Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

BÁO CÁO TỔNG HỢP NANO ĐỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 47 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN KỸ THUẬT HỮU CƠ

BÁO CÁO GIỮA KÌ CỦA
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Tống hợp nano đồng
Tuthienbao.com

CBHD: Cô VƯƠNG NGỌC CHÍNH
SV: Trần Thị Thu Thủy 60902699
15/05/2013
1


NỘI DUNG
I. TỔNG QUAN
1.1. Tình hình nghiên cứu trong nước và thế giới
1.2 Giới thiệu về hạt nano đồng
1.3 Các tính chất của hạt nano đồng
1.4 Ứng dụng của nano đồng
1.5 Một số phương pháp xác định tính chất của nano đồng
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Cơ sở chọn đề tài
2.2 Chọn tác chất
2.3 Trình tự khảo sát
2.4 Dụng cụ và hóa chất
2.5 Quy trình tổng hợp
2



I. TỔNG QUAN
Năm
2003

2005
2006
2009
2010
2011

2011

1.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới:
Nhóm
Tiền chất
nghiên cứu
Hai-tao
CuSO4.5H2O
Zhu

Chất khử

Young
Hwan Kim
Chunwei
Wu
ZHANG
Qiu-li
Mustafa

Bicer
Mayur
Valodkara

CuCl2

Nhiệt phân phức
Cu-oleate
ascorbicacid

Nước

Borohydride
(KBH4)
Ascorbic acid

Nước

Cu (NO3) 2.3 Ascorbic acid
H2O

Nước

Yan
Jianfeng

Cu (NO3) 2.3
HO

Cu(NO2)2

CuSO4
CuSO4.5H2O

Hypophosphite
(NaH2PO2.H2O)

Sodium
hypophosphite

Dung môi

Chất
bền
Ethylene
PVP
glycol (EG) (K30)

Nước

Nước

Kết quả
5 phút khuấy trộn nhờ vi
sóng, hạt nano có kích
thước 10 nm

sodium
oleate
PVP


ở 290oC, thu các hạt nano
12.7nm
Thời gian phản ứng dài,
lượng tác chất phản ứng lớn
EDTA
Size hạt100nm, nhiệt độ
phản ứng 30oC
CTAB
Tại pH =6.5 các hạt nano
có kích thước 90nm
Tinh bột Phản ứng trong lò vi sóng
với công suất tối đa trong
10 phút, hạt có kích thước
10nm

Ethylene
PVP
glycol (EG)

Tại 170oC thu được nano

3
kích thước trung bình 40.4


I. TỔNG QUAN
1.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới:
Năm 2013, Suresh K. Bhargava và Vipul Bansal đã
sử dụng vi khuẩn Morganella RP4 và Morganella
psychrotolerans - một vi khuẩn làm bền bạc - để tổng

hợp nano đồng.
Năm 2013, Đại học quốc gia Chungbuk – Hàn Quốc,
nano đồng được tổng hợp bằng cách sử dụng dịch chiết
lá cây làm chất khử. Phản ứng CuSO4. 5H2O với dịch
chiết (cây mộc lan) trong môi trường nước.

4


I. TỔNG QUAN
1.2 Nghiên cứu trong nước:
Năm Nhóm
nghiên
cứu

Tiền chất

Chất khử Dung môi Chất
làm
bền

Kết
quả

2011 Thi My
Dung
Dang

CuSO4


Borohydri Polyethyle  
de natri
ne glycol
(PEG)

10nm

2012 Vo Quoc Cu(NO3)2.3
Khuong H2O

N2H4.2H2 Nước
O

CTAB 10nm
và PVP

5


I. TỔNG QUAN
1.3 Giới thiệu về nano
1 nanomet = 1/1.000.000.000 mét = 10-9 mét
Khoa học nano: là ngành khoa học nghiên cứu về các hiện
tượng và sự can thiệp vào vật liệu tại các quy mô nguyên tử,
phân tử và đại phân tử.
Công nghệ nano là việc thiết kế, phân tích đặc trưng, chế
tạo và ứng dụng các cấu trúc, thiết bị và hệ thống bằng việc
điều khiển hình dáng và kích thước trên quy mô nano mét.

6



I. TỔNG QUAN
1.4 Tính chất của hạt nano đồng

7


I. TỔNG QUAN
1.5 Phương pháp tổng hợp nano đồng

8


I. TỔNG QUAN
1.6 Ứng dụng nano đồng

9


I. TỔNG QUAN
1.7 Một số phương pháp xác định nano đồng

10


II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Cơ sở chọn đề tài

11



II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2 Chọn tác chất

12


II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2 Chọn tác chất

13


II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2 Trình tự khảo sát
Kết quả đề tài trước:

Với kết quả bước đầu khảo sát:

14


II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Khảo sát giữa
polyol và nước

Khảo sát
hàm
lượng

ascorbic
acid  
 
 

VPolyol (ml)
VNước (ml)

10
0

7.5
2.5

5
5

2.5
2.5

 

 

 

 

 


 

[Cu2+]
(M)

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

 

 

 

 

 

0.025

0.03

0.035


0.04

0
10

 
[Asc.A] 0.02
(M)
 
15


II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Khảo sát
hàm
lượng
PVP sử
dụng
 
 Khảo sát

 

 

 

 


 

 

[Cu2+]
(M)

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

 

 

 

 

 

0.4

0.5


0.6

0.7

0.8

 
[PVP]

[Cu2+]

nhiệt độ phản
0.01 M
ứng
 
 

[Asc.A] thích hợp

[PVP]
thích
hợp

 

 

 
Nhiệt độ (oC)


80

90

100

110

120
16


II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.4 Dụng cụ và hóa chất
Dụng cụ
Máy khuấy từ, cá từ
Sinh hàn
Bình cầu đáy tròn 100 ml
Becher 100 ml, 250 ml
Erlen
Pipet 1 ml, 5 ml, 10 ml
Ống đong 5ml, 10ml
Bếp điện từ

Hóa chất
Đồng (II) acetate
Glycerine
Ascorbic acid
PVP K30

Ethanol (98%)
Polyethylene glycol (PEG),
Ethylene glycol (EG),
Propylene glycol (PE).

17


II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.5 Tổng hợp dung dịch huyền phù nano đồng
Cơ chế phản ứng
Do Ascorbic acid và các polyol có công thức như
trên, tâm tác kích của chúng là – OH, nên công
thức tổng quát là: R – CH2OH và cơ chế khử ion
Cu2+ diễn ra như sau:

.

18


II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Quy trình tổng hợp

19


2. THAY ĐỔI CÔNG NGHỆ VÀ MỤC TIÊU KINH
TẾ CỦA DOANH NGHIỆP


2 MỤC TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

Tạo nên
các thị
trường
mới

Thống trị
và giữ
được thị
trường
hiện hành
20


2. THAY ĐỔI CÔNG NGHỆ VÀ MỤC TIÊU KINH
TẾ CỦA DOANH NGHIỆP

 Hai mục tiêu kinh tế chủ yếu:
Hai mục tiêu:
1. Tạo nên thị trường mới
2. Thống trị và giữ được thị trường hiện hành
 cần phải thực hiện:
 Dự báo công nghệ: tiên liệu xu thế thay đổi của công
nghệ
 Lập kế hoạch công nghệ: phải đánh cuộc nguồn tài
nguyên và chịu rủi ro trong tương lai
 Áp dụng công nghệ để tạo lợi thế cạnh tranh

21



2. THAY ĐỔI CÔNG NGHỆ VÀ MỤC TIÊU KINH
TẾ CỦA DOANH NGHIỆP
LỢI THẾ CẠNH TRANH

Dự đoán
công nghệ

Lập kế hoạch
công nghệ

Áp dụng
công nghệ

22


2. THAY ĐỔI CÔNG NGHỆ VÀ MỤC TIÊU KINH
TẾ CỦA DOANH NGHIỆP

 Đổi mới công nghệ và chiến lược cạnh tranh:
 Đổi mới công nghệ là quá trình phát minh, triển khai,
giới thiệu sản phẩm mới hoặc quy trình, dịch vụ mới,
có hàm chứa công nghệ mới vào thị trường.
 Việc đổi mới này có thể xảy ra do thị trường kéo hoặc do
công nghệ đẩy, để tạo ra lợi thế cạnh tranh
Mục đích của đổi mới công nghệ
Khác biệt
hóa sản

phẩm

Dẫn đầu
về giá cả
23


2. THAY ĐỔI CÔNG NGHỆ VÀ MỤC TIÊU KINH
TẾ CỦA DOANH NGHIỆP
Công nghệ chủ đạo
Công nghệ cần thiết
(Enabling Technologies)

Công nghệ chiến lược
(Strategic Technologies)

Là các công
nghệ tạo nên
tính cạnh
tranh khác
nhau của các
thành viên
trong khu vực

Là công nghệ
quan trọng cho
qui trình
chuyển đổi tạo
giá trị gia tăng,
nhưng không

tạo nên sự
khác biệt cạnh
tranh

(Core Technologies)

Là 1 nhóm
các công
nghệ chiến
lược được
chọn để tạo 1
sản phẩm hay
khả năng sản
xuất cho 1
doanh nghiệp

24


2. THAY ĐỔI CÔNG NGHỆ VÀ MỤC TIÊU KINH
Công nghệ
thông tin
TẾ CỦA DOANH NGHIỆP
Phần
xanh

Hợp nhất
các phương
tiện liên lạc


mềm xã
hội
Web trong
thế giới
thực

10
CÔNG NGHỆ
CHIẾN LƯỢC
NĂM 2008

Cơ cấu
điện toán

Quản lý quy
trình kinh
doanh

Quản lý
thông tin về
dữ liệu

Nền tảng
web và
WOA
Ứng dụng
kết hợp nội
dung số

Công

nghệ ảo
hóa 2.0
25


×