DẠNG THUỐC TDKD
DÙNG QUA ĐƯỜNG TIÊU HOÁ
03/03/18
1
Mục tiêu học tập:
• 1-Trình bày được đại cương về thuốc TDKD
(khái niệm, phân loại, ưu-nhược, tính chất
DC)
• 2- Nêu được nguyên tắc bào chế và cơ chế
giải phóng DC của hệ cốt, hệ màng bao, hệ
thẩm thấu
• 3- Phân tích được một số thí dụ về thuốc
TDKD (lí do và nguyên tắc bào chế, cách
dùng)
03/03/18
2
KHÁI NIỆM
- Là thế hệ các dạng thuốc mới
- Có khả năng kéo dài thời gian điều trị so
với dạng quy ước (do kéo dài GP và hthu)
nhằm:
.giảm số lần dùng thuốc
.nâng cao HQ điều trị
- Thường dùng trong bệnh mạn tính, đtrị
dài ngày
03/03/18
3
KHÁI NIỆM
• Thuốc tác dụng kéo dài ít nhất phải giảm
được một nửa số lần dùng thuốc cho người
bệnh
03/03/18
4
ĐỒ THỊ NĐM THUỐC TDKD
+
03/03/18
1 . Dạng quy ước
3 . Dạng GP nhắc lại
2 . Dạng TDKD
4 . Dạng GP có kiểm soát
5
SO SÁNH THUỐC QUY ƯỚC VÀ THUỐC TDKD
Nội dung
Quy ươc
TDKD
Liều
1 lần
> 1lần ( đợt)
Thời gian điều trị
Giờ
Giờ, ngày,
tháng, năm
Lần dùng/ngày
2 - 4 (n) 1-2 (n/2)
KTBC
Tdc
Q.ước
(phụ)
Dth/cơ thể
03/03/18
Thoi
gian
QƯ+ hđại
KSGP
Khong gian
6
PHÂN LOẠI
- KD thông thường (SR, MR, Retard)
.USP:
ER, SR (Slow R.)
.Thương mại: Retard, SR (Sustained R.)
MR, LA, PR (Prolong R.), LP
thường là thuốc uống, 12 - 24h
- GP kiểm soát (CR): duy trì nđ DC/ máu/vùng điều trị
vài ngày, hàng tuần (TS:hệ điều trị)
- GP theo nhip: PR, chrono,..
- GP theo chtrình (PR, TR,TS)
hàng tuần, hàng năm
03/03/18
7
- Tại
đích: TR, Site-specific R,...
PHÂN LOẠI
• Thuốc giải phóng kéo dài (sustained –
release, prolonged – release, extended –
release, retard...): giải phóng DC trong
khoảng thời gian mong muốn.
• Thuốc giải phóng có kiểm soát (controlled –
release): cũng là thuốc TDKD nhưng ở
“mức cao” hơn, duy trì nồng độ DC hằng
định trong máu.
03/03/18
8
PHÂN LOẠI
• Thuốc giải phóng theo chương trình
(programmed – release, time – release): tốc
độ giải phóng DC kiểm soát chặt chẽ hơn
theo một chương trình thời gian đã định
• Thường là các hệ điều trị (theurapeutic
systems) như hệ điều trị qua da (TTS) chứa
nitroglycerin hoặc scopolamin...)
03/03/18
9
PHÂN LOẠI
• Thuốc giải phóng nhắc lại (repeat – release) DC
giải phóng ngắt quãng sau những khoảng thời
gian nhất định, nồng độ DC được duy trì song
không hằng định
• Thuốc giải phóng tại đích (targeted release, side –
specific release): DC giải phóng tại nơi điều trị,
DC tập trung cao tại đích, tránh TDKMM ở các
cơ quan khác. Thuốc tại đích nghiên cứu để điều
trị ung thư...
03/03/18
10
Ưu điểm
• Duy trì được nồng độ DC trong máu trong
vùng điều trị giảm được dao động nồng
độ DC/máu (hiện tượng đáy đỉnh) giảm
TD KMM
• Giảm được số lần dùng thuốc cho người
bệnh tăng tính tuân thủ điều trị, tránh
quên thuốc, bỏ thuốc, thức dậy giữa đêm để
uống thuốc. Như bệnh hen, tăng huyết áp
03/03/18
11
Ưu điểm
• Nâng cao được sinh khả dụng của thuốc do
thuốc được hấp thu đều đặn, triệt để hơn
• Giảm được lượng thuốc dùng cho cả đợt
điều trị giá thành cả đợt điều trị lại giảm
03/03/18
12
NHƯỢC ĐIỂM
• Nếu có hiện tượng ngộ độc thuốc không
thải trừ ngay được ra khỏi cơ thể
• Đòi hỏi kỹ thuật cao khi bào chế. Khi uống
quá trình GP DC phụ thuộc nhiều yếu tố. Sai
sót trong bào chế, thay đổi sinh học cá thể
thất bại điều trị
• Chỉ một số rất ít DC chế được dưới dạng
TDKD
03/03/18
13
ƯU-NHƯỢC ĐIỂM
- Ưu điểm:
• . Kéo dài t đtrị:.Tăng HQĐT
•
.Giảm số lần dùng (giảm phiền phức, đảm bảo sự
tuân thủ của NB)
• Duy trì nđm/ vùng điều trị:
•
giảm tdkmm (giảm hiện tượng đỉnh-đáy)
• - Hạn chế:
•
.chỉ 1 số dc mới bào chế dạng này
•
.nếu có tdkmm thì rất khó xử lý…
•
.Kĩ thuật cao
03/03/18
14
TÍNH CHẤT DC
Cỡ liều
< 0,5
Độ tan
> 0,1 mg/ ml
HSPB D/N
Cân bằng
t1/2
4-6h
Liên kết protein
Vừa phải
Độ ổn định trg đth
~ bền, ít CHQG
03/03/18
15
NGUYÊN TẮC BÀO CHẾ THUỐC TDKD
• - Kéo dài GP để kéo dài hấp thu:
DC KTB Dang GP DC Hta DC Hth DC/
C TDKD
GP n hta u
ma
TDKD
u
n
- Đảm bảo đúng mô hình GP DC theo
thiết kế:
(thuốc uống thường kéo dài 12 h hoặc
24 h)
- Dễ BC, SX, tính lặp lại cao
03/03/18
16
Thuốc TDKD- phân loại
• Hệ cốt:
Cốt trương nở hòa tan
Cốt ăn mòn
Cốt trơ khuyếch tán
• Hệ màng bao
• Hệ thẩm thấu
03/03/18
17
CỐT TRƯƠNG NỞ HOÀ TAN (TNHT)
- Ngtắc BC: DC + TdcTNHT --- hệ cốt (matrix)
- Áp dụng :
.DC: dễ tan, tphân
.Tdc: keo thiên nhiên (gôm, thạch) dchất cellulose
( ~ 5 -15%), keo đvật (gelatin,chitosan...)
.Cốt: viên nén (dập thẳng, tạo hạt ướt)
pellet ( bồi, đùn): nang, viên
vi cầu (phun sấy, đông tụ):nang, viên, hỗn dịch
Tdc phối hợp:chống dính , tạo kênh (lactose), trơn,...
03/03/18
18
CỐT TRƯƠNG NỞ HOÀ TAN (TNHT)
- Cơ chế GP:
.Tdc bề mặt thấm nước, tạo gel
.DC khuếch tán qua lớp gel (lớp kiểm soát GP)
.lớp gel ngoài hoà tan, lớp gel tiếp theo hình thành
.Phtrình GP theo đl Fick:
dQ/ dt = D/eS(C1-C2)=K∆C
- Ưu-nhược: duy trì nồng độ trong máu
.bị ảnh hưởng bởi môi trường (pH,men...)
.dễ dính (tdc tạo kênh, tạo cốt, chống dính...)
03/03/18
19
CỐT TRƯƠNG NỞ HOÀ TAN
(TNHT)
CƠ CHẾ GPDC
03/03/18
Cot
Cot
T Tt=t =
0T = t
t = t’
Gel
20
Ví dụ :CỐT TRƯƠNG NỞ HOÀ TAN
(TNHT)
Thí dụ :
Nifedipin
HPMC
Carbopol
Lycatab
Tdc trơn
20 mg
2 10 23 -
vđ
( TCDH (2000), 7, 19-21)
03/03/18
21
CỐT ĂN MÒN
-Ngtắc BC: DC+ Tdc ăn mòn -- Cốt
- Áp dụng : .DC: dễ tan, tp
. Tdc:các loại sáp, acid béo, alcol béo,
dầu hydrogen hoá,...CAP, HPMCP,…
Eudragit (pH) bị men phân giải, viên bị ăn
mòn=> Gp DC
.Cốt: hạt (xát nóng, đông lạnh): nang
cứng, viên,
viên (đổ khuôn)
Tdc phối hợp: chống dính để tạo kênh
03/03/18
22
CỐT ĂN MÒN
• - Cơ chế GP: ăn mòn dần từ ngoài vào
trong (men, pH)
•
Phtrình GP, ưu nhược điểm:
(giống cốt trương nở, hoà tan). Cốt sáp
khó dập viên.
•
Cot
t=0
03/03/18
Cot
t = t’
23
CỐT ĂN MÒN
Thí dụ :
Salbutamol sulfat
Carnauba
lactose
Talc-Mg stearat
9,6 mg
vđ
Đun chảy TD, thêm DC trộn đều, xát hạt
= phun lạnh, dập viên
03/03/18
24
CỐT TRƠ KHUẾCH TÁN
- Ngtắc BC: DC + Tdc trơ Cốt không tan
- Áp dụng:
.DC: dễ tan
.Tdc: di Ca phosphat, EC
.Cốt: vnén: dập th., hạt ướt (EC)
Tdc phối hợp:dính (keo thân N), tạo kênh, trơn
- Cơ chế GP: - Môi trường thấm vào cốt
-Hoà tan DC từ ngoài vào
-DC khuếch tán khỏi cốt
03/03/18
25