Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Các dạng câu hỏi số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.62 KB, 11 trang )

các dạng câu hỏi kiểm tra số học 6.

Đ 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1: Điền dấu < ; > vào ô trống thích hợp
2
7
;-2
7
; 3
-8
;
4
-4
Câu 2: Cho 841 < -84a thì a =
A:2
B:-2
C:0
D:1
Câu3: | -6 | - | -2 | =
A: 4
B :8
C: -4
D:-8
Câu 4: Nói tập hợp Z bao gồm hai bộ phận số tự nhiên và số nguyên
âm là
A :đúng
B: sai
Câu 5 : | -2006 | = 2006
A : đúng
B : sai


Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng
A
B
a. | 20 | : | -5 |
1. 500
b. | -5 | . | -4 |
2. 4
c. | 475 | +| -25 |
3. 20
Câu 7: Điền dấu (+) hoặc dấu (-) vào chỗ trống để dợc kết quả
đúng
A:...3 > 0 B :0 > .13
C :.25 < .9 D:5< .8
Phần II. Tự luận:
Câu 8: Tìm các số nguyên x thoả mãn
a,-6 < x < -1
b, | x | = 2
Câu 9: Tìm các số đối của các số nguyên sau: -5; +6;9 ; | -2 |; |
2006 |
Câu 10: Cho tập hợp A = {5;-3;7;-5}
a,Viết tập hợp B bao gồm các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối
của chúng
b, Viết tập hợp C bao gồm các phần tử của A và các số liền trớc mỗi
phần tử của A

1


các dạng câu hỏi kiểm tra số học 6.


Đ 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: (-5) + (-11) =
A. 16 B. 16
C. 6
D. 6
Câu 2: 12 + |-23| =
A. 35 B. 35
C. 11
D. 11
Câu 3: | - 46| + | +12 | + x = 75 thì x bằng
A. 17 B. 41
C. 17
D. 41
Câu 4: (-6)+ (-3) = -6
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Giá trị của biểu thức x+(-10) = -38 với x = -28
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A vào mỗi ý ở cột B để đợc kết quả
đúng
A
B
a. (-7)+ (-328)
1. 55
b. 15+ |- 35|
2. 50
c. |40| + |15|
3. 50

4. 335
Câu 7: Điền vào chỗ trống hai số tiếp theo của dãy số sau
a. 2;4;6;8.....
b. 13;-15;-17;.....
Phần II: Tự luận
Câu 8: Tính giá trị biểu thức
a. (267) + y
biết y =-33
b. |x|+ 15
biết x=- 25
Câu 9: Vào một buổi tra nhiệt độ ở Mascơva là -70C, nhiệt độ
đêm hôm đó ở Mascơva là bao nhiêu. biết nhiệt độ giảm đi 6 0C
Câu 10: Viết mỗi số dới đây dới dạng tổng của 2 số nguyên bằng
nhau
10;-8; -16;100

2


các dạng câu hỏi kiểm tra số học 6.
Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu

I/ các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: 26+(-20) =
A. 46
B.6
C.-6
D.-46
Câu 2: (-38)+27 =
A.-11

B.65
C.-65
D.11
Câu 3: Biết số hạng sau lớn hơn số hạng trớc 3 đơn vị
Vởy số tiếp theo của dãy số -4,-1,2,... là
A.3
B.4
C.6
D.5
Câu 4: Bạn An nói:
Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dơng là một
số nguyên âm
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: 1763 +(-2) > 1763
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng
A
a) 13 + (-12) =
b) (-13) + 12 =
c) (-13) + 0 =
d) 0 + (-13) =

B

1) -1
2) 13
3) 1
4) 0

5) -13
Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng
a) 18 + (-12) = ...
b) 39 + (-x) = 24 x = ...
II/ Các câu hỏi tự luận
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức
a) x +(-25) với x = -5
3


b) (-86) + y với y = 14
Câu 9: Tìm x biết:
a) x + 15 = 105 + (-5)
b) x + 45 = 17 + 28
Câu 10: Số tiền của bạn Hoà tăng x nghìn đồng. Hỏi x bằng bao
nhiêu nếu biết tiền của Hoà.
a) Tăng 26 nghìn đồng?
b) Giảm 5 nghìn đồng?

các dạng câu hỏi kiểm tra số học 6.
Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên

I/ Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: 993 + (-2000) +2007 =
A.1000
B.5000
C.-1000
D.-5000
Câu 2: Rút gọn biểu thức: x +19 + (-11) =
A. x + (-8)

B. x +30
C. x + 8
D. x +
(-30)
Câu 3: Tổng tất cả các số nguyên a thoả mãn -2< a 2 là:
A.0
B.2
C.-2
D.4
Câu 4: Số đối của số nguyên a là -(-a).
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: ( 5) 3 +3 = 5
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng
A
a) 28 + (-18) =
b) (-2001) + 2007 + (-9) =
c) 1999 + (-2000) + 2001 + (2007) =

B
1) -3
2) -7
3) 10

4) 7
Câu 7: Điền vào chỗ ( ... ) để đợc khẳng định đúng:
a) 3 +(-3) = ...
c) (-2) + ... = -2

b) (-5) + ... = 0
d) ... + ( 7) = 0
II Câu hỏi tự luận:
Câu 8: Tính nhanh:
4


A = 136 + (-30) + 2007 + (-106)
B = 1 + (-3) + 5 + (-7) + ... + 2005 + (-2007)
Câu 9: Tính tổng tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ
hơn hoặc bằng 7
Câu 10: Quả kinh khí cầu bay ở độ cao 2011m (so với mặt đất).
Sau một lúc, độ cao của kinh khí cầu tăng thêm 5m, rồi sau đó lại
giảm đi 9m. Hỏi quả kinh khí cầu ở độ cao bao nhiêu mét ( so với
mặt đất), sau hai lần thay đổi độ cao.

các dạng câu hỏi kiểm tra số học 6.
Đ9 quy tắc chuyển vế
I.các câu hỏi TNKQ:
Câu 1:
14-24 -13 =
A. 3
B. -23
C. 25
D. -3
Câu 2:
Tìm số nguyên x, biêt x-12 = (-9) - 15. Ta đợc kết quả là:
A. x= -12
B. x= 12
C. x= -36

D. x= 6
Câu 3:
Tìm số nguyên a, biêt | a+12 | = 0. Ta đợc kết quả là:
A. a= 12
B. a= -12
C. a= 0
D. a= -1/12

Câu 4: -37 - x = 0
x = -37.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: - x + 6 = 0 x = -6.
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc lời giải đúng:
A
B
a) x - 2 = -6
1) x = -2
b) x-(-3) = 1
2) x = 2
c) x+2 = 4
3) x = 4
4) x = -4
Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
a) x + (-2) = 6 x = .
b) x - (-3) = 4 x = .
II. các câu hỏi Tự luận:
Câu 8: Tính nhanh.

5


a) -7624 + (1543 + 7624)
b) (27 - 514) (468 73)
Câu 9: Tìm x, biết:
a) x -8 = (-3) - 8
b) 9 25 = (7 - x) - (25 + 7)
Câu 10: Cho x,y . Hãy chứng tỏ rằng:
a) Nếu x y > 0 thì x>y
b) Nếu x>y thì x y > 0

các dạng câu hỏi kiểm tra số học 6.
Đ10 nhân hai số nguyên khác dấu
I.các câu hỏi TNKQ:
Câu 1:
(-5).6 =
A. 1
B. 11
C. 30
D. -30
Câu 2:
A. 10
Câu 3:
A. 56

Giá trị của biểu thức (12 17).x tại x = 2 là:
B. -10

C. 58


D. -58

Giá trị của biểu thức (x 4).(x + 5) tại x = 3 là:
B. -56

C. 8

D. -8

Câu 4: (-7).2> - 7
A. Đúng

B. Sai

Câu 5: (-67).8<0
A. Đúng

B. Sai

Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng:
6


A

B

a) 6.(-4)
b) (-7).5

c) (-9).5

1)
2)
3)
4)

-45
12
-12
-35

Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
m
4
-13

n
-6
20
-20
m.n
-260



-5

-100


II. các câu hỏi Tự luận:
Câu 8: Tìm x, biết:
a) (-8)x = -72
b) (-4)x = -40
Câu 9: Viết tổng sau thành tích và tính giá trị khi x =5
x3+x3+x3+x3
Câu 10: Chứng tỏ rằng:
(-1)1 - (-1)2 +(-1)3 - + (-1)2007 = -1
các dạng câu hỏi kiểm tra số học 6.
Bài 11. nhân hai số nguyên cùng dấu

* Các câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: (-3).(-4) =
A. 7

B. 12

C. 12

D. 7

Câu 2: (-4). (-25) =
A. (-1).4.25

B. (-1)2.4.25

C. (4.25)

D.


(4+25)
Câu 3: Giá trị của biểu thức ( x 2).( x 3) tại x = -1 là:
A. 12

B. 12

C. 7

D. 7

Câu 4: - (-5).(-3) = -15
A. Đúng

B. Sai

Câu 5: (-a).(-b) < 0
A. Đúng

B. Sai

7


Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả
đúng
A
(-3).(-6) =
-(-9).(-2) =
-(-3).15 =

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
a) (+4).(+3) =

B
-18
45
18
b)

. (-12) = 48

* Các câu hỏi tự luận

Câu 8: Tính
a) (-2).(-4)
b) 150.3
Câu 9: Tìm số nguyên x thoả mãn
4 < (-3).x < 15
Câu 10: Cho a là số nguyên âm, b là số nguyên dơng. Hãy so sánh
(-a).b với 0
-------------------------------------------------------------------------

8


các dạng câu hỏi kiểm tra số học 6.
Bài 12. tính chất của phép nhân
* Các câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: (-5 +2). (-2) =

A. 14
B. -6
C. 6
D. -14
Câu 2: - 5.( -7 + 7) =
A. 70
B. 0
C. -70
D. -5.(-7)2
Câu 3: 23.(-13) + 132 =
A. 0
B. 468
C. -273
D. -130
Câu 4: -5.(6-3) =
A. 5.(3-6)
B. -5(-6+3)
C. -5.6 - 5.3
D. -5.6 + 5.
(-3)
Câu 5: (-4). (-3). (-2). (-2000) > 0
A. Đúng
B. Sai
3
Câu 6: (-2) = - 6
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
a) (-5 )(-3) = 0
b) (3-7).(-4-1)(-5+5).20072008 =

Câu 8: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng
A
33.18 17. 33 =
-3(4-1)2 =
3(32-22)=

B
15
33
-33

* Các câu hỏi tự luận

Câu 9: Tính
a) 27.75 150.27
b) 12.(-3) + 3.2
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức
a) 125.13.a với a = - 8
b) (-2).(-3).(-4).(-5).b với b = 5
------------------------------------------------------------------------9


các dạng câu hỏi kiểm tra số học 6.
Bài 13. bội và ớc của một số nguyên
* Các câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Các số nguyên là ớc của hai là:
A. 1 và -1

B. 2 và -2


C. 1; -1 và 2

D. 1; -1; 2 và -2

Câu 2: Tập hợp các số nguyên là bội của 3 nhỏ hơn 6 là
A. {0; 3}

B. {3; 6}

C. {-6; -3; 0; 3; 6}

D. {-6; -3; 3; 6}

Câu 3: Các số vừa là bội của 3 và là ớc của 6 là
A.-3; 3; 6; -6

B. 3; 6

C. 6; -6

D. 4; 5; 6

Câu 4: Tập hợp A = {1; 3; 9} là tập hợp tất cả các ớc của 9
A. Đúng

B. Sai

Câu 5: ( -72): 36 = -2
A. Đúng


B. Sai

Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả
đúng
A
(-36): 2 =
(-27):(-1) =
54:(-2) =
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống

B
-27
-18
27

a) ( -35):7 = ............
b) ..... .(- 8) = 64
* Các câu hỏi tự luận

Câu 8: Tìm tất cả các ớc của 5; -7; 8; 12
Câu 9: Tính:

8 .9
a)

: 3
b) 72.(53) : (72)

Câu 10: Tìm x biết: 3. x 6 0

TON 6 ( THI GIAN 120 PH )
10


( NĂM HỌC 2005 – 2006 )
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1 : Giá trị của số nguyên x trong biểu thức x  1  5 0 là
A.4
B. -5
C. 4 hoặc -6
D. -1 hoặc 5


Câu 2 : Tập hợp A là các số tự nhiên x mà 35 x và 70 x gồm có
A. 5 phần tử
B. 4 phần tử
C. 3 Phần tử
D. 6
phần tử
Câu 3 : Bạn Nam đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến
256 . Hỏi bạn Nam phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
A. 356 chữ số
B.
Câu 4: Các số nguyên x thỏa mãn (x2 – 5) (x2 – 25) < 0 là
A. 3 hoặc 4 B. 9 hoặc 4
C. 5 hoặc 3
D. 5 hoặc 25
Câu 5: Điểm k nằm giữa hai điểm R và S khi và chỉ khi
A. RS + SK = RK

B. SK + KR = SR
C. KB + Rs = KS
30
100
Câu 6: Trong hai số sau số nào lớn hơn 10 và 2
A. 1030 > 2100 B. 1030 = 2100 C. 1030 < 2100
D. không so sánh được
Câu 7: Cho đoạn thẳng AB = a, điểm I nằm giữa A và B và AI = b. gọi M là trung
điểm của IB thế thì độ dài đoạn thẳng IM bằng
A. a – b

B.

a b
2

C.

a b
2

D.

a b
4

Câu 8: Giá trị của biểu thức
T = 1.2 + 2.3 + 3.4 +4.5 + …..+999.1000 là
A. 999000
B. 333333000

C. 10001
D. 333333
Phần II: Tự luận
Câu 9: Tìm số tự nhiên x để
a, 113 + x chia hết cho 7
b, 113 + x chia hết cho 13
Câu 10: Một bộ phận của máy có hai bánh xe răng của khớp với nhau. Bánh xe thứ
nhất có 18 răng của, bánh xe thứ hai có 12 răng của. Hỏi mỗi bánh xe phải quanh bao
nhiêu vòng để cho hai răng của đĩa khớp với nhau lần đầu sẽ khớp với nhau lần thứ 2
khi đó mỗi bánh xe quay được bao nhiêu vòng.
Câu 11: Cho đọan thẳng AB và một điểm x nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AC và BC
a, Tính độ dài đoạn thẳng MN biết AB = 16 cm
b, Tính độ dài đoạn thẳng AB biết MN = a cm

11



×