Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của việc lồng ghép các dịch vụ hệ sinh thái vào công tác quản lý và bảo tồn đất ngập nước ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.13 KB, 22 trang )

Header Page 1 of 237.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

Kim Thị Thúy Ngọc

NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
CỦA VIỆC LỒNG GHÉP CÁC DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI
VÀO CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO TỒN
ĐẤT NGẬP NƯỚC Ở VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

HÀ NỘI - Năm 2015
1
Footer Page 1 of 237.


Header Page 2 of 237.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

Kim Thị Thúy Ngọc

NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
CỦA VIỆC LỒNG GHÉP CÁC DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI
VÀO CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO TỒN
ĐẤT NGẬP NƯỚC Ở VIỆT NAM


Chuyên ngành: Môi trƣờng trong Phát triển bền vững
Mã số: Chuyên ngành đào tạo thí điểm
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh
2. TS. Hoàng Văn Thắng

HÀ NỘI - Năm 2015

2
Footer Page 2 of 237.


Header Page 3 of 237.

LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan luận án này là do bản thân thực hiện và không sao chép
các công trình nghiên cứu khác đã có để làm sản phẩm của riêng mình. Các thông
tin thứ cấp sử dụng trong luận án có nguồn gốc và đƣợc trích dẫn rõ ràng. Tác giả
luận án hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản những nội dung
nghiên cứu của mình trình bày trong luận án.

Tác giả

Kim Thị Thúy Ngọc

3
Footer Page 3 of 237.



Header Page 4 of 237.

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và chân thành tới PGS.TS. Nguyễn Thế
Chinh và TS. Hoàng Văn Thắng - những ngƣời Thầy đã chỉ bảo, hƣớng dẫn và giúp
đỡ tôi tận tình trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trƣờng
(CRES), Đại học Quốc gia Hà Nội và Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Cà Mau đã
tạo điều kiện và giúp đỡ tôi thực hiện luận án này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các đồng nghiệp tại Viện Chiến lƣợc, Chính sách
tài nguyên và môi trƣờng, ThS. Trần Trung Kiên và ThS. Trần Thị Thu Hà vì sự
ủng hộ và những ý kiến đóng góp quý báu giúp tôi hoàn thành luận án.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn các thành viên trong gia đình đã động viên, ủng
hộ, chia sẻ và là chỗ dựa tinh thần giúp tôi tập trung nghiên cứu và hoàn thành luận
án của mình.

Tác giả

Kim Thị Thúy Ngọc

4
Footer Page 4 of 237.


Header Page 5 of 237.

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................4
MỤC LỤC ...................................................................................................................5

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .................................................8
DANH MỤC CÁC BẢNG..........................................................................................9
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ...................Error! Bookmark not defined.
MỞ ĐẦU ...................................................................Error! Bookmark not defined.
1. Lý do thực hiện nghiên cứu ...............................Error! Bookmark not defined.
2. Mục tiêu của luận án ..........................................Error! Bookmark not defined.
3. Ý nghĩa của luận án ...........................................Error! Bookmark not defined.
4. Kết cấu của luận án ............................................Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN .....................................Error! Bookmark not defined.
1.1. Dịch vụ hệ sinh thái của đất ngập nƣớc ..........Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Dịch vụ hệ sinh thái: Định nghĩa và các loại hình . Error! Bookmark not
defined.
1.1.2. Dịch vụ hệ sinh thái của đất ngập nƣớc ...Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Các dịch vụ hệ sinh thái do rừng ngập mặn cung cấp ... Error! Bookmark
not defined.
1.2. Cơ sở lý luận của việc lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào công tác quản lý và
bảo tồn đất ngập nƣớc ...................................Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Khái niệm về lồng ghép............................Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Quản lý và bảo tồn đất ngập nƣớc ............Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào quản lý và bảo tồn đất ngập nƣớc
...................................................................Error! Bookmark not defined.
1.2.4. Các điểm khởi đầu cho việc lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái ............ Error!
Bookmark not defined.
1.2.5. Lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch
thông qua đánh giá môi trƣờng chiến lƣợcError! Bookmark not defined.
1.2.6. Các phƣơng pháp lƣợng giá dịch vụ hệ sinh thái ... Error! Bookmark not
defined.
1.2.7. Kinh nghiệm lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào quản lý và bảo tồn đất
ngập nƣớc tại một số quốc gia và Việt Nam. .......... Error! Bookmark not
defined.

1.3. Tổng kết Chƣơng I ..........................................Error! Bookmark not defined.

5
Footer Page 5 of 237.


Header Page 6 of 237.

1.3.1. Nhận xét chung về tổng quan tài liệu nghiên cứu .. Error! Bookmark not
defined.
1.3.2. Những vấn đề cần thực hiện trong phạm vi luận ánError! Bookmark not
defined.
CHƢƠNG II: PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN, ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................Error! Bookmark not defined.
2.1. Lựa chọn khu vực nghiên cứu thử nghiệm. ....Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Vị trí địa lý, đặc điểm tự nhiên của khu vực nghiên cứu ................. Error!
Bookmark not defined.
2.1.2. Đặc trƣng khí hậu, thủy văn .....................Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Đặc điểm kinh tế-xã hội khu vực nghiên cứu ........ Error! Bookmark not
defined.
2.2. Phƣơng pháp tiếp cận, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ... Error! Bookmark
not defined.
2.2.1. Phƣơng pháp tiếp cận ...............................Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............Error! Bookmark not defined.
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Phƣơng pháp kế thừa ................................Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Phƣơng pháp phân tích dựa trên hệ thống thông tin địa lý và ảnh viễn
thám ...........................................................Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Phƣơng pháp mô hình hóa ........................Error! Bookmark not defined.
2.3.4. Phƣơng pháp lƣợng giá dịch vụ hệ sinh thái .......... Error! Bookmark not

defined.
2.3.5. Phƣơng pháp chuyên gia ..........................Error! Bookmark not defined.
2.3.6. Phƣơng pháp phân tích chính sách ...........Error! Bookmark not defined.
2.3.7. Phƣơng pháp phân tích, tổng hợp .............Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG III: THỬ NGHIỆM LỒNG GHÉP DỊCH VỤError! Bookmark not
defined.
HỆ SINH THÁI VÀO CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO TỒN ĐẤT NGẬP
NƢỚC TẠI CÀ MAU ...............................................Error! Bookmark not defined.
3.1.Tổng quan hệ sinh thái rừng ngập mặn tại Cà Mau ....... Error! Bookmark not
defined.
3.2. Phân tích các dịch vụ hệ sinh thái của rừng ngập mặn Cà Mau ............. Error!
Bookmark not defined.
3.2.1. Dịch vụ cung cấp ......................................Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Dịch vụ điều tiết .......................................Error! Bookmark not defined.

6
Footer Page 6 of 237.


Header Page 7 of 237.

3.2.3. Dịch vụ văn hóa ........................................Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Dịch vụ nơi sống (cƣ trú) .........................Error! Bookmark not defined.
3.3. Xác định các tác nhân dẫn đến sự thay đổi diện tích rừng ngập mặn tại Cà
Mau ...............................................................Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất ............Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Khai thác không bền vững nguồn tài nguyên đa dạng sinh học ....... Error!
Bookmark not defined.
3.3.3. Ô nhiễm môi trƣờng .................................Error! Bookmark not defined.
3.3.4. Các hiện tƣợng tự nhiên ...........................Error! Bookmark not defined.

3.4. Đánh giá một số dịch vụ hệ sinh thái chính của rừng ngập mặn tại Cà Mau sử
dụng công cụ mô hình hóa và phân tích không gian ... Error! Bookmark not
defined.
3.4.1. Dịch vụ hấp thụ các-bon ...........................Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Mô hình tổn thƣơng đới bờ ......................Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Dịch vụ bảo vệ bờ biển .............................Error! Bookmark not defined.
3.5. Lƣợng giá dịch vụ hệ sinh thái của rừng ngập mặn tại huyện Ngọc Hiển, tỉnh
Cà Mau ..........................................................Error! Bookmark not defined.
3.5.1. Giá trị dịch vụ cung cấp ...........................Error! Bookmark not defined.
3.5.2. Giá trị dịch vụ phòng hộ ven biển ............Error! Bookmark not defined.
3.5.3. Giá trị dịch vụ hấp thụ các-bon ................Error! Bookmark not defined.
3.6. Lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào công tác quản lý và bảo tồn đất ngập
nƣớc tại địa phƣơng.......................................Error! Bookmark not defined.
3.6.1. Tổng quan các chính sách liên quan đến quản lý và bảo tồn đất ngập nƣớc
tại địa phƣơng ............................................Error! Bookmark not defined.
3.6.2. Đề xuất lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào công tác quản lý và bảo tồn
đất ngập nƣớc tại địa phƣơng ....................Error! Bookmark not defined.
3.7. Tổng kết Chƣơng III .......................................Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG IV: ĐỀ XUẤT LỒNG GHÉP DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI VÀO CÔNG
TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO TỒN ĐẤT NGẬP NƢỚC Ở VIỆT NAM ............ Error!
Bookmark not defined.
4.1. Căn cứ pháp lý ................................................Error! Bookmark not defined.
4.2. Cơ sở lý luận và thực tiễn ...............................Error! Bookmark not defined.
4.3. Tổng quan các các chính sách liên quan đến công tác quản lý và bảo tồn
ĐNN ..............................................................Error! Bookmark not defined.
4.3.1. Quy trình lập quy hoạch tổng thể kinh tế-xã hội và quy hoạch của một số
ngành/lĩnh vực ...........................................Error! Bookmark not defined.

7
Footer Page 7 of 237.



Header Page 8 of 237.

4.3.2. Các quy định liên quan đến đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc .......... Error!
Bookmark not defined.
4.3.3. Quy định liên quan đến khuyến khích tài chính ..... Error! Bookmark not
defined.
4.4. Đề xuất lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào công tác quản lý và bảo tồn đất
ngập nƣớc ......................................................Error! Bookmark not defined.
4.4.1. Đề xuất lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào quá trình xây dựng quy
hoạch/kế hoạch nhằm quản lý và bảo tồn bền vững đất ngập nƣớc . Error!
Bookmark not defined.
4.4.2. Lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch
thông qua đánh giá môi trƣờng chiến lƣợcError! Bookmark not defined.
4.4.3. Lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào quy hoạch sử dụng đất các cấp Error!
Bookmark not defined.
4.4.4. Lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào các chính sách liên quan đến tài
chính/đầu tƣ ...............................................Error! Bookmark not defined.
4.5. Tổng kết Chƣơng IV .......................................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................Error! Bookmark not defined.
Kết luận ..................................................................Error! Bookmark not defined.
Kiến nghị................................................................Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN .................................................................Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................11
PHỤ LỤC ..................................................................Error! Bookmark not defined.

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
BĐKH


:

Biến đổi khí hậu

CBD

:

Công ƣớc Đa dạng sinh học của Liên Hợp Quốc

CIFOR

:

Trung tâm Nghiên cứu Lâm nghiệp Quốc Tế

CQK

:

Chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch

ĐBSCL

:

Đồng bằng sông Cửu Long

ĐDSH


:

Đa dạng sinh học

ĐMC

:

Đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc

ĐNN

:

Đất ngập nƣớc
8

Footer Page 8 of 237.


Header Page 9 of 237.

ĐTM

:

Đánh giá tác động môi trƣờng

GIS


:

Hệ thống thông tin địa lý

HST

:

Hệ sinh thái

InVest

:

Lồng ghép giá trị của dịch vụ hệ sinh thái và đánh đổi

IPCC

:

Tổ chức Liên Chính phủ về Biến đổi Khí hậu

IUCN

:

Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới

KT-XH


:

Kinh tế - xã hội

MA

:

Đánh giá hệ sinh thái thiên niên kỷ

NFTP

:

Lâm sản ngoài gỗ

NGTK

:

Niên giám thống kê

NN&PTTN :

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

NTTS

:


Nuôi trồng thủy sản

RNM

:

Rừng ngập mặn

TEEB

:

Nghiên cứu về kinh tế các hệ sinh thái và đa dạng sinh học

TEV

:

Tổng giá trị kinh tế

TN&MT

:

Tài nguyên và môi trƣờng

VQG

:


Vƣờn quốc gia

WWF

:

Quỹ Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Các loại hình dịch vụ hệ sinh thái theo TEEBError!

Bookmark

not

defined.
Bảng 1.2: Các dịch vụ hệ sinh thái do đất ngập nƣớc cung cấpError!

Bookmark

not defined.
Bảng 1.3: Một số dịch vụ hệ sinh thái của đất ngập nƣớc ở Việt Nam ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 1.4: Tổng giá trị kinh tế của một số khu đất ngập nƣớc ở Việt Nam ...... Error!
Bookmark not defined.

9
Footer Page 9 of 237.



Header Page 10 of 237.

Bảng 1.5: Các điểm khởi đầu cho việc lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 1.6: Lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc và
quá trình xây dựng chiến lƣợc, quy hoạch/kế hoạch.Error! Bookmark not defined.
Bảng 1.7: So sánh các phƣơng pháp lƣợng giá dịch vụ hệ sinh thái ................ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.1: Phân bố dân số tỉnh Cà Mau theo huyện, thành phố năm 2010 ....... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.2: Các thông số kỹ thuật của số liệu viễn thám dùng cho mô hình InVest
...................................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.3: Liệt kê các bản đồ và các dữ liệu không gian đƣợc sử dụng trong phân
tích không gian các dịch vụ hệ sinh thái tại Cà Mau Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.4: Các chỉ số sinh-địa lý và hệ thống xếp hạng tổn thƣơng đới bờ ...... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.1: Biểu quần xã thực vật rừng ngập mặn tự nhiên tại tỉnh Cà Mau ...... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.2: Sản lƣợng nuôi trồng thủy sản phân theo đối tƣợng nuôi. ............... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.3: Phân bổ diện tích đất có rừng qua các nămError!

Bookmark

not

defined.
Bảng 3.4: Phân bố rừng ngập mặn các huyện theo chức năng phòng hộ ......... Error!
Bookmark not defined.

Bảng 3.5: Thực trạng hoạt động du lịch trong tin
̉ h Cà MauError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.6: Danh lục các loài bò sát, lƣỡng cƣ quý hiếm ở vùng Mũi Cà Mau .. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.7: Danh lục các loài chim quý hiếm ghi nhận đƣợc ở Vƣờn Quốc gia Mũi
Cà Mau ......................................................................Error! Bookmark not defined.

10
Footer Page 10 of 237.


Header Page 11 of 237.

Bảng 3.8: Biến động diện tích, sản lƣợng tôm nuôi các huyện, thành phố ...... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.9: Biến động các loại đất chính theo các giai đoạn khác nhau ............. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.10: Mô tả khoảng cách của dải rừng ngập mặn tính từ điểm gần nhất và
điểm xa nhất tới bờ biển tại từng điểm quan trắc ......Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.11: Tác động của RNM trong việc giảm độ cao và năng lƣợng sóng .. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.12: Số liệu thống kê về hoạt động khai thác củi đƣớc của các hộ gia đình
...................................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.13: Nguồn lợi thủy sản đánh bắt gần bờ của huyện Ngọc Hiển ........... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.14: Số liệu thống kê về đặc điểm các hộ gia đình nuôi trồng thủy sản Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.15: Số liệu thống kê về hoạt động nuôi trồng thủy sảnError!


Bookmark

not defined.
Bảng 3.16: Giá trị dịch vụ cung cấp của hệ sinh thái rừng ngập mặn .............. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.17: Thống kê về những thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn huyện Ngọc
Hiển ...........................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.18: Giá trị hấp thụ các-bon của một số loại rừng ngập mặn ................. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.19: Giá trị các dịch vụ hệ sinh thái rừng ngập mặn tại Cà Mau ........... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 4.1: Đề xuất các bƣớc lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái vào quá trình xây dựng
quy hoạch/kế hoạch và các công cụ hỗ trợ quá trình lồng ghépError!

Bookmark

not defined.
Bảng 4.2: Các bƣớc lồng ghép dịch vụ HST vào đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc của
chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch ...............................Error! Bookmark not defined.

11
Footer Page 11 of 237.


Header Page 12 of 237.

12
Footer Page 12 of 237.



Header Page 13 of 237.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (2013), Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày

1.

03/6/2013 Hội nghị của Trung ương 7 khóa XI về chủ động ứng phó với biến
đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường.
2.

Bass S., D. Annandale và cộng sự (2010), Lồng ghép môi trường và phát triển
ở Việt Nam: Những thành tựu, thách thức và kế hoạch tương lai, UNDP tại
Việt Nam.

3.

Nguyễn Văn Bé (2009), Môi trường và tài nguyên sinh vật khu đa dạng sinh
học rừng ngập mặn Cà Mau, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

4.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2009), Rừng ngập mặn tại Việt
Nam. Công tác quản lý, đề xuất kế hoạch hành động bảo tồn và phát triển, Dự
án xây dựng hệ thống thông tin quản lý rừng ngập mặn các tỉnh ven biển miền
Bắc Việt Nam trong giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

5.


Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2010), Quy hoạch chi tiết Khu Bảo
tồn thủy sản cấp Quốc gia Vùng Ven biển Cà Mau đến năm 2020, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội.

6.

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2005), Tổng quan về đất ngập nước Việt Nam
sau 15 năm thực hiện Công ước Ramsar, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà
Nội.

7.

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2010), Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia
năm 2010: Tổng quan môi trường Việt Nam, Cục Bảo vệ Môi trƣờng, Hà Nội.

8.

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2012), Kịch bản Biến đổi khí hậu, nước biển
dâng cho Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội.

9.

Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, (2004), Thông tư số 18/2004/TTBTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
109/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ về Bảo tồn và phát triển bền
vững các vùng đất ngập nước.

10. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Luật Đa dạng sinh học.

13
Footer Page 13 of 237.



Header Page 14 of 237.

11. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Luật Đất đai (sửa đổi)
12. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014), Luật Bảo vệ Môi trường (sửa
đổi).
13. Công ƣớc Ramsar (1971), Công ước Ramsar về Bảo tồn các vùng đất ngập
nước có tầm quan trọng quốc tế.
14. Cục Thống kê tỉnh Cà Mau (2010), Niên giám thống kê tỉnh Cà Mau năm
2001 đến 2010, Cục Thống kê tỉnh Cà Mau, Cà Mau.
15. Cục Thống kê tỉnh Cà Mau (2011), Thực trạng kinh tế-xã hội tỉnh Cà Mau
1997-2011, Cục Thống kê tỉnh Cà Mau, Cà Mau.
16. Donato D.C., M. Kanninen, J.B. Kauffman, D. Murdiyarso, S. Kurnianto và
M. Stidham (2012), "Rừng ngập mặn trong những kiểu rừng giàu trữ lƣợng
các-bon nhất ở vùng nhiệt đới", Bản Thông tin Tóm tắt của CIFOR, (11).
17. Dự án "Hƣớng tới Chƣơng trình về Bảo tồn và quản lý đất ngập nƣớc ở Việt
Nam" (2000), Báo cáo định giá kinh tế rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố
Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh.
18. Lê Diên Dực và Hoàng Văn Thắng (2012), Đất ngập nước: Các nguyên lý và
sử dụng bền vững, Tập I, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
19. Phan Nguyên Hồ ng và Vũ Thu ̣c Hiề n (2012), Quản lý hệ sinh thái rừng ngập
mặn để bảo vê ̣ và phát triể n nguồ n lợi thủy sản , Trung tâm Chuyển giao Công
nghệ Dịch vụ và Phát triển Cộng đồng Nông Ngƣ nghiệp Việt Nam, truy cập
ngày

19/12/2013,

/>
ly/43/quan-ly-he-sinh-thai-rung-ngap-man-de-bao-ve-va-phat-trien-nguon-loihai-san.html.

20. Phan Nguyên Hồng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh và Mai Sỹ Tuấn (2007), Vai trò
của hệ sinh thái rừng ngập mặn trong tích lũy các-bon giảm hiệu ứng nhà
kính, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
21. Phan Nguyên Hồng, Nguyễn Thị Kim Cúc và Vũ Thục Hiền (2008), Phục hồi
rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững,
NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
22. Liên hiệp quốc, Công ƣớc Đa dạng sinh học của Liên Hợp Quốc (2010).

14
Footer Page 14 of 237.


Header Page 15 of 237.

23. Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Hữu Ninh và cộng sự (2004), Định giá kinh tế các
điểm trình diễn đất ngập nước ở Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà
Nội.
24. Phòng thống kê huyện Ngọc Hiển (2014), Công văn trả lời về việc rà soát số
liệu liên quan đến thiên tai theo yêu cầu của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh
Cà Mau, Phòng thống kê huyện Ngọc Hiển, Ngọc Hiển.
25. Vũ Tấn Phƣơng (2009), Định giá rừng ở Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội.
26. Vũ Tấn Phƣơng và cộng sự (2006), Báo cáo tổng kết “Nghiên cứu lượng giá
giá trị môi trường và dịch vụ môi trường một số loại rừng chủ yếu ở Việt
Nam”, Trung tâm Nghiên cứu Sinh thái và Môi trƣờng Rừng, Hà Nội.
27. Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Cà Mau (2010), Báo cáo hiện trạng môi
trường tỉnh Cà Mau 2010, Sở Tài nguyên và Môi trƣờng, Cà Mau.
28. Đoàn Thái và Mai Sỹ Tuấn (2006), "Khả năng làm giảm độ cao của sóng tác
động đến bờ biển của một số kiểu rừng ngập mặn trồng ở ven biển Hải
Phòng", Tạp chí Sinh học, Tập 28 (2), tr. 34-43.

29. Mai Trọng Thông (2005), Đánh giá hệ sinh thái đất ngập nước hạ lưu sông
Mê Kông, Viện Địa lý, Hà Nội.
30. Thủ tƣớng Chính phủ, Nghị định 92/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày
07/9/2006 về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tếxã hội.
31. Thủ tƣớng Chính phủ (2003), Nghị định số 109/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003
của Chính phủ về bảo tồn và khai thác bền vững ĐNN.
32. Thủ tƣớng Chính phủ (2012), Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/9/2012
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc gia
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
33. Thủ tƣớng Chính phủ (2012), Quyết định số 1393/QĐ-TTg ngày 25/9/2012
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh
thời kỳ 2011- 2020 và tầm nhìn đến năm 2050.

15
Footer Page 15 of 237.


Header Page 16 of 237.

34. Thủ tƣớng Chính phủ (2014), Quyết định số 45/2014/QĐ-TTg ngày
08/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể Bảo tồn
đa dạng sinh học của cả nước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
35. Trần Thục, Huỳnh Thị Lan Hƣơng và Đào Minh Trang (2012), Tích hợp vấn
đề biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, NXB Tài nguyên –
Môi trƣờng và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội.
36. Tổ chức Bảo tồn Động Thực vật Hoang dã Quốc tế (2007), Báo cáo tổng kết
nghiên cứu ban đầu về đa dạng sinh học VQG Mũi Cà Mau, Tổ chức Bảo tồn
Động Thực vật Hoang dã Quốc tế, Hà Nội.
37. Đinh Đức Trƣờng (2009), Đánh giá giá trị kinh tế phục vụ cho việc quản lý tài
nguyên đất ngập nước tại cửa sông Ba Lạt, Luận án tiến sĩ kinh tế, Khoa Kinh

tế Môi trƣờng, Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
38. UBND tỉnh Cà Mau (2011), Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn
2011-2020, UBND tỉnh Cà Mau, Cà Mau.
39. UBND tỉnh Cà Mau (2011), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh
Cà Mau đến năm 2020, UBND tỉnh Cà Mau, Cà Mau.
40. UBND tỉnh Cà Mau (2012), Báo cáo về kết quả khắc phục sạt lở đê biển bờ
Tây trong giai đoạn 2005-2011, Báo cáo số 237/BC-UBND, UBND tỉnh Cà
Mau, Cà Mau.
41. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng
Kỹ thuật Rừng ngập mặn Minh Hải (2000), Báo cáo kết quả khảo sát về thực
trạng quản lý sử dụng rừng phòng hộ chắn sóng tại Cà Mau, Viện Khoa học
Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội.
Tài liệu tiếng Anh
42. Aronson James, L.C. Braat et al. (2010), The Economics of Ecosystems and
Biodiversity: Ecological and Economic Foundations, Earth Scan.
43. Baker J., W.R. Sheate, P. Phillips and R. Eales (2013), "Ecosystem services in
environmental assessment – Help or Hindrance". Environmental Impact
Assessment Review, pp. 3-13.

16
Footer Page 16 of 237.


Header Page 17 of 237.

44. Barbier E.B., M. Acreman and D. Knowler (1997), Economic Valuation of
Wetlands: A Guide for Policy Makers and Planners, Gland, Switzerland:
Ramsar Convention Bureau.
45. Barbier, E.B (2000), “Valuing Ecosystem Services as Productive Inputs:
Review


of

applications

to

Mangrove-fishery

Linkages”,

Ecological

Economics, Vol. 35, p.47-61.
46. Buckton S.T., Nguyen Cu, Ha Quy Quynh and Nguyen Duc Tu (1999),
Conservation of Key Wetland Sites in the Mekong Delta, BirdLife
International Vietnam Programme Conservation Report No.12, BirdLife
International Vietnam Programme.
47. Common M. and C. Perrings (1992), "Towards an Ecological Economics of
Sustainability", Ecological Economics, (6), pp. 7-34.
48. Costanza R. and H. Daily (1992), "Natural Capital and Sustainable
Development", Conservation Biology, (6), pp. 37-46.
49. Costanza R., R. d'Arge, R. de Groot, S. Farber, M. Grasso, B. Hannon, K.
Limburg, S. Naeem, R.V. O'Neill, J. Paruelo, R.G. Raskin, P. Sutton and M.
van den Belt (1997), "The Value of the World's Ecosystem Services and
Natural Capital", Nature, (387), pp. 253-259.
50. Cowardin L.M., V. Carter, F.C. Golet and E.T. LaRoe (1979), Classification
of Wetlands and Deepwater Habitats of the United States, USDI Fish
&Wildlife Service, Biological Services Program, access on 05/7/2013,
/>51. Daily G., (Ed.) (1997), Nature’s Services, Societal Dependence on Natural

Ecosystems, Island Press, Washington, DC.
52. Daily G., S. Polasky, J. Goldstein et al. (2009), "Ecosystem Services in
Decision Making: Time to deliver", Frontiers in Ecology and the
Environment, (7), pp. 21-28.
53. Dasgupta P., S. Levin and J. Lubchenko (2000), "Economic Pathways to
Ecological Sustainability", BioScience, (50), pp. 339-345.

17
Footer Page 17 of 237.


Header Page 18 of 237.

54. De Groot R.S. (1987), "Environmental Functions as a Unifying Concept for
Ecology and Economics", the Environmentalist, 7 (2), pp. 105-109.
55. De Groot R.S. (1992), Functions of Nature: Evaluation of Nature in
Environmental Planning, Management and Decision-making, Wolters
Noordhoff BV, Groningen.
56. De Groot R.S., M.A. Wilson and R.M.J. Boumans (2002), "A Typology for
the Classification, Description and Valuation of Ecosystem Functions, Goods
and Services", Ecological Economics, (41), pp. 393-408.
57. Ehrlich P.R. (1981), Extinction: The causes and consequences of the
disappearance of species, 1st edition, Random House, New York.
58. European Commission (EC) (2013), Guidance on Integrating Climate Change
and Biodiversity into Strategic Environmental Assessment, Publications Office
of the European Union, Luxembourg.
59. Folke C., M. Hammer and A.M. Jansson (1991), "Life-support Value of
Ecosystems: A Case study of the Baltic Region", Ecological Economics, 3 (2),
pp. 123-137.
60. Geneletti D. (2011), "Reasons and Options for Integrating Ecosystem Services

in Strategic Environmental Assessment of Spatial Planning", International
Journal of Biodiversity Science, Ecosystem Services &Management, Volume 7
(3), pp. 143-149.
61. Gumma M., P.S. Thenkabail, H. Fujii and R. Namara (2009), "Spatial Models
for Selecting the Most Suitable Areas of Rice Cultivation in the Inland Valley
Wetlands of Ghana Using Remote Sensing and Geographic Information
Systems", Journal of Applied Remote Sensing, Vol.3, pp. 1-21.
62. To Thi Hang and Nguyen Thi Ngoc An (1999), An Sconomic Analysis of the
Can Gio Mangrove Scheme in HCM City, Economy and Environment-Case
studies in Viet Nam, Program for Southeast Asia (EEPSEA), pp. 204-211.
63. Hueting R. (1980), New Scarcity and Economic Growth, More Welfare
Through Less Production?, North Holland Publ. Co., Amsterdam/New York,
Oxford.

18
Footer Page 18 of 237.


Header Page 19 of 237.

64. Hussain S. et al. (2010), The Economics of Ecosystems and Biodiversity for
Local and Regional Policy Makers, Progress Press, Malta.
65. Huxtable Josie and Nguyen Thi Yen (2009), Mainstreaming Climate Change
Adaptation: A Practioner’s Handbook, CARE International in Viet Nam.
66. Jan Et R., R.-H. Ciara et al.(2008), Ecosystem Services: A Guide for Decision
Makers, World Resources Institutes.
67. Jansson A-M. et al. (1994), Investing in Natural Capital: The Ecological
Economics Approach to Sustainability, Island Press, Washington, DC.
68. Kosmus M., I. Renner and S. Ullrich (2012). Integrating Ecosystem Services
into Development Planning. A Stepwise Approach for Practitioners Based on

the

TEEB

Approach,

Deutsche

Gesellschaft

für

Internationale

Zusammenarbeit (GIZ) GmbH.
69. Kumar P., S.E. Esen and M. Yashiro (2013), "Linking Ecosystem Services to
Strategic

Environmental

Assessment

in

Development

Policies",

Environmental Impact Assessment Review, (40), pp. 75-81.
70. Laferty William M. and Hovden Eivind (2003), "Environmental Policy

Integration: Towards an Analytical Framework", Environmental Politics,
Vol.12, pp. 1-22.
71. Landsat 5 - Thematic Mapper (TM) sensors: 2005, 2010.
72. Lucy Emerton, Ha Tran Thi Thu, et al. (2014), The economic value of Cat
Tien National Park, the German Agency for International Cooperation (GIZ),
Ha Noi.
73. Matsui N. and Y. Yamatani (2000), "Estimated Total Stock of Sediment
Carbon in Relation to Stratigraphy Underlying the Mangrove Forest of Sawi
Bay", Phu Ket marince biological center species publication, Vol.22, pp. 1525.
74. Mazda Y., M. Magi, M. Kogo and Phan Nguyen Hong (1997), "Mangroves as
a Coastal Protection from Waves in the Tong Kong Delta, Viet Nam",
Mangroves and Salt Marshes, (1), pp. 127-135.

19
Footer Page 19 of 237.


Header Page 20 of 237.

75. McKenzie E., B. Nirmal, A. Rosenthal and B. Thomas (2012), InVEST
Scenarios Case Study: Sumatra, Indonesia, The Natural Capital Project,
WWF.
76. Mickwitz P., F. Aix, S. Beck et al. (2009), Climate Change Integration,
Coherence and Governance, PEER Report No.2, Partnership for European
Environmental Research, Helsinki.
77. Millennium Ecosystem Assessment (2005), Ecosystems and Human Wellbeing: Synthesis, Island Press, Washington, DC.
78. Millennium Ecosystem Assessment (2005), Ecosystems and Human Wellbeing: Wetland and Water Synthesis, World Resources Institute, Washington,
DC.
79. Mitsch W.J. and J.G. Gosselink (1986), Wetlands, Van Nostrand Reinhold.
New York.

80. Odum E.P. (1989), Ecology and our Endangered Life-Support Systems,
Sinauer Ass., North Scituate, MA, USA.
81. Organisation for Economic Co-operation and Development (OECD) (2008),
Strategic Environmental Assessment and Ecosystem Services. DAC Network
on Environment and Development Cooperation (ENVIRONET), OECD
Publishing, USA.
82. Organisation for Economic Co-operation and Development (OECD) (2006),
Applying Strategic Environmental Assessment. Good Practice Guidance for
Development Cooperation, OECD Publishing, USA.
83. Pearce D., A. Markandya and E.B. Barbier (1989), Blueprint for a Green
Economy, Earthscan, London.
84. Petersen C. and B. Huntley (2005). Mainstreaming Biodiversity in Production
Landscapes, Global Environment Facility Working Paper 20, GEF,
Washington, DC.
85. Powell N., O. Maria, Bach Tan Sinh and Vu Canh Toan (2003), World
Resources Report Case Study, Mangrove Restoration and Rehabilitation for
Climate Change Adaptation in Viet Nam, World Resources Report,
Washington DC, access on 19/11/2013, .

20
Footer Page 20 of 237.


Header Page 21 of 237.

86. Russi D., Ten Brink P. et al. (2013), The Economics of Ecosystems and
Biodiversity for Water and Wetlands, IEEP, London and Brussels, Ramsar
Secretariat Gland.
87. Santos-Marti´n F, Marti´n-Lo´pez B, Garci´a-Llorente M, Aguado M, Benayas
J, et al. (2013), Unraveling the Relationships between Ecosystems and Human

Wellbeing in Spain. PLoS ONE 8(9): e73249.
doi:10.1371/journal.pone.0073249
88. Secrectariat of the Convention on Biological Diversity (2004), The Ecosystem
Approach, (CBD Guidelines), Montreal.
89. Secrectariat of the Convention on Biological Diversity (2010), Ecosystem
Goods and Services in Development Planning: A Good Practice Guide,
Montreal
90. Secretariat of the Convention on Biological Diversity (2004), The Ecosystem
Approach, (CBD Guidelines), Montreal.
91. Secretariat of the Convention on Biological Diversity (2010), Ecosystem
Goods and Services in Development Planning: A Good Practice Guide,
Montreal.
92. Springate-Baginski O., D. Allen and W.R.T. Darwall (Eds.) (2009), An
Integrated Wetland Assessment Toolkit: A guide to good practice. Gland,
Switzerland: IUCN and Cambridge, UK: IUCN Species Programme.
93. Tallis. R, Ricketts. H.T, Guerry.T, , Wood. A.D, et all (2011), InVest 2.4.4
User's Guideline: Integrated Valuation of Environmental Services and Tradeoff, The Natural Capital Project, Stanford.
94. Do Nam Thang and J. Bennett (2005), An Economic Valuation of Wetlands in
Vietnam’s Mekong Delta: a Case Study of Direct Use Values in Ca Mau
Province, Asia Pacific School of Economics and Government, The Australian
National University.
95. Do Nam Thang and J. Bennett (2007), Estimating Wetland Biodiversity
Values: A Choice Modelling Application in Vietnam Mekong' River Delta,
Australian National University, Economics and Environment Networking
Paper.

21
Footer Page 21 of 237.



Header Page 22 of 237.

96. The Economics of Ecosystems and Biodiversity (TEEB) (2011), The
Economics of Ecosystems and Biodiversity in National and International
Policy Making, Edited by Patrick ten Brink, Earthscan, London and
Washington, DC.
97. The Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) (2006), IPCC
Guidelines for National Greenhouse Inventories, Institute for Global
Environmental Strategies (IGES), Japan.
98. United Nations Development Programme (UNDP) (2012), Mainstreaming
Climate Change in National Development Processes and UN Country
Programming, UNDP, USA.
99. United Nations Development Programme (UNDP) and United Nations
Environment Programme (UNEP) (2008). Making the Economic Case: A
Primer on the Economic Arguments for Mainstreaming Poverty-Environment
Linkages into National Development Planning, access on 15/10/2013,
/>100. United Nations Environment Programme (UNEP) (2007), Ecosystem
Approach, access on 25/10/2012, />101. United Nations Environment Programme (UNEP) (2011), Economic Analysis
of Mangrove Forests: Case Study in Gazi Bay, Kenya, UNEP, Kenya.
102. Walter E. W. (1977), "How Much Are Nature's Services Worth?", Science,
(197), pp. 960-964.
103. Yukuan W., F. Bin, C. Colvin, D. Ennaanay, E. McKenzie and C. Min (2010),
Mapping Conservation Areas for Ecosystem Services in Land-Use Planning,
China,

access

on

14/9/2013,


/>
content/uploads/2013/01/Mapping-conservation-areas-for-ecosystem-servicesin-land-use-planning-China.pdf.

22
Footer Page 22 of 237.



×