Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TIẾNG ANH lớp 6 có đáp án (tienganh123)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.83 KB, 26 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TIẾNG ANH LỚP 6 ( có đáp án )
SỐ 1

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm).
1.There______five books on the table.
A. are
B. am
C. is
2. She often washes ______ face in the morning.
A. she
B. hers
C. her
3.Are you students? ______.
A.Yes, we do
B. Yes, we are
C. Yes, I am
4.How are you? ______ .
A. I'm eleven
B. I'm fine. Thanks
C. It's great
5.______ are you? I am twelve years old.
A. How old
B. What
C. How
II. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh (5 điểm).
1.book / This / my / is /.
2.student / My / Mai / name / . / is / and / a / I'm
3.age / mother's / your / What / is / ?
4.father / an / . / is / engineer / My
5.Venezuela / are / from / . / We
_________________________________________________________________________



1.There______five books on the table.
A. are
B. am
C. is
"five books" là danh từ đếm được số nhiều nên ta chia động từ "to be" ở dạng
số nhiều.
2.She often washes ______ face in the morning.
A. she
B. hers
C. her


Dùng tính từ sở hữu trước danh từ để chỉ sự sở hữu. Tính từ sở hữu thay thế
cho "she" là "her" - her face: mặt của cô ấy.

3.Are you students? ______.
A.Yes, we do
B. Yes, we are
C. Yes, I am
Dùng động từ "to be" trong câu trả lời cho câu hỏi sử dụng động từ "to be".
Trong câu hỏi danh từ ở dạng số nhiều "students" nên chủ từ "you" mang
nghĩa "các bạn". Câu trả lời phải dùng đại từ nhân xưng "we", động từ chia số
nhiều là "are".
4.How are you? ______ .
A. I'm eleven
B. I'm fine. Thanks
C. It's great
"How are you?" là câu hỏi thăm sức khỏe nên ta phải trả lời là: "I'm fine.
Thanks" (Tôi khỏe. Cảm ơn).

5.______ are you? I am twelve years old.
A. How old
B. What
C. How
Câu trả lời ở đây là: Tôi 12 tuổi, nghĩa là câu hỏi hỏi về tuổi tác nên ta dùng từ
để hỏi "How old".
II. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh (5 điểm).
1.book / This / my / is /.
This is my book.

2.student / My / Mai / name / . / is / and / a / I'm
My name is Mai and I'm a student.

3.age / mother's / your / What / is / ?
What is your mother's age?

4.father / an / . / is / engineer / My
My father is an engineer.

5.Venezuela / are / from / . / We
We are from Venezuela.
_______________________________________________________________________________________
SỐ 2

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (4 điểm).

1.Close _____ book.
A. us
B. your
C. we

D. you
2.Is this an _____?
A. bag
B. book
C. eraser
D. ruler


3.I live _____ Le Loi street.
A. in
B. of
C. at
D. on
4.What _____ your parents do?
A. is
B. do
C. does
D. are
5.How do you _____ your name ?
A. spell
B. close
C. open
D. stand
II. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định (dùng dạng viết tắt) và
nghi vấn.(6 điểm)
1.He is a doctor

2.That is a book.

3.She lives on Pham Hung street.


4.They are students.

5.These are my classmates.
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (4 điểm).

1.Close _____ book.
A. us
B. your
C. we
D. you
Tính từ sở hữu "your" đứng trước danh từ để bổ sung ý nghĩa sở hữu cho danh
từ đó "your book: quyển sách của bạn".
2.Is this an _____?
A. bag
B. book
C. eraser
D. ruler
Mạo từ không xác định "an" đi trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một
nguyên âm.


3.I live _____ Le Loi street.
A. in
B. of
C. at
D. on
Dùng giới từ "on" với đường phố (street).
4.What _____ your parents do?
A. is

B. do
C. does
D. are
Mẫu câu hỏi về nghề nghiệp của ai đó: "What do/does + S + do?" Chủ từ ở đây
số nhiều nên ta dùng trợ động từ "do".
5.How do you _____ your name ?
A. spell
B. close
C. open
D. stand
Mẫu câu "spell ... name: đánh vần tên".
II. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định (dùng dạng viết tắt) và
nghi vấn.(6 điểm)
1.He is a doctor.
He isn't a doctor.|He is not a doctor.
Is he a doctor?

2.That is a book.
That isn't a book.|That is not a book.
Is that a book?

3.She lives on Pham Hung street.
She doesn't live on Pham Hung street.|She does not live on Pham
Hung street.
Does she live on Pham Hung street?

4.They are students.
They aren't students.|They are not students.
Are they students?


5.These are my classmates.
These aren't my classmates.|These are not my classmates.
Are these your classmates?
_________________________________________________________________________Số 3
1.Is that _____ friend?
A. yours
B. you
C. your
D. none of above


Ở câu này, "vị trí cần điền" phải là "một tính từ sở hữu", đứng trước và bổ sung
nghĩa cho danh từ "friend" nên ta chọn "your".

2.There _____ any fruit juice in the pitcher.
A. isn't
B. aren't
C. are
D. is
Vì danh từ ở đây là danh từ không đếm được "fruit juice-nước hoa quả" nên
động từ "to be" chia dạng số ít, ngoài ra trước danh từ này có đại từ bất định
"any" thường dùng trong câu hỏi, và câu phủ định. Do vậy ta dùng động từ "to
be" ở dạng số ít thể phủ định.
3._____ does she do in the afternoon?
A. What
B. Where
C. Why
D. When
Dựa vào động từ chính trong câu là "do-làm" ta dễ dàng chọn từ để hỏi là
"What", và loại trừ các đáp án còn lại.

4.How many ______ are there in the year? – Four.
A. days
B. hours
C. seasons
D. months
Câu này tạm dịch là: "Có bao nhiêu ... trong một năm?", và câu trả lời là "FourBốn", nên ta dễ dàng chọn được đáp án "seasons-mùa".
5.There are two _____ in my living room.
A. cookers
B. gardens
C. boards
D. couches
Câu có thể dịch là “Có 2 … trong phòng khách nhà tôi." Các đáp án đưa ra lần
lượt có nghĩa là: cái nồi – vườn – cái bảng – chiếc ghế dài, trường kỷ. Vì vị trí là
ở trong phòng khách, do đó ta chọn “couches” – ghế dài.
6.Who are they? - They _____
A. were teacher
B. is a teacher
C. was a teacher
D. are teachers
Câu hỏi động từ chia ở hiện tại đơn, do đó động từ trong trả lời cũng phải chia
ở hiện tại đơn. Chủ ngữ của câu là ngôi thứ 3 số nhiều nên động từ chia là
"are" là thích hợp nhất. Danh từ đi sau cũng phải ở dạng số nhiều. Do đó đáp
án đúng là D.
7.What _____ they do ?
A. does
B. do
C. are
D. is
Chỗ trống cần điền một trợ động từ vì trong câu có sử dụng động từ thường.
Chủ ngữ là "they" nên trợ động từ phù hợp là "do".

8.What ______ this in English ?
A. are


B. am
C. is
D. do
Ở đây ta cần một động từ "to be" mà chủ ngữ là "this" nên "to be" chia ở số ít.

9.Hoa ______ to school every day.
A. go
B. is go
C. going
D. goes
Động từ ở đây chia thời hiện tại đơn (dấu hiệu: every day), mà chủ ngữ là
"Hoa" ngôi thứ ba số ít nên động từ thường ta thêm "s" hoặc "es" vào sau. Ở
đây động từ là "go" tận cùng là "o" nên ta thêm "es".
10.“ ______ does she have English ?” - “On Monday, Thursday and
Friday.”
A. What
B. Who
C. When
D. Where
Câu trả lời là các thứ trong tuần, nên câu hỏi chắc chắn là phải về thời gian =>
ta sử dụng từ để hỏi "When".

11.He ______ have classes on Sundays.
A. not
B. doesn't
C. don't

D. isn't
Động từ thường chia ở hiện tại đơn với dạng phủ định ta mượn trợ động từ
"doesn't/don't". Ở đây chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên ta mượn trợ động từ
"doesn't".
12.How ______ wine can he drink?
A. much
B. many
C. far
D. long
Câu hỏi về số lượng "How much/many + N...?". Ở đây danh từ là danh từ
không đếm được "wine-rượu" nên ta dùng "much".
II. Chia động từ trong ngoặc. (4 điểm)
1.Hoa
watches (watch) television every day.
Động từ thường chia ở hiện tại đơn đối với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ta thêm
"s/es", ở đây "watch" có tận cùng là "ch" nên ta chia là "watches".
2.There
is not|isn't (not / be) a hotel near the park.
Danh từ ngay sau "to be" ở dạng số ít nên ta chia động từ "to be" ở dạng số ít.
Dạng phủ định ta chỉ việc thêm "not" vào ngay sau: is not/isn't.
3.Those
are (be) my flowers.
"Those" là đại từ phiếm chỉ dạng số nhiều nên "to be" chia ở số nhiều là "are".
4.I
do not have|don't have (not have) Math on Monday.
Đáp án là "do not have/don't have". Động từ thường ở hiện tại đơn dạng phủ
định ta mượn trợ động từ "do not (don't)/does not (doesn't)". Ở đây chủ ngữ là
"I" nên ta dùng trợ động từ "do not/don't".
5.What


does your brother do (your brother/do)?


Đáp án là "does your brother do". Câu hỏi với động từ thường ở hiện tại ta
mượn trợ động từ "do/does" đảo lên trước chủ ngữ. Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít
(your brother = he) nên ta dùng "does".
SỐ 4
1.
How many floors _____ your school _____ ?
A. does – have
B. does – has
C. do – have
D. do – has
Đây là câu hỏi cho động từ thường "have". Ta có chủ từ là "your school"-ngôi
thứ ba số ít, nên ta mượn trợ động từ "does" đảo lên trước chủ ngữ, còn động
từ "have" giữ nguyên không chia.

2.
My classroom is _____the second floor.
A. in
B. at
C. on
D. of
on + số thứ tự (2nd, 3rd) + floor: trên tầng bao nhiêu.
3.
Nam _____ breakfast at 6: 00 o’clock.
A. have
B. do
C. does
D. has

have breakfast: ăn sáng. Chủ từ là "Nam"-ngôi thứ ba số ít, nên "have->has".
4.
_____ does Mai get up every morning?
A. How many
B. How much
C. What time
D. What
"What time: mấy giờ". Câu hỏi này tạm dịch là "Mai thức dậy lúc mấy giờ?"
5.
Where _____ Thu’s school?
A. are
B. is
C. be
D. am
Chủ từ là "Thu's school"-ngôi thứ ba số ít, nên động từ "to be" chia ở số ít là
"is"
6.
_____ grade is your sister _____?
A. Which – in
B. What – in
C. Which – on
D. Who – in
"Which grade + to be + S + in?" dùng để hỏi về lớp mà người được hỏi
đang theo học là lớp mấy.
7.


We have breakfast _____ 6:30.
A. in
B. at

C. on
D. of
at + giờ: vào lúc mấy giờ.

8.
We’re late _____ school.
A. of
B. to
C. from
D. for
to be late for school: đi học muộn.
9.
How many tables _____ there? – There _____ one.
A. is – are
B. are – are
C. is – is
D. are – is
Trong câu hỏi danh từ làm chủ từ chính là "tables" là số nhiều nên "to be" chia
là số nhiều "are". Trong câu trả lời danh từ lại là số ít "one" nên động từ "to be"
chia số ít là "is".
10.
_____Lisa _____ Geography on Monday?”
A. Does – have
B. Do – have
C. Do – has
D. Does – has
Đây là câu hỏi cho động từ thường "have", mà chủ từ là ngôi thứ ba số ít "Lisa"
nên ta mượn trợ động từ "does" đảo lên trước chủ ngữ, còn động từ "have" vẫn
giữ nguyên.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (4 điểm)

1.
My brother
brushes his teeth and
washes his face
every morning.
Đáp án lần lượt là "brushes, washes". Ta có cấu trúc từ "to brush teeth": đánh
răng, "to wash face": rửa mặt.
2.
I usually get up
at six o'clock every day.
Đáp án là "at". at + giờ: lúc mấy giờ.
3.
How many students does your class
have ?
Đáp án là "have". Ta có cấu trúc hỏi về số lượng là "How many + N +
do/does + S + have = How many + N + be + there?": Có bao nhiêu cái
gì?
4.
Is his school big or small?


Trong câu này thiếu động từ "to be", mà chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít "his
school" nên động từ "to be" chia ở số ít là "Is".
Số 5
I. Chọn đáp án đúng (6 điểm.)
1.
I go _____ school at 6:45.
A. to
B. of
C. at

D. in
go to school: đi học

2.
Thursday comes before _____.
A. Monday
B. Tuesday
C. Wednesday
D. Friday
Câu này tạm dịch là: "Thứ Năm trước ...". Do đó ta chọn "Friday - thứ Sáu".
3.
When ____ Hoa and Lan have history?
A. does
B. do
C. is
D. are
Câu hỏi với động từ thường ở thời hiện tại đơn ta mượn trợ động từ "do/does"
đảo lên trước chủ ngữ. Ở đây chủ ngữ là số nhiều "Hoa and Lan" nên ta mượn
trợ động từ "do".
4.
What time is it ? _____ 8 o’clock
A. It
B. It's
C. They
D. They're
Hỏi về thời gian: "What time is it?", câu trả lời ta cũng dùng chủ ngữ giả "it" để
trả lời.
5.
Her school _____ nine hundred students.
A. are

B. is
C. have
D. has
Khi muốn nói có bao nhiêu cái gì ta dùng động từ "to have". Ở đây chủ ngữ là
ngôi thứ ba số ít nên ta chia động từ "have" ở dạng số ít là "has".
6.
I have English lesson _____ Monday, Tuesday and Thursday.
A. in
B. of
C. on
D. at
Ta có giới từ on + thứ trong tuần.


7.
Is this _____?
A. Mai's ruler
B. ruler's Mai
C. Mai ruler
D. ruler Mai
Hình thức sở hữu cách: thêm 's vào sau danh từ chỉ người làm chủ.
8.
Alice _____the bus to school every day.
A. don't take
B. doesn't take
C. not take
D. isn't take
Dạng phủ định của động từ thường ở hiện tại đơn ta mượn trợ động từ
"don't/doesn't" đặt trước động từ chính, và động từ chính giữ nguyên thể. Vì
chủ ngữ ở đây là ngôi thứ ba số ít "Alice" nên ta dùng trợ động từ "doesn't".

9.
Mai doesn’t like playing soccer. She _____ plays soccer.
A. usually
B. often
C. frequently
D. never
Câu này tạm dịch là "Mai không thích chơi bóng đá. Cô ấy ... chơi bóng đá".
Dựa vào ý nghĩa ta chọn trạng từ tần suất "never: không bao giờ".
10.
"Is your brother an_____?”
A. act
B. activity
C. actor
D. action
act (v): hành động/diễn
activity (n): hoạt động
actor (n): diễn viên
action (n): hành động
- Trong câu này ta cần một danh từ chỉ nghề nghiệp nên ta chọn "actor".
II. Chia động từ trong ngoặc. (4 điểm)
1.
Do you like (you/like) football, Jason?
Đáp án là "Do you like". Câu hỏi với động từ thường ở thời hiện tại đơn ta mượn
trợ động từ "do/does" đảo lên trước chủ ngữ, còn động từ chính giữ nguyên
thể. Vì chủ từ là ngôi thứ hai số nhiều "you" ta chọn trợ động từ "do".

2.
I’m afraid football
doesn't make|does not make (not/make)
sense to me.

Đáp án là "doesn't make/does not make". Với dạng phủ định của động từ
thường ở hiện tại đơn ta mượn trợ động từ "don't/doesn't" đặt trước động từ
chính, và động từ chính giữ nguyên thể. Vì chủ ngữ ở đây là ngôi thứ ba số ít
"football" nên ta dùng trợ động từ "doesn't".
3.


Why

does he take (he/take) it so seriously?

Đáp án là "does he take". Câu hỏi với động từ thường ở thời hiện tại đơn mượn
trợ động từ "do/does" đảo lên trước chủ ngữ, còn động từ chính giữ dạng
nguyên thể. Vì chủ từ là ngôi thứ ba số ít "he" ta dùng trợ động từ "does".

4.
He
goes (go) swimming every Sunday.
Đáp án là "goes". Động từ thường ở hiện tại đơn với chủ ngữ là ngôi thứ ba số
ít ta thêm "s/es". Ở đây động từ kết thúc bằng nguyên âm "o" nên ta thêm
"es".
5.
My father often
watches (watch) television every evening.
Đáp án là "watches". Động từ thường ở hiện tại đơn với chủ ngữ là ngôi thứ ba
số ít ta thêm "s/es". Ở đây động từ kết thúc bằng "ch" nên ta thêm "es".
SỐ 6

I. Chọn đáp án đúng. (6 điểm)


1.
Where _____ now?
A. Mai is
B. is Mai
C. Mai are
D. are Mai
Câu hỏi với động từ "to be" là động từ chính, ta đảo "to be" lên trước chủ ngữ.
Ở đây chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên ta dùng "is".
2.
He takes a _____ every morning.
A. bathing
B. dressed
C. breakfast
D. shower
Ta có cụm từ take a shower: tắm.
3.
His father needs a _____ of toothpaste.
A. can
B. tube
C. dozen
D. bar
- can (n): can
- tube (n): ống, tuýp
- dozen (n): tá
- bar (n): thanh
=> Ta có tube of toothpaste: tuýp kem đánh răng.
4.
What time _____to school?
A. do you go
B. you go

C. does you go
D. you goes


Câu hỏi với động từ thường ở thời hiện tại đơn ta mượn trợ động từ "do/does"
đảo lên trước chủ ngữ, còn động từ chính giữ nguyên thể. Vì chủ từ là ngôi thứ
hai số nhiều "you" => ta dùng trợ động từ "do".

5.
_____ does she do? - She’s a nurse.
A. Who
B. What
C. When
D. Where
Hỏi về nghề nghiệp ta dùng từ để hỏi "What".
6.
Her classroom is _____the first floor
A. in
B. of
C. on
D. at
on + tầng: ở tầng bao nhiêu.
7.
_____ class are you in? - I’m in class 6A
A. Where
B. When
C. Who
D. Which
"Which + N": cái nào.
8.

My father is a _____
A. work
B. worker
C. working
D. works
Trong câu này ta cần một danh từ chỉ nghề nghiệp => Đáp án đúng là "worker
- công nhân".
9.
There is a movie theatre _____ a factory and a restaurant .
A. between
B. next
C. in
D. on
between A and B: giữa A và B.
10.
"_____does your father work?” - “In a factory”
A. What
B. How
C. Where
D. When
Hỏi về vị trí, địa điểm ta dùng từ để hỏi "Where".
II. Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh. (4 điểm)
1.
usually / Ba / on / plays / Saturday afternoon / tennis
Ba usually plays tennis on Saturday afternoon.


- plays tennis: chơi tennis
- on Saturday afternoon: vào chiều thứ bảy
- Trạng từ tần suất "usually" thường đứng trước động từ thường.


2.
window / stands / to / She / next / the
She stands next to the window.
Cấu trúc "next to st" : cạnh cái gì.

3.book / is / Whose / it?
Whose book is it?
Cụm từ Whose book: sách của ai

4.bag / new / Huong's / is / school
Huong's school bag is new
Cụm danh từ Huong's school bag: cặp sách của Huong.

5.like / sport / you / Which / do?
Which sport do you like?
Which sport: môn thể thao nào
SỐ 7

. Chọn đáp án đúng. (6 điểm)

1.
My teacher goes to work ____ foot.
A. by
B. with
C. of
D. on
go on foot: đi bộ
2.
They are going to stay at a ______ house in Nha Trang.

A. friend
B. friend's
C. friends'
D. friends
Có mạo từ "a" nên danh từ phải là số ít. Hình thức sở hữu cách của danh từ số
ít cấu tạo bằng cách thêm 's sau danh từ..
3.
I’m not hungry ____ I’m thirsty.
A. but
B. of
C. with
D. and
Dùng liên từ "but" để nối hai mệnh đề mang nghĩa đối lập nhau.
4.
_____ would you like? – Some orange juice, please.
A. Which
B. How
C. What
D. Where


Dùng từ để hỏi "What" để hỏi về vật gì, điều gì.

5.
He also grows _____ fruit trees.
A. some of
B. a few
C. little
D. a little
a few + danh từ đếm được: một vài, một số

6.
I go _____ school at 6:45.
A. in
B. to
C. on
D. at
go to school: đi học
7.
_____ school do you go to?
A. Where
B. When
C. Who
D. Which
Từ để hỏi "Which" được dùng để hỏi về "cái nào, điều nào" khi có sự lựa chọn.
8.
_____ do Hoa and Lan go to school? By bus.
A. Which
B. How
C. What
D. Where
Hỏi về phương tiện đi lại ta dùng từ để hỏi "How".
9.
I often go to bed _____ 11 p.m.
A. at
B. of
C. in
D. on
at + giờ: lúc mấy giờ
10.
"_____does your father go to work?” - “About 7 a.m.”

A. What
B. How
C. What time
D. Where
Hỏi về thời gian cụ thể ta dùng từ để hỏi "What time".
II. Tìm lỗi sai trong những câu sau.(4 điểm)
1.
After each lesson, we often have a ten-minutes break.
A. After
B. have
C. ten-minutes
D. break


Trong cấu tạo tính từ ghép thì danh từ đứng sau số từ không được để dạng số
nhiều, dù nó mang nghĩa số nhiều.
- Sửa: "ten-minutes" => "ten-minute"

2.
Are there a tub and a shower in the bathroom?
A. Are
B. a tub
C. a shower
D. in
Với cấu trúc "There + be + N" thì động từ "to be" được chia theo danh từ ngay
sau nó
- Sửa "Are" => "Is"
3.
How much hours does your mother work a week?- Eight hours.
A. How much

B. hours
C. does
D. work
Vì danh từ ở đây là danh từ đếm được "hour: giờ" nên ta không dùng "How
much"
- Sửa "How much" => "How many"
4.
They aren’t go to bed at 9 o’clock.
A. They
B. aren't
C. go
D. at
Dạng phủ định với động từ thường ta mượn trợ từ "don't/doesn't" đặt trước
động từ
- Sửa "aren't" => "don't"
5.
What do you get up?
A. What
B. do
C. you
D. get up
Trong số các phương án đưa ra thì chỉ có A là chưa chính xác vì nó làm cho câu
vô nghĩa. Ở đây từ để hỏi phù hợp nhất phải là từ hỏi về thời gian. Do đó ta
sửa "What" => "What time/When"
SỐ 8
I. Chọn đáp án đúng. (6 điểm)
1.
There are many accidents on the roads. We must ______ discipline.
A. read
B. to read

C. reading
D. reads
Sau động từ khuyết thiếu là động từ ở dạng nguyên thể.
2.
There is a movie theatre ______ a factory and a restaurant.
A. in


B. between
C. to
D. among
between A and B: giữa A và B.

3.
Listen! ______ to your sister?
A. Who is talk
B. Who talks
C. Who does talk
D. Who is talking
Động từ ở đây cần chia thời hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: "Listen!".
4.
You are too fat. You ______ eat much meat.
A. shouldn't
B. needn't
C. mustn't
D. couldn't
Dùng "should" để đưa ra lời khuyên.
5.
How ______do you have a picnic?
A. usually

B. often
C. always
D. sometimes
Dùng "how often" để hỏi về tần suất làm một việc gì đó.
6.
The Bakers ______ dinner at the moment.
A. is having
B. are having
C. are eating
D. B & C are corret
"The Bakers: gia đình nhà Baker" là danh từ tập hợp ám chỉ những thành viên
trong gia đình đó nên động từ chia ở số nhiều.
Hơn nữa chúng ta có thể dùng "have dinner" hoặc "eat dinner". Cả hai đều có
nghĩa là "ăn tối".
7.
Nam can dance ______ he can’t swim.
A. but
B. and
C. why
D. or
Dùng liên từ "but" để nối hai mệnh đề, vế câu mang nghĩa đối lập.
8.
What are you going to do ______ the weekend?
A. for
B. of
C. in
D. on
on/at the weekend: vào cuối tuần.
9.
______is she travelling? – By coach.



A. How long
B. How much
C. How
D. What
Hỏi về phương tiện ta dùng "How".

10.
My sister and I ______ TV in the living room now.
A. am watching
B. are watching
C. is watching
D. watch
Động từ chia hiện tại tiếp diễn, với chủ ngữ số nhiều. Dấu hiệu: "now: bây giờ".
II. Chia động từ trong ngoặc. (4 điểm)
1.
Look! The girl (come)
is coming .
Ở đầu câu có "Look!" nên động từ chia hiện tại tiếp diễn.
2.
(you / have)
Do you have Math on Monday?
Với câu hỏi cho động từ ở hiện tại đơn, ta mượn trợ động từ "Do/ Does" đảo lên
trước chủ ngữ, động từ chính giữ nguyên thể. Vì chủ ngữ ở đây là "you" nên
dùng trợ động từ "Do".
3.
Where is Nam?- He (watch)
is watching TV in his room at the
moment.

Động từ chia ở hiện tại tiếp diễn do có "at the moment: lúc này, bây giờ".
4.
They (not play)
don't play|do not play games in the evenings
.
Động từ chia ở thời hiện tại đơn dạng phủ định ta dùng trợ động từ "don't" với
chủ ngữ số nhiều, động từ chính giữ nguyên thể.
5.
She likes reading but she (not read)
isn't reading|is not
reading now.
Động từ chia hiện tại tiếp diễn do có "now" và dạng phủ định căn cứ vào nghĩa.
SỐ 9
I. Chọn đáp án đúng. (6 điểm)
1.
Cindy has______lips.
A. heavy
B. full
C. tall
D. noisy
- heavy (adj): nặng
- full (adj): căng, đầy
- tall (adj): cao
- noisy (adj): ồn ào
- full lips: môi đầy đặn.


2.
What’s ______? - That’s his hand.
A. this

B. that
C. these
D. those
Câu trả lời dùng đại từ chỉ định "that" nên câu hỏi phải hỏi cho "that".
3.
Angela and Rose_____dinner now.
A. has
B. have
C. is having
D. are having
Có dấu hiệu chỉ thời gian "now: ngay bây giờ" nên động từ chia ở thời hiện tại
tiếp diễn. Động từ "to be" chia ở dạng số nhiều vì chủ ngữ: số nhiều "Angela
and Rose".
4.
What color _______ their dresses?
A. do
B. is
C. are
D. does
Vị trí cần điền: động từ "to be" chia ở dạng số nhiều do chủ ngữ: danh từ số
nhiều "their dresses".
5.
Bob’s mother is very ______ .
A. beauty
B. beautician
C. beautiful
D. beautifully
Vị trí cần điền: một tính từ vì đứng sau động từ "to be".
6.
Anne likes this hat. It fits her _______.

A. nose
B. hair
C. head
D. leg
- Câu này tạm dịch:: "Ann thích chiếc mũ này. Nó vừa đầu cô ấy".
7.
– What do they do? - They’re ______ .
A. worker
B. workers
C. a worker
D. a lot worker
Chủ ngữ: số nhiều nên bổ ngữ cho nó cũng: danh từ dạng số nhiều.
8.
A : "_______"
B : "It’s brown."
A. What’s this?
B. What color is it?
C. Is it a pencil?


D. Do you like it?
Câu hỏi về màu sắc ta dùng cấu trúc: "What color is it?"

9.
Susan ______ long hair.
A. not have
B. isn’t have
C. doesn’t have
D. not has
Để miêu tả người, ta thường dùng cấu trúc: "have st".

- Ở đây, dạng phủ định của "have" ta mượn trợ động từ "does not/ doesn't"
đảo lên trước động từ vì chủ ngữ: ngôi thứ ba số ít.
10.
We ______ swimming every day.
A. goes
B. go
C. is going
D. are going
Động từ chia ở hiện tại đơn diễn tả thói quen ở hiện tại. Vì chủ ngữ: ngôi thứ
hai số nhiều nên động từ không chia.
II. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. (4 điểm)
1.
planting / are/ flowers / the/ garden / the / in / and / school / children /
trees
The children are planting flowers and trees in the school garden.|The children
are planting trees and flowers in the school garden.
- plant (v): trồng

2.
car / her / washing / she / is
She is washing her car.
wash (v): rửa

3.
color / your / what / is / hair?
What color is your hair?
Hỏi về màu sắc ta dùng cấu trúc "What color + to be + S"

4.
Mai / face / oval / has / an / and / nose / small / a

Mai has an oval face and a small nose.|Mai has a small nose and an oval face.
- Mạo từ "an" + danh từ số ít bắt đầu bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i) => an
oval face: khuôn mặt trái xoan
- Mạo từ "a" + danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm => a small nose: một
chiếc mũi nhỏ

5.
Thu's / long / short / hair / is/ or?
Is Thu's hair long or short?|Is Thu's hair short or long?


- "Thu's hair": hình thức sở hữu cách của danh từ, được thành lập bằng thêm
dấu "'s" vào ngay sau danh từ.
SỐ 10
I. Chọn đáp án đúng. (5 điểm)

1.
A : _______
B : They go swimming twice a week.
A. What are they doing?
B. What do they do?
C. Where are they going?
D. How often do they go swimming?
- Dùng "how often" để hỏi về tần suất làm một việc gì đó.
2.
Are your children tall _______ short?
A. and
B. or
C. nor
D. but

- Dùng "or" trong câu hỏi lựa chọn
3.
A : What’s your favorite drink?
B : _______.
A. Chicken
B. Fish
C. Lettuce
D. Soda
- chicken (n): gà
- fish (n): cá
- lettuce (n): rau diếp
- soda (n): nước xô-đa
=> D là đáp án đúng. Ở đây chỉ có "soda" là đồ uống.
4.
I like beef very much, but my brothers ________ .
A. don’t
B. don’t like
C. aren’t
D. aren’t like
Có "but" nên đây là hai mệnh đề mang ý nghĩa đối lập. Vì mệnh đề trước động
từ là "like" ở thì hiện tại đơn nên mệnh đề sau sẽ là phủ định "don't".
5.
There’re _______ books on the table.
A. any
B. a
C. an
D. some
Vì "books" là dạng số nhiều nên ta chỉ có thể dùng "some" hoặc "any". Nhưng
"any" chỉ được sử dụng trong câu hỏi hoặc phủ định. =>D là đáp án đúng.
6.

Tomatoes are very good_______ you.
A. to
B. at


C. on
D. for
- Ta có cấu trúc to be good for sb: tốt cho ai

7.
A ______ doesn’t eat meat.
A. doctor
B. cook
C. teacher
D. vegetarian
Câu này tạm dịch là: "Một ... thì không ăn thịt".
=> D là đáp án đúng. Danh từ "vegetarian" có nghĩa là người ăn chay.
8.
My father drinks tea_______ the morning.
A. at
B. in
C. on
D. over
- Ta có giới từ in + buổi trong ngày (morning, afternoon, evening)
9.
______ you like some noodles?
A. Ought
B. Would
C. Mind
D. May

- Mẫu câu "Would you like st" dùng để mời lịch sự.
10.
A : ______ does she want for dinner?
B : Rice and chicken.
A. Where
B. What
C. Who
D. When
- Dựa vào câu trả lời là "Rice and chicken" (cơm và gà) => B là đáp án đúng.
- Câu này dịch là "Cô ấy muốn ăn gì cho bữa tối?"
II. Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh. (5 điểm)
1.
long / has / she / dark /hair /and
She has dark and long hair.|She has long and dark hair.
dark and long hair: tóc đen và dài

2.
like / to / you / a / would / see / movie?
Would you like to see a movie?
- Mẫu câu "Would you like to V?" dùng trong câu mời/đề nghị lịch sự.

3.
fish / I / like / don’t / chicken / and
I don't like fish and chicken.|I don't like chicken and fish.


4.
face / eyes / big / Lan / round / dark / a / and / has
Lan has big dark eyes and a round face.|Lan has a round face and big dark
eyes.


5.
eggs / some / for / I / my / have / breakfast
I have some eggs for my breakfast.
SỐ 11
I. Chọn đáp án đúng. (6 điểm)

1.
A : _____ you like some lemonade?
B : Yes, please.
A. Can
B. Must
C. Should
D. Would
Dùng cấu trúc "Would you like something" như một lời mời lịch sự.
2.
I’ll get _____ cheese while I’m at the shop.
A. a
B. some
C. any
D. an
Ở đây "cheese: pho mát" là danh từ không đếm được => Loại A và D.
- Mà ta có đại từ bất định "any" chỉ thường dùng cho câu phủ định hoặc nghi
vấn nên đáp án đúng là "some".
3.
Which word is the odd one out?
A. carton
B. bottle
C. tin
D. water

- Các từ đều chỉ một vật dùng để chứa, đựng ngoại trừ "water".
- Ta có carton (n) : hộp bìa cứng (đựng hàng)
- bottle (n) : chai, lọ
- tin (n) : hộp, lon
4.
- _____ rice do you want? - 5 kilos.
A. How
C. How many
B. What
D. How much
- "rice" là danh từ không đếm được nên ta dùng "How much" để hỏi về số
lượng.
5.
A : Are there any apples?
B : Yes, but they aren’t very good. _____ we get some oranges instead?
A. Must


B. Are
C. Shall
D. Ought
Dùng cấu trúc "Shall we do something" mang ý nghĩa gợi ý làm việc gì.

6.
Cheese, butter and cream are _____ .
A. drinks
B. vegetables
C. dairy products
D. meat
- drink (n): đồ uống

- vegetable (n): rau quả
- dairy product (n): sản phẩm từ sữa
- meat (n): thịt
- Câu này có nghĩa là: "Pho mát, bơ và kem là các sản phẩm từ sữa".
7.
My mother is _____ a diet.
A. on
B.in
C. over
D. below
- Ta có cấu trúc "to be on a diet": đang ăn kiêng
8.
A : Would you like anything else?
B : _____
A. That will be all, thanks.
B. Yes, I am.
C. No problem.
D. Oh, I’m sorry.
- Lời đáp lại duy nhất phù hợp cho lời mời "Bạn có muốn dùng thêm gì nữa
không?" là đáp án A.
9.
I’m afraid this meat has no______ .
A. taste at all
B. really delicious
C. salty
D. sweet and sour
- Sau "no" chỉ có thể là một danh từ.
- taste (n): vị
- Câu này dịch là : Tớ e là món thịt này chẳng có vị gì đâu.
10.

_____ is a long green vegetable which we often eat in salad.
A. Cucumber
B. Carrot
C. Cabbage
D. Tomato
- Câu này tạm dịch là ".... là loại quả màu xanh dài mà ta thường ăn trong món
salad."
=> A : cucumber (dưa chuột) là đáp án đúng.
II. Điền từ để hỏi thích hợp vào chỗ trống.(4 điểm)
1.


How many oranges are there in the fridge? – There are six.
Hỏi về số lượng của danh từ đếm được ta dùng từ để hỏi "How many + N(số
nhiều)".

2.
How do you go to school every day? – By bike.
Dùng "How" trong câu hỏi về phương tiện.

3.
What time is it? – It is ten o’clock.
Dùng từ để hỏi "What time" để hỏi về giờ.

4.
How does he feel? – Hungry.
Dùng từ để hỏi "How" để hỏi về cảm giác của ai đó như thế nào.

5.
What color|What colour is his hair? – It’s black.

Hỏi về màu sắc ta dùng "What color/colour" (màu gì).
_________________________________________________________________________ SÔ 16
I. Chọn đáp án đúng. 6 điểm)

1.
His father often ______ the buffalo to the field early in the morning.
A. plows
B. leads
C. harrows
D. plants
plow (v): cày
lead sb/st to somewhere: dẫn dắt/đưa ai/cái gì tới đâu.
harrow (v): bừa
plant (v): trồng
Câu này tạm dịch là: "Bố anh ta thường dắt trâu ra ngoài đồng vào sáng sớm."
2.
Eating _____ vegetables is very good for your health.
A. few
B. little
C. much
D. a lot of
a lot of + N đếm được số nhiều/N không đếm được
Chỗ trống cần điền từ có nghĩa là "nhiều" mà "vegetables" ở dạng số nhiều
nên không thể dùng "much".
Ở đây nghĩa là: "Ăn nhiều rau xanh rất tốt cho sức khỏe của bạn".
3.
Susan _____ a lot of flowers in her garden.
A. plows
B. harrows
C. grows

D. feeds
grow (v): trồng
feed (v): cho ăn
Ý nghĩa: "Susan trồng rất nhiều hoa trong vườn của cô ấy".


4.
Wild animals are _____ danger.
A. in
B. on
C. up
D. at
Ta có cấu trúc "to be in danger: có nguy cơ tuyệt chủng".
5.
Please _____ your trash in a trashcan.
A. put
B. to put
C. putting
D. you put
Câu mệnh lệnh/ đề nghị lịch sự với "please" ở đầu câu thì động từ theo sau để
dạng nguyên thể: Please do something (Làm ơn hãy làm gì).
6.
This movie is very ______ .
A. amuse
B. amusement
C. amused
D. amusing
Vị trí cần điền là một tính từ. Ở đây ta dùng tính từ đuôi "ing" để chỉ đặc điểm,
tính chất của bộ phim. Tạm hiểu là: "Bộ phim này rất buồn cười".
7.

Rose is very good _____ arranging flowers.
A. at
B. on
C. to
D. in
to be good at something/doing something: giỏi về cái gì.
8.
Where does the _____ come from?
A. pollute
B. pollution
C. polluting
D. polluted
Vì sau mạo từ xác định "the" và ở đây còn thiếu chủ ngữ, nên vị trí cần điền
chắc chắn là một danh từ.
9.
Mom is busy at the moment. She ____ in the kitchen.
A. cooks
B. is cook
C. cooking
D. is cooking
Ở đây động từ cần được chia ở thời hiện tại tiếp diễn dựa vào ngữ cảnh của
câu trước đó.
Dịch câu này là: "Mẹ đang bận vào lúc này. Mẹ đang nấu ăn trong bếp."
10.
There _____ any cheese.
A. isn’t
B. aren’t



×