GV: NGUYỄN THỊ NGUYÊN
TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD - NH - QP
KHỞI ĐỘNG
Luật chơi nhƣ sau:
Có 5 câu hỏi trắc nghiệm, nhóm nào đƣa tay
nhiều và nhanh nhất giành quyền trả lời. Thời
gian suy nghĩ sau khi nghe câu hỏi là 5 giây.
Trả lời đúng đƣợc cộng 5 điểm cho nhóm.
Trả lời sai không bị trừ điểm.
Câu 1: Cạnh tranh là sự ……………….
giữa các chủ thể kinh tế trong
sản xuất và kinh doanh hàng hóa?
A. giành điều kiện thuận lợi
B. giành giật, lấn chiếm
C. đấu tranh, giành giật
20
5
4
3
1
D. ganh đua, đấu tranh
START
Câu 1: Cạnh tranh là sự ……………….
giữa các chủ thể kinh tế trong
sản xuất và kinh doanh hàng hóa?
A. giành điều kiện thuận lợi
B. giành giật, lấn chiếm
C. đấu tranh, giành giật
D. ganh đua, đấu tranh
Câu 2: Cạnh tranh giữa
ngƣời bán và ngƣời bán diễn
ra trên thị trƣờng khi
20
5
4
3
1
START
A. thị trƣờng khủng hoảng.
B. ngƣời mua nhiều, ngƣời bán ít.
C. ngƣời bán nhiều, ngƣời mua ít.
D. ngƣời mua bằng ngƣời bán.
Câu 2: Cạnh tranh giữa
ngƣời bán và ngƣời bán diễn
ra trên thị trƣờng khi
A. thị trƣờng khủng hoảng.
B. ngƣời mua nhiều, ngƣời bán ít.
C. ngƣời bán nhiều, ngƣời mua ít.
D. ngƣời mua bằng ngƣời bán.
Câu 3: Cạnh tranh giữa ngƣời mua
và ngƣời mua diễn ra trên
thị trƣờng khi
20
5
4
3
1
START
A. thị trƣờng khủng hoảng.
B. ngƣời mua nhiều, ngƣời bán ít.
C. ngƣời bán nhiều, ngƣời mua ít.
D. ngƣời mua bằng ngƣời bán.
Câu 3: Cạnh tranh giữa ngƣời
mua và ngƣời mua diễn ra trên
thị trƣờng khi
A. thị trƣờng khủng hoảng.
B. ngƣời mua nhiều, ngƣời bán ít.
C. ngƣời bán nhiều, ngƣời mua ít.
D. ngƣời mua bằng ngƣời bán.
Câu 4: Theo em mục đích của
sản xuất hàng hoá để làm gì?
A. Cho và tiêu dùng.
B. Bán, ăn và cho.
B. Ăn và tiêu dùng.
D. Tiêu dùng và bán.
20
5
4
3
1
START
Câu 4: Theo em mục đích của
sản xuất hàng hoá để làm gì?
A. Cho và tiêu dùng.
B. Bán, ăn và cho.
B. Ăn và tiêu dùng.
D. Tiêu dùng và bán.
Câu 5: Khi sản phẩm trở thành
hàng hoá thì trên thị trƣờng
xuất hiện mối quan hệ giữa
20
5
4
3
1
START
A. ngƣời cho vay - ngƣời vay.
B. ngƣời mua - ngƣời tiêu thụ.
C. ngƣời bán - ngƣời mua.
D. ngƣời cho - ngƣời nhận.
Câu 5: Khi sản phẩm trở thành
hàng hoá thì trên thị trƣờng xuất hiện
mối quan hệ giữa
A. ngƣời cho vay - ngƣời vay.
B. ngƣời mua - ngƣời tiêu thụ.
C. ngƣời bán - ngƣời mua.
D. ngƣời cho - ngƣời nhận.
Thị trƣờng
Ngƣời mua sách - Ngƣời bán sách
Cầu
Ngƣời mua cặp - Ngƣời bán cặp
Ngƣời đi du lịch - Dịch vụ du lịch
………………………………
Quan hệ cung cầu
Cung
Khái niệm cung – cầu
Mối quan hệ cung – cầu
3. Vận dụng quan hệ cung – cầu
Khái niệm cung – cầu
1
2
3
4
5
6
12
11
10
9
8
7
Khái niệm cung – cầu
Luật chơi nhƣ sau:
Có 17 câu hỏi đƣợc đƣa ra.
Nhóm trả lời trực tiếp vào phiếu.
Dán phiếu đáp án lên bảng tƣơng
ứng với số câu và nhóm.
Khái niệm cung – cầu
1. Để có đƣợc phần
quà cho các em, cô
phải làm gì?
Mua
Khái niệm cung – cầu
2. Cô mua
bằng gì?
Tiền
Khái niệm cung – cầu
3. Mục đích khi cô mua
món quà đó là gì?
Tặng cho nhóm may mắn
Khái niệm cung – cầu
4. Các bạn sẽ
sử dụng món quà cô
tặng vào mục đích gì?
Viết - học tập
Khái niệm cung – cầu
5. Vì sao cô không tặng cho
cả lớp mà cô chỉ tặng cho
nhóm tìm đƣợc số may mắn?
Số lượng HS may mắn có hạn
Khái niệm cung – cầu
6. Vì sao cô không
tặng cho các bạn món
quà đắt tiền mà lại
tặng món quà này?
Giá cả - thu nhập