Thuốc giảm đau- hạ
sốt- chống viêm
Giáo viên: Đỗ Thị Thu
Gmail:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y-DƯỢC PASTEUR
LOGO
Contents
1. đại cương
2. aspirin
3. meloxicam
4. paracetamol
Click to add Title
Company Logo
www.themegallery.com
Company Logo
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương-cơ chế
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương- cơ chế gây sốt
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương-cơ chế hạ sốt
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương-cơ chế giảm đau, chống viêm
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương-chống kết tập tiểu cầu
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương-chỉ định
1. giảm đau mức độ nhẹ và trung bình
2. Hạ sốt do mọi nguyên nhân
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương-chỉ định
1. Chống viêm: viêm cấp và viêm mạn
( VKDT, thấp khớp, dính khớp)
2. Phòng và điều trị huyết khối tĩnh mạch
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương-tác dụng không mong muốn
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương-tác dụng không mong muốn
1. Tiêu hóa:
Kích ứng, đau
thượng vị, loét
dd-tt
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương-tác dụng không mong muốn
1. Tiêu hóa:
Kích ứng, đau thượng vị, loét dd-tt
2. Trên máu:
Kéo dài thời gian chảy máu
3. Trên thận:
Giảm lưu lượng máu đến thận, giảm mức lọc cầu thận,
viêm thận kẽ
4. Hô hấp:
Cơn hen giả
5. TDP khác: dị ứng độc với gan
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương-cách khắc phục
www.themegallery.com
Company Logo
Đại cương – cách khắc phục
Dạng bào chế đặc biệt, bao tan trong ruột
www.themegallery.com
Company Logo
Acid acetylsalicylic-aspirin
1. Dược động học:
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, thời gian tác dụng 4h
2. Tác dụng:
Liều cao chống viêm ( trên 4g/24h)
Liều trung bình có td hạ sốt và giảm đau
Liều thấp (70-300 mg) có tác dụng chống kết tập tiểu cầu
kéo dài thời gian đông máu
www.themegallery.com
Company Logo
3. chỉ định:
Giảm đau: đau đầu, đau cơ, đau khớp, đau bụng kinh
Hạ sốt
Chống viêm: viêm xương khớp, vẩy nến viêm màng hoạt
dịch
Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ
www.themegallery.com
Company Logo
Acid acetylsalicylic-aspirin
4. TDKMM
Kích ứng tiêu hóa, mẫn cảm, co thắt phế quản gây ho hen
5. CCĐ
Mẫn cảm với thuốc
Loét dd-tt
Rối loạn đông máu
Sốt do virus
HPQ
Bệnh nhân suy gan,thận
www.themegallery.com
Company Logo
Piroxicam, meloxicam
1. Dược động học:
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, chuyển hóa ở gan, thải trừ
qua nước tiểu
2. Tác dụng
Tác dụng hạ sốt kém hơn aspirin, nhưng tác dụng chống
viêm mạnh hơn
www.themegallery.com
Company Logo
Piroxicam, meloxicam
3. Chỉ định:
Chống viêm giảm đau: VKDT, viêm xương, thoái hóa khớp,
viêm cột sống dính khớp
4. TDKMM
Kích ứng tiêu hóa, mẫn cảm, co thắt phế quản gây ho hen
www.themegallery.com
Company Logo
celecoxib
1. dược động học:
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, SKD 90%
2. Tác dụng:
Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
Ở liều điều trị, tác dụng ưu tiên trên COX 2, ít ảnh hưởng
đến COX 1.
3. chỉ định:
Điều trị viêm xương khớp
Giảm đau trong các trường hợp đau cấp: đau răng. Các
thủ thuật về răng, đau bụng kinh
www.themegallery.com
Company Logo
celecoxib
4. TDKMM
Giống các NSAID
5. CCĐ
Loét dd-tt
Thận trọng khi dung với
thuốc chống đông máu,
tăng nguy cơ xuất huyết
www.themegallery.com
Company Logo
Acetaminophen-paracetamol
1. dược động học:
www.themegallery.com
Company Logo
Acetaminophen-paracetamol
2. Tác dụng:
Chỉ có tác dụng giảm đau, hạ sốt, không có tác dụng chống
viêm
3. chỉ định:
Giảm đau ngoại vi
Hạ sốt do mọi nguyên nhân
4. TDKMM
Dung nạp tốt, ít TDKMM
Độc với gan và thận khi dùng liều cao kéo dài
www.themegallery.com
Company Logo