Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

ISMS bivariate analyses

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 27 trang )

liên
tục và biến
liên tục

Two-dimensional
contingency table

Kiểm định tham
số

Kiểm định phi tham số

Forecast

---

Chi square for a twodimensional contingency
table

--Hồi quy tuyến
tính

Mann-Whitney

So sánh trung bình

Kiểm định t cho 2
giá trị trung bình
quần thể

Boxplot


So sánh trung bình

Kiểm định phân
tích phương sai
(ANOVA)

Kruskal-Wallis

Pearson

Spearman

Kiểm định t ghép
cặp

Wilcoxon signed rank
test

Boxplot

Scatterplot

Hồi quy logistic
(Biến phụ thuộc
là biến nhị thức)
Hồi quy tuyến
tính

Hồi quy tuyến
tính



Mô tả mối tương quan
Mạnh- Yếu

Xu hướng

Strength

Tương quan thuận
– Tương quan nghịch

Tự nhiên
Tương quan tuyến tính
– Không tuyến tính


Crosstabs- Chi square test
From the menus choose:
Analyze
Descriptive Statistics
Crosstabs...

Biến định danh và định danh


Thực hành- Tìm hiểu mối liên quan giữa việc nạo
phá thai và nghề nghiệp của bà mẹ.



Kiểm định t không ghép cặp
Biến nhị thức và biến liên tục -2 nhóm độc lập
From the menus choose:
Analyze
Compare Means
Independent-Samples T Test...


Kiểm định t ghép cặp
Biến nhị thức và biến liên tục- kiểm định trước và sau
(cùng 1 nhóm)
From the menus choose:
Analyze
Compare Means
Paired-Samples T Test...


Kiểm một giá trị trung bình
So sánh giá trị trung bình với một giá trị đã
biết
From the menus choose:
Analyze
Compare Means
One-Sample T Test...


Kiểm định ANOVA
Biến định danh và liên tục -3 hoặc nhiều
nhóm
From the menus choose:

Analyze
Compare Means
One-Way ANOVA...


Mô tả mối liên quan
Biểu đồ phân tán (Scattergram or scatterplot)
Được sử dụng để biểu diễn mối liên quan giữa 2
biến định danh

Variable A

weight

Age

Variable B


Mối tương quan
Biến liên tục và biến liên tục (2 biến liên tục)
From the menus choose:
Analyze
Correlate
Bivariate…


Biểu đồ phân tán mô tả:
◦ Độ mạnh của sự kết hợp
 Mạnh (Strong)

 Trung bình (Moderate)
 Yếu (Weak)

◦ Mối quan hệ tuyến tính
 Tuyến tính (Linear)
 Không tuyến tính (Curvilinear)

◦ Xu hướng
 Thuận (Positive)
 Nghịch (Negative)


Mối tương quan


Hệ số tương quan-số dùng để mô tả độ
mạnh yếu và xu hướng liên quan giữa các
biến





Rất mạnh = .80 đến 1
Trung bình khá = .60 đến .79
Trung bình = .50 đến .59
Trung bình yếu = .30 đến .49

 Rất yếu đến không có mối liên quan từ 0 đến .29
-1.00

Mối liên hệ ngược
chiều (âm tính)

0.00
Không có
mối liên quan

1.00
Mối liên hệ thuận chiều
(dương tính)


Tổng kết
Biến số

Mô tả

Biến chia
nhóm và
biến chia
nhóm

Bar plot

Biến 2
nhóm và
biến liên
tục
Biến 3
nhóm trở

lên và biến
liên tục
Biến liên
tục và biến
liên tục

Two-dimensional
contingency table

Kiểm định tham
số

Kiểm định phi tham
số

Forecast

---

Chi square for a twodimensional
contingency table

--Hồi quy tuyến
tính

Mann-Whitney

So sánh trung bình

Kiểm định t cho

hai giá trị trung
bình quần thể

Boxplot
So sánh trung bình

Kiểm định phân
tích phương sai
(ANOVA)

Kruskal-Wallis

Pearson

Spearman

Kiểm định t ghép
cặp

Wilcoxon signed rank
test

Boxplot

Scatterplot

Hồi quy logistic
(Biến phụ thuộc là biến
phân loại)


Hồi quy tuyến
tính
Hồi quy tuyến
tính
26


Các kiểm định phi tham số


Mann-Whitney test

◦  Independent Samples  Settings: Mann-Whitney U
◦ H0: position/order of distribution for population A = position/order of distribution
for population B
◦ H0: Phân bố quần thể A=quần thể B.



Kruskal-Wallis test

◦  Independent Samples  Settings: Kruskal-Wallis 1-way
ANOVA
◦ H0: position/order of distribution of populations is the same
◦ H0: Phân bố các quần thể là như nhau.



Wilcoxon matched pair signed rank test


◦  Related Samples  Settings: Wilcoxon matched-pair signedrank
◦ H0: position/order of distribution of variable 1 = position/order of
distribution of variable 2
◦ H0: Phân bố biến số 1 = biến số 2

27



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×