Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

đề thi THPT quốc gia môn toán có lời giải chi tiết năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.04 MB, 76 trang )





ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1C
11C
21B
31D
41C

|
|
|
|
|

2D
12C
22C
32B
42A

|
|
|
|
|

3D
13A


23B
33C
43A

|
|
|
|
|

4D
14B
24A
34A
44C

|
|
|
|
|

5D
15C
25C
35A
45D

|
|

|
|
|

6D
16B
26A
36C
46A

|
|
|
|
|

7D
17C
27A
37B
47D

|
|
|
|
|

8B
18C

28A
38A
48A

|
|
|
|
|

9D
19D
29C
39B
49B

|
|
|
|
|

10B
20A
30B
40D
50A


SỎ GD & ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
MÔN TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 101

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hàm số y  x 4  2 x 2  3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 0.

D. 1.

Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2sin x  sin 2x  11.
2

A. M  12  2
B. M  10  2
C. M  12  2
D. M  10  2
Câu 3: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AD. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. MN/ / AB
B. MN/ /(BCD)
C. MN/ /(ACD)

D. MN/ /(AB D)
Câu 4: Tìm m để bất phương trình 9x  2.3x  m  0 nghiệm đúng x  1; 2 .
A. 3  m  63 .
B. m  63 .
C. m  63 .
D. m  3
Câu 5: Cho ba điểm A(-2;5), B(6;1), C(4;-3). Xét phép tịnh tiến theo vecto v   20;21 biến tam
giác ABC thành tam giác A’B’C’. Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.
A.  19; 20 
B. 19; 22 
C.  19; 22 
D.  21; 22 
Câu 6: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích

của khối nón là:
1
A. V   r 2 h
3

B. V  3 r 2h

C. V   r 2h

1
3

D. V   2 rh

 x2  4x  3
khi x  1


Câu 7: Cho hàm số f ( x)   x  1
. Xác định a để hàm số liên tục trên
a
khi x  1

5
5
A. a  2 .
B. a  .
C. a 
.
D. a  2 .
2
2

.

u1  5
Câu 8: Cho dãy số 
. Số hạng thứ 5 của dãy số trên là?
un 1  un  n
A. 16
B. 12
C. 15
D. 11
Câu 9: Hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là hàm số f '( x) . Biết đồ thị hàm số f '( x) được cho như
hình vẽ.
y
1


O 1/3

1

x 2

-1

Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng
Sưu tầm bởi

Page 1


1 
A.  ;1 .
3 

B. (0; ).

1

C.  ;  .
3


Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  2 x  3

2 3


D. (;0).

.

A. D   ; 1  3;   .

B. D   ; 1   3;   .

C. D   ; 3  1;   .

D. D   ; 3  1;   .

Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình 4x  3.2x1  8  0
A. 3
B. 4
C. 2

D. 1
mx  8
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y 
có tiệm cận đứng
x2
A. m  4
B. m  4
C. m  4
D. m  4
7
15
Câu 13: Hệ số của x trong khai triển (2 - 3x) là :

A. C157 . 27.37
B. C158 . 28.37
C. - C158 . 28.37
D. C158 . 28
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có SA  6, SB  2, SC  4, A B  2 10 và góc SBC  90 ,

ASC  120 . Mặt phẳng  P  đi qua B và trung điểm N của cạnh SC đồng thời vuông góc với mặt
V
phẳng  SAC  cắt SA tại M . Tính tỉ số thể tích k  S .BMN .
VS . ABC
1
2
2
1
A. k  .
B. k  .
C. k  .
D. k  .
6
5
9
4
Câu 15: Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, theo thỏa thuận cứ mỗi
tháng ông A phải trả cho ngân hàng a triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu để ông A trả hết nợ ngân hàng
sau đúng 3 tháng. Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ, a tính
theo đơn vị triệu đồng.
(1, 01)3
100.(1,01)3
A. a 
(

triệu
đồng)
B.
( triệu đồng)
a

(1, 01)3  1
3
120.(1,12)3
100.(1,03)3
C. a 
( triệu đồng)
D. a 
( triệu đồng)
(1,12)3  1
3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật, SB vuông góc với mặt đáy. Khẳng
định nào dưới đây là sai?
A. SB  BC
B. SA  AD
C. SD  BD
D. SC  DC
Câu 17: Cho hàm số y  x3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 0) và đồng biến trên khoảng (0; ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ) .
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là
trung điểm của SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (A BM ).
A.


15a 2
.
16

B.

3 15a 2
.
16

C.

3 5a 2
.
16

D.

3 5a 2
.
8

Câu 19: Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong các
số lập được. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 25.
11
11
11
11
A.

B.
C.
D.
432
234
324
342

Sưu tầm bởi

Page 2


Câu 20: Cho hàm số: y  x4  2(m  2) x2  m2  5m  5 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có
cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều
A. m  3  3 2
B. m  2  3
C. m  3  2
D. m  2  3 3
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -

x4 3
  2 x.ln 2  C
4 x
x4 3 2x
C.
 
C
4 x ln 2
A.


3
 2 x là:
x2
x3 1
B.
 3  2x  C
3 x
x4
D.
 3ln x 2  2 x.ln 2  C
4

Câu 22: Cho hàm số y  x3  mx  2 có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một
điểm duy nhất.
A. m  3
B. m  3
C. m  3
D. m  3
Câu 23: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2  2x  8)   4 .
2

A. [  6;  4] [2; 4]

B. [-6; 4)

C. [  6;  4)  (2;4]


Câu 24: Phương trình cos(2 x  )  0 có nghiệm là:

2
A. x    k

C. x 

B.


2



k
2

D. (-4; 2)

D.

Câu 25: Tìm GTLN và GTNN của hàm số f ( x)  2 x 4  4 x 2  10 trên đoạn  0;2 là:
A. 10 và 6
B. 12 và 8
C. 12 và 6
D. 10 và 8
Câu 26: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có 5 số hạng.
A. 8,13,18
B. 7;12;17
C. 6,10,14
D. Tất cả đều sai
Câu 27: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì
song song với đường kia.
B. Cho đường thẳng a    , mọi mặt phẳng    chứa a thì       .
C. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b , luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc
với đường thẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng   chứa a và mặt phẳng
   chứa b thì       .
Câu 28: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
y
1

-1
O

x

-3

-4

A. y  x 4  3x 2  3
C. y  x 4  2 x 2  3

1
B. y   x 4  3x 2  3
4
4
D. y  x  2 x 2  3

Câu 29: Phép tịnh tiến theo v  1;3 biến điểm A 1;3 thành

Sưu tầm bởi

Page 3


A. A  2;6

B. A 1; 4 

D. A  1;4 

C. A 1; 2 





Câu 30: Để phương trình: 4sin  x   .cos  x    a 2  3 sin 2x  cos 2x có nghiệm, tham số a
3
6


phải thỏa điều kiện:
1
1
A. 2  a  2
B. 3  a  3
C.   a 
D. 1  a  1
2

2
Câu 31: Số nghiệm của phương trình. 32 x  3x  2  0 là.
A. 2
B. 0
C. 3

D. 1

Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
SA  2a .Gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc  là góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng

 ABC 

21
2 7
5
7
B. cos  
C. cos  
D. cos  
.
.
.
.
7
7
7
14
Câu 33: Biết phương trình 2log 2 x  3log x 2  7 có hai nghiệm thực x1  x2 . Tính giá trị của biểu


A. cos  

thức T   x1  2 .
x

A. T  16 .

B. T  32 .

D. T  8 .

C. T  64 .

1

Câu 34: Biết

 xe dx  ae
x

b

. Tính S  a  b .

1

A. S  3
B. S  1
C. S  2
D. S  3

Câu 35: Với các chữ số 1,2,3,4,5,6,8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác
nhau:
A. 1240
B. 1440
C. 1420
D. 1444
Câu 36: Trong tất cả các cặp  x; y  thỏa mãn log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 . Tìm m để tồn tại duy nhất
cặp  x; y  sao cho x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 .


C. 
A.


2

2

B. 10  2 và 10  2 .

10  2 .
10 

2








2

10  2 .

D. 10  2 .

Câu 37: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3)
A. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3
B. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = 0
C. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 6
D. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 10 = 0
Câu 38: Cho a, b, c thỏa mãn g ( x)  (ax2  bx  c) 2 x - 3 là một nguyên hàm của hàm số

20 x2 - 30 x  7
3

trong khoảng  ;   . Tính M  a  b2  c
2x - 3
2

A. 9
B. -2
C. 4
D. 1
Câu 39: Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều?
A. Khối lập phương
B. Khối lăng trụ đều.
C. Khối chóp tứ giác đều
D. Khối chóp tam giác đều.

f ( x) 


2

Câu 40: Cho  sin x.cos xdx  F  x   C , F  0   0 . Khi đó : I  
3



dx
F  x

bằng:

4

A. 1
B. 2
C. 3
Câu 41: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
Sưu tầm bởi

D. 4

Page 4


n3  3n
B. un 

.
n 1

6
 2 
A. un  n  4n .
C. un    .
D. un    .
5
 3 
Câu 42: Tính thể tích V của một khối lăng trụ có chiều cao h  15cm và diện tích mặt đáy S  27cm .
A. V  405cm
B. V  135cm3
C. V  405cm3
D. V  42cm3
Câu 43: Cáp tròn truyền dưới nước bao gồm một lõi đồng và bao quanh
r
lõi đồng là một lớp cách nhiệt như hình vẽ. Nếu x  là tỉ lệ bán kính
h
lõi và độ dày của vật liệu cách nhiệt thì bằng đo đạc thực nghiệm người
ta thấy rằng vận tốc truyền tải tín hiệu được cho bởi phương trình
1
v  x 2 ln với 0  x  1. Nếu bán kính lõi là 2 cm thì vật liệu cách
x
nhiệt có bề dày h  cm  bằng bao nhiêu để tốc độ truyền tải tín hiệu lớn
nhất?
2
2
A. h   cm 
B. h 

C. h  2 e  cm 
D. h  2e  cm 
 cm 
e
e
2

n

n

Câu 44: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(3; 1; –1), B(1; 3; –2) và vuông góc với
mặt phẳng (Q): 2x – y + 3z – 1 = 0
A. 5x – 4y – 2z + 13 = 0
B. 5x – 4y – 2z – 13 = 0
C. 5x + 4y – 2z – 21 = 0
D. 5x + 4y – 2z + 21 = 0
Câu 45: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm, đường cao 7cm, diện tích xung quanh của hình trụ này
là:
A. 70 (cm 2 )
B. 175 (cm2 )
C. 35 (cm2 )
D. 245 (cm2 )
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu của S lên mặt đáy
trùng trung điểm AB, SC  a 2 . Khi đó thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
7 a 3 21
a 3 21
7 a 3 21
7a 3 6
A.

B.
C.
D.
54
72
72
21
Câu 47: Cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1). Tìm tọa độ của vector u  2a  3b
A. (5; –3; 3)
B. (5; 3; –1)
C. (4; 0; –1)
D. (4; 0; 3)
Câu 48: Cho hình lăng trụ A BC .A ¢B ¢C ¢ có mặt đáy là tam giác đều cạnh A B = 2a . Hình chiếu
vuông góc của A ¢ lên mặt phẳng (A BC ) trùng với trung điểm H của cạnh A B . Biết góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và A A ¢ theo a .
A.

2a 21
.
7

B.

2 15a
.
5

C.

a 39

.
13

D.

a 15
.
5

Câu 49: Một chất điểm chuyển động có phương trình
(t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận
tốc của chất điểm tại thời điểm
(giây) bằng:
A. 4m / s
B. 2m / s
C. 5m / s
D. 6m / s
Câu 50: Cho f  x   e

1

1
x2



1

 x 12


m

. Biết rằng f 1 . f  2 . f  3... f  2017   e n với m, n là các số tự

m
tối giản. Tính m  n 2 .
n
A. m  n2  2018 .
B. m  n2  2018 .

nhiên và

C. m  n2  1 .

D. m  n2  1 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Sưu tầm bởi

Page 5


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

D
A
B
C
C
A
D
C
B
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A

D
C
A
A
C
D
B
B
D

Sưu tầm bởi

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
A
C
C
C
B
B

C
A
A

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
D
A
B
B
C
B
D
A
B

41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

D
C
C
C
A
A
D
B
D
D

Page 6


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-----------

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm 05 trang.
———————

Mã đề thi: 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Nguyên hàm F ( x)    4 x  1 ln xdx là.
A. F  x    2 x 2  x  ln x  x 2  x  C .
C. F  x    2 x 2  x  ln x  x 2  x  C .

B. F  x    3x 2  2 x  ln x  C .
D. F  x   x 2 ln x  C .

Câu 2: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c với a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình
B. Phương trình
C. Phương trình
D. Phương trình

y '  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
y '  0 vô nghiệm trên tập số thực.
y '  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
y  0 có ba nghiệm thực phân biệt.

Câu 3: Nghiệm của phương trình log3 x  2 là.
B. x  9 .
A. x  3 .

D. x  6 .

C. x  8 .


Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A   2;3;1 , B   0;1; 2  . Phương trình
mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là.
A.  P  : 2 x  2 y  z  0 .

B.  P  : 2 x  2 y  z  9  0 .

C.  P  : 2 x  4 y  3 z  19  0 .

D.  P  : 2 x  4 y  3 z  10  0 .

Câu 5: Có bao nhiêu giá trị của m thuộc đoạn
nghiệm thực phân biệt.
A. 1.

B. 0.

1;9

để phương trình 2mx

2

C. 2.

4 x2m



1


 2

4

có hai

D. 3.

1
Câu 6: Cho hàm số y  x3  2 x 2  3x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc nhỏ
3
nhất là.
A. 3x  3 y  8  0 .
B. x  y  2  0 .
C. 3x  3 y  8  0 .
D. x  y  2  0 .
Câu 7: Cho các số thực a, b, n, m  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (a m )n  a m n .

B. a m .a n  a mn .

C.

am n m
 a .
an

D.


( a  b) m  a m  b m .

Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R .
x2
A. y  log3 x .
B. y 
.
x 1

C. y  x 3  x  1 .

D. y  x 4  x 2  2 .

Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số f  x   2 cos 2 x là.
Sưu tầm bởi -

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


A. F  x   4sin 2 x .

B. F  x   4sin 2 x .

D. F  x   sin 2 x .

C. F  x    sin 2 x .

Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
đáy ( ABCD) và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  bằng 30o . Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
và H là hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể

tích chóp S. ABH lớn nhất là.
a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
A. V 
.
B. V 
.
C. V 
.
D. V 
.
6
12
15
8
Câu 11: Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h
của khối trụ có thể tích lớn nhất là.
A. R 

2S
2S
;h  4
.
3
3

B. R 


S
1 S
;h 
.
2
2 2

C. R 

S
S
;h 
.
4
4

D. R 

S
S
;h  2
.
6
6

Câu 12: Phương trình






2 1

A. 1.

x 1







2 1

x 1

 2 có bao nhiêu nghiệm thực.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Câu 13: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình v bên. Tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị là.

A. m  1 hoặc m  3 .
C. m  3 hoặc m  1 .


B. m  1 hoặc m  3 .
D. 1  m  3 .

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  sin 2 2 x là.
A. y '  2cos 2 x .
B. y '  2sin 2 x .

C. y '  sin 4 x .

Câu 15: Hàm số y   x 4  2 x 2  5 có điểm cực tiểu là.
A. x  1 .
B. x  0 .
C. x  1 .

D. y '  2sin 4 x .
D. x  5 .

Câu 16: Trong tất cả các cặp số  x, y  thỏa mãn log x2  y 2 3  2 x  2 y  5   1 , giá trị thực của m để
tồn tại duy nhất cặp  x, y  sao cho x 2  y 2  4 x  6 y  13  m  0 thuộc tập nào sau đây?
A. 8;10 .

B. 5;7  .

C. 1; 4 .

D.  3;0 .

Câu 17: Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác A đã làm hợp đồng xin vay vốn
ngân hàng với số tiền 100 triệu đồng với lãi suất x 0 0 trên một năm. Điều kiện kèm theo của hợp

đồng là số tiền lãi tháng trước s được tính làm vốn để sinh lãi cho tháng sau. Sau hai năm thành
công với dự án rau sạch của mình, bác A đã thanh toán hợp đồng ngân hàng số tiền làm tròn là 129
512 000 đồng. Hỏi lãi suất trong hợp đồng giữa bác A và ngân hàng là bao nhiêu?
A. x  14 .
B. x  15 .
C. x  13 .
D. x  12 .
x

1
Câu 18: Phương trình    1 có bao nhiêu nghiệm thực?
2
Sưu tầm bởi -

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


A. 3.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

Câu 19: Cho hàm số y   x3  3mx 2  3m  1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có cực
đại và cực tiểu đối x ng nhau qua đường thẳng d : x  8 y  74  0 .
A. m  2 .
Câu 20: Nguyên hàm
H  a2  b  m .

A. H  4 .

B. m  1.

 e e
x

x

 1 dx 
3

C. m  1 .

D. m  2 .

m
a x
a
e  1  C ( với a, b  Z ,
là phân số tối giản ). Tìm

b
b

B. H  1 .

C. H  4 .

D. H  1 .


Câu 21: Phương trình 1  cos 4 x  sin 2 x  3cos 2 x có tổng các nghiệm trong đoạn  0;   là.
2

A.


.
3

B.

2
.
3

C.

3
.
2

D.  .

Câu 22: Khối đa diện đều loại 3; 4 là khối đa diện nào sau đây?
A. Khối mười hai mặt đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều.
D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1;3; 1 , B   2;1; 2  . Độ dài của đoạn

thẳng AB bằng.
B. AB  14 .
C. AB  26 .
D. AB  14 .
A. AB  26 .
Câu 24: Tiệm cận ngang của hàm số y 

1
là đường thẳng.
2x  3

3
3
1
.
B. x  .
C. y  0 .
D. y  .
2
2
2
Câu 25: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với
đáy và AB  a, AC  2a, SA  3a . Thể tích khối chóp S . ABC là.

A. y 

A. V  6a3 .

B. V  a3 .


C. V  2a3 .

D. V  3a3 .

Câu 26: Để hàm số y  x3  mx  1 đạt cực đại tại x  2 thì m thuộc khoảng nào sau đây?
A.  0;3  .

B. 10;14  .

C.  7;10  .

D.  4;6  .

Câu 27: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công th c N  A.ert trong đó A là số lượng
vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r  0 ) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn
ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216
lần số lượng vi khuẩn ban đầu?
A. 66 giờ.
B. 48 giờ.
C. 36 giờ.
D. 24 giờ.
Câu 28: Cho hình chóp tam giác S.ABC có các góc ASB  BSC  CSA  600 và độ dài các cạnh
SA  1, SB  2, SC  3 . Thể tích của khối chóp S.ABC là.
A. V 

3 2
.
2

B. V 


3
.
2

C. V 

2
.
2

D. V 

6
.
2

Câu 29: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 2  log 4 x   log 4  log 2 x  là.
A. x  16 .

B. x  9 .

C. x  10 .

D. x  8 .

Câu 30: Cho hàm số y  x  mx  2 có đồ thị (Cm). Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị (Cm) cắt trục
hoành tại một điểm duy nhất.
A. m  3 .
B. m  0 .

C. m  0 .
D. m  3 .
Câu 31: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  1, BC  2 . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của hai
cạnh BC và AD. Khi quay hình chữ nhật đó xung quanh IJ ta được một hình trụ tròn xoay. Thể tích
của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ tròn xoay đó là.

A. V   .
B. V  4 .
C. V  2 .
D. V  .
3
3

Sưu tầm bởi -

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


x

1
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình    8 là.
2
1

1

A. S   ; 3 .
B. S   ;  .
C. S   3;   .

D. S   ;   .
3

3

Câu 33: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 1. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình nón.
2 3
2 3
3
3
.
B. R 
.
C. R 
.
D. R 
.
A. R 
3
9
3
9
Câu 34: Có bao nhiêu số có bốn chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 được lập từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
A. 360.
B. 220.
C. 240.
D. 180.
Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  ;0  .
B. Hàm số đạt cực trị tại x  1 .
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là 2 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 .

x
y’





1

+

+


y
2

2



Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0 và mặt cầu

S 


tâm I  2;1; 1 bán kính R  2 . Bán kính đường tròn giao của mặt phẳng  P  và mặt cầu  S 

là.
A. r  3 .

B. r  3 .

C. r  5 .

D. r  1 .

Câu 37: Cho hình chóp t giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với
AB  BC  a, AD  2a . Cạnh SA  2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung
điểm của cạnh AB và   là mặt phẳng qua M vuông góc với AB. Diện tích thiết diện của mặt phẳng

 

với hình chóp S.ABCD là.

A. S  a 2 .

B. S 

3a 2
.
2

C. S 

a2

.
2

D. S  2a 2 .

Câu 38: Phương trình cos2 x  cos x  2  0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;2  .
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
1
13
Câu 39: Tính giá trị của H  C130  2C13
.
 22 C132  ........  213 C13
A. H  729 .
B. H  1 .
C. H  729 .
D. H  1 .
Câu 40: Đề cương ôn tập chương I môn lịch sử lớp 12 có 30 câu. Trong đề thi chọn ngẫu nhiên 10
câu trong 30 câu đó. Một học sinh chỉ nắm được 25 câu trong đề cương đó. Xác suất để trong đề thi
có ít nhất 9 câu hỏi nằm trong 25 câu mà học sinh đã nắm được là. ( Kết quả làm tròn đến hàng phần
nghìn )
A. P  0, 449 .
B. P  0, 448 .
C. P  0,34 .
D. P  0,339 .

Câu 41: Đặt log 2 3  a;log 2 5  b . Hãy biểu diễn P  log3 240 theo a và b.
2a  b  3

a b3
2a  b  4
A. P 
.
B. P 
.
C. P 
.
a
a
a

4 x2  x  1  4 1
 thuộc tập hợp.
x 
mx  2
2
B. m   6; 3 .
C. m  1;3 .

D. P 

ab4
.
a

Câu 42: Giá trị của m để lim
A. m   3;0 .

D. m 3;6 .


Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều độ dài cạnh là a, cạnh bên có độ dài
a 3 và tạo với đáy một góc   600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là.
Sưu tầm bởi -

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


A. V 

3a3
.
8

B. V 

3a3
.
4

C. V 

a3 3
.
8

D. V 

3a 3 3
.

8

Câu 44: Cho hàm số: y  x3  2018 x có đồ thị là (C). M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1  1 .
Tiếp tuyến của (C) tại M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm
M 3 khác M 2 , tiếp tuyến của (C) tại điểm M n 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n 1 (n = 4; 5;…), gọi

 xn ; yn 

là tọa độ điểm M n . Tìm n để : 2018xn  yn  22019  0 .
A. n  647 .
B. n  675 .
C. n  674 .

D. n  627 .

Câu 45: Ảnh của đường thẳng d : x  y  2  0 qua phép vị tự tâm I 1;1 tỉ số k  2 là đường thẳng
có phương trình.
A. d ' : x  y  6  0 .
B. d ' : x  y  0 .
C. d ' : x  y  0 .
D. d ' : x  y  6  0 .
Câu 46: Cho lăng trụ đ ng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 3
và BB ' C ' C là hình vuông. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC ' là.
a 3
3a 2
.
B. a .
C. a 3 .
D.
.

A.
2
4
Câu 47: Cho hình chóp S . ABC có BSC  1200 , ASB  900 , CSA  600 , SA  SB  SC . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của S lên mp  ABC  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. I là trung điểm của AC.
B. I là trung điểm của AB.
C. I là trọng tâm của tam giác ABC.
D. I là trung điểm của BC.
Câu 48: Phương trình 9 x  3x1  4  0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3.
B. 0.
C. 1.

D. 2.

Câu 49: Tập xác định của hàm số y  log 1  x  1 là.
A. D   ; 1 .

2

B. D   1;   .

C. D   1;   .

D. D  R \ 1 .

Câu 50: Một hình nón tròn xoay có độ dài đường cao là h và bán kính đường tròn đáy là r . Thể
tích khối nón tròn xoay được giới hạn bởi hình nón đó là.
1

2
1
A. V   r 2 h .
B. V   r 2 h .
C. V   rh .
D. V   rh .
3
3
3
----------- HẾT ----------

Sưu tầm bởi -

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132
1

C

11

D

21

D

31


A

41

A

2

C

12

A

22

C

32

C

42

D

3

B


13

A

23

D

33

B

43

B

4
5

B
A

14
15

D
B

24

25

C
B

34
35

B
D

44
45

D
C

6

A

16

A

26

B

36


A

46

A

7
8
9

B
C
D

17
18
19

C
B
A

27
28
29

C
C
A


37
38
39

A
C
D

47
48
49

A
D
C

10

B

20

D

30

D

40


A

50

B

Sưu tầm bởi -

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI THỬ LẦN I

Mã đề 127

(Đề gồm 7 trang)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... lớp: .............................
2x 1
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 
trên đoạn  1;3 .

x5
5
5
1
3
A. .
B. .
C.  .
D.  .
5
8
3
4
6x  2
dx .
Câu 2: Tìm 
3x  1
4
A. F  x   2 x  ln 3 x  1  C .
B. F  x   2 x  4ln 3x  1  C .
3
4
C. F  x   ln 3 x  1  C .
D. F  x   2 x  4ln  3x  1  C .
3
Câu 3: Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 (mỗi lá ghi một số,
không có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng một lúc hai lá phiếu. Tính
xác suất để tổng của hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15.
1
1

1
5
A.
.
B. .
C.
.
D. .
18
12
9
6

A. R \ {1}.

 4 x  1 
   1 .

B. 1;  .

C. R.

D.  ;    1;   .



Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 2 
 x 1
2 





3
2

Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Gọi S, V lần lượt là diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu có bán kính R. Nếu coi S,

V là các hàm số của biến R thì V là một nguyên hàm của S trên khoảng  0;  .
B. Khối nón có chiều cao h, bán kính đáy R thì có thể tích bằng

1
 R2h .
3

C. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng 4 R 2 .
D. Khối trụ có chiều cao h, đường kính đáy R thì có thể tích bằng  R 2 h .
Câu 6: Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8 cm, bán kính đáy bằng 6 cm. Cắt hình nón

đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N ) đỉnh S có
đường sinh bằng 4 cm. Tính thể tích của khối nón (N ) .
768
786
2304
2358
 cm3 .
 cm3 .
 cm3 .
 cm3 .

A.
B.
C.
D.
125
125
125
125

Đăng tải bởi

Trang 1/7 - Mã đề thi 127


Câu 7: Cho hàm số y  x 3 

đường thẳng y  2 x 
A. 3.
Câu 8: lim  n



5 2
481
x  6x 
. Số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với
2
27

7


3
B. 2 .



C. 1.

D. 0.

n 2  2  n 2  1  bằng

3
A.  .
B.
.
C. 1, 499 .
2
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Nếu 0 < a < 1 và b > 0, c > 0 thì log a b  log a c  b  c .


D. 0.

B. Nếu a > 1 thì am  an  m  n .
C. Với mọi số a, b thỏa mãn ab > 0 thì log  ab   log a  log b .
n
m

a a .

Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
D. Với m, n là các số tự nhiên, m > 2 và a > 0 thì

m

n

x

 3
A. y  ln x .
B. y  log0,99 x .
C. y  
D. y  x 3 .
 .
 4
Câu 11: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
 9 11 
 5 7 
 7 9 
 7

A. 
B. 
C. 
D. 
; .
; .
;3  .
;

.
 4 4 
 4 4 
 4

 4 4 
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.


x
x1
x2
x3
y’
0
+
0
+
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
2x 1
Câu 13: Cho hàm số y 
. Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào
x5
trong các đường thẳng sau đây?
A. y  2 .
B. x  2 .

C. y  5 .
D. x  5 .

 
2.
2

Câu 14: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin 3x thỏa mãn F 

cos3 x 5
 .
3
3
C. F  x    cos3x  2 .
A. F  x   

cos 3 x
2 .
3
D. F  x   cos3x  2 .
B. F  x   

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a  2i  3 j  k , b   2;3; 7  . Tìm tọa độ của

x  2a  3b .
A. x   2; 1;19  .

B. x   2;3;19 .

C. x   2; 3;19  .


D. x   2; 1;19  .

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = 3, AD = 1. Hình chiếu

vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh đáy AB sao cho AH = 2HB. Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SHC).
A. 3 2 .
B. 2 2 .
C. 2 .
D. 2 .
Đăng tải bởi

Trang 2/7 - Mã đề thi 127


Câu 17: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên

3 lần thì thể tích khối chóp thu được là
A. 3V.
B. 6V.

C. 9V.

D. 12V.

Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, gọi  là góc giữa đường thẳng

AB’ và mặt phẳng (BB’D’D). Tính sin  .
3

3
3
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
2
5
4
2
Câu 19: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình
chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa
cạnh bên của lăng trụ và mặt phẳng đáy bằng 30o . Tính thể tích của lăng trụ đã cho theo a.
a3
a3
a3
3a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
24

8
4
4
Câu 20: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1;1;4  , B  2;7;9  , C  0;9;13 .
A. 2x + y + z + 1 = 0.
B. x – y + z – 4 = 0.
C. 7x – 2y + z – 9 = 0.
D. 2x + y – z – 2 = 0.
Câu 21: Tìm tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 

x 2  m2 x  m  1
có tiệm cận
x2

đứng.
A. R \ 1; 3 .




2
3




C. R \ 1;   .

B. R .


3
2

D. R \ 1;   .

Câu 22: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. 3;4 .
B. 4;3 .
C. 3;5 .

D. 5;3 .

Câu 23: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2  6, u4  24 . Tính tổng

của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A. 3.212  3 .
B. 212  1 .
C. 3.212  1.
D. 3.212 .
Câu 24: . Cho đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình 1 vẽ dưới đây.
y

7

O

x

2


HÌNH 1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 .

 6; 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;6  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng



.



3
2
Câu 25: lim 3 x  5 x  9 2 x  2017 bằng
x 

Đăng tải bởi

Trang 3/7 - Mã đề thi 127


A.  .
B. 3 .
C. – 3 .
D.  .
Câu 26: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các


cạnh BC và AD. Khi quay hình chữ nhật trên (kể cả các điểm bên trong của nó) quanh đường
thẳng MN ta nhận được một khối tròn xoay (T). Tính thể tích của (T) theo a.
 a3
4 a 3
A.
.
B.
.
C.  a3 .
D. 4 a3 .
3
3

2n1  1
. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n
A. 51,2 .
B. 51,3 .
C. 51,1 .
D. 102,3 .
Câu 28: Hình 5 dưới đây vẽ đồ thị của 3 hàm số mũ.
Câu 27: Cho dãy số  un  thỏa mãn un 

y

y=ax

y=bx
y=cx


O

x

HÌNH 5

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > b > c.
B. a > c > 1 > b.
C. b > c > 1 > a.
D. b > a > c
Câu 29: Biết rằng đồ thị cho ở hình 3 dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4
phương án A, B, C, D.
y
3

1
O

1

2

x

HÌNH 3
Đó là hàm số nào?
A. y  2x3  9x2  11x  3 .
C. y  2 x3  6 x2  4 x  3 .


B. y  x3  4 x2  3x  3 .
D. y  x3  5x2  4 x  3 .

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3;2;1 , B  2;3;6  . Điểm M  xM ; yM ; zM 

thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) . Tìm giá trị của biểu thức T  xM  yM  zM khi MA  3MB
nhỏ nhất.
7
A.  .
2

B.

7
.
2

C. 2.

D. – 2 .

Câu 31: Số nghiệm của phương trình 9x  2.3x1  7  0 là
A. 1 .
B. 4.
C. 2.
D. 0.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA

bằng 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình

chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC   SDO  .
B. AM   SDO  .
C. SA   SDO  .
D. AN   SDO  .

Đăng tải bởi

Trang 4/7 - Mã đề thi 127


Câu 33: Tổng S 

1
2
3
4
k
2017
2.3C2017
 3.32 C2017
 4.33 C2017
 ...  k .3k 1 C2017
 ....  2017.32016.C2017


2017

bằng
A. 42016  1 .


B. 32016  1.

C. 32016 .

D. 42016 .

Câu 34: Trong không gian Oxyz cho điểm M  3;2;1 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và

cắt các trục x’Ox, y’Oy, z’Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác
ABC.
A. 3 x  y  2 z  14  0 .
B. 3 x  2 y  z  14  0 .
x y z
x y z
   1.
C.    1 .
D.
12 4 4
9 3 6
Câu 35: . Cho hàm số y  f  x  x  1 xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình 4 dưới đây.
Hình4
y

-1

O

1


x

Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y  m 2  m cắt đồ thị hàm số y  f  x  | x  1| tại 2

điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn  1;1 .
A. m > 0.
B. m > 1 hoặc m < 0. C. m < 1.
D. 0 < m < 1.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Cho biết AB = 2AD = 2DC = 2a. Tính góc giữa hai
mặt phẳng (SBA) và (SBC).
1
A. arc cos   .
B. 30o .
C. 45o .
D. 600 .
4
Câu 37: Tung một đồng xu không đồng chất 2020 lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là 0,6.
Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng 1010 lần.
1
2
1010
1010
1010
A. .
B.  0, 24  .
C. .
D. C2020 .  0, 24  .
2

3
Câu 38: Cho tứ diện đều có cạnh bằng 3. M là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương
ứng. Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện đã cho.
6
9
A. 36.
B.
.
C. 6 .
D.
.
64
4
Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC
a 3
và SM bằng
. Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a.
4
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
4
2
6
12
Đăng tải bởi

Trang 5/7 - Mã đề thi 127


Câu 40: Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x  cos2x  cos3x  0 trên đường tròn lượng

giác ta được số điểm cuối là
A. 6 .
B. 5 .

C. 4 .

D. 2 .

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2y + 2z – 6 = 0. Trong (P)

lấy điểm M và xác định điểm N thuộc đường thẳng OM sao cho ON .OM  1. Mệnh đề nào sau
đây đúng ?
2
2
2
1 
1 
1

1

A. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình  x     y     z    .
6 
3 
3
4

2

2

2

1 
1 
1
1

B. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình  x     y     z   
.
12  
6 
6  16

C. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình x + 2y + 2z – 1 = 0
D. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình x + 2y + 2z + 1 = 0
Câu 42: . Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số

y  f '  x  như hình 2 dưới đây.


6

y
5
4

3
2

-1

x
O

1

2

-1
2

HÌNH 2
Lập hàm số g  x   f  x   x  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

A. g  1  g 1 .

B. g  1  g 1 .


C. g 1  g  2  .



D. g 1  g  2  .



Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  m 2  1 x 4  mx 2  m  2 chỉ có 1 điểm

cực đại và không có điểm cực tiểu.
A. m  1.
B. 1  m  0 .

C. 1  m  0,5 .

D. 1,5  m  0 .

 ax  b  ce x x 2  1 
Câu 44: Cho  
 dx  9 x 2  1  2ln x  x 2  1  5e x  C . Tính giá trị biểu
2


x 1


thức M = a + b + c.
A. 6 .
B. 20 .

C. 16.
D. 10.
Câu 45: Ngày mùng 3/03/2015 anh A vay ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6%/tháng
theo thể thức như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay, ngân hàng sẽ
tính số tiển nợ của anh bằng số tiền nợ tháng trước cộng với tiền lãi của số tiền nợ đó. Sau khi
vay, anh A trả nợ như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay anh A đều



Đăng tải bởi



Trang 6/7 - Mã đề thi 127


đến trả ngân hàng 3 triệu đồng. Tính số tháng mà anh A trả được hết nợ ngân hàng, kể từ một
tháng sau khi vay. Biết rằng lãi suất không đổi trong suốt quá trình vay.
A. 15 tháng.
B. 19 tháng.
C. 16 tháng.
D. 18 tháng.
1
Câu 46: Cho 2 số thực x, y thỏa mãn 0  x  ,0  y  1 và log 11  2 x  y   2 y  4 x  1 . Xét
2
2
biểu thức P  16 yx  2 x  3 y  2   y  5 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của P. Khi đó giá trị của T = (4m + M) bằng bao nhiêu?
A. 16.
B. 18.

C. 17.
D. 19.
Câu 47: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình (ẩn x):
2
3log2 x  2  m  3 .3log2 x  m2  3  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  2 .
A.  1;   \ 0 .

B.  0;  .

C. R \  1;1 .

D.  1;   .

Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3. Hai mặt phẳng (SAB)

và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
60o . Gọi M, N là các điểm lần lượt thuộc cạnh đáy BC và CD sao cho BM = 2MC và CN = 2ND.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DM và SN.
3 3
3 3
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

370
370
730
730
Câu 49: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 6. Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số
đã cho. Tính tổng của các số lập được.
A. 12321.
B. 21312.
C. 12312.
D. 21321.
Câu 50: Trong không gian cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2 cố định, M là điểm thỏa mãn
MA2  MB2  2MC 2  12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R  7 .
2 7
B. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R 
.
3
7
C. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R 
.
2
2 7
D. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R 
.
9
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Đăng tải bởi


Trang 7/7 - Mã đề thi 127


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ LẦN 01 NĂM 2017 – 2018 MÔN TOÁN
STT Câu

128

121

123

125

D
D
B
B
B
B
B
D
D
D
D
B
A

B

B
D
C
A
A
C
D
C
A
D
A
C

A
A
B
A
B
A
A
C
C
A
C
D
A

D
B
C

D
D
C
C
D
A
C
C
A
C

C
A
D
C
A
B
A
C
C
C
A
D
C

A
A
C
B
D

A
C
B
C
A
D
A
A

B
C
C
C
A
B
D

D
C
C
A
B
A
C

A
B
A
B
B

D
D

C
D
B
D
C
A
D

B
A
D
C
A
B
C

A
B
B
D
D
C
A

B
C
C

C
D
D
B

D
B
D
D
B
B
C
C
C
D
B

A
C
C
B
B
D
C
C
D
C
A

B

A
C
A
C
C
A
D
C
D
D

D
C
D
D
C
C
C
A
D
A
B

A
C
C
D
A
B
C

D
D
C
C

A
D
A
A
D
C
A
D
D
B
B

B
A
C
B
D
D
D
B
B
A
B

D

C
A
D
D
C
B
B
B
C
A

39
40
41
42

A
B
B
B
B
B
C
A
A
A
A

A
B

A
A
C
C
D
A
B
A
C

B
A
C
C
D
C
A
C
D
A
A

B
D
B
C
A
A
A
B

C
B
C

D
B
D
B
D
C
C
B
B
D
D

A
A
C
C
D
A
D
B
C
B
B

D
A

D
D
A
B
B
C
B
A
B

D
A
B
B
D
D
B
C
A
B
D

43
44

B
C

C
D


B
A

A
B

C
C

D
B

D
C

B
C

45
46
47

B
C
D

C
D
A


C
A
B

A
B
A

A
B
B

B
A
C

A
C
D

D
A
A

48
49
50

B

C
A

B
B
A

B
D
D

D
D
C

D
A
B

B
D
A

C
A
B

B
B
C


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38

122

124

A
A
D
A
D
A
C
C
A
D
C
D
C

B
C

B
A
D
A
D
D
D
B
D
B
D

A
C
D
A
D
D
A

126

127


×