Phòng giáo dục huyện nam sách
trờng thcs nguyễn trãi
bài ktCL Học kì II- Năm học 2008-2009
Môn: công nghệ 7
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên: .................................................. Lớp: .................. Số báo danh: ...............
Chữ kí giám thị:
Chữ kí giám khảo:
Câu 1: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời đúng nhất trong các ý sau.
1. Số lần chăm sóc rừng sau khi trồng năm thứ ba và thứ t mỗi lần chăm sóc:
A. 1 đến 2 lần B. 2 đến 3 lần C. 3 đến 4 lần D. 4 đến 5 lần
2. Đặc điểm sự sinh trởng của vật nuôi là:
A. Thể trọng lợn con 5 kg tăng lên 8 kg B. Gà trống biết gáy
C. Gà mái đẻ trứng D. Cả A, B, C đều đúng.
3. Chọn gà sản xuất thịt là chọn gà có:
A. Thể hình dài B. Thể hình ngắn C. Thể hình trung bình D. Cả A và C đúng
4. Khoảng cách giữa xơng lỡi hái và xơng háng của gà đẻ trứng to là:
A. Để lọt 2 ngón tay B. Để lọt 5 ngón tay C. Để lọt 3 -4 ngón tay
D. Cả A, B, C đều đúng
5. Thức ăn có hàm lợng nớc chứa 9,00% là:
A. Rau muống B. Khoai lang củ C. Ngô hạt D. Bột cá
6. Axit béo là sản phẩm của sự tiêu hoá:
A. Muối khoáng B. Gluxit C. Prôtêin D. Lipít
7. Thức ăn có hàm lợng xơ lớn hơn 30% là:
A. Thức ăn giàu gluxit B. Thức ăn giàu Prôtêin C. Thức ăn thô
D. Thức ăn hỗn hợp
8. Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn chỉnh là đặc điểm của:
A. Vật nuôi già B. Vật nuôi trởng thành C. Vật nuôi non D. Cả A, B, C sai
Câu II (2đ) : Chọn lọc hàng loạt là gì? Ưu và nhợc điểm của phơng pháp này?
Câu III (4đ): Trình bày các biện pháp phòng và trị bệnh cho tôm và cá?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phòng giáo dục huyện nam sách
trờng thcs nguyễn trãi
bài ktCL Học kì II- Năm học 2008-2009
Môn: toán 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên: .................................................. Lớp: .................. Số báo danh: ...............
Chữ kí giám thị:
Chữ kí giám khảo:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
1) Nếu
2
4
5
3
+
=
xx
thì x sẽ nhận giá trị là: A. -2 B. 2 C. 14 D. -14
2) Phân số
1220
2210
3.)5(
)5.(3
sau khi rút gọn là: A.
9
25
B.
9
25
C.
6
10
D.
6
10
3) Phân số
4
3
là tổng của các phân số nào?
A.
4
1
2
1
+
B.
6
1
4
1
3
1
++
C.
4
1
2
1
+
D.
6
1
4
1
3
1
++
4) Với x =
19861989.1987
21989.1988
+
thì A. x < 1 B. x = 1 C. x > 1
5) Hai đờng thẳng xy và x'y' cắt nhau tại O. Số góc tạo thành là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
6) Số tam giác trong hình vẽ là:
A. 8 B. 7
C. 6 D. 5
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô vuông (
)
a)
1 1
12 4
+ =
b)
1 1
10 15 30 5
> > >
Câu 3: Tính hợp lí
a)
1 1 5 1 3 1 1
2 5 7 6 35 3 41
B
= + + + + + +
b)
1 1 1 1 1
5.9 9.13 13.17 17.21 21.25
C = + + + +
Câu 4: Tìm x biết:
a)
1 1 1
:
5 5 7
x =
b)
1 1 1 1
(2 3 ). 4 3
3 2 6 7
x+ = +
Câu 5: Tổng kết năm học lớp 6A có số học sinh giỏi bằng
1
3
số học sinh cả lớp và bằng
3
4
số học
sinh khá; số học sinh trung bình và yếu còn lại là 10 em. Tính số học sinh, giỏi, khá, và số học sinh
cả lớp.
Câu 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho
ã
xOy
=35
0
;
ã
xOz
= 70
0
.
a) Tia nào trong ba tia Ox, Oy, Oz nằm giữa hai tia còn lại?
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
C
B
A
P
M
N
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của
ã
xOz
hay không? Vì sao?
Phòng giáo dục huyện nam sách
trờng thcs nguyễn trãi
bài ktCL Học kì II- Năm học 2008-2009
Môn: toán 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên: .................................................. Lớp: .................. Số báo danh: ...............
Chữ kí giám thị:
Chữ kí giám khảo:
Câu 1: (1,5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1) Giá trị của biểu thức
1
8
x
2
y tại x = (-2)
2
và y = -1 là
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
2) Bậc của đa thức Q = -3x
5
-
1
8
x
3
y -
3
4
xy
2
+3x
5
+2 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
3) Cho hình vẽ.
Khoảng cách từ điểm C đến cạnh AB là
A. 6 B. 6,5 C. 7
D. 5 E. 14,5
Câu 2 (1,5 đ) Điền tiếp vào chỗ chấm (...) trong các câu sau để có các khẳng định đúng
1) Cho các đơn thức:
1
8
x
2
y, xyx,
1
2
x
2
y, xy, -2xy
2
.
Các đơn thức đồng dạng với đơn thức
3
7
xy
2
là: ...............................................................................
2) Khi sắp xếp các hạng tử của đa thức G(x) = 4x
3
- 2x + 5x
2
- 2x
3
+ 1 - 2x
3
theo luỹ thừa tăng dần
của biến ta đợc: ................................ ......................................................................................
3) Cho hình vẽ.
Biết BC = 10cm; AC = 5cm; AD = 4cm.
Vậy:
BE = ......................................................
Câu 3(1đ): Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống
a) Trong một tam giác vuông cạnh huyền là cạnh dài nhất
b) Trong một tam giác, một cạnh nhỏ hơn nửa chu vi tam giác đó
c) Giao điểm của ba đờng trung trực trong tam giác là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác đó.
d) Trong một tam giác, một cạnh thì lớn hơn hiệu hai cạnh còn lại
Câu 4 (2 đ)
30
0
12
C
A
B
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt đợc sau mỗi lần bắn đợc ghi lại ở bảng sau:
8 9 10 9 9
10 8 7 6 8
9 7 10 9 7
10 9 8 7 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng "tần số". Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Em có nhận xét gì điểm thi bắn súng của xạ
thủ này.
Câu 5(1.5 đ)
Cho đa thức P(x) = x
4
- 3x
2
- x +
1
2
a) Tìm Q(x), R(x) sao cho: P(x) + Q(x) = x
5
- 2x
2
+ 1 và P(x) - R(x) = x
4
- 4x
2
- x +
3
4
b) Tìm nghiệm của đa thức R(x)
Câu 6(2.5 đ)
Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy D. Trong nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng AC
chứa điểm B. Dựng tia Dx sao cho
ã
ã
ABC CDx=
. Tia Dx cắt BC ở E.
a) Chứng minh rằng : DE EC
b) Gọi K là giao điểm của Dx và AB. Chứng minh rằng BD CK
c) Tìm điểm S cách đều bốn điểm A, B, D, E.
d) Cho
ã
ABC
= 35 . Hãy tính
ã
ASE
Câu 7(1đ)
Chứng minh rằng đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm biết rằng f(x) thoả mãn
(x-1).f(x-4) = (x+7).f(x+2)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Phòng giáo dục huyện nam sách bài ktCL Học kì II- Năm học 2008-2009