Trường
THPT
Nghèn
-
Lớp
10A5
Chào mừng quí thầy cô và các em học sinh
VUI ĐỂ HỌC
KHỞI ĐỘNG
TĂNG TỐC
VỀ ĐÍCH
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
Mỗi đội sẽ trả lời nhanh 10 câu hỏi đúng sai
trong vòng 3 phút
Mỗi đáp án đúng được 10đ.
- Thành viên trong đội đang tham gia thi đấu đều
có quyền trả lời.
- Điểm tối đa vòng chơi này 100 điểm.
3
Sự oxi hóa một nguyên tố là sự lấy bớt electron
của nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó tăng
lên.
Phản ứng CaCO3 → CaO + H2O
là phản ứng oxi hóa -khử
Chất khử là chất nhường electron
4
Phản ứng NH4NO3 → N2O + H2O
không phải là phản ứng oxi hóa - khử
1
2
5
6
Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa - khử
là sản phẩm có kết tủa
Trong phản ứng : Cu+ 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu là chất bị oxi hóa
Đ
S
Đ
S
S
S
7
Quá trình Fe+3 + 3 e → Fe0 là quá trình oxi hóa
S
8
Số oxi hóa của N trong NO là +2
Đ
9
1
0
Sự đun nấu là quá trình oxi hóa - khử
Đ
Cho phản ứng M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + ….
Nếu x = 3 thì phản ứng là phản ứng oxi hóa khử
S
1
2
Chất oxi hóa là chất thu electron, là chất chứa
nguyên tố mà số oxi hóa của nó giảm sau phản
ứng
.Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại
chỉ thể hiện tính khử.
Đ
Đ
3
Quá trình khử là quá trình nhường electron
S
4
Phản ứng Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
là phản ứng oxi hóa - khử
Đ
5
6
Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa - khử là
sản phẩm có chất khí
Trong phản ứng : 2H2 + O2 2H2O
H2 là chất khử
S
Đ
7
Quá trình Fe0 → Fe+3 + 3e là quá trình oxi hóa
Đ
8
Số oxi hóa của Cl trong HClO là: +1
Đ
9
1
0
Sự dập tắt các đám cháy là quá trình oxi hóa - khử
S
Cho phản ứng M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + ….
Nếu x = 2 thì phản ứng là phản ứng oxi hóa khử
Đ
1
Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron của
nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó giảm xuống.
Đ
3
Phản ứng 2 Na + Cl2 → 2NaCl
Là phản ứng oxi hóa -khử
Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron
4
Một phản ứng có sự thay đổi SOXH của một số
nguyên tố chắc chắn là phản ứng oxi hóa - khử
Đ
5
Số oxi hóa của S trong H2SO3 là +6
S
6
Trong phản ứng : Cu+ 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu là chất bị khử
Đ
7
Quá trình sắt thép bị han gỉ là quá trình oxi hóa khử
Chất khử là chất bị oxi hóa, chất oxi hóa là chất bị
khử
Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa người ta chia các
phản ứng thành 4 loại
Phản ứng: 2KNO3 2KNO2 + O2 không là phản
ứng oxi hóa - khử
Đ
2
8
9
1
0
Đ
Đ
Đ
S
S
TĂNG TỐC
TĂNG TỐC
Mỗi đội có 15 phút để cân bằng các
phương trình phản ứng oxi hóa khử theo
phương pháp thăng bằng electron ,thành
viên đội nào cân bằng đúng thì ghi điểm
cho đội đó
Mỗi phương trình đúng
được 20 điểm.
(1)
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
(2)
Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O
(3)
HNO3 + H2S S + NO + H2O
(4)
KClO3
KCl + O2
(5)
FeS2 + O2
Fe2O3 + SO2
(6)
Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O
Gợi ý:
* Bước 1: Xác định số oxi hóa Chất khử, chất oxi hóa
•Bước 2: Viết các quá trình oxi hóa, quá trình khử , Cân
bằng mỗi quá trình.
•Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi
hóa sao cho
“ Tổng số electron do chất khử nhường = Tổng electron
do chất oxi hóa nhận ”
* Bước 4: Đặt các hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào
(1)
(2)
0
+5
+2
0
+6
+2
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 +2NO2 +2H2O
-2
0
+2
2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O
-1
+5 -2
(4)
+4
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O
+5
(3)
+4
2 KClO3
+2 -1
0
KCl + 3O2
0
+4
+3 -2
(5)
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
(6)
3Cl2 + 6 KOH
0
+5
-1
KClO3 + 5KCl + 3 H2O
VỀ ĐÍCH
VỀ ĐÍCH
Mỗi thành viên của các đội trả lời ,thành viên của
đội nào đúng thì ghi điểm cho đội đó.
Trả lời đúng 1 câu được 10 điểm.Trả lời sai bị trừ 5
điểm
Về đích
Câu 2. Xét phản ứng:
SO2+ Br2 + H2O → HBr + H2SO4
Trong
này,trong
vai trò
của SO
là
Câu 1:
số oxiphản
hóa ứng
của Mn
KMnO
4 2
oxiB.hóa.
A.A.Chất
+1
+2
C. +3
D. +7
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là tạo môi trường.
Về đích
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi
hóa- khử ?
A. NaOH +HCl → NaCl+ H2 O
B. C +O2 →CO2
C. CaO + CaO→ CaCO3
D. AgNO3 +HCl → AgCl+ HNO3
Về đích
Câu 4: Trong các phản ứng hoá học, các nguyên
tử kim loại
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. có thể thể hiện tính oxi hoá hoặc thể hiện
tính khử.
D. không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá.
Về đích
Câu 5:Cho các phản ứng:
CaCO3 CaO + CO2
(1)
SO2 + H2O H2SO3
(2)
2Cu(NO3)2 CuO + 4NO2 + O2
(3)
Cu(OH)2 CuO + H2O
(4)
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
(5)
NH4Cl NH3 + HCl
(6)
C¸c ph¶n øng thuéc lo¹i ph¶n øng oxi
ho¸ - khö lµ:
A. (1), (2), (3)
B. (4), (5), (6)
C. (3), (5)
D. (4), (6)