Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

200 bai este co ban va nang cao co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.53 KB, 11 trang )

CHUYEÂN ÑEÀ: ESTE - LIPIT
Câu 1: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong ph}n tử chỉ chứa c|c loại nhóm chức – OH, CHO, - COOH. Chia 0,3 mol X th{nh ba phần bằng nhau. Đốt ch|y ho{n to{n phần một, thu được 2,24
lít CO2 (đktc). Phần hai t|c dụng với Na dư, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Đun nóng phần ba với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được được 21,6 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có
ph}n tử khối nhỏ nhất trong X l{ ?
A. 20%.
B. 40,00%.
C. 35,29%.
D. 30%.
Câu 2: X, Y, Z l{ ba axit cacboxylic đơn chức cùng d~y đồng đẳng (MX < MY < MZ), T l{ este tạo bởi X,
Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt ch|y ho{n to{n 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó Y v{ Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2 thu được 22,4 lít CO2 (đktc) v{ 16,2 gam
H2O. Mặt kh|c, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NO3 sau khi c|c phản ứng xảy
ra ho{n to{n, thu được 21,6 gam Ag. Mặt kh|c, cho 13,3 gam m phản ứng hết với 300 ml dung dịch
NaOH 1M v{ đun nóng, thu được dung dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn
khan. Gi| trị của m gần nhất với ?
A. 24,74.
B. 18,74.
C. 20,74.
D. 22,74.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy ph}n ho{n to{n X cần
dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M v{ KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng ho{n to{n thu được m gam
hỗn hợp muối v{ 25 gam hỗn hợp ancol. Gi| trị của m l{:
A. 43,8.
B. 42,4.
C. 40,6.
D. 39,5.
Câu 4: Hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X v{ Y đơn chức v{ este tạo từ ancol Z no, hai chức, mạch
hở với X v{ Y, trong đó số mol X bằng số mol của Z (X, Y có cùng số nguyên tử hiđro, trong đó X no,
mạch hở v{ Y mạch hở, chứa 1 liên kết C=C). Đốt ch|y ho{n to{n m gam E, thu được 0,3 mol CO2 v{
0,22 mol H2O. Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n m gam E trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu


được a gam muối v{ 1,24 gam ancol Z. Gi| trị của a l{:
A. 8,92.
B. 9,54.
C. 9,16.
D. 8,24.
Câu 5: Cho 0,12 mol triolein ((C17H33COO)3C3H5) t|c dụng ho{n to{n với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Gi| trị của m l{
A. 5,52.
B. 33,12.
C. 11,04.
D. 17,28.
Câu 6: Đốt ch|y ho{n to{n a mol X (l{ trieste của glixerol với c|c axit đơn chức, mạch hở), thu
được b mol CO2 v{ c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa ho{n to{n m1 gam X cần 4,032 lít H2 (đktc),
thu được 77,58 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,30 mol KOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Gi| trị của m2 l{
A. 73,98.
B. 86,10.
C. 85,74.
D. 84,42.
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 v{ CH3COOCH3 t|c dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 32,40 gam Ag. Mặt kh|c, m gam X t|c dụng với dung dịch NaOH dư thì
thu được 14,10 gam hỗn hợp 2 ancol. Gi| trị m l{
A. 18,50.
B. 27,75.
C. 22,20.
D. 33,30.
Câu 9: Đốt ch|y ho{n to{n 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 v{ H2O có số
mol bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Gi| trị của V l{
A. 487,5.
B. 650,0.

C.325,0.
D. 162,5.
Câu 10: Chất béo X l{ trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể l{
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. CH3COOH.
D. C6H5COOH.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O) trong ph}n tử mỗi chất có
hai nhóm chức trong số c|c nhóm - OH; - CHO; - COOH. Cho m gam X phản ứng ho{n to{n với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu đưcọ 4,05 gam Ag v{ 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho


to{n bộ lượng muối amoni hữu cơ n{y v{o dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3.
Gi| trị của m l{:
A. 1,24.
B. 1,22.
C. 2,98.
D. 1,50.
Câu 12: X{ phòng hóa ho{n to{n 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY) cần 250 ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối v{ hai ancol đồng đẳng liên tiếp.
Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu l{:
A. 67,68%.
B. 60,00%.
C. 54,88%.
D. 51,06%.
Câu 13: Đung m gam chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O ; MX < 250, chỉ có một loại nhóm chức)
với 100 ml dung dịch KOH 2M đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n. Trung hòa lượng KOH dư cần 40
ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn
chức Y, Z v{ 18,34 gam hỗn hợp 2 muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Ph|t
biểu n{o sau đ}y đúng ?

A. Axit T có 2 liên kết đôi trong ph}n tử.
B. Y v{ Z l{ đồng đẳng kế tiếp nhau.
C. Trong ph}n tử X có 14 nguyên tử hiđro.
D. Số nguyên tử cacbon trong ph}n tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong ph}n tử T.
Câu 14: Hai hợp chất hữu cơ X, Y (đều chứa C, H, O v{ chỉ chứa một loại nhóm chức), MX = 76 có
vòng benzen. Cho 1,14 gam X t|c dụng với Na dư, thu được 336 ml H2 (đktc). Chất Z (có công thức
ph}n tử trùng với công thức đơn giản nhất) được tạo th{nh khi cho X t|c dụng với Y. Đốt ch|y ho{n
to{n1,12 gam Z cần 1,288 lít O2 (đktc), thu được CO2 v{ H2O có tỉ lệ mol tương ứng l{ 11 : 6. Mặt
kh|c 4,48 gam Z t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Số công thức cấu tạo phù hợp
của Z l{ :
A. 8.
B. 4.
C. 9.
D. 6.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức ph}n tử C8H14O4, trong ph}n tử chỉ chứa một loại
nhóm chức. Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối v{ chất hữu cơ Y.
Th{nh phần phần trăm khối lượng oxi trong Y l{
A. 42,105%.
B. 26,67%.
C. 34,783%.
D. 51,613%.
Câu 16: Cho X, Y l{ hai axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ); Z l{ ancol no; T l{ este hai chức mạch hở
không ph}n nh|nh tạo bởi X, T, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y Z, T với 400ml dung
dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z v{ hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z v{o
bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam v{ thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt ho{n to{n hỗn hợp F
cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 v{ 7,2 gam H2O. Th{nh phần phần trăm khối lượng
của T trong E gần nhất với gi| trị
A. 51.
B. 14.
C. 26.

D. 9.
Câu 17: Hai chất hữu cơ X v{ Y đều có công thức ph}n tử C4H6O4. X t|c dụng với NaHCO3, giải
phóng khí CO2. Y có phản ứng tr|ng gương. Khi cho X hoặc Y t|c dụng với NaOH đun nóng, đều
thu được một muối v{ một ancol. Công thức cấu tạo của X v{ Y tương ứng l{:
A. CH3-OOC-CH2-COOH v{ H-COO-CH2-OOC-CH3.
B. HOOC-COO-CH2-CH3 v{ H-COO-CH2-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH2-COOH v{ H-COO-CH2-OOC-CH3.
D. CH3-OOC-CH2-COOH v{ H-COO-CH2-CH2-OOC-H.
Câu 18: Hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X v{ Y đơn chức v{ este tạo từ ancol Z no, hai chức, mạch
hở với X v{ Y, trong đó số mol X bằng số mol của Z (X, Y có cùng số nguyên tử hiđro, trong đó X no,
mạch hở v{ Y mạch hở, chứa 1 liên kết C=C). Đốt ch|y ho{n to{n m gam E, thu được 0,3 mol CO2 v{
0,22 mol H2O. Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n m gam E trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được a gam muối v{ 1,24 gam ancol Z. Gi| trị của a l{:
A. 8,92.
B. 9,16.
C. 8,24.
D. 9,54.
Câu 19: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X l{


A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl acrylat.
Câu 20: Este X có công thức ph}n tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 10,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 8,2.

Câu 21: Đốt ch|y ho{n to{n một lượng este X bằng lượng khí O2 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO2
(đktc) v{ 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo thu gọn thỏa m~n điều kiện của X có thể l{:
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CH-COOC2H5.
D. CH3COOC6H5.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 v{ CH3CH(OH)COOH. Đốt ch|y ho{n to{n X cần
V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm ch|y v{o một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết
tủa. Gi| trị của V l{
A. 7,84 lít.
B. 16,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 8,40 lít.
Câu 23: Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 mL dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic v{ 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y l{
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 24: Đốt ch|y 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) v{ 2,304 gam
H2O. Nếu cho 15 gam E t|c dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 14,3 gam chất rắn khan. Công thức ph}n tử của ancol tạo nên este trên l{:
A. CH4O.
B. C2H6O.
C. C3H6O.
D. C3H8O.
Câu 25: Cho 180 gam axit axetic t|c dụng với 138 gam ancol etylic, có H2SO4 đặc xúc t|c. Khi phản
ứng đạt đến trạng th|i c}n bằng thì 66,67% lượng axit đ~ chuyển th{nh este etylaxetat. Th{nh phần
số mol c|c chất khi phản ứng đạt trạng th|i cấn bằng l{:
A. 2 mol CH3COOC2H5; 1 mol CH3COOH; 1 mol C2H5OH.

B. 1 mol CH3COOC2H5; 2 mol CH3COOH; 2 mol C2H5OH.
C. 1,5 mol CH3COOC2H5; 1,5 mol CH3COOH; 1,5 mol C2H5OH.
D. 2,5 mol CH3COOC2H5; 0,5mol CH3COOH; 0,5 mol C2H5OH.
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen v{ chứa c|c nguyên tố C, H, O. X có công thức ph}n tử
trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12%, đun
nóng. Sau phản ứng ho{n to{n, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng l{
91,6 gam v{ phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí oxi dư, thu được 15,9 gam
Na2CO3; 24,2 gam CO2 v{ 4,5 gam H2O. Gi| trị của m l{
A. 23,6.
B. 20,4.
C. 24,0.
D. 22,2.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Cho 0,1 mol X t|c dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, đun nóng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong
d~y đồng đẳng v{ 3,76 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Công thức cấu tạo
của hai este trong X l{
A. CH3COOC2H5 v{ C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3 v{ CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7 v{ CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3 v{ C2H5COOC2H5.
Câu 28: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi l{ phản ứng x{ phòng hóa.
B. Phản ứng x{ phòng hóa l{ phản ứng thuận nghịch.
C. Phản ứng este hóa l{ phản ứng một chiều.
D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể l{ nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
Câu 29: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng ph}n cần dùng 4,704 lít khí O 2 ,
thu được 4,032 lít CO2 v{ 3,24 gam H 2O. Nếu cho m gam X t|c dụng hết với 110 ml dung dịch
KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol
muốn Y v{ b mol muối Z (M Y > MZ ). C|c thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b l{:
A. 2 : 3.

B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 5.


Câu 30: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic v{ metyl acrylat. Đốt ch|y ho{n to{n m
gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm ch|y v{o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa v{ khối
lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Gi| trị của m l{ :
A. 1,95.
B. 1,54.
C. 1,22.
D. 2,02.
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) t|c dụng vừa
đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối v{ một ancol. Đun nóng lượng ancol thu
được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (l{ chất khí ở điều kiện thường).
Nếu đốt ch|y lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng
7,75 gam. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. Khối lượng của chất có ph}n tử khối lớn hơn trong X l{ 2,55 gam.
B. Tổng ph}n tử khối của hai chất trong X l{ 164.
C. Th{nh phần phần trăm khối lượng c|c chất trong X l{ 49,5% v{ 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện b{i to|n.
Câu 32: Đốt ch|y ho{n to{n một este đơn chức, mạch hở X (ph}n tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu
được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đ~ phản ứng (c|c thể tích khí đo ở cùng điều kiện).
Cho m gam X t|c dụng ho{n to{n với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y
thu được 12,88 gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{:
A. 10,56.
B. 7,20.
C. 8,88.
D. 6,66.
Câu 33: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng

muối CH3COONa thu được l{:
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng d~y
đồng đẳng v{ một este hai chức tạo bởi T v{ hai ancol đó. Đốt ch|y ho{n to{n agam X, thu được
8,36gam CO2. Mặt kh|c đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung ho{ lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được m gam muối khan v{ 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có ph}n tử khối trung bình nhỏ
hơn 46. Gi| trị của m l{:
A. 7,09.
B. 5,92.
C. 6,53.
D. 5,36.
Câu 35: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức ph}n tử C5H10O2 , phản
ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tr|ng bạc l{
A. 4.
B. 5.
C. 9.
D. 8.
Câu 36: Este X được tạo th{nh từ etylen glicol v{ hai axit cacboxylic đơn chức. Trong ph}n tử este,
số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi l{ 1. Khi cho m gam X t|c dụng với dung dịch NaOH
(dư) thì lượng NaOH đ~ phản ứng l{ 10 gam. Gi| trị của m l{
A. 16,5.
B. 17,5.
C. 14,5.
D. 15,5.
Câu 37: Khi đốt ch|y ho{n to{n một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đ~
phản ứng. Tên gọi của este l{:

A. etyl axetat.
B. metyl fomiat.
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 38: Thủy ph}n este có công thức ph}n tử C4H6O2 (với xúc t|c axit), thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X v{ Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X l{
A. etyl axetat.
B. rượu etylic.
C. rượu metylic.
D. axit fomic.
Câu 39: Mệnh đề không đúng l{:
A. CH3CH2COOCH=CH2 t|c dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit v{ muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng d~y đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 t|c dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 40: Đốt ch|y ho{n to{n a mol X (l{ trieste của glixerol với c|c axit đơn chức, mạch hở), thu
được b mol CO2 v{ c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam


Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m2 gam chất rắn. Gi| trị của m2 l{:
A. 53,2.
B. 52,6.
C. 42,6.
D. 57,2.
Câu 41: Este X có c|c đặc điểm sau:
- Đốt ch|y ho{n to{n X tạo th{nh CO2 v{ H2Ocó số mol bằng nhau;
- Thuỷ ph}n X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tr|ng gương) v{ chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Ph|t biểu không đúng l{:

A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đốt ch|y ho{n to{n 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 v{ 2 mol H2O.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức t|c dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 0,4M, thu được một muối v{ 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt ch|y ho{n to{n lượng
hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm ch|y v{o bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối
lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X l{:
A. C2H5COOH v{ C2H5COOCH3.
B. CH3COOH v{ CH3COOC2H5.
C. HCOOH v{ HCOOC3H7.
D. HCOOH v{ HCOOC2H5.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức ph}n tử C6H10O4 . Thuỷ ph}n X tạo ra hai ancol
đơn chức có số nguyên tử cacbon trong ph}n tử gấp đôi nhau. Công thức của X l{:
A. CH3OCO-COOC3H7.
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5.
C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
D. C2H5OCO-COOCH3.
Câu 44: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, l{ đồng ph}n cấu tạo v{ đều chứa vòng benzen. Đốt ch|y
ho{n to{n m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 v{ 2,88 gam H2O.
Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung
dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T l{:
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển ho|:
CH3OH , To , xt
ddBr2
O2 , xt

NaOH
CuO , t
C3 H 6 

 X 
 Y 
Z 
 T 
E
o

(este đa chức)
(este đa chức)
Tên gọi của Y l{:
A. propan-1,3-điol.
B. glixerol.
C. propan-1,2-điol.
D. propan-2-ol.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo th{nh từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (ph}n
tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no l{ đồng đẳng kế tiếp nhau v{ một axit không no (có
đồng ph}n hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Thủy ph}n ho{n to{n 5,88 gam X
bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối v{ m gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình đựng Na
dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) v{ khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt kh|c, nếu đốt
ch|y ho{n to{n 5,88 gam X thì thu được CO2 v{ 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không
no trong X l{:
A. 38,76%.
B. 40,82%.
C. 34,01%.
D. 29,25%.
Câu 47: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối

hơi của X so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X t|c dụng vừa đủ với 175
ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan.
Th{nh phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y l{:
A. 46,58% v{ 53,42%. B. 56,67% v{ 43,33%. C. 55,43% v{ 55,57%.
D. 35,6% v{ 64,4%.
Câu 48: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X v{ Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp c|c chất hữu cơ Z. Đốt ch|y ho{n to{n Z thu được 0,12 mol CO2 v{ 0,03 mol
Na2CO3 .Nếu l{m bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Gi| trị của m l{:


A. 3,48.
B. 2,34.
C. 4,56.
D. 5,64.
Câu 49: Đốt ch|y ho{n to{n a gam hỗn hợp c|c este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm ch|y thu
được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng
kết tủa thu được l{ :
A. 20,0 gam.
B. 10,0 gam.
C. 28,18 gam.
D. 12,40 gam.
Câu 50: Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy ph}n este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH l{ :
A. CH2=CHCOONa v{ C2H5OH.
B. CH2=CHCOONa v{ CH3CHO.
C. C2H5COONa v{ CH3CHO.
D. . C2H5COONa v{ C2H5OH.
Câu 51: Đốt ch|y ho{n to{n 3,30 gam hợp chất hữu cơ X thu được 6,60 gam CO2 v{ 2,70 gam H2O.
Cho 13,2 gam X t|c dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo 14,40 gam muối. Công thức
cấu tạo của X l{ :
A. CH3COOCH3.

B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 52: X{ phòng hóa ho{n to{n 17,60 gam hỗn hợp X gồm etyl axetat v{ metyl propionat bằng
lượng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng. Gi| trị V đ~ dùng l{ :
A. 600 ml.
B. 400 ml.
C. 200 ml.
D. 500 ml.
Câu 53: Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 l{:
A. 9.
B. 13.
C. 10.
D. 11.
Câu 54: Đốt ch|y ho{n to{n 7,6 gam hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở v{ một
ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong ph}n tử kh|c nhau) thu được 0,3 mol CO2 v{ 0,4 mol
H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam X với H = 80% thu được m gam este. Gi| trị của m l{:
A. 6,12 gam.
B. 3,52 gam.
C. 8,16 gam.
D. 4,08 gam.
Câu 55: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol hỗn
hợp E gồm X v{ este Y, Z (đều no, mạch hở MY < MZ) thu được 0,75 mol CO2. Biết E phản ứng với
dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp gồm 2 ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) v{ hỗn hợp
2 muối. Ph}n tử khối của Z l{ :
A. 136.
B. 146.
C. 118.
D. 132.
Câu 56: Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic v{ c|c ancol metyic;

etylen glicol v{ glixerol. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần 3,584 lít O2 (đktc) thu được CO2 v{ 2,52
gam nước. Gi| trị của m l{
A. 6,24 gam.
B. 4,68 gam.
C. 5,32 gam.
D. 3,12 gam.
Câu 57: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X l{
A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl acrylat.
Câu 58: Este X có công thức ph}n tử l{ C2H4O2. ĐUn nóng 18,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 30,0.
B. 16,4.
C. 24,6.
D. 20,4.
Câu 59: Hình vẽ sau đ}y mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng n{o sau đ}y xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O.
B. H2NCH2COOH + NaOH  H2NCH2COONa + H2O.
H 2 SO 4dac ,t

 CH3COOC2H5 + H2O.
C. CH3COOH + C2H5OH 
o


D. CH3COOH + NaOH  CH3COOH + H2O.

Câu 60: X{ phòng hóa ho{n to{n 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 4,10
gam muối của một axit cacboxylic v{ 1,88 gam hỗn hợp hai ancol l{ đồng đẳng kế tiếp nhau. Công
thức hai este đó l{
A. HCOOCH3 v{ HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5 v{ CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3 v{ C2H5COOC2H5.
D. CH3COOCH3 v{ CH3COOC2H5.
Câu 61: Số đồng ph}n cấu tạo của este có công thức ph}n tử C3H6O2 l{:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 62: Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn l{:
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 63: Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được l{ muối natri của axit béo v{
A. Phenol.
B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Etylen glycol.
Câu 64: Khi chúng ta ăn chè, b|nh trôi, b|nh chay,… người b|n thường cho them v{i giọt dung dịch
không m{u, có mùi thơm được gọi l{ dầu chuối. Dầu chuối có tên hóa học l{
A. Benzyl axetat.
B. Isoamyl axetat.
C. Glixerol.
D. Etyl axetat.
Câu 65: X{ phòng hóa ho{n to{n 66,6g hỗn hợp gồm etyl fomat v{ metyl axetat bằng dung dịch KOH
1,8M (đun nóng). Thể tích (ml) dung dịch KOH tối thiểu cần dùng l{

A. 300 .
B. 500.
C. 400.
D. 200.
Câu 66: Hỗn hợp Z gồm 2 este X, Y được tạo bởi 1 ancol v{ 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong d~y
đồng đẳng
(MX < MY). Đốt ch|y ho{n to{n m (gam) Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc) thu được 5,6 lít CO2 (đktc)
v{ 4,5g H2O. Công thức cấu tạo của este X v{ gi| trị của m lần lượt l{:
A. HCOOCH3 v{ 7,6.
B. CH3COOCH3 v{ 6,7. C.. HCOOC2H5 v{ 9,5
D. HCOOCH3 v{ 6,7.
Câu 67: Để thu được 460 ml ancol etylic 50o người ta đ~ cho lên men 1 lượng m gam gạo nếp. Giả
sử tỉ lệ tinh bột trong gạo nếp l{ 80%, khối lượng riêng của ancol etylic l{ 0,8g/ml v{ hiệu suất qu|
trính lên men l{ 50%. Gi| trị của m l{
A. 810.
B. 520.
C. 430 .
D. 760.
Câu 68: Thuỷ ph}n este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat v{ ancol metylic. Công thức
của X l{
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 69: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH v{ HCOOH trong môi trường axit, thu
được tối đa số este thuần chức l{
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 70: X{ phòng hóa ho{n to{n một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol v{
83,4 gam muối của một axit béo no Y. Chất Y l{
A. axit stearic.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit axetic.
Câu 71: Cho d~y c|c chất sau đ}y: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3;
CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong c|c chất trên l{
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 72: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C5H8O4. Thực hiện sơ đồ sau (c|c phản ứng
đều có điều kiện v{ xúc t|c thích hợp):
Cu, t
 X3
X + 2NaOH → 2X1 + X2
X2 + O2 
2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có m{u xanh + 2H2O
Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) X l{ este đa chức, có khả năng l{m mất m{u nước brom. (2) X1 có ph}n tử khối l{ 68.
(3) X2 l{ ancol 2 chức, có mạch cacbon không ph}n nh|nh. (4) X3 l{ hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
o



Câu 73: Cho Z l{ este tạo bởi ancol metylic v{ axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon
không ph}n nh|nh. X{ phòng ho| ho{n to{n 0,1 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 1M đun nóng,
được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được chất rắn khan F. Đốt ch|y ho{n to{n F bằng oxi dư,
thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc), 4,5 gam H2O v{ m gam K2CO3. Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Trong ph}n tử của Y có 4 nguyên tử hiđro.
(2) Y l{ axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có khả năng l{m mất m{u dung dịch brom.
(4) Số nguyên tử hiđro trong Z l{ 8.
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(6) Thủy ph}n Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tr|ng bạc.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 74: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng
xảy ra ho{n to{n. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. L{m bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z v{ 15,14 gam hỗn
hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T có mạch không ph}n nh|nh.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Axit T có chứa 2 liên kết л trong ph}n tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro.
(3) Số nguyên tử cacbon, hiđro v{ oxi trong axit T đều bằng 4.
(4) Ancol Y v{ Z l{ 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 75: Thủy ph}n este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong ph}n tử

chỉ chứa một loại nhóm chức v{ đều không l{m mất m{u dung dịch brom. Cho 0,05 mol X phản ứng
hết với dung dịch KOH (dư), rồi cô cạn thu được m gam chất rắn X1 v{ phần hơi X2 có 0,05 mol chất
hữu cơ Y l{ ancol đa chức. Nung X1 trong O2 (dư) thu được 10,35 gam K2CO3, V lít CO2 (đktc) v{ 1,35
gam H2O. Biết số mol H2 sinh ra khi cho Y t|c dụng với Na bằng một nửa số mol CO2 khi đốt Y. Gi| trị
của m l{
A. 18,80 .
B. 14,6.
C. 11,10.
D. 11,80.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Cho 0,3 mol hỗn hợp X t|c dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt ch|y
ho{n to{n Z thu được 55 gam CO2; 26,5 gam Na2CO3 v{ m gam H2O. Gi| trị của m l{
A. 17,10 .
B. 8,10.
C. 11,70.
D. 15,30.
Câu 77: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng :
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi l{ phản ứng x{ phòng hóa.
B. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể l{ nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
C. Phản ứng este hóa l{ phản ứng một chiều.
D. Phản ứng x{ phòng hóa l{ phản ứng thuận nghịch.
Câu 78: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối
natri của axit stearic v{ oleic. Chia Y l{m 2 phần bằng nhau. Phần 1 l{m mất m{u vừa đủ dung dịch
chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng ph}n tử của X l{.
A. 886.
B. 888.
C884..
D890..
Câu 79: Đốt ch|y ho{n to{n 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 v{ 1,08 gam H2O.
Công thức ph}n tử của X l{.

A. C8H8O2.
B. C6H8O2.
C. C4H8O2.
D. C6H10O2.
Câu 80: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic v{ 11,5 gam ancol etylic với xúc t|c H 2SO4
đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa l{:


A. 50%.
B. 66,67%.
C65,00%..
D. 52,00%.
Câu 81: Cho 0,01 mol một este t|c dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản
phẩm tạo th{nh gồm một ancol v{ một muối có số mol bằng nhau v{ bằng số mol este. Mặt kh|c, x{
phòng hóa ho{n to{n 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó l{:
A. C2H4(COO)2C4H8.
B. C4H8(COO)2C2H4.
C. CH2(COO)2C4H8.
D. C4H8(COO)C3H6.
Câu 82: Axit n{o sau đ}y l{ axit béo?
A. Axit ađipic.
B. Axit glutamic.
C. Axit stearic.
D. Axit axetic.
Câu 83: Thủy ph}n este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X v{ Y (MX < MY). Bằng
một phản ứng có thể chuyển ho| X th{nh Y. Chất Z không thể l{.
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. vinyl axetat.

D. metyl axetat.
Câu 84: Cho tất cả c|c đồng ph}n đơn chức, mạch hở, có cùng công thức ph}n tử C2H4O2 lần lượt t|c
dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra l{
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 85: Cho 0,1 mol tristearin t|c dụng ho{n to{n với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m
gam glixerol. Gi| trị của m l{
A. 9,2.
B. 14,4.
C. 4,6.
D. 27,6.
Câu 86: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH v{ C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa l{
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 87: Đun nóng 14,64 gam este X (C7H6O2) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung
dịch thu được lượng muối khan l{
A. 22,08 gam.
B. 28,08 gam.
C. 24,24 gam.
D. 25,82 gam.
Câu 88: Hỗn hợp X gồm OHC-C≡C-CHO; HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho m gam hỗn hợp X
t|c dụng với dd AgNO3 trong nước amoniac dư (đun nóng nhẹ) thu được 43,2 gam Ag. Mặt kh|c m
gam hỗn hợp X t|c dụng với NaHCO3 dư thu được 11,648 lít CO2 (đktc). Thêm m’ gam glucozơ v{o
m gam hỗn hợp X sau đó đem đốt cần 60,032 lít O2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ v{o dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được 614,64 gam kết tủa. Gi| trị của (m+ m’) l{

A. 94,28.
B. 88,24.
C. 96,14.
D. 86,42.
Câu 89: Đốt ch|y ho{n to{n 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng
oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt kh|c, hiđro hóa ho{n to{n 10,58 gam X cần dùng
0,07 mol H2 (xúc t|c, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng to{n bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất v{ m gam rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 15,60.
B. 15,46.
C. 13,36.
D. 15,45.
Câu 90: Thủy ph}n ho{n to{n chất béo X trong môi trường axit, thu được axit oleic v{ axit stearic có
tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Khối lượng ph}n tử của X l{
A. 886.
B. 890.
C. 884.
D. 888.
Câu 91: Đốt ch|y X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đ~
phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) l{ hai este đều mạch hở, không ph}n nh|nh v{ không chứa nhóm
chức kh|c. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng
400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol v{ hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn to{n bộ F
qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp muối cần
dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong Y l{
A. 21.
B. 20.
C. 22.
D. 19.
Câu 92: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo th{nh từ một ancol Y với 3 axit cacboxylic (ph}n tử chỉ
có nhóm–COOH) ; trong đó, có 2 axit no l{ đồng đẳng kế tiếp nhau v{ một axit không no (có đồng

ph}n hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Thuỷ ph}n ho{n to{n 5,88 gam X bằng
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối v{ m gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình đựng Na dư, sau


phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) v{ khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt kh|c, nếu đốt ch|y
ho{n to{n 5,88 gam X thì thu được CO2 v{ 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no
trong X l{
A. 34,01%.
B. 38,76%.
C. 29,25%.
D. 34,69%.
Câu 93: Z l{ hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O có công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Đem 2,85 gam Z t|c dụng với H2O (trong môi trường H+), phản ứng tạo ra hai chất hữu cơ P, Q.
Khi đốt ch|y ho{n to{n lượng P v{ Q ở trên thì P tạo ra 0,09 mol CO2 v{ 0,09 mol H2O ; Q tạo ra 0,03
mol CO2 v{ 0,045 mol H2O, thể tích oxi tiêu tốn cho cả hai qu| trình đốt ch|y l{ 3,024 lít (đktc). Biết
Z t|c dụng được với Na giải phóng H2, chất P có khối lượng ph}n tử bằng 90gam/mol v{ Q l{ hợp
chất đơn chức. Số đồng ph}n phù hợp của Z l{
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 94: X, Y, Z l{ 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tr|ng gương (trong đó X no, Y
v{ Z có 1 liên kết đôi C = C trong ph}n từ). Đốt ch|y 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O 2 vừa đủ,
sản phẩm ch|y dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với
trước phản ứng. Mặt kh|c, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu
được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối v{ hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một d~y đồng đẳng. Thêm
NaOH rắn, CaO rắn dư v{o F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n.
Vậy phần trăm khối lượng của khí có ph}n tử khối nhỏ trong G gần nhất với gi| trị l{
A. 87,83%.
B. 76,42%.

C. 61,11%.
D. 73,33%.
Câu 95: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X v{ este hai chức Y (X, Y đều mạch hở, có cùng số π, MXĐốt ch|y ho{n to{n 8,36 gam E cần dùng vừa đủ 0,43 mol O2. Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n 8,36
gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,04 gam muối v{ hỗn hợp F chứa hai ancol đơn chức
(không có CH3OH). Từ lượng ancol F trên có thể điều chế được tối đa 4,42 gam hỗn hợp ete. Phần
trăm khối lượng của X trong E?
A. 61,72%.
B. 53,18%.
C. 47,94%.
D. 64,08%.
Câu 96: Hỗn hợp N gồm ba este đều đơn chức, mạch hở. X{ phòng hóa ho{n to{n 13,58 gam N với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức v{ hỗn hợp P gồm hai
muối. Đốt ch|y ho{n to{n A cần 0,345 mol O2. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n P cần dùng 0,29 mol O2,
thu được Na2CO3 v{ 14,06 gam hỗn hợp gồm CO2 v{ H2O. Hỗn hợp N trên có thể t|c dụng với tối đa
bao nhiêu mol Br2 (trong CCl4)?
A. 0,06 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,12 mol.
Câu 97: X, Y l{ 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z l{ ancol no, T l{ este hai chức, mạch hở được tạo
bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ),
thu được ancol Z v{ hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn to{n bộ Z qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt ch|y ho{n to{n
F cần dùng 15,68 lít O2 (đktc), thu được CO2, Na2CO3 v{ 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong hỗn hợp E gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 48,88%.
B. 26,44%.
C. 33,99%.
D. 50,88%.

Câu 98: Đốt ch|y ho{n to{n a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 v{
39,6 gam H2O. Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
dung dịch chứa b gam muối. Gi| trị của b l{:
A. 40,40 gam.
B. 31,92 gam.
C. 35,60 gam.
D. 36,72 gam.
Câu 99: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức v{ một este hai chức (đều mạch hở v{ được tạo bởi từ
c|c ancol no). Hiđro hóa ho{n to{n 0,2 mol X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc t|c Ni, t0) thu được hỗn hợp
Y gồm hai este. Đun nóng to{n bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol
v{ 24,06 gam hỗn hợp T gồm c|c muối của axit đơn chức. Đốt ch|y ho{n to{n Z cần dùng 0,72 mol
O2, thu được CO2 v{ 12,78 gam H2O. Tổng khối lượng của hai este đơn chức trong 0,2 mol hỗn hợp X
l{


A. 10,82.
B. 12,44.
C. 14,93.
D. 12,36.
Câu 100: Cho c|c chất hữu cơ mạch hở: X l{ axit không no có hai liên kết π trong ph}n tử, Y l{ axit
no đơn chức, Z l{ ancol no hai chức, T l{ este của X, Y với Z. Đốt ch|y ho{n to{n a gam hỗn hợp M
gồm X v{ T, thu được 0,1 mol CO2 v{ 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt ch|y ho{n to{n E, thu
được Na2CO3; 0,195 mol CO2 v{ 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có gi| trị gần
nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 68,7.
B. 68,1.
C. 52,3.
D. 51,3.
(Nguồn: internet)

-----HẾT----



×