Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

BGSDH Thuốc đặt 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 23 trang )

SINH DƢỢC HỌC THUỐC ĐẶT

Mục tiêu học tập
1. Trình bày đƣợc ảnh hƣởng của các yếu tố sinh học

và dƣợc học tới SKD của thuốc đặt.
2. Phân tích đƣợc các yếu tố dƣợc học vận dụng trong
một số CT để tăng hấp thu thuốc qua trực tràng.
3. Phân tích đƣợc ảnh hƣởng của các yếu tố từ một
số kết quả thực nghiệm.


THUỐC ĐẶT


THUỐC DÙNG QUA CÁC HỐC TỰ
NHIÊN CỦA CƠ THỂ
1. Thể lỏng: dung dịch, hỗn dịch, nhũ tƣơng
2. Thuốc bán rắn: mỡ, kem, gel…
3. Thuốc đặt (suppositories)
4. Thuốc viên: viên nén, viên nang mềm để

đặt hay thuốc bột, viên nén để pha thành
dung dịch, hỗn dịch đặt


Các yếu tố ảnh hƣởng đến
hấp thu thuốc qua niêm mạc
Yếu tố sinh học
Tốc độ tƣới máu
Niêm dịch: lƣợng, pH


Chất nhày

Yếu tố dƣợc học
Dƣợc chất
Tá dƣợc
Nhóm tá dƣợc
Chất tăng thấm
(hấp thu)
Kỹ thuật bào chế


CƠ CHẾ HẤP THU THUỐC QUA NIÊM MẠC
Qua tế bào

KTTĐ

VCTG

Qua khe hở
liên bào

Thực bào

Bơm
ngược

Liên kết khe hở
liên bào



THUỐC ĐẶT TRỰC TRÀNG
XDCT

CẢI THIỆN HẤP
THU THUỐC

KTBC

HDSD


MỘT SỐ BIỆN PHÁP
TĂNG HẤP THU THUỐC
CHỌN
DƢỢC CHẤT

SỬ DỤNG CHẤT
TĂNG THẤM

BC HỆ THUỐC
HIỆN ĐẠI

• Dựa vào khả
năng hòa tan,
hấp thu.
• Tạo tiền dƣợc
chất.
• Tác động vào
kích
thƣớc

tiểu phân …

• Thay Thay đổi độ
tan, HSPB và HSKT.

• GPKD, GP tại
đích…

• Tác động lên màng
SH: thay đổi tính
phân cực, chuyển
rời phospholipid.

• Hệ KDSH: viên
nén, thuốc đạn,
gel, situ gel…

• Tạo phức với Ca2+,
tác động đến liên
kết giữa các TB.

• Hệ vi tiểu phân
(vi cầu, vi nang),
siêu vi tiểu phân
(nano, liposome)



Tăng thấm


Tăng thấm

BIỆN PHÁP TĂNG HẤP THU DƢỢC CHẤT

8


Ảnh hƣởng của natri laurylsulfat (SLS) đến khả năng
giải phóng salbutamol từ thuốc đặt trực tràng


Nồng độ (g/ml)

Độ tan của ibuprofen (g/ml)

Tỷ lệ menthol : ibuprofen

PEG/Ibu 97,5/2,5
P188/Ibu 15/2,5
P188/menthol/Ibu
15/0,25/2,5

Nồng độ poloxame (%)
Ảnh hƣởng của poloxame và
mentol tới độ tan của ibuprofen

Thời gian (giờ)
Đƣờng cong nồng độ thời gian của
ibuprofen sau khi đặt trực tràng



Ảnh hƣởng của lauroyl macrogolglycerid
(Gelucire 44/14) đến GP piroxicam từ thuốc đặt trực tràng

Giải phóng in vitro qua màng thẩm tích


Các thông số DĐH của thuốc đặt aspirin và
aspirin nano NC trên thỏ

Tá dược gelatin – glycerin
Fs11: thuốc đặt aspirin; Fas9: thuốc đặt aspirin nano


Biểu mô đại tràng thỏ sau chỉ định thuốc đặt aspirin
và aspirin nano NC trên thỏ

A: biểu mô đại tràng; B, C, D, E: biểu mô đại tràng sau khi đặt viên qui ƣớc 1, 2, 3
và 4 tuần; F: biểu mô đại tràng sau khi đặt viên chứa tiểu phân nano aspirin


Hấp thu insulin qua niêm mạc trực tràng từ dạng gel


Đường cong nồng độ máu của natri pentobarbital

Tá dƣợc thuốc đặt: Witepsol H5


Nồng độ 5-Fluorouracil (5-FU) trong máu sau chỉ định liều 20 mg/kg

(CT in situ gel: P407/P188/polycarbophil/5-FU (17/2,5/0,2/1,0 %)

Wang L-L, Zheng W-S, Chen S-H, Fang X-Q (2013) Development of In Situ Gelling and Bio Adhesive 5-Fluorouracil Enema. PLoS ONE
8(8): e71037. doi:10.1371/journal.pone.0071037
/>

Nồng độ 5-FU trong mô đại tràng sau chỉ định liều 20 mg/kg
(CT in situ gel: P407/P188/polycarbophil/5-FU (17/2,5/0,2/1,0 %))

Wang L-L, Zheng W-S, Chen S-H, Fang X-Q (2013) Development of In Situ Gelling and Bio Adhesive 5-Fluorouracil Enema. PLoS ONE
8(8): e71037. doi:10.1371/journal.pone.0071037
/>

vÝ dô 3 (Thuốc đặt trực tràng)
(Pharmaceutical Dosage Forms: Disperse Systems, 1996, v.2, p. 490)

Theophyllin

50 mg

Glycerin

120

Nƣớc cất

30

Dầu thầu dầu


6

Tween 60

30

Macrogol 1540

13

Macrogol 4000

1186

Macrogol 6000

64

Các biện pháp cải thiện hấp thu thuốc được áp dụng khi thiết kế công thức?


vÝ dô 4 (Thuốc đặt trực tràng)
Promethazin hydrochlorid

25 mg

Polyethylen glycol 400

360 mg


Polyethylen glycol 4000

840 mg

Tween 80

24 mg

Acid citric

24 mg

Butyl hydroxy Toluen

0,01% (kl/kl)

Các biện pháp cải thiện hấp thu thuốc được áp dụng khi thiết kế công thức?


ĐẶC ĐIỂM HẤP THU THUỐC QUA ÂM ĐẠO
Biểu mô niêm mạc khó thấm.
Phụ thuộc nhiều vào các yếu tố sinh lý, tuổi
bệnh nhân, chu kỳ kinh nguyệt…
Phụ thuộc các yếu tố về công thức.


Đƣờng cong nồng độ - thời gian trung bình của
sildenafil dùng đƣờng uống và đặt âm đạo

Trong huyết tƣơng


Trong tử cung


Ảnh hưởng của chất tăng thấm đến hấp thu insulin qua âm đạo


Thuốc đặt phụ khoa
Thµnh phÇn
Neomycin sulfat

Lîng
83 mg

Clotrimazol

100 mg

Metronidazol (microsize)

500 mg

Boric acid

120 mg

Witepsol H15 & W35 (1:1) ad

4 000 mg


Biện pháp
tăng SKD



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×