TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN 2018
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x −5 .
3
∫ f ( x)dx = − 4 x
A.
−6
+C
. B.
∫ f ( x)dx = −15x
−4
+C .
Câu 2. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [0; 3] , f (0) =
A. f (3) = 3 .
∫ f ( x)dx = −15x
C.
1
và
2
+C .
D.
3
∫ f ( x)dx = − 4 x
−4
+C .
3
∫ [ f '( x) + f '(3 − x)] dx = 5 . Tính f (3) .
0
9
2
B. f (3) = 2 .
−6
D. f (3) = −3 .
C. f (3) = .
Câu 3. . Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = e−2 x +3 và F (1) = e . Tính F (0) .
A. F (0) = e3 .
B. F (0) =
3e − e3
.
2
C. F (0) =
e3 + e
.
2
D. F (0) = −2e3 + 3e .
3
Câu 4. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [1; 3], F(1) = 1, F(3) = 3 và
F ( x)
∫ 3x − 1 dx = 4 .
1
3
Tính I = ∫ ln(3x − 1) f ( x)dx .
1
A. I = 8ln 2 + 12 .
B. I = 8ln 2 − 4 .
C. I = 8ln 2 − 12 .
D. I = −81 .
5x
Câu 5. . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = −3sin .
4
12 5 x
15
5x
15
5x
12 5 x
A. f ( x)dx = cos + C . B. f ( x)dx = cos + C . C. f ( x)dx = − cos + C . D. f ( x)dx = − cos + C .
5
4
4
4
4
4
5
4
9
3
Câu 6. . Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [-9; 9] , f (9) = 6 và [ f '( x) + f '(− x) ] dx = − . Tính f (−9) .
5
0
∫
∫
∫
∫
∫
A. f (−9) = −
27
.
5
B. f (−9) =
27
.
5
C. f (−9) =
33
.
5
D. f (−9) =
57
.
10
x
Câu 7. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 − 2 và F ( 3) = −1 . Tính F ( 30 ) .
3
41
B. F ( 30 ) = .
4
A. F ( 30 ) = 4 .
C. F ( 30 ) = 14 .
D. F ( 30 ) =
131
.
4
1
Câu 8. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn [0; 1], F(0) = 0, F(1) = 1 và
∫3
4x
F ( x)dx = 1 . Tính
0
1
4x
I = ∫ 3 f ( x)dx .
A. I = 81 − 4ln 3 .
B. I = 77 .
C. I = 81 − ln 3 .
D. I = 81 + 4ln 3 .
0
Câu 9. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi f ( x) = ln(ex) − 2 , trục Ox và hai đường thẳng x = 1 ; x = e2 .
A. S = 2 .
B. S = 2e − 2 .
C. S = e − 2 .
D. S = e .
Câu 10. Biết I =
π2 5
+
27 3
∫
cos 3x − 5dx =
5
3
A. P = 81.
π a +b
, với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.
c
B. P = − 81 .
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = −9sin
GV: Nguyễn Quốc Vang
C. P = 1944.
3x
.
7
D. P = −1944 .
A.
27
3x
∫ f ( x)dx = − 7 cos 7 + C .
B.
3x
∫ f ( x)dx = 21cos 7 + C .
27
3x
cos + C . D.
7
7
∫ f ( x)dx =
C.
3x
∫ f ( x)dx = −21cos 7 + C .
4
Câu 12. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [0; 4] , f (0) = −7 và
2
∫ [ f '( x) + f '(4 − x)] dx = 3 . Tính
f (4) .
0
19
A. f (4) = − .
3
20
B. f (4) = − .
3
20
C. f (4) = .
3
D. f (4) =
22
.
3
1
Câu 13. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 23− 4 và F ( 8 ) =
. Tính F ( 4 ) .
ln 2
x
A. F ( 4 ) = −
1
.
ln 2
B. F ( 4 ) =
9
.
ln 2
C. F ( 4 ) =
3
.
ln 2
D. F ( 4 ) = −
7
.
ln 2
0
Câu 14. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [-1; 0], F(-1) = -1, F(0) = 0 và
∫2
3x
F ( x)dx = −1
−1
0
. Tính I =
∫2
3x
f ( x)dx .
−1
1
A. I = + 3ln 2 .
8
1
8
B. I = − + 3ln 2 .
1
8
1
8
C. I = + ln 2 .
D. I = − 3ln 2 .
x
2
Câu 15. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) = sin x + , trục Ox và hai đường thẳng
5π
;x= π.
6
2 − 3 11π 2
A. S =
.
+
2
144
x=−
Câu 16. Biết I =
π2 3
−
18 2
∫
−
B. S =
6 + 3 61π 2
.
+
2
144
sin 2 x + 3dx =
3
2
A. P = 81.
C. S = 2 +
π2
.
4
D. S =
2 + 3 25π 2
.
+
2
36
aπ + b
, với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.
c
D. P = − 81 .
C. P = −162 .
B. P = 162.
Câu 17.. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = −4.8 x .
A.
∫
f ( x) dx = −
4.8 x
+C.
ln8
B.
∫
f ( x) dx = −
4.8 x +1
+ C . C.
x +1
∫ f ( x)dx = −4.8
x
ln 8 + C . D.
∫ f ( x)dx = −4 x.8
8
Câu 18. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [-8; 8] , f (8) = −3 và
5
x −1
∫ [ f '( x) + f '(− x)] dx = 2 . Tính
+C .
f (−8) .
0
A. f (−8) =
11
.
2
7
4
B. f (−8) = − .
1
2
C. f (−8) = − .
D. f (−8) = −
11
.
2
3
1
π
F ( 0) =
x π
Câu 19. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số
. Tính F ÷ .
cos 2 + ÷ và
3
2
3 6
5 3
17 3
π
π
π 7 3
π 19 3
A. F ÷ = −
B. F ÷ = −
C. F ÷ =
D. F ÷ =
3
3
3
3
2
2
2
2
Câu 20. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn [ −4; −3] , F ( −4 ) = −4 , F ( −3) = −3 và
f ( x) =
−3
f ( x)
dx = −7 . Tính I =
3x + 7
−4
∫
A. I =
77
.
30
GV: Nguyễn Quốc Vang
−3
F ( x)
∫ (3x + 7)
2
dx .
−4
B. I = −
77
.
30
C. I = −
77
.
10
D. I =
77
.
10
2
Câu 21. Biết I = ∫ e
5− 2 x
dx = aeb + ce , với a, b, c là các số nguyên. Tính P = ab + c.
−2
A. P = 4.
B. P = 12.
C. P = 0.
D. P = 6.
2
Câu 22. Biết I =
π
÷ −1
3
∫
sin x + 1dx =
−1
B. P = − 81 .
A. P = 81.
Câu 23. Biết I =
π2 5
+
27 3
∫
cos 3x − 5dx =
5
3
C. P = −9 .
6
2
0
0
D. P = 9.
π a +b
, với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.
c
B. P = − 81 .
A. P = 81.
Câu 24 Cho
aπ + b , với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc .
c
D. P = −1944 .
C. P = 1944.
∫ f ( x)dx = 12 . Tính ∫ f (3x)dx
A. 2
B. 4
C. 6 .
D. 36 .
2
2x
Câu 25. Biết F ( x) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x).e . Tìm nguyên hàm của hàm số f '( x).e2 x
A.
∫ f '( x) e
2x
∫ f '( x) e dx = − x + x + C .
D. ∫ f '( x) e dx = −2 x + 2 x + C .
dx = − x 2 + 2 x + C .
2x
B.
2x
2
C ∫ f '( x) e dx = 2 x − 2 x + C ..
2
2x
2
1
f ( x)
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số f '( x).ln x
3 x3
x
ln x
1
ln x
1
f '( x) ln xdx = 3 + 5 + C .
B. f '( x) ln xdx = 3 − 5 + C .
x
5x
x
5x
ln x
1
ln x
1
f '( x) ln xdx = 3 + 3 + C .
D. f '( x) ln xdx = − 3 + 3 + C .
x
3x
x
3x
Câu 26. Biết F ( x) = −
A.
∫
C.
∫
∫
∫
2
Câu 27. Biết
∫
2
f ( x )dx = 2 và
−1
∫
2
g( x)dx = −1 . Tính I =
−1
∫ [ x + 2 f ( x) − 3g ( x)]dx
−1
5
A. .
2
7
17
11
B. .
C.
.
D. .
2
2
2
1
1
1
−
Câu 28. Biết
÷dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng.
x +1 x + 2
0
∫
A. a + b = 2 .
B. a − 2b = 0 .
C. a + b = −2 .
Câu 29.. Cho f ( x) = e 2 x −3 . Biết F ( x) =
A.
1
1
e−
2
2
1
2
B. − e
3
D. a + 2b = 0 .
1
∫ f ( x)dx; F 2 ÷ = 2 . Tính F (2). .
C. e
D.
1
e
2
Câu 30. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = −4 x −8 .
A.
4
∫ f ( x)dx = 7 x
−7
+ C . B.
∫ f ( x)dx = 32 x
−7
+ C .C.
∫ f ( x)dx = 32 x
−9
+C .
D.
4
∫ f ( x)dx = 7 x
0
Câu 31. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [-8; 0] , f (−8) = 9 và
4
GV: Nguyễn Quốc Vang
47
B. f (0) = − .
5
49
C. f (0) = .
5
+C .
∫ [ f '( x) + f '(−8 − x)] dx = 5 . Tính
−8
41
A. f (0) = − .
5
−9
D. f (0) =
47
.
5
f (0) .
3
∫
Câu 32. Biết ln xdx = a ln 3 − b ln 2 − 1; a, b ∈ ¢ . Khi đó, giá trị của a + b là:
2
A. 1
B. −5
C. 5
D. 6
π
π
π
− 4 x ÷ và F ÷ = 1 . Tính F ÷ .
6
3
6
1
π 5
π 11
π 5
π
A. F ÷ = .
B. F ÷ = .
C. F ÷ = .
D. F ÷ = − .
2
6 8
6 8
6 2
6
Câu 34. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [ −2;5] , F ( −2 ) = −2 , F ( 5 ) = 5 và
Câu 33. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos
5
∫ (− x
−2
5
3
+ 6 x) f ( x)dx = 3 . Tính I =
A. I = −162 .
GV: Nguyễn Quốc Vang
∫ (x
−2
2
− 2) F ( x)dx .
B. I = 162 .
C. I = 486 .
D. I = −486 .
GV: Nguyễn Quốc Vang
GV: Nguyễn Quốc Vang
GV: Nguyễn Quốc Vang
II. VẬN DỤNG CAO
2017 π
Câu 1.
Giá trị của tích phân
∫
1 − cos 2xdx là
0
B. −4043 2 .
A. 3034 2 .
C. 3043 2 .
D. 4034 2 .
b
Câu 2.
2
Có mấy giá trị của b thỏa mãn ∫ (3 x − 12 x + 11)dx = 6
0
A. 4.
B. 2.
b
Câu 3.
Biết rằng ∫ 6dx = 6 và
0
A. 5.
Biết rằng
D. 3.
a
∫ xe dx = a . Khi đó biểu thức b
x
2
+ a3 + 3a 2 + 2a có giá trị bằng
0
B. 4.
a
Câu 4.
C. 1.
C. 7.
D. 3.
bπ
dx
B
∫0 x 2 + a 2 = A , ∫0 2dx = B (với a, b > 0 ). Khi đó giá trị của biểu thức 4aA + 2b bằng
A. 2π .
B. π .
C. 3π .
D. 4π .
2
Câu 5.
Tìm hai số thực A, B sao cho f ( x) = A sin π x + B , biết rằng f '(1) = 2 và ∫ f ( x)dx = 4 .
0
A = −2
A.
2.
B = − π
Câu 6.
A = 2
B.
2.
B = − π
Giá trị của a để đẳng thức
A. 4.
a
Câu 7.
0
GV: Nguyễn Quốc Vang
2
4
1
2
2
A = −
π.
D.
B = 2
2
3
∫ a + (4 − 4a) x + 4 x dx = ∫ 2 xdx là đẳng thức đúng
B. 3.
Giá trị của tích phân I = ∫
A = −2
C.
2 .
B = π
dx
( a > 0) là
x + a2
2
C. 5.
D. 6.
A.
Câu 8.
π
.
4a
B.
π2
.
4a
π
3
0
π
4 2
.
π2
.
4a
D. −
π
.
4a
cos x
dx là
2 + cos 2 x
Giá trị của tích phân I =
∫
A.
C. −
B.
π
2 2
.
C.
4π
.
2
D.
−π
.
2
1
Câu 9.
dt
. Tích phân nào sau đây có giá trị bằng với giá trị của tích phân đã cho.
1+ t2
x
Cho I = ∫
x
dt
A. − ∫
2 .
1 1+ t
x
dt
B. ∫
.
1+ t2
1
π
2
Câu 10. Giá trị của tích phân I = ∫
π
6
C.
1
x
dt .
∫1+ t
2
1
D. −
1
x
dt .
∫1+ t
2
1
1
ln(sin x)dx là
sin 2 x
π
.
3
π
C. − 3 ln 2 − 3 − .
3
π
.
3
π
D. − 3 ln 2 + 3 − .
3
A − 3 ln 2 + 3 +
B. 3 ln 2 + 3 −
2
2
Câu 11. Giá trị của tích phân I = ∫ min { 1, x } dx là
0
A. 4 .
B.
Câu 12. Giá trị của tích phân I =
−3
∫x
−8
2
A. ln .
3
3
.
4
C.
Câu 13. Biết I = ∫
1
3
D. − .
4
dx
dx là
1− x
C. − ln 2 .
B. 2 .
a
4
.
3
D. 2 ln 2 .
x3 − 2 ln x
1
dx = + ln 2 . Giá trị của a là
2
x
2
A. 2.
C. π .
B. ln 2 .
π
2
D. 3.
π
2
sin 2 x
dx . Khẳng định nào sau đây là sai ?
2
(sin
x
+
2)
0
Câu 14. Cho I1 = cos x 3sin x + 1dx , I 2 =
∫
∫
0
A. I1 =
14
.
9
3 3
B. I 2 = 2 ln + .
2 2
B. I1 > I 2 .
3 2
D. I 2 = 2 ln − .
2 3
m
Câu 15. Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn
∫ ( 2 x + 5) dx = 6 là
0
A. m = 1, m = −6 .
GV: Nguyễn Quốc Vang
B. m = −1, m = −6 .
C. m = −1, m = 6 .
D. m = 1, m = 6 .
π
2
sin 2 x
a cos x
b cos x
h( x ) =
+
Câu 16. Cho hàm số h( x) =
và tính I = h( x )dx
2 . Tìm để
2
∫
(2 + sin x)
(2 + sin x) 2 + sin x
0
2
3
+ 2 ln .
3
2
1
3
C. a = 2, b = 4; I = − + 4 ln .
3
2
2
3
B. a = 4, b = −2; I = − − 2 ln .
3
2
1
3
D. a = −2, b = 4; I = + 4 ln .
3
2
A. a = −4, b = 2; I =
Câu 17. Giá trị trung bình của hàm số y = f ( x ) trên [ a; b ] , kí hiệu là m ( f ) được tính theo công
m( f ) =
A.
thức
b
1
f ( x ) dx . Giá trị trung bình của hàm số f ( x ) = sin x trên [ 0; π ] là
b − a ∫a
4
.
π
B.
3
.
π
C.
1
.
π
D.
2
.
π
π
1
2
4
dx
2
Câu 18. Cho ba tích phân I = ∫
, J = ( sin 4 x − cos 4 x ) dx và K = ∫ ( x + 3 x + 1) dx . Tích phân nào có giá
∫
3
x
+
1
0
−1
0
trị bằng
21
?
2
A. K.
B. I.
C. J.
a
Câu 19. Với 0 < a < 1 , giá trị của tích phân sau
∫x
0
A. ln
a−2
.
2a − 1
B. ln
a−2
.
a −1
2
D. J và K.
dx
dx là:
− 3x + 2
C. ln
a−2
.
2 ( a − 1)
D. ln
a−2
.
2a + 1
D. −
2 3
.
3
1
4 x3
dx = 0 . Khi đó giá trị của 144m 2 − 1 bằng
4
2
(
x
+
2)
0
Câu 20. Cho 2 3m − ∫
A.
−2
.
3
B. 4 3 − 1 .
C.
2 3
.
3
Câu 21. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] và có đạo hàm liên tục trên
( a; b ) , đồng thời thỏa mãn
f ( a) = f (b) . Lựa chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
b
A.
∫ f '( x).e
b
f ( x)
dx = 2 .
B.
a
∫ f '( x).e
dx = 1 .
b
f ( x)
dx = −1 .
D.
a
Kết quả phép tính tích phân I = ∫
1
có giá trị là
A. 1.
GV: Nguyễn Quốc Vang
∫ f '( x).e
f (x)
dx = 0 .
a
5
Câu 22.
f (x)
a
b
C.
∫ f '( x).e
B. 5.
dx
có dạng I = a ln 3 + b ln 5 ( a, b ∈ ¢ ) . Khi đó a 2 + ab + 3b 2
x 3x + 1
C. 0.
D. 4.
π
2
Câu 23. Với n ∈ ¥ , n ≥ 1 , tích phân I = ( 1 − cos x ) n sin xdx có giá trị bằng
∫
0
A.
1
.
2n
B.
π
2
Câu 24. Giá trị tích phân I = ∫
π
4
A.
1
.
n −1
C.
1
.
n +1
D.
1
.
n
D.
1
ln 2 .
2
sin x − cos x
dx là
1 + sin 2 x
3
ln 2 .
2
B.
1
ln 3 .
2
C. ln 2 .
π
2
sin x
dx là
1
+
3cos
x
0
Câu 25. Giá trị tích phân I =
∫
A.
2
ln 2 .
3
B.
2
ln 4 .
3
C.
1
ln 4 .
3
D.
1
ln 2 .
3
C.
5
.
8
D.
7
.
8
C.
1
.
2
D.
1
.
6
C.
2
.
3
D.
5
.
3
π
4
cos x
dx là
3
(sin
x
+
cos
x
)
0
Câu 26. Giá trị của tích phân I =
∫
A.
1
.
8
B.
Câu 27. Giá trị của tích phân I =
π
2
3
.
8
sin xdx
∫ (sin x + cos x)
3
là
0
A
1
.
4
B.
π
4
sin 4 x
Câu 28. Giá trị của tích phân I =
∫
A.
1
.
3
sin x + cos 6 x
0
1
B. .
3
4
.
3
6
dx là
π
xdx
là
sin x + 1
0
Câu 29. Giá trị của tích phân I = ∫
A. I =
π
.
4
B. I =
3
Câu 30. Giá trị của tích phân
∫ 3.
0
3
A. 3 + 3ln .
2
GV: Nguyễn Quốc Vang
π
.
2
C. I =
π
.
3
D. I = π .
x −3
dx là
x +1 + x + 3
B. 3 + 6 ln
3
.
2
B. −3 + 6 ln
3
.
2
3
D. −3 + 3ln .
2
4
Câu 31. Giá trị của tích phân: I = ∫
(
0
A. 2 ln 2 −
1
.
2
1+ 1+ 2x
3
0
dx là
53
.
5
B.
1
1
.
4
1
D. ln 2 − .
2
54
.
5
C.
52
.
5
D.
51
.
5
C.
π
− 3+2.
3
D.
π
− 3+2.
2
C.
3
.
28
D.
9
.
28
C.
16 − 10 2
.
4
D.
16 − 11 2
.
3
3− x
dx là
1+ x
0
π
− 2+2.
2
C. 2 ln 2 −
2x2 + x −1
dx là
x +1
Câu 33. Giá trị của tích phân I = ∫
A.
)
2
1
B. 2 ln 2 − .
3
Câu 32. Giá trị của tích phân I = ∫
A.
x +1
B.
π
− 2+2.
3
0
3
Câu 34. Tích phân I = ∫ x x + 1dx có giá trị là
−1
A. −
9
.
28
B. −
3
.
28
1
x 2 dx
là
0 ( x + 1) x + 1
Câu 35. Giá trị của tích phân I = 2 ∫
A.
16 − 10 2
.
3
Câu 36. Giá trị của tích phân I =
B.
3 −1
∫
0
A. I =
5π
.
12
16 − 11 2
.
4
dx
là
x + 2x + 2
2
B. I =
π
.
6
C. I =
3π
.
12
D. I =
π
.
12
2
Câu 37. Tìm a để ∫ (3 − ax) dx = −3 ?
1
B. 9 .
A. 2.
C. 7.
D. 4.
C. −2 .
D. 5.
5
2
3
Câu 38. Nếu ∫ k ( 5 − x ) dx = −549 thì giá trị của k là:
2
A. ±2
B. 2.
3
Câu 39. Tích phân
A.
x2 − x + 4
∫2 x + 1 dx bằng
1
4
+ 6 ln .
3
3
GV: Nguyễn Quốc Vang
B.
1
4
+ 6 ln .
2
3
C.
1
4
− ln .
2
3
D.
1
4
+ ln .
2
3
Câu 40. Cho hàm số f liên tục trên ¡ thỏa f ( x) + f (− x) = 2 + 2 cos 2 x , với mọi x ∈ ¡ . Giá trị của tích phân
I=
π
2
∫
f ( x)dx là
−π
2
B. −7 .
A. 2.
D. −2 .
C. 7.
π
2
Câu 41. Tích phân I = cos 2 x cos 2 xdx có giá trị bằng
∫
0
A.
−5π
.
8
B.
π
Câu 42. Tích phân I = ∫ 2
0
A. 4.
Câu 43. Tích phân I =
π
.
2
C.
4sin 3 x
dx có giá trị bằng
1 + cos x
B. 3.
2π
∫
3π
.
8
D.
C. 2.
π
.
8
D. 1.
1 + sin xdx có giá trị bằng
0
A. 4 2 .
B. 3 2 .
C.
D. − 2 .
2.
π
3
Câu 44. Tích phân I = sin 2 x tan xdx có giá trị bằng
∫
0
3
A ln 3 − .
5
3
D. ln 2 − .
8
và f ( x) + f (− x) = cos 4 x với mọi x ∈ ¡ . Giá trị của tích phân
Câu 45. Cho hàm số f(x) liên tục trên ¡
I=
3
C. ln 2 − .
4
B. ln 2 − 2 .
π
2
∫
f ( x)dx là
−π
2
A. −2 .
B.
3π
.
16
3
C. ln 2 − .
4
3
D. ln 3 − .
5
5
Câu 46. Cho hàm số
f
và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho
∫
5
f ( x)dx = −7 và
1
∫ g ( x)dx = 5
1
5
∫ [ g ( x) − kf ( x)] dx = 19 Giá trị của k
là:
1
A. 2 .
B. 6 .
5
Câu 47. Cho hàm số f liên tục trên ¡ . Nếu ∫ 2 f ( x )dx = 2 và
1
A. 5 .
GV: Nguyễn Quốc Vang
B. −6 .
D. −2 .
C. 2.
5
3
∫ f ( x)dx = 7
C. 9 .
1
thì
∫ f ( x)dx
3
D. −9 .
có giá trị bằng:
và
2
Câu 48. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu
∫ f ( x)dx = 4
2
và tích phân
1
∫ [ kx − f ( x)] dx = −1
giá trị k
1
bằng
A. 7 .
B.
4
Câu 49. Tích phân I =
3
∫ x( x
1
A. ln
1
4
+ 1)
B.
Câu 50. Tích phân I = ∫
1
C. 5 .
D. 2.
dx bằng
3
.
2
2
5
.
2
1 3
ln .
3 2
C.
1 3
ln .
5 2
D.
1 3
ln .
4 2
x2
dx có giá trị bằng
x 2 − 7x + 12
A. 5ln 2 − 6 ln 3 .
B. 1 + 2 ln 2 − 6 ln 3 .
C. 3 + 5ln 2 − 7 ln 3 .
D. 1 + 25ln 2 − 16 ln 3 .
Câu 51. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2] . Biết rằng F (1) = 1 ,
3
F (2) = 4 , G (1) = , G (2) = 2 và
2
A.
11
.
12
B. −
π
Câu 52. Tích phân
2
∫
1
67
f ( x)G ( x)dx =
. Tích phân
12
145
.
12
C. −
2
∫ F ( x) g ( x)dx
có giá trị bằng
1
11
.
12
D.
145
.
12
π
∫ x cos x + 4 ÷ dx có giá trị bằng
0
A.
( π − 2) 2
.
2
B. −
( π − 2) 2
.
2
C.
( π + 2) 2
.
2
D. −
( π + 2) 2
.
2
Câu 53. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [0; 2] . Biết rằng
F (0) = 0 , F (2) = 1 , G (0) = −2 , G (2) = 1 và
bằng
A. 3 .
B. 0 .
2
2
0
0
∫ F ( x) g ( x)dx = 3 . Tích phân ∫ f ( x)G( x)dx
C. −2 .
có giá trị
D. −4 .
Câu 54. Cho hàm số y = f ( x) lẻ và liên tục trên đoạn [−2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn
đúng?
2
A.
∫
−2
C.
2
f ( x)dx = −2 ∫ f ( x )dx .
2
B.
2
0
−2
−2
∫ f ( x)dx = 2 ∫ f ( x)dx .
∫
−2
0
2
f ( x)dx = 2∫ f ( x)dx .
0
2
D.
∫ f ( x)dx = 0 .
−2
Câu 55. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
1
x
A. ∫ (1 + x) dx = 0 .
0
GV: Nguyễn Quốc Vang
1
1
0
0
B. ∫ sin(1 − x)dx = ∫ sin xdx .
π 2
π
1
x
C. ∫ sin dx = 2 ∫ sin xdx .
2
0
0
(1 + x)dx =
2017
−1
2
.
2019
2
π 2
0
0
∫ f ( x)dx = 6 . Giá trị của ∫
Câu 56. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn
A. 3 .
∫x
D.
C. −3 .
B. 6 .
f (2sin x) cos xdx là
D. −6 .
b
∫
Câu 57. Cho hàm số f liên tục trên ¡ và hai số thực a < b . Nếu
b 2
f ( x)dx = α thì tích phân
a
∫
f (2 x)dx có giá
a 2
trị bằng
A. α .
B. 2α .
C.
α
.
2
D. 4α .
sin x
Câu 58. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y =
trên khoảng (0; +∞) . Khi đó
x
bằng
A. F (6) − F (3) .
B. 3 [ F (6) − F (3) ] .
C. 3 [ F (2) − F (1) ] .
2
sin 3x
dx có giá trị
x
1
∫
D. F (2) − F (1) .
Câu 59. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
3
A. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [−3;3] , luôn có
∫ f ( x)dx = 0 .
−3
b
a
B. Với mọi hàm số f liên tục trên ¡ , ta có ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)d (− x) .
a
b
C. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [ a; b ] , sao cho
b
∫ f ( x)dx ≥ 0 thì
f ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ [a; b] .
a
D. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [ 1;5] thì
5
∫ [ f ( x) ]
2
3
f ( x) ]
[
dx =
1
3
5
.
1
Câu 60. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
A. Nếu f là hàm số chẵn trên ¡ thì ∫ f ( x)dx =
0
0
B. Nếu
∫
−1
0
∫ f ( x)dx .
−1
1
f ( x)dx = ∫ f ( x)dx thì f là hàm số chẵn trên đoạn [−1;1] .
0
1
C. Nếu
∫ f ( x)dx = 0 thì
f là hàm số lẻ trên đoạn [−1;1] .
−1
1
D. Nếu
∫ f ( x)dx = 0 thì
f là hàm số chẵn trên đoạn [−1;1] .
−1
sin x
Câu 61. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y =
trên khoảng (0; +∞) . Khi đó
x
bằng
A. F (2) − F (1) .
GV: Nguyễn Quốc Vang
B. − F (1) .
C. F (2) .
2
sin x
dx có giá trị
x
1
∫
D. F (2) + F (1) .
Câu 62. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn
B. f ( x) = cos x .
A. f ( x) = e .
x
1
2
−1
−2
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx ?
C. f ( x ) = sin x .
D. f ( x ) = x + 1 .
5
5
∫ f ( x)dx = 2
Câu 63. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho
∫ g ( x)dx = −4 . Giá trị
và
1
của
1
5
∫ [ g ( x) − f ( x)] dx là
1
A. −6 .
B. 6 .
D. −2 .
C. 2 .
3
Câu 64. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu
∫
3
f ( x)dx = 2 thì tích phân
0
A. 7 .
B.
5
.
2
0
C. 5 .
∫ f ( x)dx = 2
B. −5 .
5
3
và
1
A. 5 .
1
.
2
D.
5
Câu 65. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu
∫ [ x − 2 f ( x)] dx có giá trị bằng
∫ f ( x)dx = 7
thì
∫ f ( x)dx
có giá trị bằng
3
1
D. −9 .
C. 9 .
Câu 66. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
3
−2
x
x
A. ∫ e dx = ( e ) 1 .
3
B.
C.
∫ cos xdx = ( sin x )
−2
−3
.
−3
1
2π
1
∫ x dx = ( ln x )
2π
π
2
x2
D. ∫ ( x + 1) dx = + x ÷ .
2
1
1
2
.
π
Câu 67. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a; b] . Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào sai ?
b
A.
∫ f ( x)dx = F (b) − F (a) .
a
B. F '( x) = f ( x ) với mọi x ∈ ( a; b) .
b
C.
∫ f ( x)dx = f (b) − f (a) .
a
b
D. Hàm số G cho bởi G ( x) = F ( x ) + 5 cũng thỏa mãn
∫ f ( x)dx = G (b) − G (a) .
a
Câu 68. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [ a; b ] , sao cho
b
∫ f ( x)dx ≥ 0 thì
f ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ [a; b] .
a
3
B. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [−3;3] , luôn có
∫ f ( x)dx = 0 .
−3
GV: Nguyễn Quốc Vang
C. Với mọi hàm số f liên tục trên ¡ , ta có
b
a
a
b
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)d (− x) .
D. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [ 1;5] thì
5
∫ [ f ( x) ]
2
[ f ( x) ]
dx =
3
1
3 5
.
1
Câu 69. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
A. Nếu f là hàm số chẵn trên ¡ thì ∫ f ( x)dx =
0
B. Nếu
0
1
−1
0
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx thì
0
∫ f ( x)dx .
−1
f là hàm số chẵn trên đoạn [−1;1] .
1
C. Nếu
∫ f ( x)dx = 0 thì
f là hàm số lẻ trên đoạn [−1;1] .
−1
1
D. Nếu
∫ f ( x)dx = 0 thì
f là hàm số chẵn trên đoạn [−1;1] .
−1
b
Câu 70. Cho hàm số f liên tục trên ¡ và hai số thực a < b . Nếu
∫
b 2
f ( x)dx = α thì tích phân
a
trị bằng
α
A. .
2
B. 2α .
∫
f (2 x)dx có giá
a 2
C. α .
D. 4α .
Câu 71. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y = x 3 sin 5 x trên khoảng (0; +∞) . Khi đó tích phân
2
∫ 81x
3
sin 5 3 xdx có giá trị bằng
1
A. 3 [ F (6) − F (3) ] .
B. F (6) − F (3) .
C. 3 [ F (2) − F (1) ] .
D. F (2) − F (1) .
2
f
Câu 72. Giả sử hàm số
liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn
∫ f ( x)dx = 6 .
Giá trị của tích phân
0
π 2
∫
f (2sin x) cos xdx là
0
A. −6 .
B. 6 .
C. −3 .
D. 3 .
Câu 73. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] . Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào luôn
đúng?
b
A.
∫
b
f ( x) dx >
a
∫
B.
a
b
C.
∫ f ( x)dx .
b
f ( x) dx ≥
a
∫ f ( x)dx .
D.
a
Câu 74. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
GV: Nguyễn Quốc Vang
b
b
a
a
b
b
a
a
∫ f ( x ) dx ≥ ∫
∫ f ( x ) dx > ∫
f ( x) dx .
f ( x) dx .
1
1
1
A. ∫ sin(1 − x)dx = ∫ sin xdx .
0
x
B. ∫ (1 + x) dx = 0 .
0
0
π 2
π
1
x
C. ∫ sin dx = 2 ∫ sin xdx .
2
0
0
D.
∫x
2017
(1 + x)dx =
−1
2
.
2019
Câu 75. Cho hàm số y = f ( x) lẻ và liên tục trên đoạn [−2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn
đúng?
2
2
−2
0
−2
2
0
2
−2
−2
2
∫ f ( x)dx = 2∫ f ( x)dx .
A.
C.
B.
∫ f ( x)dx = 2 ∫ f ( x)dx .
D.
∫ f ( x)dx = 0 .
∫
−2
2
f ( x)dx = −2 ∫ f ( x )dx .
0
2
Câu 10. Giả sử hàm số y = f (x) liên tục và nhận giá trị dương trên (0;+∞) và có ff(3) = , '(x) = (x +1) f (x)
3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2613 < f 2 (8) < 2614
B. 2614 < f 2 (8) < 2615
C. 2616 < f 2 (8) < 2617
D. 2618 < f 2 (8) < 2619
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x). f '(x) = 3x5 + 6x2 . Tính f 2 (2) để f (0) = 2 ?
A. f 2 (2) = 64
2
2
2
B. f (2) = 81
C. f (2) = 100
D. f (2) = 144
Câu 47. Cho parabol (P ) : y = x2 và đường thẳng d có dạng y = mx + n và đi qua điểm I (1;3). Gọi S0 là diện
tích nhỏ nhất giới hạn bởi d và (P ). Giá trị của S = 3 2.S0 + m+ n
A. S = 16
B. S = 19
e
Câu 1: Tính tích phân I = ∫
1
2 32
A. I = t .
9 1
C. S = 18
D. S = 17
1 + 3ln x
dx bằng cách đặt t = 1 + 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai?
x
2
2
B. I = ∫ tdt .
31
Câu 2: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =
2
2 2
C. I = ∫ t dt .
31
D. I =
14
.
9
2
thỏa mãn F ( 5 ) = 7 .
2x −1
C. F ( x) = 2 x − 1 + 4 .
D. F ( x) = 2 x − 1 − 10 .
A. F ( x) = 2 2 x − 1 .
B. F ( x ) = 2 2 x − 1 + 1 .
x
Câu 3: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 5 x + 1) e và F (0) = 3 . Tính F (1) .
A. F (1) = 11e − 3 .
B. F (1) = e + 3 .
C. F (1) = e + 7 .
D. F (1) = e + 2 .
Câu 4: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
Câu 5: Cho y = f ( x ) , y = g ( x ) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [0; 2] và
2
2
0
0
2
∫0 g ( x). f ′( x)dx = 2 ,
∫ g′( x). f ( x)dx = 3 . Tính tích phân I = ∫ [ f ( x).g ( x)]′dx .
A. I = −1 .
B. I = 6 .
Câu 6: Biết m là số thực thỏa mãn
π
2
GV: Nguyễn Quốc Vang
B. 0 < m ≤ 3 .
D. I = 1 .
π
− 1 . Mệnh đề nào sau dưới đây đúng ?
2
C. 3 < m ≤ 6 .
D. m > 6 .
∫ x ( cos x + 2m ) dx = 2π
0
A. m ≤ 0 .
C. I = 5 .
2
+
2
−x
2
−x
Câu 43: Cho hai hàm số F ( x ) = ( x + ax + b ) e và f ( x ) = ( − x + 3x + 6 ) e . Tìm a và b để F ( x ) là một
nguyên hàm của hàm số f ( x )
A. a = 1, b = −7
B. a = −1, b = −7
C. a = −1, b = 7
D. a = 1, b = 7
a
2
Câu 30: Tìm giá trị thực của a để đẳng thức ∫ cos ( x + a ) dx = sin a xảy ra ?
0
B. a = 2π
C. a = π
Câu18. Cho f ( x ) = 9 x + 3x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
9x
x
3
+ x 3 + C.
A. ∫ f ( x)dx = 9 + x + C. B. ∫ f ( x)dx =
ln 9
9 x +1
x
3
+ x 3 + C.
C. ∫ f ( x) = 9 ln 9 + x + C.
D. ∫ f ( x)dx =
x +1
A. a = 3π
Câu19. Cho
5
2
1
1
C. 8
D. 0
x +1
dx = a ln 2 + bπ , tính a + b
2
+1
∫x
0
5
4
1
B. 5
1
A. B.
5
2
∫ f (t )dt = 15 và ∫ f (u )du = 5. Tính ∫ f (2 x)dx.
A. 3
Câu20. Biết
D. a = π
3
.
4
C. 2.
D.
1
.
2
Câu21. Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y = f ( x) và trục Ox (phần gạch chéo trong hình bên)
4
2
A. S = ò f (x)dx B. S = 0
2
4
ò f (x)dx + ò f (x)dx
0
2
4
C. S = ò f (x)dx 0
2
ò f (x) dx
2
4
D. S = ò f (x)dx + ò f (x)dx
0
2
Câu22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 2 ax ( a > 0 ) , trục hoành và đường thẳng x = a
bằng ka 2 . Tính giá trị của tham số k.
A. k =
7
3
B. k =
4
3
C. k =
12
5
D. k =
6
5
1
3
Câu23. Tính tích phân I = ∫ x x + x dx .
−1
A. I = 2
B. I = 0
C. I = 3
D. I = 1
Câu24. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = x , y = 0 ,
x = 0, x = 2 quanh trục hoành
A. V = 2
B. V = 4
C. V = 4π
D. V = 2π
Câu25. Tính
dx
∫ x ln x.ln ex
A. ln(ln x) − ln(1 + ln x)
B. ln(ln x) + ln(1 + ln x)
x
1 + ln x
……………………………………………………
C. ln(1 + ln x) − ln(ln x)
GV: Nguyễn Quốc Vang
D. ln
ĐỀ MẪU 2018
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai
đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
b
A. V = π
b
∫
f 2 ( x)dx .
B. V = 2π
a
∫
b
f 2 ( x)dx .
b
∫
2
f 2 ( x)dx .
C. V = π
a
∫
2
f ( x)dx .
D. V = π
a
a
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x 2 + 1 là
A. x3 + C .
B.
2
Câu 19. Tích phân
dx
∫ x+3
bằng A.
0
x3
+ x+C .
3
C. 6x + C .
D. x3 + x + C .
16
5
5
2
.B. log .C. ln .D.
.
225
3
3
15
Câu 31. Cho hình ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3x 2 , cung tròn có phương trình y = 4 − x 2 (với 0 ≤ x ≤ 2 ) và trục
hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của ( H ) bằng
A.
4π + 3
4π − 3
.B.
.
12
12
2
Câu 32. Biết
∫ ( x + 1)
1
dx
x + x x +1
C.
4π + 2 3 − 3
5 3 − 2π
.D.
.
6
3
= a − b − c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c .
B. P = 12 .
C. P = 18 .
D. P = 46 .
2
1
Câu 37. Cho hàm số f ( x) xác định trên ¡ \ { } thỏa mãn f ′( x) =
, f (0) = 1 và f (1) = 2 . Giá trị của biểu thức f (−1) + f (3)
2x −1
2
bằng
A. 4 + ln15 .
B. 2 + ln15 .
C. 3 + ln15 .
D. ln15 .
A. P = 24 .
1
Câu 50. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f (1) = 0 ,
2
∫ [ f ′( x)] dx = 7
0
1
∫ f ( x)dx bằng
0
A.
7
.
5
B. 1 .
C.
7
.
4
D. 4 .
…………………………………………………………
GV: Nguyễn Quốc Vang
1
và
∫x
0
2
f ( x)dx =
1
. Tích phân
3