Bài 1
Hệ thần kinh lưới là hình thức tiến hoá thấp nhất của hệ thần kinh động vật vì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Khắp bề mặt cơ thể cùng nhận kích thích;
B. Khắp bề mặt cùng trả lời kích thích;
C. Không có khu vực phản ứng rõ rệt nên trả lời không chính xác;
D. Cả A, B và C đều đúng
Bài 2
Thời điểm ra hoa của thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung bình được xác định theo:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng lá trên thân. B. Số lượng cành sinh ra.
C. Đường kính gốc. D. Chiều cao cây.
Bài 3
Hình thức nào sau đây thuộc hình thức sinh sản sinh dưỡng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự nảy chồi; B. Sự tái sinh;
C. Sự tiếp hợp; D. Cả A và B;
Bài 4
Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nguyên phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng còn giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục;
B. Nguyên phân chỉ trải qua 1 lần phân bào, còn giảm phân lại trải qua 2 lần phân bào;
C. Từ 1 tế bào mẹ, qua nguyên phân cho 2 tế bào con, còn qua giảm phân cho 4 tế bào con;
D. Tất cả đều đúng
Bài 5
Chất nào sau đây được dùng để làm thuốc tránh thai? Biết rằng việc tránh thai liên quan chặt chẽ đến
việc ngăn cản sự rụng trứng.
Chọn một đáp án dưới đây
A. LH B. FSH
C. Ơstrogen D. Progesteron
Bài 6
Kết quả sinh trưởng thứ cấp ở cây Hai lá mầm là
Chọn một đáp án dưới đây
A. làm tăng chiều dài của thân.
B. làm tăng chiều dài của rễ.
C. Làm tăng diện tích bề mặt (độ dày của thân).
D. làm tăng chiều dài của thân, rễ.
Bài 7
Người ta sử dụng gibêrelin để
Chọn một đáp án dưới đây
A. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
B. làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không
hạt.
C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không
hạt.
D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả
không hạt.
Bài 8
Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ANA, AIB) để
Chọn một đáp án dưới đây
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ qủa, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế
bào thực vật, diệt cỏ.
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ qủa, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế
bào thực vật, diệt cỏ.
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ qủa, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào
thực vật, diệt cỏ.
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ qủa, tạo quả có nhiều hạt, nuôi cấy mô và tế
bào thực vật, diệt cỏ.
Bài 9
Để làm quả xanh mau chín, người ta thường xếp các quả chín xen kẽ với quả xanh. Việc này rút ngắn
được thời gian chín của quả xanh vì quả chín tiết ra 1 chất kích thích các quả xung quanh chín. Chất này
là
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xitokinin B. Etilen
C. Axit abxixic D. Auxin
Bài 10
Ở động vật, phát triển qua biến thái có đặc điểm:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Không qua giai đoạn lột xác.
B. Con non giống con trưởng thành.
C. Có sự thay đổi về hình thái, cấu tạo, sinh lí của động vật sau khi sinh hoặc trứng nở.
D. Phải qua giai đoạn lột xác.
Bài 11
Trong những tháng đầu khi mang thai nếu người mẹ bị cúm thì con sinh ra dễ bị dị tật nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thiếu cân B. Đần độn
C. Sinh trưởng chậm D. Sứt môi
Bài 12
Tác động nào của auxin dẫn đến kết quả hướng động của thân và rễ cây ?
I. Kích thích tế bào giãn theo chiều ngang và phình to.
II. Tăng cường tổng hợp prôtêin cho tế bào.
III. Tăng tốc độ phân chia của tế bào.
IV. Làm tế bào lâu già.
Chọn một đáp án dưới đây
A. III B. III, IV
C. I, III D. II, III
Bài 13
Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cá chép, rắn, bồ câu, thỏ... B. Cào cào, rắn, thỏ, mèo...
C. Bọ rùa, cá chép, châu chấu, gà... D. Cánh cam, cào cào, cá chép, chim bồ câu.
Bài 14
Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Những cây có kích thước lớn thì có nhiều chất kìm hãm sinh trưởng hơn những chất kích thích sinh
trưởng.
B. Sinh trưởng chịu ảnh hưởng của các chất điều hòa (kích thích hay ức chế )sinh trưởng.
C. Chất kích thích sinh trưởng được hình thành chủ yếu ở cơ quan già.
D. Dùng chất điều hòa sinh trưởng càng nhiều thì cây càng phát triển.
Bài 15
Hoocmôn thực vật là
Chọn một đáp án dưới đây
A. những chất hữu cơ và vô cơ do cây tiết ra có tác động điều khiển sự sinh trưởng của cây.
B. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.
C. những chất vô cơ do cây tiết ra có tác dụng điều hòa mọi hoạt động sống của cây.
D. những chất hữu cơ do cây tiết ra có tác dụng thúc đẩy cây phát triển.
Bài 16
Con người đã lợi dụng khả năng sinh sản sinh dưỡng của thực vật để tiến hành:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân giống bằng kỹ thuật giâm, chiết, ghép;
B. Tạo các cây con từ các phần nhỏ của cây mẹ;
C. Tăng năng suất cây trồng;
D. Tất cả đều đúng
Bài 17
Loại hoocmôn tiết nhiều nhất làm thay đổi cơ thể ở tuổi dậy thì là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hoocmôn Tirôxin của tuyến giáp.
B. Hoocmôn Ađrênalin của tuyến trên thận.
C. Hoocmôn Insulin ở cả nam và nữ.
D. Hoocmôn Testostêron ở nam, Ơstrogen ở nữ.
Bài 18
Sâu bọ có kiểu biến thái hoàn toàn hay không hoàn toàn là do
Chọn một đáp án dưới đây
A. loại hoocmon.
B. hàm lượng hoocmon.
C. mức tác động khác nhau của hai loại hoocmon ecđixơn và juvenin
D. hoocmon sinh trưởng.
Bài 19
Những nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tố môi trường; B. Thức ăn phù hợp;
C. Quan hệ cùng loài; D. Cả A, B, C và D
Bài 20
Nhóm hoocmôn ức chế sinh trưởng ở thực vật gồm
Chọn một đáp án dưới đây
A. etylen, axit abxixic B. auxin, xitôkinin
C. etylen, auxin. D. axit abxixic, gibêrelin
Bài 21
Tuổi của cây một năm được tính theo
Chọn một đáp án dưới đây
A. số lóng. B. số cành.
C. số chồi nách. D. số lá.
Bài 22
Sinh trưởng thứ cấp của cây là
Chọn một đáp án dưới đây
A. sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước
tế bào.
C. toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống, bao gồm sinh trưởng, phân hóa và phát sinh
hình thái.
D. sinh trưởng theo đường kính làm tăng bề ngang của thân và rễ do hoạt động nguyên phân của mô
phân sinh bên tạo ra.
Bài 23
Muốn tạo ra giống lợn ỉ từ 40 kg thành giống lợ ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100 kg thì phải
Chọn một đáp án dưới đây
A. sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
B. cải tạo giống di truyền.
C. dùng thức ăn nhân tạo chứa đủ chất dinh dưỡng.
D. Cải tạo chuồng trại.
Bài 24
Ecđixơn có tác dụng
Chọn một đáp án dưới đây
A. gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây lột xác ở sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. gây ức chế lột xác ở sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
D. gây ức chế lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Bài 25
Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cánh cam, tằm (nhộng, bướm), bọ rùa...
B. Cá chép, rắn, bồ câu, cánh cam...
C. Rắn, bọ ngựa, châu chấu, bọ rùa...
D. Bọ ngựa, châu chấu, bồ câu, thỏ....
Bài 26
Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là
Chọn một đáp án dưới đây
A. auxin, gibêrelin, êtilen. B. auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. auxin, êtilen, axit abxixic. D. auxin, gibêrelin, axit abxixic.
Bài 27
Vai trò của sự phân bào:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tăng số lượng tế bào;
B. Tăng kích thước và khối lượng cơ thể;
C. Thay đổi các tế bào già và chết;
D. Cả A, B và C
Bài 28
Hình thức cảm ứng ở động vật, điều khiển bởi dạng thần kinh chuỗi, xuất hiện ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chân khớp B. Giun sán