Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

Quản Trị Sản Xuất QTSXUAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.04 KB, 58 trang )

0
Câu 1 [Góp ý]
Điểm : 1
Nội dung của quản trị sản xuất không bao gồm những nội dung nào dưới đây: (trùng câu
01005).
Chọn một câu trả lời


A) Dự báo nhu cầu sản xuất.



B) Lập kế hoạch tài chính và các nguồn lực.



C) Lập kế hoạch nhu cầu và dự trữ nguyên vật liệu.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Đúng. Đáp án đúng là:Lập kế hoạch tài chính và các nguồn lực.
Tham khảo mục: 1.1.2. Nội dung của quản trị sản xuất và tác nghiệp.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 2 [Góp ý]
Điểm : 1
Nếu phân loại theo số lượng sản phẩm sản xuất và tính chất lập lại sẽ bao gồm:
Chọn một câu trả lời




A) Sản xuất đơn chiếc.



B) Sản xuất liên tục.



C) Sản xuất gián đoạn.




D) Quá trình lắp ráp.

Đúng. Đáp án đúng là:Sản xuất đơn chiếc.
Vì:
Phân loại theo số lượng sản phẩm sản xuất và tính chất lập lại bao gồm: sản xuất đơn chiếc, sản xuất hàng khối, sản
xuất hàng loạt.
Tham khảo mục: 1.3.2.1. Theo số lượng sản xuất và tính chất lặp lại.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1
Xu hướng ứng dụng các phương pháp quản lý hiện đại trong sản xuất không đề cập đến
phương pháp nào dưới đây :
Chọn một câu trả lời



A) JIT, Kaizen và Kanban.



B) CRM và ERP.



C) MBO và MBP.



D) OPT và HRM.

Đúng. Đáp án đúng là:OPT và HRM.
Vì:
Ngày nay hệ thống quản trị sản xuất của các doanh nghiệp ứng dụng các phương pháp quản lý hiện đại như JIT,
Kaizen, Kanban, MRP, ERP, CRM, MBO...
Tham khảo mục: 1.2.2. Xu hướng phát triển quản trị sản xuất.


Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1
Đặc điểm của sản xuất hàng loạt không bao gồm yếu tố nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời



A) Chủng loại sản phẩm đa dạng và quy trình sản xuất không giống nhau.



B) Máy móc thiết bị chủ yếu là thiết bị đa năng.



C) Năng suất lao động tương đối cao.



D) Sản phẩm có thể được sản xuất lập lại nhiều lần.

Đúng. Đáp án đúng là:Chủng loại sản phẩm đa dạng và quy trình sản xuất không giống nhau.
Vì:
Sản xuất hàng loạt là loại hình quá trình sản xuất theo cách phân loại “theo số lượng sản phẩm sản xuất và tính chất
lập lại”
Tham khảo mục: 1.3.2.1. Theo số lượng sản xuất và tính chất lặp lại.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 5 [Góp ý]
Điểm : 1
Quá trình sản xuất phân kỳ còn được hiểu là thuật ngữ nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sản xuất đơn chiếc.





B) Sản xuất theo dự án.



C) Sản xuất hàng lọat.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Sai. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
Vì:
Quá trình sản xuất phân kỳ còn được hiểu là thuật ngữ “Quá trình chế biến”.
Tham khảo mục: 1.3.2.2. Phân loại theo kết cấu sản phẩm.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 6 [Góp ý]
Điểm : 1
Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của quản trị điều hành sản
xuất:
Chọn một câu trả lời


A) Bố trí mặt bằng doanh nghiệp.




B) Hoạch định tổng hợp.



C) Định vị doanh nghiệp.



D) Tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp.

Đúng. Đáp án đúng là:Tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp.


Vì:
nội dung của quản trị điều hành sản xuất bao gồm: Bố trí mặt bằng doanh nghiệp; Hoạch định tổng hợp; Định vị
doanh nghiệp; Điều độ công việc.
Tham khảo mục: 1.1.2. Nội dung của quản trị sản xuất và tác nghiệp.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 7 [Góp ý]
Điểm : 1
Lý thuyết “Quản trị lao động khoa học” của tác giả nào dưới đây :
Chọn một câu trả lời


A) Henry Maudslay.




B) Eli Whitney.



C) Frederick Taylor.



D) James Hargreaves.

Sai. Đáp án đúng là:Frederick Taylor.
Vì:
Học thuyết "Quản lý lao động khoa học" của tác giả Frederick Taylor, công bố năm 1911.
Tham khảo mục: 1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển quản trị sản xuất.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 8 [Góp ý]
Điểm : 1
“Quá trình lao động được hợp lý hoá thông qua việc quan sát, ghi chép, đánh giá, phân tích
và cải tiến các phương pháp làm việc. Công việc được phân chia nhỏ thành những bước
đơn giản giao cho một cá nhân thực hiện” là phương pháp quản lý của tác giả nào dưới
đây:


Chọn một câu trả lời



A) Henry Maudslay.



B) Eli Whitney.



C) James Hargreaves.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
Vì:
Phương pháp "Quản lý lao động khoa học" là phương pháp quản lý của tác giả Frederick Taylor, công bố năm 1911.
Tham khảo mục: 1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển quản trị sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 9 [Góp ý]
Điểm : 1
Công thức

được áp dụng cho phương pháp dự báo nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Bình quân di động giản đơn.




B) Bình quân di động có trọng số.




C) Bình quân di động.



D) Bình quân giản đơn.

Đúng. Đáp án đúng là:Bình quân di động giản đơn.
Vì:

Là công thức của phương pháp bình quân di động giản đơn. Trong đó:
Ft: Là nhu cầu dự báo cho giai đoạn t.
Ai: Là nhu cầu thực của giai đoạn i.
n: Là số giai đoạn quan sát.
Tham khảo mục: 2.2.2.2. Bình quân di động giản đơn.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 10 [Góp ý]
Điểm : 1
Công thức để dự báo theo phương pháp san bằng số mũ giản đơn nào dưới đây chưa chính
xác?
Chọn một câu trả lời



A)



B)



C)




D)

Sai. Đáp án đúng là:

.

Vì:
Đây là công thức tổng quát để tính cho phương pháp san bằng số mũ giản đơn.
Tham khảo mục: 2.2.2.4.San bằng số mũ.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 11 [Góp ý]
Điểm : 1
Công thức để xác định xu hướng theo phương pháp dự báo san bằng số có điều chỉnh xu

hướng nào dưới đây chưa chính xác?
Chọn một câu trả lời


A)



B)



C)



D) Tất cả các công thức trên đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các công thức trên đều đúng.
Vì:
Các công thức trên là công thức tính hiệu chỉnh xu hướng cho giai đoạn t: Áp dụng phương án:

hoặc phương án:


Phương án:

chính là công thức

sau khi thay đổi vị trí của Fi-1 và Ti-1.

Tham khảo mục: 2.2.2.4. San bằng số mũ.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 12 [Góp ý]
Điểm : 1
Các yêu cầu và căn cứ khi lựa chọn phương án công suất không bao gồm yếu tố nào dưới
đây:
Chọn một câu trả lời


A) Khả năng chiếm lĩnh thị trường và khả năng về vốn.



B) Khả năng đặt mua các thiết bị công nghệ có công suất phù hợp.



C) Các chi phí sau khi đầu tư máy móc.



D) Giá của sản phẩm và dịch vụ.

Sai. Đáp án đúng là:Giá của sản phẩm và dịch vụ.
Tham khảo mục: 3.1.4. Các yêu cầu và căn cứ khi lựa chọn các phương án công suất.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu 13 [Góp ý]
Điểm : 1
Những nguyên nhân nào dưới đây làm cho dự báo có thể sai lệch?
Chọn một câu trả lời


A) Môi trường biến đổi và điều kiện thay đổi.








B) Thông tin và số liệu không chính xác, không đầy đủ.

C) Môi trường biến đổi và điều kiện thay đổi; Thông tin và số liệu không ch
đầy đủ.

D) Sử dụng phương pháp định tính.

Đúng. Đáp án đúng là:Môi trường biến đổi và điều kiện thay đổi; Thông tin và số liệu không chính xác, không đầy
đủ.
Vì:
Dự báo dù sử dụng phương pháp định tính hay định lượng cũng vừa có tính chính xác, vừa có sai lệch và rất khó dự
báo chính xác hoàn toàn.
Tham khảo mục: 2.1.1. Khái niệm dự báo.

Đúng

Điểm: 1/1.
Câu 14 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạn chế mối liên hệ trực tiếp giữa các cá nhân với nhau, không ảnh hưởng bởi người có ưu
thế trong nhóm là ưu điểm của phương pháp dự báo nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Lấy ý kiến của khách hàng.



B) Phương pháp chuyên gia (Delphi).



C) Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng.



D) Nghiên cứu thị trường.


Sai. Đáp án đúng là:Phương pháp chuyên gia (Delphi).
Vì:
Phương pháp này hạn chế mối liên hệ trực tiếp giữa các cá nhân với nhau, không ảnh hưởng bởi người có ưu thế
trong nhóm.
Tham khảo mục: 2.2.1.. Phương pháp dự báo định tính.

Không đúng

Điểm: 0/1.
Câu 15 [Góp ý]
Điểm : 1
Muốn sử dụng phương pháp phân tích điểm hoà vốn cần phải đánh giá được những yếu tố
nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Chi phí cố định, chi phí biến đổi và doanh thu.



B) Chi phí cố định và doanh thu.



C) Chi phí biến đổi và doanh thu.



D) Chi phí cố định và chi phí biến đổi.

Đúng. Đáp án đúng là:Chi phí cố định, chi phí biến đổi và doanh thu.
Vì:
Phân tích điểm hoà vốn là tìm ra mức công suất mà ở đó doanh nghiệp có chi phí bằng doanh thu. Phương pháp
này được sử dụng để xác định những quyết định ngắn hạn về công suất. Muốn phân tích hoà vốn ta phải đánh giá
được chi phí cố định và chi phí biến đổi và doanh thu.
Tham khảo mục: 3.2.1. Phân tích hòa vốn.

Đúng

Điểm: 1/1.
Câu 16 [Góp ý]
Điểm : 1


Mức công suất của doanh nghiệp được lựa chọn có ảnh hưởng quan trọng đến yếu tố nào
trong các yếu tố sau đây của công ty:
Chọn một câu trả lời


A) Kết cấu tổ chức quá trình sản xuất.



B) Nhu cầu về máy móc thiết bị.



C) Mức dự trữ, nhu cầu về lao động.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Tham khảo mục: 3.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị công suất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 17 [Góp ý]

Điểm : 1
Những nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quản trị công suất
Chọn một câu trả lời


A) Tình hình thị trường và mức độ cạnh tranh.



B) Những yêu cầu và quy định của Doanh nghiệp.



C) Trình độ và thái độ của nhân viên.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.


Sai. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
Vì:
Có 6 nhân tố:
- Các yếu tố bên ngoài khác;
- Những yêu cầu của doanh nghiệp;
- Diện tích mặt bằng, nhà xưởng;
- Yếu tố về con người;
- Đặc điểm và tính chất của công nghệ sử dụng;
- Nhu cầu sản phẩm và đặc điểm của sản phẩm hoặc dịch vụ.
Tham khảo mục: 3.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị công suất.


Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 18 [Góp ý]
Điểm : 1
Công thức nào dưới đây không được sử dụng để tính năng lực sản xuất theo phương pháp
đường cong kinh nghiệp?
Chọn một câu trả lời


A) Tn= T x Ln



B) Tn = T1 x N.



C) Tn = T1 C.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Đúng. Đáp án đúng là:Tn = T1 x N.
Tham khảo mục: 3.2.3 Đường cong kinh nghiệm.


Đúng
Điểm: 1/1.

Câu 19 [Góp ý]
Điểm : 1
Những nút hình vuông từ sơ đồ cây quyết định đựợc gọi là gì:
Chọn một câu trả lời


A) Nút tình huống.



B) Nút lựa chọn.



C) Nút phương án.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
Vì:
Nút quyết định là điểm mà ở đó có thể có nhiều phương án lựa chọn khác nhau và được kí hiệu bằng o. Tham khảo
mục: 3.2.2. Lý thuyết quyết định.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 20 [Góp ý]
Điểm : 1
Câu nào trong các câu sau đây không đúng khi nói về điểm hoà vốn?

Chọn một câu trả lời


A) Là điểm tại đó tổng chi phí hàng năm bằng tổng doanh thu hàng năm.



B) Là điểm tại đó tổng chi phí cố định hàng năm bằng tổng doanh thu.




C) Là điểm tại đó công ty kinh doanh không có lãi.



D) Là điểm cho ta biết lượng sản xuất như thế nào thì bị lỗ.

Sai. Đáp án đúng là:Là điểm cho ta biết lượng sản xuất như thế nào thì bị lỗ.
Vì:
Tại điểm hoà vốn có tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
Tham khảo mục: 3.2.1. Phân tích hòa vốn.

0
Câu 1 [Góp ý]
Điểm : 1
Nếu phân loại theo số lượng sản phẩm sản xuất và tính chất lập lại sẽ bao gồm:
Chọn một câu trả lời



A) Sản xuất đơn chiếc.



B) Sản xuất liên tục.



C) Sản xuất gián đoạn.



D) Quá trình lắp ráp.

Đúng. Đáp án đúng là:Sản xuất đơn chiếc.
Vì:
Phân loại theo số lượng sản phẩm sản xuất và tính chất lập lại bao gồm: sản xuất đơn chiếc, sản xuất hàng khối, sản
xuất hàng loạt.
Tham khảo mục: 1.3.2.1. Theo số lượng sản xuất và tính chất lặp lại.


Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 2 [Góp ý]
Điểm : 1
Đặc điểm của sản xuất gián đoạn không bao gồm yếu tố nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sử dụng các thiết bị đa năng.




B) Khó kiểm soát chất lượng và chi phí sản xuất cao.



C) Tính linh hoạt không cao.



D) Sản phẩm được sản xuất với khối lượng tương đối nhỏ.

Đúng. Đáp án đúng là: Tính linh hoạt không cao.
Vì:
Sản xuất gián đoạn là loại hình quá trình sản xuất theo cách phân loại “Theo hình thức tổ chức sản xuất”. Hình thức
sản xuất gián đoạn có 3 đặc điểm: Sử dụng thiết bị đa năng; Tính linh hoạt cao; Khó kiểm soát chất lượng và chi phí
sản xuất cao.
Tham khảo mục: 1.3.2.2. Phân loại theo hình thức tổ chức sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1
Việc sản xuất, lắp ráp và chế tạo ra một chiếc tàu được hiểu là:
Chọn một câu trả lời


A) Sản suất hàng loạt.





B) Sản xuất liên tục.



C) Sản xuất dây chuyền.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
Vì:
Đây là quá trình “Sản xuất theo dự án” theo cách “Phân loại theo hình thức tổ chức sản xuất”.
Tham khảo mục: 1.3.2.2. Phân loại theo hình thức tổ chức sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1
Xu hướng ứng dụng các phương pháp quản lý hiện đại trong sản xuất không đề cập đến
phương pháp nào dưới đây :
Chọn một câu trả lời


A) JIT, Kaizen và Kanban.




B) CRM và ERP.



C) MBO và MBP.



D) OPT và HRM.

Đúng. Đáp án đúng là:OPT và HRM.


Vì:
Ngày nay hệ thống quản trị sản xuất của các doanh nghiệp ứng dụng các phương pháp quản lý hiện đại như JIT,
Kaizen, Kanban, MRP, ERP, CRM, MBO...
Tham khảo mục: 1.2.2. Xu hướng phát triển quản trị sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 5 [Góp ý]
Điểm : 1
Các yếu tố thuộc đầu ra của quản trị sản xuất bao gồm những yếu tố nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sản phẩm và dịch vụ.




B) Phế phẩm.



C) Sản phẩm hữu hình.



D) Sản phẩm và dịch vụ; Phế phẩm.

Đúng. Đáp án đúng là:Sản phẩm và dịch vụ; Phế phẩm.
Vì:
Đầu ra có thể là sản phẩm dở dang, thành phẩm và khách hàng đã được phục vụ và dịch vụ. Ngoài ra còn có các loại
phụ phẩm khác có thể có lợi hoặc không có lợi cho hoạt động sản xuất kinh doanh như phế phẩm, chất thải...
Tham khảo mục: 1.1.1. Khái niệm về quản trị sản xuất và tác nghiệp.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 6 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhà quản trị sản xuất có trách nhiệm chính đối với:


Chọn một câu trả lời


A) Đối với công việc.




B) Đối với cá nhân.



C) Đối với tổ sản xuất.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:
Nhà quản trị sản xuất có trách nhiệm chính đối với: Đối với công việc; Đối với cá nhân; Đối với tổ sản xuất.
Tham khảo mục: 1.1.6.2.Trách nhiệm và vai trò của người quản trị sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 7 [Góp ý]
Điểm : 1
Quản trị sản xuất có mẫu thuẫn với các chức năng nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Quản trị marketing và quản trị nhân lực.



B) Quản trị tài chính và kế toán.




C) Quản trị nhân sự và quản trị thông tin.



D) Quản trị tài chính và quản trị marketing.


Sai. Đáp án đúng là:Quản trị marketing và quản trị nhân lực.
Vì:
Vai trò và mối quan hệ giữa quản trị sản xuất và tác nghiệp với các chức năng quản trị khác.
Tham khảo mục: 1.1.4. Vai trò và mối quan hệ giữa quản trị sản xuất và tác nghiệp với các chức năng quản trị khác.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 8 [Góp ý]
Điểm : 1
Lý thuyết động viên khuyến khích người lao động đã đưa quản trị sản xuất chuyển sang
một giai đoạn mới phát triển cao hơn, những khía cạnh xã hội, tâm sinh lý, hành vi của
người lao động được đề cập nghiên cứu và đáp ứng ngày càng nhiều nhằm khai thác khả
năng vô tận của con người trong nâng cao năng suất là của tác giả nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Henry Maudslay.



B) Eli Whitney.




C) James Hargreaves.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
Vì:
Đây là lý thuyết của tác giả Elton Mayo Tham khảo mục: 1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển quản trị sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 9 [Góp ý]
Điểm : 1
Công thức để xác định xu hướng theo phương pháp dự báo san bằng số có điều chỉnh xu
hướng nào dưới đây chưa chính xác?


Chọn một câu trả lời


A)



B)




C)



D) Tất cả các công thức trên đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các công thức trên đều đúng.
Vì:
Các công thức trên là công thức tính hiệu chỉnh xu hướng cho giai đoạn t: Áp dụng phương án:

hoặc phương án:
Phương án:

chính là công thức

sau khi thay đổi vị trí của Fi-1 và Ti-1.
Tham khảo mục: 2.2.2.4. San bằng số mũ.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 10 [Góp ý]
Điểm : 1
Các yêu cầu và căn cứ khi lựa chọn phương án công suất không bao gồm yếu tố nào dưới
đây:
Chọn một câu trả lời


A) Khả năng chiếm lĩnh thị trường và khả năng về vốn.





B) Khả năng đặt mua các thiết bị công nghệ có công suất phù hợp.



C) Các chi phí sau khi đầu tư máy móc.



D) Giá của sản phẩm và dịch vụ.

Đúng. Đáp án đúng là:Giá của sản phẩm và dịch vụ.
Tham khảo mục: 3.1.4. Các yêu cầu và căn cứ khi lựa chọn các phương án công suất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 11 [Góp ý]
Điểm : 1
Công thức để dự báo theo phương pháp san bằng số mũ giản đơn nào dưới đây chưa chính
xác?
Chọn một câu trả lời

Sai. Đáp án đúng là:



A)




B)



C)



D)

.

Vì:
Đây là công thức tổng quát để tính cho phương pháp san bằng số mũ giản đơn.


Tham khảo mục: 2.2.2.4.San bằng số mũ.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 12 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong phương pháp phân tích mối quan hệ nhân quả, chỉ tiêu hệ số tương quan (r) = 1 thể
hiện điều gì dưới đây:
Chọn một câu trả lời



A) x và y không có quan hệ gì với nhau.



B) x và y có quan hệ nghịch và rất chặt chẽ.



C) x và y có quan hệ thuận và không chặt chẽ.



D) x và y có quan hệ rất chặt chẽ.

Sai. Đáp án đúng là:x,y có mối quan hệ chặt chẽ đúng
Vì:
Khi r = ± 1: Chứng tỏ giữa x và y có quan hệ chặt chẽ. Khi r > 0 có tương quan thuận.
Tham khảo mục: 2.2.2.7. Phân tích mối quan hệ nhân quả.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 13 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương pháp dự báo định tính không bao gồm phương pháp nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Lấy ý kiến của lãnh đạo.





B) Lấy ý kiến của khách hàng.



C) Phương pháp bình quân giản đơn.



D) Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng.

Đúng. Đáp án đúng là:Phương pháp bình quân giản đơn.
Vì:
Phương pháp dự báo định tính bao gồm 5 phương pháp: Lấy ý kiến của lãnh đạo; Lấy ý kiến của khách hàng; Lấy ý
kiến của lực lượng bán hàng; Phương pháp chuyên gia; Điều tra thị trường.Còn phương pháp bình quân giản đơn là
phương pháp dự báo định lượng.
Tham khảo mục: 2.2.1. Phương pháp dự báo định tính.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 14 [Góp ý]
Điểm : 1
Kế hoạch nghiên cứu và ứng dụng công nghệ mới là loại dự báo nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời


A) Dự báo ngắn hạn.




B) Dự báo trung hạn.



C) Dự báo kinh tế.



D) Dự báo dài hạn.

Sai. Đáp án đúng là:Dự báo dài hạn.


Vì:
Dự báo dài hạn là loại dự báo dựa vào thời gian. Ví dụ: Kế hoạch nghiên cứu và ứng dụng công nghệ mới, kế hoạch
định vị doanh nghiệp hoặc mở rộng doanh nghiệp, chiến lược cạnh tranh, chiến lược đầu tư, chiến lược về chất
lượng.
Tham khảo mục: 2.1.3.Phân loại dự báo.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 15 [Góp ý]
Điểm : 1
Những nút hình tròn từ sơ đồ cây quyết định đựợc gọi là gì:
Chọn một câu trả lời


A) Nút quyết định.




B) Nút lựa chọn.



C) Nút phương án.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
Vì:
Nút tình huống là điểm mà ở đó xảy ra các tình huống khác nhau và được kí hiệu bằng nút tròn.
Tham khảo mục: 3.2.2. Lý thuyết quyết định.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 16 [Góp ý]
Điểm : 1
Ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn không sử dụng các chỉ tiêu nào dưới đây:


×