1
Đề chính
Họ và tên: Lê Hồng Ngọc
Lớp
: 10a10
I.
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 10
PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : (6 Điểm)
Em hãy chọn phương án đúng nhất điền dấu X vào ô tương ứng trong bảng trả lời cuối bài.
1. Những hành động nào sau đây trái với qui luật của sự phát triển?
A. Thiếu kiên trì, nôn nóng, đốt cháy giai đoạn.
B. Cố gắng vượt khó, ra sức học tập tích lũy kiến thức.
C. Rèn luyện từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp. D. Không ngừng học tập để tránh tụt hậu.
2. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Con người là chủ nhân của các giá trị vật chất.
B. Con người là động lực của mọi biến đổi xã hội.
C. Các vị thần đã quyết định các biến đổi lịch sử.
D. Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận động
của qui luật khách quan.
3. Theo em những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến tự do, hạnh phúc của con người.
A. Bệnh tật, nghèo đói, thất học.
B. Trồng cây, gây rừng và bảo vệ không khai thác tài nguyên bừa bãi.
C. Ô nhiễm môi trường,
D. Nguy cơ khủng bố và phân biệt chủng tộc.
4. Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật, hiện tượng
đó và phân biệt nó với cái khác là
A. Điểm nút
B. Chất
C. Lượng
D. Độ
5. Giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất thì:
A. Chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng
B. Lượng biến đổi chậm, chất biến đổi nhanh chóng
C. Cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ
D. Cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
6. Câu nói nào sau đây không nói về lượng và chất ?
A. Dốt đến đâu học lâu cũng biết.
B. Góp gió thành bão.
C. Năng nhặt chặt bị
D. Chị ngã em nâng.
7. Quan niệm nào sau đây là đúng?
A. Ý thức là do lực lượng thần bí sinh ra.
B. Ý thức là cái có trước, cái quyết định vật chất.
C. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc con người dựa trên cơ sở lao động và ngôn ngữ.
D. Ý thức là do thần thánh ban tặng.
8. Quan niệm nào sau đây đầy đủ nhất khi nói về thực tiễn?
A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần.
B. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích lịch sử - xã hội của con người.
C. Những hoạt động cải tạo xã hội.
D. Những hoạt động thực nghiệm khoa học.
9. Quan niệm cho rằng: giữa vật chất và ý thức thì vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Thế giới vật chất
tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người, không do ai sáng tạo ra, không ai có thể tiêu diệt được thuộc thế
giới quan của trường phái triết học nào sau đây:
A. Duy vật
B. Duy tâm
10. Triết học Mác được coi là chủ nghĩa duy vật biện chứng vì trong triết học Mác, …
A. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau
B. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau
C. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau
D. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
11. Sự vận động theo hướng tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn
thiện hơn là: A. Sự tăng trưởng
B. Sự phát triển
C. Sự tiến hoá
D. Sự tuần hoàn
2
12.Cỏc s vt, hin tng vt cht tn ti c l do:
A. Chỳng luụn luụn vn ng
B. Chỳng luụn luụn bin i
C. Chỳng ng yờn
D. S cõn bng gia cỏc yu t bờn trong ca s vt, hin tng
13. S bin i ca cụng c lao ng t ỏ n kim loi thuc hỡnh thc vn ng no?
A. Hoỏ hc
B. Vt lý
C. C hc
D. Xó hi
14. Con ngời có thể và làm chủ và cải tạo thế giới khách quan bởi vì:
A. Thợng đế giúp con ngời chinh phục thế giới khách quan.
B. í chí con ngời có thể thay đổi đợc thế giới khách quan.
C. Con ngời có thể phát huy tính năng động chủ quan để cải tạo thế giới khách quan.
D.Con ngời có khả năng nhận thức vận dụng và cải tạo thế giới khách quan.
15. Theo quan điểm của Triết học Mác- Lênin, vận động là:
A. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tợng.
B. Mọi sự thay đổi về vật chất
của các sự vật, hiện tợng.
C. Mọi sự di chuyển nói chung của các sự vật, hiện tợng.
D. Mọi sự thay đổi về vị trí của
các sự vật, hiện tợng.
16. Khong gii hn m trong ú s bin i v lng cha dn ti s bin i v cht ca s vt, hin tng ú
gi l:
A. im nỳt
B. Bc nhy
C. Lng
D.
17. Chn phng ỏn thớch hp in vo ch trng: ... l phng phỏp xem xột s vt hin tng trong trng thỏi
cụ lp, tnh ti khụng liờn h, khụng phỏt trin.
A. Phng phỏp lun lụgic
B. Phng phỏp lun bin chng
C. Phng phỏp lun siờu hỡnh
D. Phng phỏp thng kờ
18. Chn phng ỏn thớch hp in vo ch trng: ô ...l phng phỏp xem xột cỏc s vt hin tng trong mi
liờn h rng buc, tỏc ng qua li ln nhau v phỏt trin khụng ngng ằ
A. Phng phỏp lun bin chng
B. Phng phỏp hỡnh thc
C. Phng phỏp lch s
D. Phng phỏp lun siờu hỡnh
19. Trong cỏc ý sau, ý no th hin yu t bin chng?
A. Chun chun bay thp thỡ ma, bay cao thỡ nng, bay va thỡ rõm
B. ốn nh ai, nh y rng.
C. Trong lp ó cú s phõn cụng lao ng v sinh, mi ngi mt vic. Vic ca ai, ngi y lm, chng cú ai liờn
quan n ai c.
D. Quan nim ca cỏc thy búi trong cõu truyn dõn gian Thy búi xem voi.
20. Trong cỏc vớ d sau em hóy chn ra vớ d v hỡnh thc vn ng xó hi:
A. Trao i cht trong c th
B. Cõy ci vn ra ỏnh sỏng
C. S thay i nh nc t phong kin lờn t bn.
D. Trỏi t quay.
21. Cơ sở của sự thống giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là:
A.Thế giới vật chất tồn tại khách quan
phong phú
C. Thực tiễn xã hội
ời
B. Tài liệu cảm tính có thể tin cậy và
D. Tính năng động chủ quan của con ng-
22. Nhng vic lm no sau õy khụng vn dng mi quan h bin chng gia thc tin v nhn thc?
A. Thc hnh s dng mỏy vi tớnh.
B. Tham quan bo tng lch s.
C. Hot ng mờ tớn, d oan.
D. Giỳp gia ỡnh thng binh lit s.
23.Hệ thống các quan điểm lý luận chung nhất của con ngời về thế giới, về vị trí vai
trò của con ngời trong thế giới đó, gọi là:
A. Sinh học
B. Văn học
C. Sử học
D. Triết học
24. Con ngi ỳc rỳt c kinh nghim trong cuc sng l:
A. Nh quan sỏt thi tit.
B. Nh thn linh mỏch bo.
3
C. Nhờ thực tiễn lao động, sản xuất.
D. Nhờ các mối quan hệ trong cuộc sống.
II.
CÂU HỎI TỰ LUẬN: (4 điểm)
1. Em hãy chứng minh con người là mục tiêu phát triển của xã hội. Theo em vì sao văn minh
phải hướng tới nhân đạo?
4
ĐÁP ÁN PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Đáp án
CÂU
1
A
B
C
D
Đáp án
X
A
B
C
D
CÂU
2
CÂU
3
CÂU
4
CÂU
5
CÂU
6
CÂU
7
CÂU
8
X
CÂU
9
CÂU
10
CÂU
11
X
X
X
X
X
X
CÂU
12
X
X
X
X
CÂU
13
CÂU
14
CÂU
15
CÂU
16
CÂU
17
CÂU
18
CÂU
19
X
X
X
X
X
X
X
CÂU
20
CÂU
21
CÂU
22
X
X
X
CÂU
23
CÂU
24
X
X
II. Gợi ý trả lời tự luận: (Mỗi ý 1 điểm)
- Khẳng định chỉ có con người duy nhất là chủ thể của xã hội.
- Biết sử dụng công cụ lao động để tạo ra của cải vật chất làm cho cuộc sống ngày
càng tốt đẹp hơn.
- Sự phát triển gắn liền với văn minh với khoa học kỹ thuật.
- Văn minh phải hướng tới nhân đạo nếu không con người sẽ tự làm hại lẫn nhau
đi đến diệt vong, tuyệt chủng.
5