Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Bài 42. Hệ sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.85 MB, 54 trang )

Chương III:
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Quần
Hệ
sinh
xãthái
sinhlàvật
gì?+ Sinh cảnh = Hệ sinh thái.

Sơ đồ bên
mô tả cấp
độ tổ chức
sống nào?


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
1. Khái niệm:

Tại sao nói hệ sinh thái
một
sinhcủa quần xã.
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã là
sinh
vậthệ
vàthống
sinh cảnh
học


hoàn
và nhau và tác
- Trong hệ sinh thái, các sinh vật
luôn
tác chỉnh
động lẫn
mộtcủa đối
tương
định?
động qua lại với cácCho
nhânvítốdụvôvềsinh
sinhổn
cảnh
tạo nên một hệ
thống sinh học hoàn chỉnhvài
vàHST
tương đối ổn định.
Tại sao nói “Hệ sinh

2. Ví dụ: - Một cái ao (hồ); Một
cánh đồng; Một khu rừng…
thái biểu hiện chức
năng của một tổ chức
sống”?

Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh
vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh, chúng
biểu hiện chức năng của một tổ chức sống.



I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:


Kể tên các thành phần trong hệ sinh thái?


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
Hệ sinh thái gồm 2 thành phần:
Tp vô sinh và tp hữu sinh
1. Thành phần vô sinh (sinh
cảnh):
- Ánh sáng.
- Khí hậu: Nhiệt
độ,
độ vôẩm,
Thành
phần
sinh của HST bao
lượng mưa, gió…
những
yếu tố
- Đất: Các yếugồm
tố thổ
nhưỡng…
nào
- Nước.
- Xác chết sinh vật, chất thải
hữu cơ trong môi trường.



II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
1. Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
2. Thành phần hữu sinh (QXSV):

Thành phần hữu sinh
của HST bao gồm
những nhóm nào?



II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
1. Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
2. Thành phần hữu sinh (QXSV)
 - Sinh vật sản xuất: Thực vật và 1 số vsv tự dưỡng → sử
dụng NLASMT tổng hợp các chất hữu cơ
- Sinh vật tiêu thụ: các ĐV ăn TV và ĐV ăn thịt.
- Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm, một số loài ĐVKXS (giun
đất, sâu bọ, ...) → phân giải xác sinh vật
và chất thải hữu cơ thành các chất vô cơ


II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
1. Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
2. Thành phần hữu sinh (QXSV):
Ví dụ: trong 1 hệ sinh thái đồng ruộng có 1 số loài như sau:
lúa, cua, chim, sâu, chuột, cỏ, vi khuẩn, rắn, nấm… Hãy xếp
các sinh vật trên theo các nhóm sinh vật của hệ sinh thái.
- Sinh vật sản xuất: lúa, cỏ.

- Sinh vật tiêu thụ: cua, chim, sâu, chuột, rắn.
- Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm.


Em hãy phân tích HST trên
H42.1 để thấy được sự tác động
qua lại của các thành phần cấu
trúc trong HST?


AS nhiều,
mưa nhiều →
nhiệt độ, độ
ẩm tăng →
TV ↑ → TV
cung cấp
thức ăn cho
thỏ → cung
cấp thức ăn
cho hổ → các
VSV phân
hủy xác ĐV,
TV thành
mùn bã hữu
cơ để trả lại
môi trường


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:

III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:

Quan sát một số
hình ảnh sau và
cho biết các kiểu
HST chủ yếu trên
trái đất?






I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
Hệ sinh thái tự nhiên
Hệ sinh thái nhân tạo

Quan sát một số
hình ảnh sau và
cho biết các kiểu
HST chủ yếu trên
trái đất?


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:


Quan sát các
hình ảnh sau
hãy kể tên các
hệ sinh thái tự
nhiên?


Hệ sinh thái trên cạn


Hệ sinh thái dưới nước


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
a. Các HST trên cạn:

Quan sát các hình
ảnh sau hãy kể tên
các hệ sinh thái trên
cạn?


C¸c hÖ sinh th¸i trªn
cạn

Sa van đồng cỏ


HST rừng thông ( Tai ga)


C¸c hÖ sinh th¸i trªn
cạn

Th¶o nguyªn


C¸c hÖ sinh th¸i trªn
Rừng lá rộng ôn đới
cạnnhiệt đới
Rừng mưa


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×