Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập môn TIN học cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.56 KB, 9 trang )

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC CƠ BẢN
(Dùng cho kỳ thi tuyển công chức loại C năm 2017 của Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
1. Anh/chị hãy chọn nhóm thiết bị xuất trong các nhóm sau?
2. Anh/chị hãy chọn nhóm thiết bị nhập trong các nhóm sau?
3. Phần cứng của máy vi tính
4. Các thiết bị ngoại vi kết nối với máy tính thông qua các thành phần nào trên máy
tính?
5. Anh/Chị hãy chọn phương án đúng cho việc sắp thứ tự tăng dần của các đơn vị đo
thông tin?
6. Anh/Chị hãy chọn thuật ngữ đúng để chỉ việc nhận và gửi thư trên internet.
7. Phân biệt các loại phần mềm: phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng,...
8. Đơn vị đo thông tin
9. Hệ điều hành máy tính đang được sử dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay?
10. Anh chị hãy chọn phương án đúng về sự khác nhau cơ bản giữa bộ nhớ truy xuất
ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
11. Ưu, nhược điểm của mua hàng trực tuyến so với mua hàng truyền thống tại cửa
hàng?
12. Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì?
13. Để đề phòng mất hết dữ liệu khi ổ cứng máy tính bị hỏng, ta nên làm gì?
14. Máy tính bị nhiễm virus từ e-mail là do người dùng đã làm gì?
15. Thiết bị nhập của máy vi tính?
16. Đơn vị đo tốc độ đọc/ghi của các phương tiện lưu trữ?
17. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ?
18. Sao lưu dữ liệu như thế nào để tối ưu và an toàn?
19. Thư rác là gì?
20. Trong thư điện tử (Email) có thể chứa những gì?
21. Xác định bộ phận có tốc độ đọc/ghi dữ liệu nhanh nhất?


22. Những hành động vi phạm quyền bảo mật?
23. Sau khi tắt máy tính, dữ liệu được lưu trữ ở thiết bị lưu trữ nào bị mất?
24. Chọn thiết bị lưu trữ thích hợp để không được phép chỉnh sửa về sau?
25. Mục đích của việc đặt mật khẩu máy tính là gì?
26. Thuật ngữ dùng để chỉ "Mạng máy tính cục bộ"?


27. Thuật ngữ dùng để chỉ "Mạng máy tính diện rộng"?
28. Các cách để tạo một thư mục?
29. Thuật ngữ chỉ hành động tải dữ liệu từ trên mạng về máy tính?
30. Thuật ngữ chỉ hành động tải dữ liệu từ máy tính lên trên mạng?
31. Thuật ngữ "e-Government" dùng để nói về vấn đề gì?
32. Thuật ngữ dùng để nói về "Thương mại điện tử"?
33. Chọn lệnh để xóa một thư mục như hình vẽ đưa ra?
34. Chọn lệnh để mở thư mục với cửa sổ mới?
35. Trong Windows Explorer, cột "Size" giúp cho anh/chị biết được điều gì?
36. Trong Windows Explorer, cột "Date modified" giúp cho anh/chị biết được điều gì?
37. Khi nào trong Windows Explorer, anh/chị không thể đổi tên tập tin?
38. Trong hệ điều hành Windows, anh/chị dùng tổ hợp phím nào để xóa vĩnh viễn tập
tin đang chọn khỏi máy tính?
39. Trong Windows, cần nhấn giữ phím nào để chọn nhiều tập tin hoặc thư mục rời
rạc?
40. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ
Folder hiện tại, anh/chị dùng phím nào?
41. Để gõ tiếng Việt, anh/chị sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm được nêu
ra?
42. Trong hệ điều hành Windows, ở hộp thoại Properties của tập tin đang chọn, bạn
chọn ô nào để đặt thuộc tính ẩn cho tập tin?
43. Phần mềm WINZIP, WINRAR dùng để là gì?
44. Khi tìm kiếm tập tin, anh/chị sử dụng ký tự gì để thay thế cho một ký tự bất kỳ

trong tên tập tin?
45. Chọn vị trí nào trong hình nêu ra, để thực hiện việc tắt máy?
46. Chọn vị trí nào trong hình nêu ra, để khởi động lại máy?
47. Trong Windows, để tạo Shortcut trên màn hình Desktop, thực hiện theo cách nào
trong các cách nêu ra là đúng?
48. Trong Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa sử dụng
chương trình trong các chương trình nêu ra?
49. Trong Windows, muốn tìm kiếm tập tin hay thư mục, anh/chị thực hiện lệnh gì?
50. Thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) trong Windows được sử dụng để làm gì?
51. Cách thực hiện để đổi tên một thư mục trong Windows?
52. Thao tác thực hiện để gọi chương trình Paint trong Windows?
53. Thao tác thực hiện để mở hộp thoại Taskbar trong Windows?
54. Trong Windows, cho hộp thoại Taskbar như hình nêu ra, để bật tắt đồng hồ và các
chương trình thường trú trong khay hệ thống, anh/chị chọn vào vị trí nào?


55. Từ Hệ điều hành Windows 7 về sau, để tạo nhanh một thư mục, anh/chị nhấn tổ
hợp phím nào?
56. Trong Windows, để gọi chức năng tìm kiếm của Windows Explorer, sử dụng phím
tắt nào?
57. Trong Windows, để kiểm tra cấu hình chi tiết của máy tính, anh/chị làm cách nào?
58. Trong Windows, để xem thông tin có bao nhiêu ứng dụng đang chạy, tình trạng
của mỗi ứng dụng đang chạy bình thường hay treo, hoặc xem các tiến trình của hệ
thống, hoạt động của bộ nhớ,… cần mở hộp thoại nào?
59. Trong Windows, ký tự đại diện thường được dùng khi tìm kiếm tập tin?
60. Giả sử trong máy tính anh/chị có 3 tập tin với tên như sau: BAITAP.DOC,
BAIHOC.TXT, HAITAP.MP3. Anh/Chị hãy cho biết chuỗi từ khóa tìm kiếm nào
sẽ trả về 2 tập tin: BAITAP.DOC và HAITAP.MP3?
61. Đối tượng nào không thể gởi đính kèm trong thư điện tử?
62. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi kiểu của tập tin văn bản, anh/chị thao tác

ở mục nào?
63. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word 2010, để in văn bản 10 lần, anh/chị
thực hiện công việc gì?
64. Theo hình mình họa, trong Microsoft Word 2010, để định dạng lề cho trang in,
anh/chị thao tác tại vị trí số (được khoanh tròn) chỉ ra trong hình.
65. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word 2010, để in trang văn bản hiện hành,
anh/chị chọn?
66. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word 2010, để chọn hướng giấy in, anh/chị
thao tác tại vị trí số (được khoanh tròn) chỉ ra trong hình.
67. Trong Microsoft Word 2010, để biết tổng số trang của văn bản đang mở, anh/chị
quan sát ở thanh nào của màn hình làm việc?
68. Trong Microsoft Word 2010, giá trị tại mục Line spacing trong hộp thoại
Paragraph cho biết điều gì?
69. Trong Microsoft Word 2010, thao tác "Chọn Page Layout -> thay đổi giá trị
Before và After tại mục Spacing" dùng để làm gì?
70. Trong Microsoft Word 2010, để hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản,
anh/chị thực hiện công việc gì?
71. Trong Microsoft Word 2010, ở hộp thoại Font, để định dạng gạch bỏ bằng nét đôi
cho từ/cụm từ đang chọn, anh/chị đánh dấu chọn vào ô có tên gì?
72. Trong Microsoft Word 2010, biểu tượng U trên thanh công cụ dùng để làm gì?
73. Trong Microsoft Word 2010, để chọn màu chữ, anh/chị chọn biểu tượng lệnh gì?
74. Trong Microsoft Word 2010, để thay thế tất cả các từ "Hello" thành "Xin chào"
trong văn bản đang mở, anh/chị sử dụng lệnh nào ở hộp thoại Find and Replace?
75. Trong Microsoft Word 2010, để thay thế từ "Hello" đang chọn thành "Xin chào"
trong văn bản đang mở, anh/chị sử dụng lệnh nào ở hộp thoại Find and Replace?


76. Trong Microsoft Word 2010, khi thao tác với bảng biểu, lệnh Insert Left ở thẻ
Layout có tác dụng
77. Trong Microsoft Word 2010, lệnh Numbering dùng để làm gì?

78. Trong Microsoft Word 2010, để chèn tiêu đề cuối cho văn bản, anh/chị thực hiện
công việc gì?
79. Trong Microsoft Word 2010, thao tác "Chọn Insert -> Page Number" dùng để làm
gì?
80. Trong Microsoft Word 2010, thao tác "Nhấn Insert -> Header" dùng để làm gì?
81. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, lệnh Capitalize Each Word dùng để
làm gì?
82. Trong Microsoft Word 2010, để viết hoa tất cả các chữ, anh/chị chọn lệnh nào?
83. Trong Microsoft Word 2010, để sao chép định dạng văn bản, anh/chị sử dụng lệnh
nào?
84. Trong Microsoft Word 2010, để chèn ký tự đặc biệt, anh/chị sử dụng lệnh nào?
85. Trong Microsoft Word 2010, thao tác "Nhấn Page Layout -> Columns" dùng để
làm gì?
86. Trong Microsoft Word 2010, để tạo bảng biểu, anh/chị thực hiện lệnh nào?
87. Trong Microsoft Word 2010, thao tác "Nhấn Insert -> Picture" dùng để làm gì?
88. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép chọn tất cả nội dung văn bản
đang soạn thảo?
89. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?
90. Trong MS Word 2010, để giãn dòng 1,5 lines; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn
bản, anh/chị bấm tổ hợp phím nào?
91. Trong Microsoft Excel 2010, giá trị tại các ô A1, A2, B1, B2 lần lượt là 7, 12, 25,
7. Tại ô C1, nhập công thức =SUMIF(A1:B2,"7"), kết quả trả về ?
92. Trong Micrososft Excel 2010, để tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị số tại các ô
A1, A2, B1, B2; anh/chị nhập công thức nào?
93. Trong Microsoft Excel 2010, giá trị tại các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3 lần lượt là 3,
2, 5, 5, 3, 5. Tại ô C1 nhập công thức =COUNTIF(A1:B3,A1), kết quả trả về?
94. Công dụng của hàm COUNT trong Microsoft Excel 2010?
95. Trong Microsoft Excel 2010, giá trị tại các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3 lần lượt là
12, 2, 5, 4, 3, 11. Tại ô C1 nhập công thức =IF(A196. Công dụng của hàm HLOOKUP trong Microsoft Excel 2010?

97. Công dụng của hàm VLOOKUP trong Microsoft Excel 2010?
98. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị là chuỗi "XIN CHÀO CÁC BẠN".
Để lấy ra chuỗi con "CÁC BẠN", anh/chị thực hiện công thức gì?
99. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị là chuỗi "XIN CHÀO CÁC BẠN".
Để lấy ra chuỗi con "CHÀO", anh/chị thực hiện công thức gì?


100. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị là chuỗi "XIN CHÀO CÁC BẠN".
Để lấy ra chuỗi con "CHÀO CÁC", anh/chị thực hiện công thức gì?
101. Công dụng của hàm UPPER trong Microsoft Excel 2010?
102. Trong Microsoft Excel, ở hộp thoại Paste Special, để dán định dạng đã sao chép,
anh/chị đánh dấu vào mục chọn nào?
103. Trong Microsoft Excel 2010, ở hộp thoại Paste Special, ý nghĩa của việc đánh dấu
chọn vào ô Values là gì?
104. Công dụng của hàm LOWER trong Microsoft Excel 2010?
105. Trong Microsoft Excel 2010, giá trị tại các ô A1, A2 lần lượt là 5, 0. Tại ô C1,
anh/chị gõ công thức =A1/A2, kết quả trả về là tại ô C1 là gì?
106. Trong Microsoft Excel 2010, giá trị tại các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3 lần lượt là 3,
2, 5, 5, 3, 5. Tại ô C1 nhập công thức =COUNTIIF(A1:B3,">=6"), kết quả trả về?
107. Trong Microsoft Excel 2010, chuỗi ký tự ##### hiển thị khi nào?
108. Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ $A1 được gọi là địa chỉ gì?
109. Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel 2010, anh/chị thực hiện lệnh gì để
hiển thị 3 chữ số thập phân cho dữ liệu dạng số?
110. Trong Microsoft Excel 2010, cách thực hiện để có dấu phân cách hàng nghìn cho
dữ liệu dạng số?
111. Trong Microsoft Excel 2010, cách thực hiện để dữ liệu trong ô được viết theo
hướng 45 độ?
112. Trong Microsoft Excel 2010, tại thẻ Alignment của hộp thoại Format Cells, lệnh
Wrap Text dùng để làm gì?
113. Trong Microsoft Excel 2010, cách thực hiện để tự động giảm kích cỡ chữ sao cho

nội dung trong ô vừa với độ rộng cột?
114. Trong Microsoft Excel 2010, tại thẻ Alignment của hộp thoại Format Cells, các lựa
chọn của Vertical dùng để làm gì?
115. Trong Microsoft Excel, để nhập nhiều ô liên tiếp trên cùng dòng thành một ô,
anh/chị dùng lệnh gì?
116. Trong Microsoft Excel 2010, lệnh Insert -> Charts dùng để làm gì?
117. Trong Microsoft Excel 2010, lệnh Filter dùng để làm gì?
118. Trong Microsoft Excel 2010, thẻ Border ở hộp thoại Format Cells dùng để làm gì?
119. Trong Microsoft Excel 2010, nút chọn Fill Color dùng để làm gì?
120. Trong Microsoft Excel 2010, để in vùng dữ liệu đã chọn trong bảng tính, anh/chị
thực hiện lệnh gì?
121. Trong Microsoft Excel 2010, lệnh Sort dùng để làm gì?
122. Trong MS Excel 2010 các hàm AND, OR, NOT được xếp trong nhóm hàm nào?
123. Trong MS Excel 2010, tại ô A1 nhập công thức sau : = MAX(20,MIN(105,100))
sẽ cho kết quả là bao nhiêu?


124. Trong MS Excel 2010, các địa chỉ cột và dòng được cố định khi ô chứa công thức
được sao chép đến vị trí ô khác thì gọi là địa chỉ loại gì?
125. Trong MS Excel 2010, tại ô A1 gõ vào công thức sau: =COUNT(5,4,9,12,e,a,1),
kết quả trả về ?
126. Trong MS Excel 2010, tại ô B1 nhập công thức sau: =AVERAGE(10,10,10,0) thì
sẽ cho kết quả bằng bao nhiêu?
127. Trong MS Excel 2010, để chuyển chữ “HANOI” thành “hanoi”, anh/chị ban hành
công thức như thế nào?
128. Trong MS Excel 2010, để xoá bỏ các khoảng trắng thừa ở hai đầu và khoảng trắng
thừa giữa các từ của một chuỗi văn bản, anh/chị sử dụng hàm nào?
129. Trong MS Excel 2010, tại một ô nào đó, anh/chị gõ: =TODAY() kết quả trả về là
gì?
130. Trong MS Excel 2010, tại một ô nào đó, anh/chị gõ: =YEAR("2017/05/01") kết

quả trả về là gì?
131. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu bài trình diễn, anh/chị chọn thẻ
nào?
132. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác "Chọn Slide Show -> From Current
Slide" dùng để làm gì?
133. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để dừng trình chiếu khi đang trình chiếu một
bài trình diễn, anh/chị bấm phím gì?
134. Trong Microsoft PowerPoint 2010, lệnh Duplicate Slide dùng để làm gì?
135. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để định dạng nền cho slide, anh/chị chọn thẻ
nào?
136. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển slide, anh/chị chọn thẻ
nào?
137. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide,
anh/chị chọn thẻ nào?
138. Trong Microsoft PowerPoint 2010, nhóm hiệu ứng Entrance dùng để làm gì?
139. Trong Microsoft PowerPoint, anh/chị thực hiện công việc gì để slide đang chọn tự
động chuyển sang slide khác sau 3 giây khi vẫn chưa có hiệu lệnh nhấn chuột?
140. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng của đối tượng xuất hiện đồng thời
khi trình diễn, tại ô Start anh/chị chọn mục nào?
141. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để sắp xếp thứ tự trình diễn cho các đối tượng
trong slide, anh/chị thực hiện lệnh gì?
142. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình diễn các slide 1, 3, 6, 7 của bài trình
diễn, anh/chị thực hiện lệnh gì?
143. Trong Microsoft PowerPoint 2010, nhóm hiệu ứng Exit dùng để làm gì?
144. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác chọn Insert / Audio / Audio from file
dùng để làm gì?
145. Các công cụ nằm trong nhóm lệnh Paragraph của Microsoft PowerPoint 2010?


146. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác chọn Insert/Table dùng để làm gì?

147. Trong Microsoft PowerPoint 2010, dạng hiệu ứng nào cho phép đối tượng di
chuyển từ vị trí này sang vị trí khác?
148. Trong Microsoft PowerPoint 2010, loại hiệu ứng Emphasis (Ngôi sao màu vàng)
có tác dụng gì?
149. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác chọn Slide show/Custom show có tác
dụng gì đối với bài thuyết trình?
150. Chế độ nào cho phép trình chiếu tập tin trong Microsoft PowerPoint 2010 mà
không bị mất quyền truy cập vào các ứng dụng khác của Windows?
Lưu ý:
-

Nội dung các câu hỏi phù hợp cho kiến thức hiểu biết về hệ điều hành Window
7 hoặc cao hơn, Office 2010.
Các câu hỏi mang nội dung gợi ý kiến thức cần ôn, câu hỏi chính thức trong đề
thi chính thức có thể được biên tập lại nhằm tăng thêm tính trang trọng của đề
thi (nhưng nội dung cơ bản không thay đổi).
Một số tham số trong công thức của các câu hỏi phần Excel trong đề thi chính
thức có thể bị thay đổi.
Các hình ảnh của một số menu lệnh thí sinh tham khảo trên máy tính.
Phụ lục số 03

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3857 /QĐ-HĐTT ngày 11 tháng 10 năm 2017
của Hội đồng thi tuyển công chức cấp xã năm 2017)

1. Hệ điều hành Windows, mạng, Internet
- Khái niệm, chức năng của hệ điều hành;
- Công dụng của các nhóm biểu tượng trong màn hình Desktop: Menu Start, Taskbar, My
Computer, Recycle Bin;
- Thao tác trên cửa sổ: phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ (ứng dụng), chuyển đổi qua lại giữa các

ứng dụng;
- Các khái niệm: ổ đĩa, tập tin, thư mục, đường dẫn; các thao tác với tệp (File) và thư mục
(Folder): tạo mới (Folder, Shortcut), chọn, sao chép, di chuyển, xóa, đổi tên, thiết lập thuộc tính;
- Cách thiết lập chế độ bảo vệ màn hình, đặt chế độ màn hình nghỉ, thiết lập độ phân giải của
màn hình, thay đổi ngày, giờ trên máy tính;


- Xử lý tiếng Việt: Font chữ tiếng Việt (.vnTime, .vnTimeH, Times New Roman, Arial, Tahoma,
Verdana,…); sự tương thích giữa font chữ, kiểu gõ và bảng mã; chuyển đổi qua lại giữa các font chữ, bộ
gõ tiếng việt Unikey,…
- Nén và giải nén dữ liệu (phần mềm WinZAR);
- Các thao tác khi sử dụng một trình duyệt Web (Mozilla Firefox);
- Phân biệt đuôi của địa chỉ tên miền, phân biệt trang tìm kiếm thông tin (máy tìm kiếm) với
trang thông tin;
- Đăng ký tài khoản email và các thao tác với email (soạn, gửi, xem, trả lời email,...);
- Tìm kiếm thông tin trong máy tính và trên Internet;
- Một số phím tắt thông dụng trên Windows.

2. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
- Các thao tác với tệp văn bản: tạo tệp mới, mở tệp đã có trên đĩa, lưu trữ tệp tin
- Các thao tác cơ bản trên khối văn bản: chọn (bôi đen), sao chép, di chuyển, xoá, tìm kiếm và
thay thế,…
- Định dạng văn bản:
+ Định dạng ký tự (Text): font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, chỉ số trên, chỉ số dưới,…
+ Định dạng cho đoạn văn bản (Paragraph): căn lề, độ rộng của dòng, khoảng cách giữa các
đoạn,
+ Định dạng trang in (Page): khổ giấy, hướng giấy, lề trang, tiêu đề trang in,…
+ Định dạng khác: ký tự đầu đoạn (Bullets and Numbering), cột báo (Columns), chữ rơi (Drop
cap), định vị Tabs…
- Chèn đối tượng vào văn bản: ký tự đặc biệt, hình ảnh, khung chữ, chữ nghệ thuật, số trang, ngắt

trang, đường kẻ, hình cơ bản, công thức toán học, biểu đồ,...
- Bảng biểu: chèn bảng, xoá cột, xoá dòng, thêm cột, thêm dòng, tách ô, trộn ô, tách bảng, tuỳ chỉnh
bảng, sắp xếp dữ liệu trong bảng, tính toán trong bảng,..
- In văn bản: in một số trang, in toàn bộ văn bản, in trang chẵn, in trang lẻ, in 1 bản, in nhiều bản,

- Một số phím tắt thông dụng khi thao tác với văn bản

3. Phần mềm xử lý bảng tính Microsoft Excel
- Khái niệm: địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp, bảng tính (Sheet), Worksheet,…


- Định dạng cho các ô dữ liệu trong bảng tính: chữ (font chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ,…), căn
lề dữ liệu trong ô, dữ liệu xuất hiện nhiều dòng trong một ô (Wrap text), gộp ô (Merge cells), đường
bao, màu nền; định dạng kiểu dữ liệu (số - Number, chữ - Text, ngày tháng - Date,…)
- Định dạng cho cột /dòng: thay đổi độ rộng cột, độ cao dòng
- Thêm mới, đổi tên, sao chép, di chuyển, xóa bảng tính
- Sao chép, di chuyển, xóa, phục hồi dữ liệu
- Một số hàm thông dụng trong Excel: sum, average, max, min, count, counta, rank, lower, upper,
proper, left, right, day, month, year, today, now, and, or, if, vlookup, hlookup
- Một số lỗi thường gặp khi sử dụng hàm
- Biểu đồ: tạo biểu đồ, chọn/ thay đổi kiểu biểu đồ, điền chú giải, điền tiêu đề cho biểu đồ và cho
các trục X, Y của biểu đồ.
- Sắp xếp dữ liệu, trích lọc dữ liệu, tổng hợp dữ liệu
- Thiết lập trang in và in bảng tính: kiểu giấy, hướng giấy, lề giấy, in một vùng của bảng tính, in
một số trang, in toàn bộ bảng tính, in lặp lại tiêu đề bảng tính tại các trang sau,…



×