳng
(P) : x  2 y  2 z  5  0 bằng 8?
A. a =18.

B. a = - 6.

a  6
.
a  18

C. 

a  18

D. 
.
a  18
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho mặt phẳng (P): 2x+2y+z+5=0 cắt mặt cầu (S):

(x  2) 2 (y 3) 2 (z 3) 2 100 theo giao tuyến là một đường tròn (C). Tìm diện tích đường tròn (C)?
A. 64.
B. 16.
C. 8.
D. 20.
Câu 22:Trong hệ trục tọa độ Oxyz, xác định điểm A’ đối xứng với điểm A(1; 2; -3) qua mặt phẳng
(P): x – 2y + z = 0 ?
A. A’(3; -2; -1).
B. A’(2;-1;2).
C. A’(2; 0; -2).
D. A’(1; -1; 3).
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3), mặt cầu (S) có phương trình
x 1 y  8 z  5
. Viết phường trình đường thẳng


2
1
2
 đi qua M cắt mặt cầu (S) tại A, cắt đường thẳng d tại B sao cho MB  2MA , Biết điểm B có hoành

 x  1   y  2   z  2
2

2

2

 5 và đường thẳng d :


độ nhỏ hơn 2.
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 13


Hình Học Tọa Độ Không Gian

x  1

A.  :  y  2  6t
 z  3  2t

x  1

 :  y  6t
 z  3  2t


GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

x  1 t

B.  :  y  2  6t
 z  3  2t


x  t

C.  :  y  2  6t

 z  3  2t


Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :

 P  :11x  my  nz  16  0 . Biết

D.

x y  2 z 1


và mặt phẳng
2
1
3

   P  , khi đó m,n có giá trị bằng bao nhiêu?

A. m  6; n  4
B. m  4; n  6
C. m  10;n  4
D. m  4;n  10
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vecto a  1; 2; 4  và b   x0 ; y0 ; z0  cùng
phương với vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Khi đó tổng x0  y0  z0
bằng bao nhiêu
A. x0  y0  z0  3

B. x0  y0  z0  3


C. x0  y0  z0  6

D. x0  y0  z0  6

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 :
d2 :

x7 y 2 z

 . Vị trí tương đối giữa d1 và d 2 là:
6
9
12

A. Cắt nhau.

B. Chéo nhau.

C. Song song.

x  2 y z 1



4
6 8

D. Trùng nhau.

Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  6  0 . Khẳng định nào

sau đây sai?
A. Điểm M 1; 3; 2  thuộc mặt phẳng  P  .
B. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  (2; 1; 2) .
C. Mặt phẳng  P  cắt trục hoành tại điểm H (3;0;0)
D. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  bằng 2 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 .
Mặt cầu  S  có tâm I và bán kính R là:
A. I  2;1;3 , R  2 3 .

B. I  2; 1; 3 , R  12 .

C. I  2; 1; 3 , R  4 .

D. I  2;1;3 , R  4 .

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm M  2; 3; 4  ,
N  3; 2; 5 có phương trình chính tắc là
x 3 y 2 z 5
x 2 y 3 z 4
x 3 y 2 z 5
x 2 y 3 z 4
.B.
.C.
.D.
.









1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ giao điểm của mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0

A.

và đường thẳng  :
A. 2 .

x 1 y  2 z

 là M  a; b; c  . Tổng a  b  c bằng
1
2
1
B. 1 .
C. 5 .

D. 1 .

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 14


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

Câu 31: Cho mặt cầu (S): x  y  z  2 x  4 y  9  0 . Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại
điểm M  0; 5; 2  có phương trình là :
A. x  2 y 10  0
B. 5 y  2 z  9  0
C. x  3 y  2 z  5  0
D.
2

2

2

x  2 y  3z  19  0

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 . Gọi M , N ,
P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  Q  với ba trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Đường cao MH của tam

giác MNP có một véctơ chỉ phương là
A. u   3;4; 2  .

B. u   2; 4;2  .
C. u   5; 4;2  .
D. u   5; 4;2  .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của S .
A. Tâm I 1;2; 3 và bán kính R 4 .
B. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R 4 .
C. Tâm I 1;2;3 và bán kính R 4 .
D. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R 16 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 2;1; 1 , tiếp xúc với mặt phẳng
tọa độ Oyz . Phương trình của mặt cầu S là:
A. x 2 2 y 1 2 z 1 2 4
B. x 2 2 y 1 2 z 1 2 1
C. x 2 2 y 1 2 z 1 2 4
D. x 2 2 y 1 2 z 1 2 2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Q : 2 x y 5z 15 0 và điểm E 1;2; 3
. Mặt phẳng P qua E và song song với Q có phương trình là:
A. P : x 2 y 3z 15 0
B. P : x 2 y 3z 15 0
C. P : 2x y 5z 15 0
D. P : 2x y 5z 15 0
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 4;1; 2 và B 5;9;3 . Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn A B là:
A. 2x 6 y 5z 40 0 B. x 8y 5z 41 0
C. x 8y 5z 35 0
D. x 8y 5z 47 0
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm P 2;0; 1 , Q 1; 1;3 và mặt phẳng
P : 3x 2 y z 5 0 . Gọi
là mặt phẳng đi qua P , Q và vuông góc với P , phương trình của
mặt phẳng

là:
: 7 x 11y z 3 0
: 7 x 11y z 1 0
A.
B.
: 7 x 11y z 15 0
: 7 x 11y z 1 0
C.
D.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x y 3z 6 0 và mặt cầu
2
2
2
S : x 4
y 5
z 2
25 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn.
Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng:
A. r 6
B. r 5
C. r 6
D. r 5
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

cho đường thẳng

d:


x
2

y
1

z

1
1

và mặt phẳng

Tìm điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến
bằng 3 .
A. A 0;0; 1
B. A 2;1; 2
C. A 2; 1;0
D. A 4; 2;1
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;1; 1) , B(3;0;1) và C (2; 1;3) , điểm D thuộc
Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tìm tọa độ của đỉnh D ?
:x

2y

A.  0; 7;0  .

2z

5


0.

B.  0;8;0  .

(0; 7; 0)

C. 
(0;8; 0)

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

(0; 8;0)
(0;7;0)

D. 

Trang 15


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình
x 1 y  2 z  3


. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng (d)?
3

2
4
A. M 1; 2;3 .
B. N  4;0; 1 .
C. P  8;1;2  .
D. Q  2; 4;7  .

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm trên trục tung tất cả các điểm cách đều hai điểm
A 1; 3;7  và B  5;7; 5 .
A. M  0;2;0 .
B. N  0; 2;0 .
C. M  0;2;0 , N  0; 2;0 . D. M  0;2;0 , P  0;1;0 .
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : x  1  y  z  3 và
d2 :

1

x y 1 z  2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?


2
4
6

A. d1 , d 2 cắt nhau.

B. d1 , d 2 trùng nhau. C. d1 , d 2 song song.

2


3

D. d1 , d 2 chéo nhau.

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  4 z  4  0 và mặt cầu

 S  : x2  y 2  z 2  4x 10z  4  0 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn (C),
tính bán kính của đường tròn (C).
A. 3 .
B. 2.
C. 7 .
D. 4 .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát
của mặt phẳng qua điểm M  3;0; 1 và vuông góc với hai mặt phẳng x  2 y  z  1  0 và
2x  y  z  2  0 ?
A. x  3 y  5z  8  0 . B. x  3 y  5z  8  0 . C. x  3 y  5z  8  0 . D. x  3 y  5z  8  0 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;4;2) và đường thẳng d:
x 1 y  2 z

 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn
1
1
2

nhất.
4
5

A. 5x  13 y  z  21  0 . B. 5x  13 y  z  21  0 . C. 5x  13 y  4 z  21  0 . D. 5x  13 y  5z  21  0 .

Câu 47: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1; 1;2  và
song song với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 .
A.  x  2 y  z  1  0 .
B. x  2 y  z  2  0 .
C. 2 x  y  z  1  0 .
D.  x  2 y  z  1  0 .
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  3;3;0  , B  3;0;3 , C  0;3;3 ,
D  3;3;3 . Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D .

A. x2  y 2  z 2  3x  3 y  3z  0 .
B. x2  y 2  z 2  3x  3 y  3z  0 .
C. x2  y 2  z 2  3x  3 y  3z  0 .
D. x2  y 2  z 2  3x  3 y  3z  0 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 cắt mặt cầu  S 
1
3

theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r  . Biết tâm của  S  là I 1; 2; 2  , tính bán kính
mặt cầu  S  .
A. 3 .

B.

65
.
3

C. 1 .

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661


D.

7
.
3

Trang 16


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và
vuông góc với đường thẳng d’:
x 1 t'
A. y 1 t ' (t'
z 1
x

y 1
1

).

z 1
cách B(3;1;3) một khoảng nhỏ nhất.
2
x 1 t'


B. y 1 t ' (t'
z

1 2t '

C. y 1
z

x
1

(t'

).

D.

1 t'

).

1

x 1
1

y 1
1


z 1
.
1

Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  5; 2;0  , B  2;3;0  và C  0; 2;3 . Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G 1;1;1 .
B. G  2;0; 1 .
C. G 1; 2;1 .
D. G 1;1; 2  .
Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S):
2
2
 x  1   y  2  z 2  1 .
A. I(-1;2;0) và R = 1. B. I(1;0;2) và R = 2. C. I(1;-2;0) và R = 1. D. I(3;2;1) và R = 2.
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y +5 z + 5 = 0. Vectơ nào
trong các vectơ sau là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n   2;1;5 .
B. n   2; 1;5 .
C. n   2;1; 1 .
D. n  1; 1;5 .
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  3;0; 1 và B 1;3; 2 . Gọi M là điểm
nằm trên trục hoành và cách đều 2 điểm A, B . Tìm tọa độ điểm M .
A. M  1;0;0  .
B. M 1;0;0  .
C. M  2;0;0  .
D. M  2;0;0  .
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I  2; 4; 1 và đi qua
A  5; 2;3 .
A. x2  y 2  z 2  4 x  8 y  2 z  8  0 .

C. x2  y 2  z 2  4 x  8 y  2 z  12  0 .

B. x2  y 2  z 2  4 x  8 y  2 z  8  0 .
D. x2  y 2  z 2  4 x  8 y  2 z  12  0 .
x
1

Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 

y 1 z  2

và mặt phẳng
2
3

 P  : x  2y  2z  3  0 . M là điểm có hoành độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.

Tìm toạ độ điểm M.
A. M  2;3;1 .
B. M  1;5; 7  .
C. M  2; 5; 8 .
D. M  1; 3; 5 .
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1; 0; 0) , B(0;1; 0) , C(0; 0;1) . Gọi
H  a; b; c  là trực tâm của tam giác ABC. Tính giá trị của a  b  c .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1;1;1), B(2;1;0), C(2;0;2). Viết
phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm B, C và cách A một khoảng lớn nhất.

A. -5x+2y+z+8=0.
B. -3x+2y+z+4=0.
C. 7x+2y+z-16=0
D. -x+2y+z=0
Câu 59: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
( x  5)2  y 2  ( z  4)2  4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) .
A. I (5;0;4), R= 4.
B. I (5;0;4), R= 2.
C. I (-5;0;-4), R= 2
D. I (-5;0;-4), R= -2
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 x  y  2 z  3  0 .
Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?
A. M(2;-1;-3).
B. N(2;-1;-2).
C. P(2;-1;-1).
D. Q(3;-1;2).
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 17


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình
x 1 y 1 z  2


. Véc tơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

2
1
1
A. a  (1;1; 2) .
B. a  (1; 1; 2) .
C. a  (2; 1;1) .
D. a  (2;1; 2) .

Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm M  2;3; 1 , N  1;1;1 , P 1; m  1;2  . Tìm
tất cả các giá trị thực của m để tam giác MNP vuông tại N ?
A. m  3 .
B. m  2 .
C. m  1 .
D. m  0 .
Câu 63: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và đi
qua gốc O .
2
2
2
2
2
2
A.  x  1   y  2    z  3  14 .
B.  x  1   y  2   z  3  14 .
C. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 .
D. x2  y 2  z 2  x  2 y  3z  0 .
Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  4  0 và mặt cầu

 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z 11  0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính là :
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A 1;0;1 , B  2;1; 2  và
giao điểm của hai đường chéo là I  3 ;0; 3  . Tính diện tích của hình bình hành
2 2


A.

3

B.

2



C.

5

Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;4;2) và d:

D.

ABCD .

6


x 1 y  2 z

 . Viết phương
1
1
2

trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất.
4
5
LUYỆN TẬP LẦN 2:
Câu 1. Cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1). Tìm tọa độ của vector u  2a  3b
A. (5; –3; 3)
B. (5; 3; –1)
C. (4; 0; –1)
D. (4; 0; 3)
Câu 2. Tìm y, z sao cho b = (–2; y; z) cùng phương với a = (1; 2; –1)
A. y = –4 và z = 2
B. y = 4 và z = –2
C. y = –2 và z = 4
D. y = 2 và z = –4
Câu 3. Cho a = (1; –1; 1), b = (3; 0; –1). Tìm tọa độ của vector u  (a.b)[a, b]
A. (2; 4; 6)
B. (2; 8; 6)
C. (2; 6; 8)
D. (2; 6; 4)
Câu 4. Tính góc giữa hai vector a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1)
A. 135°
B. 90°
C. 60°

D. 45°
Câu 5. Cho a = (1; –3; 2), b = (m + 1; m – 2; 1 – m), c = (0; m – 2; 2). Tìm m để ba vector đó đồng phẳng
A. m = 0 V m = –2 B. m = –1 V m = 2 C. m = 0 V m = –1 D. m = 2 V m = 0
Câu 6. Cho bốn điểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2), D(1; 1; 1). Tính thể tích khối tứ diện ABCD
A. 1/6
B. 1/3
C. 1/2
D. 1
Câu 7. Cho điểm S(3; 1; –2) và mặt phẳng (P): x – 5y – z + 9 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của S
trên mặt phẳng (P)
A. H(8/3; 8/3; –5/3) B. H(8/3; –5/3; 7/3) C. H(5/3; 8/3; –8/3) D. H(5/3; 7/3; –1)
Câu 8. Tìm tọa độ tâm và bán kính mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0
A. I(4; –1; 0), R = 4 B. I(–4; 1; 0), R = 4 C. I(4; –1; 0), R = 2 D. I(–4; 1; 0), R = 2
Câu 9. Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3)
A. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3
B. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = 0
C. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 6
D. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 10 = 0
Câu 10. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2), D(1; 1; 1)

A. 5 x  13 y  z  21  0 .B. 5x  13 y  z  21  0 .C. 5x  13 y  4 z  21  0 .D. 5x  13 y  5z  21  0 .

Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 18


Hình Học Tọa Độ Không Gian
GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com
A. (S): x² + y² + z² + 3x + y – z + 6 = 0

B. (S): x² + y² + z² + 3x + y – z – 6 = 0
C. (S): x² + y² + z² + 6x + 2y – 2z + 24 = 0 D. (S): x² + y² + z² + 6x + 2y – 2z – 24 = 0
Câu 11. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng Oxz và đi qua các điểm A(1; 2; 0), B(–1; 1; 3),
C(2; 0; –1)
A. (S): (x + 3)² + y² + (z + 3)² = 17
B. (S): (x – 3)² + y² + (z – 3)² = 11
C. (S): (x + 3)² + y² + (z + 3)² = 11
D. (S): (x – 3)² + y² + (z – 3)² = 17
Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của AB với A(2; 1; 1) và B(2; –1; 3)
A. (P): y – z – 2 = 0 B. y – z + 2 = 0
C. y + z + 2 = 0
D. y + z – 2 = 0
Câu 13. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(1; 2; –3), B(3; 3; –4), C(0; 4; 0)
A. (P): x + y – z – 10 = 0
B. (P): x – y + z + 4 = 0
C. (P): x – y + z – 4 = 0
D. (P): x + y – z – 6 = 0
Câu 14. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(–1; 1; 0), song song với (Q): x – 2y + z – 10 = 0
A. x – 2y + z – 3 = 0 B. x – 2y + z + 3 = 0 C. x – 2y + z – 1 = 0 D. x – 2y + z + 1 = 0
Câu 15. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(3; 1; –1), B(1; 3; –2) và vuông góc với mặt phẳng
(Q): 2x – y + 3z – 1 = 0
A. 5x + 4y – 2z – 21 = 0
B. 5x + 4y – 2z + 21 = 0
C. 5x – 4y – 2z – 13 = 0
D. 5x – 4y – 2z + 13 = 0
Câu 16. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3)
A. –3x + 6y + 2z + 6 = 0
B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0
C. –3x – 6y + 2z – 6 = 0
D. –3x + 6y – 2z + 6 = 0

Câu 17. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; 0; –2) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): 2x
+ y – z – 2 = 0 và (R): x – y – z – 3 = 0
A. –2x + y – 3z + 4 = 0
B. –2x + y – 3z – 4 = 0
C. –2x + y + 3z – 4 = 0
D. –2x – y + 3z + 4 = 0
Câu 18. Tìm giá trị của m để hai mặt phẳng (P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 và (Q): mx + (m – 1)y + 4z –
5 = 0 vuông góc với nhau
A. m = –2 V m = 2 B. m = –2 V m = 4 C. m = 2 V m = 4
D. m = –4 V m = 2
Câu 19. Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P)
A. 18
B. 6
C. 9
D. 3
Câu 20. Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 2x – 3y + 6z + 9 = 0. Tính khoảng cách giữa hai
mặt phẳng (P) và (Q)
A. 8
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 21. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y – 2z + 5 = 0 và cách điểm A(2; –1; 4)
một đoạn bằng 4
A. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0
B. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0
C. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 8 = 0
D. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z + 4 = 0
Câu 22. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x + y + 3z + 1 = 0
A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16
B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12

C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14
D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10
Câu 23. Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 2y – 2z – 22 = 0 tại điểm
M(4; –3; 1)
A. 3x – 4y – 20 = 0 B. 3x – 4y – 24 = 0 C. 4x – 3y – 25 = 0 D. 4x – 3y – 16 = 0
Câu 24. Cho 4 điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6), D(2; 4; 6). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và
song song với mặt phẳng (BCD)
A. 6x – 3y – 2z – 12 = 0
B. 6x – 3y – 2z + 12 = 0
C. 3x + 2y – 6z + 6 = 0
D. 3x – 2y + 6z – 6 = 0
Câu 25. Đường thẳng AB với A(2; 1; 0), B(0; 1; 2) đi qua điểm nào sau đây?
A. (–1; 0; 1)
B. (1; 1; –1)
C. (3; 1; 2)
D. (1; 1; 1)
x  2 y5 z 2
Câu 26. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ:


4
2
3
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 19


Hình Học Tọa Độ Không Gian
GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com

x4 y2 z2
x4 y2 z2
A. d:
B. d:




4
2
3
4
2
3
x4 y2 z2
x  4 y  2 z 2
C. d:
D. d:




4
2
3
4
2
3
Câu 27. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P): 2x – 3y + 6z + 4 = 0
x 1 y z  2

x 1 y z  2
A. d:
B. d:
 


2
3
6
2
3
6
x 1 y z  2
x 1 y z  2
C. d:
D. d:
 


2
3
6
2
3
6
Câu 28. Giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x + y – z + 3 = 0; (Q): x + y + z – 1 = 0 có vector chỉ phương
với tọa độ là
A. (2; –3; 1)
B. (2; 3; 1)
C. (2; 1; 3)

D. (2; –1; 3)
Câu 29. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 0; 5), đồng thời song song với hai mặt phẳng (P1): 2x – 2y + z = 0
và (P2): x – y + 3z – 3 = 0. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d
A. (6; 5; 9)
B. (4; 3; 5)
C. (1; 2; 5)
D. (–2; 3; 3)
x y 1 z
Câu 30. Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; –2), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng Δ: 

1
1
2
có tọa độ vector chỉ phương là
A. (1; 1; –1)
B. (1; –1; 1)
C. (1; 1; 1)
D. (1; –1; 0)
Câu 31. Cho các điểm A(0; –2; 1), B(3; 1; –3) và mặt phẳng (P): x + y + z = 0. Tìm tọa độ giao điểm của
đường thẳng AB và mặt phẳng (P)
A. (3/2; 1/2; –1)
B. (3/2; –1; 1/2)
C. (3/2; –1/2; –1)
D. (3/2; –1; –1/2)
Câu 32. Cho điểm A(–1; 1; 3) và mặt phẳng (P): x – 2y + 2z + 6 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A
trên (P)
A. (2; 1; –3)
B. (–2; 1; 3)
C. (–2; 3; 1)
D. (2; 3; –1)


LUYỆN TẬP TỔNG HỢP LẦN 3
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 0; 0), B(0; –1; 3), C(1; 1; 1). Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm C và vuông góc với AB
A. x + y – 3z + 1 = 0 B. x + y – 3z – 1 = 0 C. x + y + 3z – 5 = 0 D. x – y + 3z – 1 = 0
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 2y –
2z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P)
A. (–2; –6; 8)
B. (–1; –3; 4)
C. (3; 1; 0)
D. (0; 2; –1)
x  2 y z 1
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–2; 2; –1) và đường thẳng d:
.


1
1
1
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và chứa đường thẳng d
A. y + z – 6 = 0
B. x + y + 6 = 0
C. y + z – 1 = 0
D. y + z – 2 = 0
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0.
Phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 4
B. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 9
C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 3
D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 5

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; –1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua A, B và song song với trục Oy
A. 4x + y – z + 1 = 0 B. 2x + z – 5 = 0
C. 4x – z + 1 = 0
D. y + 4z – 1 = 0
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(1; 3; 2), D(–2;
3; –1). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x + y – z – 3 = 0 và (Q): x + y + z – 1
= 0. Phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 20


Hình Học Tọa Độ Không Gian
GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com
x y  2 z 1
x 1 y  2 z 1
A. d: 
B. d:



2
3
1

2
3
1
x 1 y  2 z 1
x y  2 z 1
C. d:
D. d: 



2
3
1
2
3
1
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y + z + 6 = 0 và điểm A(2; –1; 0).
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P)
A. (1; –1; 1)
B. (–1; 1; –1)
C. (3; –2; 1)
D. (5; –3; 1)
 x  6  4t

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng d:  y  2  t . Tìm tọa
z  1  2t

độ hình chiếu vuông góc của A trên d
A. (2; –3; –1)
B. (2; 3; 1)

C. (2; –3; 1)
D. (–2; 3; 1)
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; –4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tìm tọa độ
điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC
A. D(0; 0; 0), D(6; 0; 0)
B. D(–2; –4; 0), D(8; –4; 0)
C. D(3; 0; 0), D(0; 0; 3)
D. D(–2; 0; 0), D(8; 0; 0)
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 1), B(0; 2; 3) và C(0; 0; 2). Độ dài đường
cao hạ từ C của tam giác ABC là
A. 2
B. 3
C. 1/2
D. 1
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2; 3; –4), B(1; 2; 3), C(–2; 1; 2), D(–1; 2; 3).
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
A. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 16
B. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 32
C. (x + 2)² + (y + 3)² + (z – 4)² = 16
D. (x + 2)² + (y + 3)² + (z – 4)² = 32
x 1 y z  2
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và mặt phẳng (P): x +
 
2
1
3
2y + z – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với d
x 1 y 1 z 1
x  1 y  1 z 1

A.
B.




5
1
3
5
1
3
x 1 y  1 z 1
x 1 y  1 z 1
C.
D.




5
1
3
5
1
3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; –1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 2 = 0.
Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng (P)
A. B(–2; 0; –4)
B. B(–1; 3; –2)

C. B(–2; 1; –3)
D. B(–1; –2; 3)
x  2 y 1 z
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và điểm A(–1; 0; 1).


2
2
1
Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d
A. (1; 2; 3)
B. (1; 2; 1)
C. (1; –2; 3)
D. (0; 1; 1)
x 1 y  2 z  1
Câu 16. Cho điểm A(–1; 0; 0) và đường thẳng Δ:
. Tính khoảng cách từ A đến Δ


2
1
2
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 17. Cho hai điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A. x² + (y + 3)² + (z – 1)² = 9
B. x² + (y + 3)² + (z – 1)² = 36

C. x² + (y – 3)² + (z + 1)² = 9
D. x² + (y – 3)² + (z + 1)² = 36
x  2 y  3 z 1
Câu 18. Cho đường thẳng d:
và mặt phẳng (P): 3x + 5y – 2z – 4 = 0. Tìm tọa độ giao


2
3
3
điểm của d và (P)
A. (4; 0; 4)
B. (0; 0; –2)
C. (2; 0; 1)
D. (–2; 2; 0)
Câu 19. Mặt cầu tâm I(3; 2; –4) và tiếp xúc với trục Oy có bán kính là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 21


Hình Học Tọa Độ Không Gian
GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com
Câu 20. Cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z + 3 = 0 và mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x + 4y + 6z + 1 = 0. Vị trí
tương đối giữa (P) và (S) là
A. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 2 B. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 3

C. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 4 D. chúng không cắt nhau
Câu 21. Cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z – 2 = 0 và mặt phẳng (P): 4x + 3y – 12z + 10 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) // (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S)
A. 4x + 3y – 12z – 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 26 = 0
B. 4x + 3y – 12z + 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 26 = 0
C. 4x + 3y – 12z + 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 20 = 0
D. 4x + 3y – 12z – 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 20 = 0
x y z 1
Câu 22. Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d: 
sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng

2 1
1
(P): x – 2y – 2z + 5 = 0 bằng 3. Biết rằng A có hoành độ dương
A. (2; –1; 0)
B. (4; –2; 1)
C. (–2; 1; –2)
D. (6; –3; 2)
x6 y6 z2
x 1 y  2 z  3
Câu 23. Cho các đường thẳng d1:
, d2:
. Gọi M, N là các điểm lần




2
2
1

2
3
1
lượt thuộc d1, d2 sao cho MN là đoạn vuông góc chung của d1, d2. Tìm tọa độ của M, N
A. M(–8; –4; –1) và N(–3; –8; –1)
B. M(–8; –4; –1) và N(3; 1; –4)
C. M(–4; –8; –3) và N(3; 1; –4)
D. M(–4; –8; –3) và N(–3; –8; –1)
x 1 y  4 z  3
x  3 y 1 z 1
Câu 24. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1:
, d2 :




6
2
1
3
2
2
A. 1/2
B. 2
C. 3/2
D. 1
x 1 y  3 z 1
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và mặt phẳng (P): x



3
2
2
– 3y + z – 4 = 0. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P) có vector chỉ phương với tọa độ là
A. (2; –1; 1)
B. (–2; 1; 1)
C. (2; 1; –1)
D. (2; 1; 1)
x  10 y  2 z  2
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:
và mặt phẳng (P):


5
3
1
3x + (m – 1)y + mz + 11 = 0. Tìm giá trị của m để (P) song song với Δ
A. m = –6
B. m = 6
C. m = –3
D. m = 3
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y +
2z + 2 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Phương
trình của mặt cầu (S) là
A. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 8
B. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 10
C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 8
D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 10
x 1 y 1 z  1

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 2) và đường thẳng Δ:
.


1
1
2
Đường thẳng d đi qua A, đồng thời vuông góc và cắt Δ có một vector chỉ phương với tọa độ là
A. (1; 1; 1)
B. (1; 1; –2)
C. (2; 2; 1)
D. (1; –3; 1)
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1) và D(3; 1;
4). Số mặt phẳng cách đều bốn điểm đó là
A. 1
B. 4
C. 7
D. vô số
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hành ABDC với A(1; 2; 1), B(1; 1; 0), C(1; 0; 2).
Tọa độ đỉnh D là
A. (1; –1; 1)
B. (1; 1; 3)
C. (2; –1; 3)
D. (2; 1; 3)
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hành ABCD với A(1; 1; 0), B(1; 1; 2), D(1; 0; 2).
Diện tích của hình bình hành ABCD là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 4; 2), B(3; 2; –3/2), C(1; 4; –1/2). Xét các
phát biểu sau
(1) Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của tam giác có trọng tâm G thuộc mặt phẳng Oxy
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661
Trang 22


Hình Học Tọa Độ Không Gian
GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com
(2) Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của một tam giác cân
(3) Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của một tam giác có chu vi là 10
(4) Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của một tam giác nhọn
Số câu phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 2), B(1; 0; 3), C(2; 0; 1). Tìm tọa độ của
điểm D sao cho ABCD là là hình bình hành
A. (2; 1; 0)
B. (2; –1; 0)
C. (–2; 1; 2)
D. (2; 2; 1)
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 2), B(3; 1; 4), C(0; 2; 3), D(2; 2; 5). Xét
các phát biểu sau
(1) Diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BCD
(2) Các điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn
(3) Hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng đi qua hai điểm A, C có tọa độ là (1; 2; 1)
(4) Trung điểm của đoạn thẳng AD trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC
Số câu phát biểu đúng là

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng Oxy sao
cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất
A. (1; 1; 0)
B. (1; 2; 2)
C. (2; 1; 0)
D. (2; 2; 0)
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc mặt
phẳng Oxy. Tìm tọa độ của M để P = | MA  MB | đạt giá trị nhỏ nhất
A. (1; 2; 1)
B. (1; 1; 0)
C. (2; 1; 0)
D. (2; 2; 0)
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(0; 1; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1), D(1;
2; 1). Tính thể tích của tứ diện ABCD
A. 1/6
B. 1/3
C. 2/3
D. 4/3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 0), B(3; 0; 5), C(2; 2; 1). Gọi M là một
điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Giá trị của P = MA² + MB² + MC² đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là
A. (0; 2; 1)
B. (0; 1; 3)
C. (0; 2; 3)
D. (0; 1; 2)
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 0), B(0; 1; 5), C(2; 0; 1). Gọi M là một
điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Giá trị nhỏ nhất của P = MA² + MB² + MC² là

A. 23
B. 25
C. 27
D. 21
Câu 40. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oy và vuông góc mặt phẳng (Q): 2x – z – 9 = 0
A. x + y – 2z = 0
B. x + 2z = 0
C. x – 2z = 0
D. x + 2z – 3 = 0
x  3 y 1 z
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–3; 1; 2), đường thẳng d1:



2
1
1
x y5 z 4
d2: 
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, đồng thời song song với hai đường thẳng

1
2
1
d1, d2.
A. x + 3y + 5z – 13 = 0
B. x – 3y – 5z + 13 = 0
C. x + 3y + 5z – 10 = 0
D. x – 3y – 5z + 10 = 0
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (Q1): 3x – y + 4z + 2 = 0 và (Q2): 3x – y +

4z + 8 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt phẳng (Q1) và (Q2) là
A. (P): 3x – y + 4z + 10 = 0
B. (P): 3x – y + 4z + 5 = 0
C. (P): 3x – y + 4z – 10 = 0
D. (P): 3x – y + 4z – 5 = 0
x  2  t
 x  1  2s


Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:  y  3  t và d2:  y  2  s . Viết
z  1  3s
z  2  t


phương trình mặt phẳng (P) song song, cách đều hai đường thẳng d1, d2.
A. (P): 4x – 5y – z + 17 = 0
B. (P): 4x + 5y + z – 17 = 0
C. (P): 4x – 5y – z + 8 = 0
D. (P): 4x + 5y + z – 8 = 0
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 23


Hình Học Tọa Độ Không Gian

GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com
x2 y2 z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; –2; –1) và đường thẳng d:


 .
2
2
1
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) lớn nhất
A. (P): x + y = 0
B. (P): x – y + 2 = 0 C. (P): x – y = 0
D. (P): x + y – 2 = 0
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và lần lượt cắt Ox,
Oy, Oz tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. (P): x + 2y – z – 4 = 0
B. (P): 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P): x + 2y – z – 2 = 0
D. (P): 2x + y – 2z – 6 = 0
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua H(2; 1; 1) và lần lượt cắt Ox, Oy,
Oz tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. (P): 2x + y + z – 6 = 0
B. (P): x + 2y + 2z – 6 = 0
C. (P): 2x – y – z – 2 = 0
D. (P): x – 2y – 2z + 2 = 0
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(–2; 1; 2) và B(1; 1; 1). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt
phẳng Oxy sao cho biểu thức P = MA + MB có giá trị nhỏ nhất
A. (2; 1; 0)
B. (1; –1; 0)
C. (–1; 1; 0)
D. (0; 1; 0)
x  1 y  2 z 1
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và mặt phẳng (P): x



1
1
1
+ 3y + 2x – 6 = 0. Viết phương trình đường mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P)
A. (Q): x + y – 2z + 1 = 0
B. (Q): x – y – 2z – 5 = 0
C. (Q): x + y – 2z – 1 = 0
D. (Q): x – y – 2z + 5 = 0
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 9 và đường thẳng d:
x2 y z2
. Tìm tọa độ các giao điểm của d và (S)


2
1
1
A. (0, –1; 1) và (2; 2; 0)
B. (0, 1; 1) và (2; –2; 0)
C. (0, –1; 1) và (2; –2; 0)
D. (0, 1; –1) và (–2; 2; 0)
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Tìm tọa độ
của điểm M thuộc mặt phẳng (P): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC
A. (2; 1; 3)
B. (–2; 5; 7)
C. (2; 3; –7)
D. (1; 2; 5)
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; 3; 0), B(3; 0; 3), C(0; 3; 3). Tìm tọa độ
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. (3; 3; 3)

B. (1; 1; 1)
C. (1; 2; 3)
D. (2; 2; 2)
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z – 2)² = 36 và mặt
phẳng (P): x + 2y + 2z + 18 = 0. Đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng (P), cắt mặt
cầu tại các giao điểm là
A. (–1; –2; –2) và (2; 4; 4)
B. (3; 6; 6) và (–2; –4; –4)
C. (4; 8; 8) và (–3; –6; –6)
D. (3; 6; 6) và (–1; –2; –2)
x 1 y  2 z  3
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d:
.


2
1
1
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với d
A. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 49
B. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 7
C. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 50
D. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 25
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x² + y²
+ z² – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm và bán kính
của đường tròn (C)
A. (3; 0; 2) và r = 2 B. (2; 3; 0) và r = 2 C. (2; 3; 0) và r = 4 D. (3; 0; 2) và r = 4
x 1 y  3 z  1
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và mặt phẳng (P): x



2
1
1
– 2y – z – 3 = 0. Số đo góc a tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng (P) là
A. a = 60°
B. a = 45°
C. a = 30°
D. a = 90°
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1; 2; 1), B(–2; 1; 3), C(2; –1; 1) và
D(0; 3; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho (P) cách đều hai điểm C, D
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 24


Hình Học Tọa Độ Không Gian
GV: Đoàn Văn Tính – Web: giasutrongtin.com
A. (P): 2x + 3z – 5 = 0 hoặc (P): 4x + 2y + 7z – 15 = 0
B. (P): 2x – 3z + 1 = 0 hoặc (P): 4x + 2y + 7z – 15 = 0
C. (P): 2x + 3y – 10 = 0 hoặc (P): 4x – 2y – 7z + 7 = 0
D. (P): 2x – 3y + 4 = 0 hoặc (P): 4x – 2y – 7z + 7 = 0
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và các điểm A(–3; 0;
1), B(0; –1; 3). Đường thẳng d đi qua A và song song với (P), sao cho khoảng cách từ B đến d có giá trị nhỏ
nhất. Tọa độ vector chỉ phương của d có thể là
A. (2; 1; –1)
B. (2; –1; 0)
C. (2; –1; 1)
D. (2; 1; 0)

Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (2; 1; 0), B(1; 2; 2), C(1; 1; 0) và mặt phẳng
(P): x + y + z – 6 = 0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song
với mặt phẳng (P)
A. D(5/2; 1/2; –1)
B. D(3/2; –1/2; 0)
C. D(0; –1/2; 3/2)
D. (–1; 1/2; 5/2)
x 1 y z  2
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:
và mặt phẳng (P): x 
 
2
3
6
2y + 2z – 5 = 0. Gọi A là giao điểm của Δ với (P); M là điểm thuộc Δ thỏa mãn MA = 21/2. Tính khoảng
cách từ M đến (P)
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
x 2 y2 z3
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:
và điểm A(0; 0; –


2
3
2
2). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A, cắt đường thẳng Δ tại hai điểm B và C sao cho BC = 8
A. (S): x² + y² + z² + 4z – 21 = 0

B. (S): x² + y² + z² + 4z – 25 = 0
C. (S): x² + y² + z² – 4z – 21 = 0
D. (S): x² + y² + z² – 4z – 25 = 0
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c), trong đó b >
0, c > 0 và mặt phẳng (P): y – z + 1 = 0. Tìm b và c, biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với (P) và khoảng cách
từ O đến (ABC) bằng 1/3
A. b = 2 và c = 2
B. b = 1/2 và c = 1/2 C. b = 2 và c = 1
D. b = 1 và c = 2
x y 1 z
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: 
 . Tìm tọa độ điểm M trên
2
1
2
trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến Δ bằng OM
A. (–1; 0; 0) hoặc (1; 0; 0)
B. (2; 0; 0) hoặc (–2; 0; 0)
C. (1; 0; 0) hoặc (–2; 0; 0)
D. (2; 0; 0) hoặc (–1; 0; 0)
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x – 2y + 2z  3 = 0 và (Q): 2y – z 
1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q) và khoảng cách từ gốc tọa độ
O đến (R) bằng 2
A. 2x – 3y – 6z + 14 = 0 V 2x – 3y – 6z – 14 = 0
B. 2x – 3y – 6z + 18 = 0 V 2x – 3y – 6z – 18 = 0
C. 2x + 3y – 6z + 14 = 0 V 2x + 3y – 6z – 14 = 0
D. 2x + 3y – 6z + 18 = 0 V 2x + 3y – 6z – 18 = 0
x  3  t
x  2 y 1 z


Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:  y  t
và d2:

 .
2
1
2
z  t

Tìm tọa độ điểm M thuộc d1 sao cho khoảng cách từ M đến d2 bằng 1
A. (6; 3; 3), (3; 0; 0) B. (4; 1; 1), (7; 4; 4) C. (3; 0; 0), (7; 4; 4) D. (5; 2; 2), (4; 1; 1)
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(–1; 2; 3), B(1; 0; –5) và mặt phẳng (P): 2x +
y – 3z – 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) để các điểm A, B, M thẳng hàng
A. (0; 1; 2)
B, (–2; 1; –3)
C. (0; 1; –1)
D. (3; 1; 1)
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0; –2; 3) và mặt phẳng (P): 2x – y
– z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3. Biết M có hoành độ nguyên
A. (3; –2; 3)
B. (2; 0; 4)
C. (–1; 0; 2)
D. (0; 1; 3)
Ôn thi tốt nghiệp và LTĐH môn Toán – 0946069661

Trang 25


×