Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

TRẮC NGHIỆM CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC ĐIỆN TỬ SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.12 KB, 26 trang )

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
Câu 1: Khi khoanh 2n ô kề hoặc đối nhau trên bìa Karnaugh, số biến được loại đi là:
A. 1 biến
C. (n-1) biến
B. 2 biến
D. n biến
Câu 2: Mạch tổ hợp có 3 đầu vào A, B, C (với A là MSB và C là LSB) và đầu ra là Y.
Y= 1: nếu giá trị thập phân tương đương của ngõ vào nhỏ hơn 3.
Y= 0: trong các trường hợp còn lại.
Biểu thức của hàm ra là:
A.
C.
B.
D.
Câu 3: Đại số Boole là một cấu trúc đại số được định nghĩa trên:
A. Tập hợp số nhị phân.
C. Tập hợp số lục phân.
B. Tập hợp số thập phân.
D. Tập hợp số thực.
Câu 4: Biểu thức đại số nào sau đây là đúng.
A. x.x = x2
C. x.x = 0
B. x.x = x
D. x.x = 1
Câu 5: Giá trị của phép toán đại số Boole bằng:
A.
C.
B.
D.
Câu 6: Cổng XOR 2 lối vào có hàm logic
A.


C.
B.
D.
Câu 7: Với mọi phần tử x thuộc tập hợp B={0,1}, tồn tại các hằng số 0 và 1 sao cho:
A. x + 1 = x ; x.0 = x
C. x + 1 = x ; x.0 = 0
B. x + 1 = 1 ; x.0 = x
D. x + 1 = 1 ; x.0 = 0
Câu 8: Trên tập hợp đại số Boole, cổng OR có giá trị là 1 khi:
A. Có 1 đầu vào bằng 1
C. Tất cả các đầu vào đều bằng 1
B. Có 1 đầu vào bằng 0
D. Có ít nhất 1 đầu vào bằng 1
Câu 9: Cho thì hàm đảo của Z là:
A.
C.
B.
D.
Câu 10: Tối thiểu hàm dùng bìa Karnaugh: F (A, B, C, D) = ∏ (0, 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10,
11, 12, 14):
A.
C.
B.
D.
Câu 11: Cho x, y, z là 3 đầu vào thuộc tập hợp đại số Boole, phép toán (x + y.z) có giá trị


bằng:
A. x.(y + z)
C. y + x.z

B. (x+y).(x+z)
D. (x+y).z
Câu 12: Trên tập hợp đại số Boole, giá trị đầu ra cổng XOR có 2 đầu vào a, b là 1 khi:
A. a = 0, b tùy ý
C. a = b
B. a = 1, b tùy ý
D. a ≠ b
Câu 13: Loại mã nào dùng 4 bít nhị phân để mã hóa cho các số hệ thập phân:
a. Mã BCD
b. Mã Gray
c. Mã vòng
d. Mã ASCII
Câu 14: Loại mã nào dùng 8 bít nhị phân để mã hóa cho các ký tự và số trên bàn phím máy
tính:
a. Mã BCD
b. Mã Gray
c. Mã vòng
d. Mã ASCII
Câu 15: Loại mã nào có các từ mã kế tiếp nhau chỉ khác nhau một vị trí:
a. Mã BCD
b. Mã Gray
c. Mã vòng
d. Mã ASCII
Câu 16: Loại mã nào dùng để phát hiện lỗi sai 1 bít trong hệ thống thông tin:
a. Mã BCD
b. Mã Gray
c. Mã Parity
d. Mã ASCII
Câu 17: Những tổ hợp mã nào không phải là mã BCD:
a. 1001

b. 1010
c. 1000
d. 0111
Câu 18: Những tổ hợp mã nào là mã BCD:


a. 1001
b. 1110
c. 1101
d. 1111
Câu 19: Chuyển số (345)8 sang hệ đếm cơ số 9:
a. 229
b. 274
c. 472
d. 922
Câu 20: Số (142)7 chuyển sang hệ đếm 5 là:
a. (204)5
b. (104)5
c. (304)5
d. (404)5
Câu 21: Số (0.8125)10 chuyển sang hệ nhị phân là:
a. 0.8125 = (0.0010)2
b. 0.8125 = (0.1101)2
c. 0.8125 = (0.1100)2
d. 0.8125 = (0.0100)2
Câu 22: Mã Gray của số 14 là:
a. 10101
b. 00010100
c. 1110
d. 1001

Câu 23: Cách biểu diễn nào sau đây là đúng:
a. 43,5 = 4.102+3.101+5.100
b. 43,5 = 4.101+3.100+5.10-1
c. 43,5 = 4.22+3.21+5.20
d. 43,5 = 4.21+3.20+5.2-1
Câu 24: Chỉ ra phép toán cơ bản của đại số logic


a. Khai căn bậc 2
b. Trừ
c. Bù
d. Logarit
Câu 25 : Mã Gray có đặc điểm:
a. Hai từ mã kề nhau luôn khác nhau 2 bít
b. Trong một từ mã chỉ có duy nhất 1 bít bằng 1 các bít còn lại bằng 0
c. Hai từ mã kề nhau chỉ khác nhau duy nhất 1 bít
d. Mỗi từ mã của nó được cấu tạo bằng cách lấy từ mã NBCD tương ứng cộng thêm
Câu 26: Mạch số có ưu điểm là: (Chọn phương án sai)
a.
b.
c.
d.

Dễ thiết kế
Lưu trữ thông tin dễ dàng
Ít chịu ảnh hưởng của nhiễu
Mật độ tích hợp thấp

Câu 27: Mạch số có nhược điểm là: (Chọn phương án đúng)
1. Phải có các bộ chuyển đổi từ tín hiệu tương tự thành tín hiệu số và ngược lại

2. Không thể lập trình
3. Mật độ tích hợp thấp
4. Chịu ảnh hưởng của nhiễu lớn
Câu 28: Khi các con số, các chữ cái, các từ được biểu diễn bởi một nhóm các ký hiệu đặc
biệt, ta gọi đây là:
a. Từ mã
b. Mã hóa
c. Giải mã
d. Điều chế và giải điều chế
Câu 29: Mã Parity dùng để:
a. Phát hiện lỗi
b. Sửa lỗi
c. Mã hóa số thập phân cơ bản
d. Mã hóa cho các ký tự trên bàn phím
Câu 30: Hàm Boole có thể nhận các giá trị:
a. Các số hệ nhị phân 0 và 1


b. Tất cả các giá trị dạng số thực
c. Các số hệ thập phân từ 0 đến 9
d. Các số nguyên âm và nguyên dương
Câu 31: Loại mạch nào mà các tín hiệu đầu ra chỉ phụ thuộc vào các tín hiệu đầu vào tại
thời điểm đang xét, không phụ thuộc vào trạng thái trước đó của mạch:
a. Mạch khuếch đại
b. Mạch logic tổ hợp
c. Mạch vi phân
d. Mạch dãy (hệ logic có nhớ)
Câu 32 : Loại mạch nào mà các tín hiệu đầu ra ngoài phụ thuộc vào các tín hiệu đầu vào tại
thời điểm đang xét còn phụ thuộc vào trạng thái trước đó của mạch:
a. Mạch khuếch đại

b. Mạch logic tổ hợp
c. Mạch vi phân
d. Mạch dãy (hệ logic có nhớ)
Câu 33: Nói 1+1 = 1 khi thực hiện:
a. Phép cộng logic
b. Phép cộng số nhị phân
c. Phép cộng Module
d. Phép cộng số thập phân
Câu 34: Nói 1+1 = 0 khi thực hiện:
a.
b.
c.
d.

Phép cộng logic
Phép cộng số nhị phân
Phép cộng Module
Phép cộng số thập phân

Câu 35: Cổng logic nào có đầu ra là 1 khi tất cả các đầu vào đều bằng 1:
a. NOT
b. AND
c. NAND
d. OR
Câu 36: Cổng logic nào có đầu ra là 0 khi ít nhất 1 đầu vào bằng 0
a. XOR


b. NOR
c. AND

d. NAND
Câu 37: Trong kỹ thuật số mức logic 0 tương ứng với mức điện áp qui ước:
a. 2V đến 5V
b. 0V đến 0,8V
c. 2V đến 3V
d. 3V đến 5V
Câu 38: Trong kỹ thuật số mức logic 1 tương ứng với mức điện áp qui ước:
a. 2V đến 5V
b. 0V đến 0,8V
c. 2V đến 3V
d. 3V đến 5V
Câu 39: Biến đổi các mã nào đó về dạng mã ban đâu là bộ:
a.
b.
c.
d.

Bộ mã hóa
Bộ giải mã
Bộ so sánh
Bộ cộng

Câu 40: Biểu diễn hàm logic có n biến về dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ là:
a. Hàm logic gồm tích các thừa số trong đó mỗi thừa số là tổng của đầy đủ n biến
b. Hàm logic gồm tổng của các số hạng, trong đó mỗi số hạng là tích của đầy đủ n biến
c. Hàm logic gồm tích các thừa số trong đó mỗi thừa số là tổng của (n-1) biến
d. Hàm logic gồm tổng của các số hạng, trong đó mỗi số hạng là tích của (n-1) biến
Câu 41: Biểu diễn hàm logic có n biến dạng chuẩn tắc hội đầy đủ là:
a. Hàm logic gồm tích các thừa số, trong đó mỗi thừa số là tổng của đầy đủ n biến
Hàm logic gồm tổng của các số hạng, trong đó mỗi số hạng là tích của đầy đủ n biến

b. Hàm logic gồm tích các thừa số trong đó mỗi thừa số là tổng của (n-1) biến
c. Hàm logic gồm tổng của các số hạng, trong đó mỗi số hạng là tích của (n-1) biến
Câu 42: Cho một đầu vào x thuộc tập hợp đại số Boole, phép toán (x + 1) có giá trị là:
a. x


b. 1
c. 0
d. Không xác định được
Câu 43: Bảng chân lý sau thực hiện phép toán logic nào?
Biến
A
0
0
1
1

B
0
1
0
1


m
F
1
0
0
1


a.
b.
c.
d.
Câu 44: Bảng chân lý sau thực hiện phép toán logic nào?
Biến
A
0
0
1
1

B
0
1
0
1


m
F
0
1
1
1

a.
b.
c.

d.
Câu 45: Bảng chân lý sau thực hiện phép toán logic nào?
Biến
A
0
0

B
0
1


m
F
1
1


1
1

0
1

1
0

a.
b.
c.

d.
Câu 46: Bảng chân lý sau thực hiện phép toán logic nào?
Biến
A
0
0
1
1

B
0
1
0
1


m
F
1
0
0
0

a.
b.
c.
d.
Câu 47: Rút gọn biểu thức

được kết quả là:


a. Y
b.
c. X
d.
Câu 48: Một bóng đèn được điều khiển với 3 công tắc K1, K2, K3. Đèn chỉ sáng khi có ít
nhất 2 công tắc đóng. Chọn bảng Karnaught cho hàm điều khiển nói trên.
a.

b.


c.

d.

Câu 49: Viết phương trình trạng thái cho hàm số thực hiện điều khiển mạch điện sau để
đèn Z sáng. (Coi A, B, C là biến logic và Z là hàm logic):

a. AB + C
b. A + B + C
c. A.B.C
d. A + BC
Câu 50: Cho biết cổng logic sau thực hiện phép toán nào:
X1
X2

a. F = X1 + X2
b. F = X1 . X2


F


c.
d.
Câu 51: Cho biết cổng logic sau thực hiện phép toán nào:

a. F = A + B
b. F = A.B
c.
d.
Câu 52: Cho biết cổng logic sau thực hiện phép toán nào:

a. F = A + B
b. F = A.B
c.
d.
Câu 53: Cho biết cổng logic sau thực hiện phép toán nào:

a. F = A + B
b. F = A.B
c.
d.
Câu 54: Cho biết cổng logic sau thực hiện phép toán nào:


a. F =
b. F = A.B
c.
d.

Câu 55: Cho biết cổng logic sau thực hiện phép toán nào:

a. F =
b.
c.
d.
Câu 56: Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 1, dạng rút gọn của hàm F là:

A.
B.

C.
D.

Câu 57: Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 1, biểu diễn dạng đại số của
hàm F là:


A. F (C , D , A , B) = ∑ (0 , 1 , 5 , 6 , 8 , 9 , 12 , 13)
B. F (C , D , A , B) = ∑ (0 , 1 , 2, 3, 4 , 5 , 6, 7)
C. F (C , D , A , B) = ∏ (0 , 1 , 5 , 6 , 8 , 9 , 12 , 13)
D. F (C , D , A , B) = ∏ (0 , 1 , 4 , 5 , 8 , 9 , 12 , 13)
Câu 58: Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 2, dạng rút gọn của hàm F là:

A.
C.
B.
D.
Câu 59: Mã Gray tương đương của số nhị phân 110010 là:
a. 111100

b. 101010
c. 101101
d. 101011
Câu 60: Số thập phân tương đương của số nhị phân 10000001 là:
a. 129
b. 128
c. 127
d. 126
Câu 61: Trên tập hợp đại số Boole, cổng NOR có giá trị là 1 khi:
a. Có 1 ngõ vào bằng 0
b. Có 1 ngõ vào bằng 1
c. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 0
d. Tất cả các ngõ vào đều bằng 0
Câu 62: Trên tập hợp đại số Boole, cổng NAND có giá trị là 1 khi:
a. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 0
b. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1


c. Tất cả các ngõ vào đều bằng 0
d. Tất cả các ngõ vào đều bằng 1
Câu 63: Trên tập hợp đại số Boole, cổng OR có giá trị là 1 khi:
a. Có 1 ngõ vào bằng 0
b. Có 1 ngõ vào bằng 1
c. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
d. Tất cả các ngõ vào đều bằng 1
Câu 64: Trên tập hợp đại số Boole, cổng AND có giá trị là 1 khi:
a. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
b. Tất cả các ngõ vào đều bằng 1
c. Có 1 ngõ vào bằng 1
d. Có 1 ngõ vào bằng 0

Câu 65: Trên tập hợp đại số Boole, cổng NOR có giá trị là 0 khi:
a. Có 1 ngõ vào bằng 1
b. Có 1 ngõ vào bằng 0
c. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
d. Tất cả các ngõ vào đều bằng 0
Câu 66 : Trên tập hợp đại số Boole, cổng NAND có giá trị là 0 khi:
a. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 0
b. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
c. Tất cả các ngõ vào đều bằng 0
d. Tất cả các ngõ vào đều bằng 1
Câu 67 : Trên tập hợp đại số Boole, cổng OR có giá trị là 0 khi:
a. Có 1 ngõ vào bằng 1
b. Có 1 ngõ vào bằng 0
c. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 0
d. Tất cả các ngõ vào đều bằng 0
Câu 68: Trên tập hợp đại số Boole, cổng AND có giá trị là 0 khi:
a. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 0
b. Tất cả các ngõ vào đều bằng 0


c. Có 1 ngõ vào bằng 0
d. Tất cả các ngõ vào đều bằng 1
Câu 69 : Cho F là một hàm 4 biến A, B, C, D.
F=1 nếu trị thập phân tương ứng với các biến của hàm chia hết cho 3 hoặc 5
F=0: Ngược lại
Biểu thức của hàm F là :
a. F (A , B , C , D) = ∑ (1 , 2 , 4 , 7 , 8 , 11 , 13 , 14)
b. F (A , B , C , D) = ∑ (3 , 5 , 6 , 9 , 10 , 12 , 15)
c. F (A , B , C , D) = ∏ (1 , 2 , 4 , 7 , 8 , 11 , 13 , 14)
d. F (A , B , C , D) = ∏ (1 , 2 , 4 , 5 , 7 , 8 , 11 , 13 , 14)

Câu 70 : Cho hàm F với 4 biến A, B, C, D.
F = 1: nếu số lượng biến vào có trị bằng 1 nhiều hơn hoặc bằng số lượng biến có trị
bằng 0.
F = 0: Ngược lại.
Biểu thức của hàm F là:
a. F (A , B , C , D) = ∑ (0 , 1 , 2 , 4 , 8) và d (3 , 5 , 6 , 9 , 10 , 12)
b. F (A , B , C , D) = ∑( 0 , 1 , 2 , 4 , 8 , 3 , 5 , 6 , 9 , 10 , 12)
c. F (A , B , C , D) = ∑(3 , 5 , 6 , 7 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15)
d. F (A , B , C , D) = ∑ (0 , 1 , 2 , 4 , 8 , 3 , 5 , 6 , 9 , 10 , 12)
Câu 71: Cho bảng giá trị sau. Xác định biểu thức của hàm F2:

a. F (A , B , C) = ∑ (1 , 2)
b. F (A , B , C) = ∏ (1 , 2)

N=(0,3,5)
N=(0,7)


c. F (A , B , C) = ∑( 0 , 1 , 2 , 7)
d. F (A , B , C) = ∏ (0 , 1 , 2 , 7)
Câu 72: Cho bảng giá trị sau. Xác định biểu thức của hàm F1:

a.
b.
c.
d.
Câu 73:

F (A , B , C) = ∑ (0, 2,7) N=(1,3,6)
F (A , B , C) = ∏ (1 , 3 , 4 , 5) N=(6)

F (A , B , C) = ∑( 0 , 1 , 2 , 3 , 7)
F (A , B , C) = ∏ (1 , 3 , 4 , 5 , 6)
Cho bảng giá trị sau. Xác định biểu thức của hàm F2:

a. F (A , B , C) = ∑ (0 , 1 , 2 , 7)
b. F (A , B , C) = ∏ (0 , 1 , 2 , 7)


c. F (A , B , C) = ∑( 3 , 4 , 5 , 6 ) N = (0)
d. F (A , B , C) = ∏ (0 , 1 , 2 , 7)
Câu 74: Cho bảng giá trị sau. Xác định biểu thức của hàm F2:

a.
b.
c.
d.
Câu 75:

F (A , B , C) = ∑ (0 , 1 , 3 , 4 , 5 , 6)
F (A , B , C) = ∏ (1 , 2 , 5 , 6 , 7)
F (A , B , C) = ∑( 0 , 3 , 4) N=(1,5,6)
F (A , B , C) = ∏ (1 , 2 , 7)
Cho bảng giá trị sau. Xác định biểu thức của hàm F1:

a. F (A , B , C) = ∑ (0 , 2 , 5 , 6)
b. F (A , B , C) = ∏ (1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 7)


c. F (A , B , C) = ∑( 0 , 2 , 5 , 6) N=(2,6)
d. F (A , B , C) = ∏ (1 , 3 , 4 , 7) d = (2,6)

Câu 76: Cho bảng giá trị sau. Xác định biểu thức của hàm F1:

a. F (A , B , C) = ∑ (0 , 1 , 4 , 6)
b. F (A , B , C) = ∏ (0 , 3 , 4 , 5 , 6)
c. F (A , B , C) = ∑( 2 , 3 , 5 , 7)
d. F (A , B , C) = ∏ (0 , 1 , 4 , 6) N = (3)
Câu 77: Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 12, biểu diễn dạng đại số của
hàm F là:

a. F (C, D, A, B) = ∑ (0, 1, 2, 4, 8) N = (10)
b. F (C, D, A, B) = ∑ (0, 1, 2, 4, 8 , 10)
c. F (C, D, A, B) = ∏ (0 ,1 ,2 ,4 ,8)
d = (10)
d. F (C, D, A, B) = ∏ (3, 5 ,6 ,7 ,9 ,11 ,12 ,13 ,14 ,15)
Câu 78: Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 10, biểu diễn dạng đại số của
hàm F là:


a.
b.
c.
d.

F (C, D, A, B) = ∑ (1, 2, 9, 10, 12, 14)
F (C, D, A, B) = ∑ (0 ,1, 2 , 5, 7 , 9 , 12 , 13 , 14,15)
F (C, D, A, B) = ∏ (1 , 2 , 9 , 10 , 12 , 14)
F (C, D, A, B) = ∏ (0 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 11 , 13 , 15)

Câu 79: Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 9, biểu diễn dạng đại số của
hàm F là:


a. F (C, D, A, B) = ∑ (0, 1, 4, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15)
b. F (C, D, A, B) = ∑ (2, 3, 5 , 6 ,8 ,11)
c. F (C, D, A, B) = ∏ (3 , 5 , 6 , 9 , 11) d = (0,2)
d. F (C, D, A, B) = ∑ (0, 1,3, 4 , 6, 7,10 ,11 ,13, 15)
Câu 100. Phương trình logic miêu tả trong hình 1.1 là:

A.
B.

C.
D.


Câu 101: Cổng logic nào sau đây tương ứng với hình 1.2

A. NAND
C. AND
B. NOT
D. NOR
Câu 102: Cổng logic nào tương ứng với bảng trạng thái sau:

A. OR
C. AND
B. NOT
D. NAND
Câu 103: Đặc điểm nào sau đây của cổng NAND là đúng:
A. Tín hiệu ngõ ra chỉ bằng 0 khi tất cả C. Tín hiệu ngõ ra chỉ bằng 0 khi ngõ
các ngõ vào đều bằng 1
vào bằng 1

B. Tín hiệu ngõ ra chỉ bằng 1 khi tất cả D. Tín hiệu ngõ ra bằng 1 khi ngõ vào
các ngõ vào đều bằng 0
bằng 0
Câu 104: Biểu thức đại số nào sau đây là đúng để dùng cổng NAND để tạo cổng NOT:
A.
C.
B.
D.
Câu 105: Biểu thức đại số nào sau đây là đúng để dùng cổng NAND để tạo cổng OR:

A.
B.

C.
D.

Câu 106: Phương trình logic mô tả cổng NOR là:
A.
C.
B.
D.
Câu 107: Cổng logic nào tương ứng với bảng trạng thái sau:


A. OR
C. AND
B. NOT
D. NOR
Câu 108: Đặc điểm nào sau đây của cổng NOR là đúng:
A. Tín hiệu ngõ ra chỉ bằng 1 khi tất cả C. Tín hiệu ngõ ra chỉ bằng 0 khi ngõ

các ngõ vào đều bằng 0
vào bằng 1
B. Tín hiệu ngõ ra chỉ bằng 0 khi tất cả D. Tín hiệu ngõ ra bằng 1 khi ngõ vào
các ngõ vào đều bằng 1
bằng 0
Câu 109: Đặc điểm nào sau đây của cổng NAND là đúng:
A. Tín hiệu ngõ ra sẽ bằng 1 khi chỉ cần C. Tín hiệu ngõ ra chỉ bằng 0 khi ngõ
ít nhất một ngõ vào bằng 0
vào bằng 1
B. Tín hiệu ngõ ra sẽ bằng 0 khi chỉ cần D. Tín hiệu ngõ ra bằng 1 khi ngõ vào
ít nhất một ngõ vào bằng 0
bằng 0
Câu 110: Đặc điểm nào sau đây của cổng NOR là đúng:
A. Tín hiệu ngõ ra sẽ bằng 0 khi có ít C. Tín hiệu ngõ ra sẽ bằng 1 khi có ít
nhất một ngõ vào bằng 1
nhất một ngõ vào bằng 0
B. Tín hiệu ngõ ra chỉ bằng 0 khi tất cả D. Tín hiệu ngõ ra bằng 1 khi ngõ vào
các ngõ vào đều bằng 1
bằng 0
Câu 111: Biểu thức đại số nào sau đây là đúng để dùng cổng NOR để tạo cổng NOT:

A.
C.
B.
D.
Câu 112: Biểu thức đại số nào sau đây là đúng để dùng cổng NOR để tạo cổng OR:

A.
C.
B.

D.
Câu 113: Biểu thức đại số nào sau đây là đúng để dùng cổng NOR để tạo cổng NAND hình


1.4:

A.
C.
B.
D.
Câu 114: Cổng logic nào tương ứng với bảng trạng thái sau:

A. OR
C. AND
B. NOT
D. XOR
Câu 115: Phát biểu nào sau đây là SAI với cổng XOR để so sánh hai tín hiệu đầu vào:
A. Nếu hai tín hiệu vào là bằng nhau thì C. Nếu hai tín hiệu vào là bằng nhau thì
tín hiệu ngõ ra bằng 0
tín hiệu ngõ ra bằng 1
B. Nếu hai tín hiệu vào là khác nhau thì D. Cả A, B đều đúng
tín hiệu ngõ ra bằng 1
Câu 117: Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 1.6. Biểu thức rút gọn của
hàm F là:

A.
C.
B.
D.
Câu 118: Biểu thức rút gọn hình 1.7 của hàm F là:



A.
C.
B.
D.
Câu 119: Biểu thức rút gọn của hàm F hình 1.8 là:

A.
C.
B.
D.
Câu 120: Biểu thức rút gọn của hàm F hình 1.9 là:

A.
B.
Câu 121: Biểu diễn dạng đại số của hàm F là:

C.
D.


A. F (A ,B ,C ,D) = ∑ (0 , 3 , 5 , 6 , 9 , 10 , 12 , 15)
B. F (A ,B ,C ,D) = ∏ (1 , 3 , 5 , 7 , 8 , 9 , 12 , 13)
C. F (A ,B ,C ,D) = ∑ (0 , 2 , 4 , 6 , 9 , 11 , 13 , 15)
D. F (A ,B ,C ,D) = ∏ (1 , 3 , 5 , 7 , 8 , 10 , 12 , 14)
Câu 122: Biểu diễn dạng đại số của hàm F là:

A. F (A ,B ,C ,D) = ∑ (0 , 3 , 5 , 6 , 9 , 10 , 12 , 15)
B. F (A ,B ,C ,D) = ∏ (1 , 3 , 5 , 7 , 8 , 9 , 12 , 13)

C. F (A ,B ,C ,D) = ∑ (0 , 2 , 8, 9 , 10 , 11 )
D. F (A ,B ,C ,D) = ∏ (1 , 3 , 5 , 7 , 8 , 10 , 12 , 14)
Câu 123: Biểu diễn dạng đại số của hàm F là:

A. F (A ,B ,C ,D) = ∑ (0 , 1, 2, 3 , 5 , 6 , 9 , 10 , 10 , 11, 13, 15)
B. F (A ,B ,C ,D) = ∏ (1 , 3 , 5 , 7 , 8 , 9 , 12 , 13)


C. F (A ,B ,C ,D) = ∑ (0 , 2 , 8, 9 , 10 , 11 )
D. F (A ,B ,C ,D) = ∏ (1 , 3 , 5 , 7 , 8 , 10 , 12 , 14)
Câu 124: Cho x, y là 2 đầu vào thuộc tập hợp đại số Boole, phép toán (x +x. y) có giá trị
bằng:
A. x
C. x+y
B. y
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 125: Cho x, y, z là 3 đầu vào. Theo định lý Demorgan có giá trị bằng:
A.
C. x+y+z
B.
D. x.y.z
Câu 126: Tìm hàm của biểu thức sau:
A.
C.
B.
D.
Câu 127: Tìm hàm của biểu thức f sau:
A.
C.
B.

D.
Câu 135: Giá trị của phép toán đại số Boole bằng:
A.1
C.
B. A
D. 0
Câu 136: Giá trị của phép toán đại số Boole bằng:
A.1
C.
B. A
D. 0
Câu 137: Giá trị của phép toán đại số Boole bằng:
A.1
C. B
B. A
D. 0
Câu 138: Giá trị của phép toán đại số Boole bằng:
A.
C.
B.
D.
Câu 139: Cho mạch như hình 2-3. Biểu thức của hàm ra là:

A.
B.

C.
D.



Câu 140: Rút gọn biểu thức sau (A+B)(A+C):
A. A+BC
B. B+AC
Câu 141: Rút gọn biểu thức sau
A.
B.
Câu 142: Rút gọn biểu thức

C. C+AB
D. A+B
C.
D.

A.
C.
B.
D.
Câu 143: Đổi số thập phân 1024 thành số nhị phân:
A. 1000000000
C. 10000000001
B. 10000000000
D. 10000001000
Câu 144: Giá trị của phép toán đại số Boole bằng:
A.1
C.
B. A
D. 0
Câu 145: Giá trị của phép toán đại số Boole bằng:
A.1
C.

B. A
D. 0
Câu 146: Giá trị của phép toán đại số Boole bằng:
A. A.B
C. A
B. B
D. A+B
Câu 147: Giá trị của phép toán đại số Boole bằng:
A.1
C.
B. A
D. 0
Câu 148: Hai mạch điện ở hình 2.1 tương đương với nhau vì chúng:

A.Đều bằng A+B
C. Đều bằng A.B
B. Đều bằng A
D. Đều bằng B
Câu 149: Cho mạch như hình 2.2. Biểu thức hàm ra là:


×