Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Quan hệ thương mại Việt Nam - Trung Quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.21 KB, 19 trang )

Header Page 1 of 237.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
------------ *** ------------

VŨ TUYẾT LAN

QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM –
TRUNG QUỐC

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Footer Page 1 of 237.


Header Page 2 of 237.

HÀ NỘI - 2008

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
------------ *** ------------

VŨ TUYẾT LAN

QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM TRUNG QUỐC
Chuyên ngành: Kinh tế Chính trị
Mã số: 60 31 01

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ CHÍNH TRỊ



NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS NGUYỄN KIM BẢO

HÀ NỘI - 2008

Footer Page 2 of 237.

1


Header Page 3 of 237.

mục lục

mở đầu .......................................................................................................... 2
Ch-ơng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về th-ơng Mại
Quốc tế .......................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Cơ sở lý luận ................................................ Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Thuyết tự do th-ơng mại...................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1.1. Lý thuyết Bàn tay vô hình của Adam SmithError!

Bookmark

not defined.
1.1.1.2. Lý thuyết Bàn tay hữu hình của Jonh Maynard Keynes .... Error!
Bookmark not defined.
1.1.1.3. Lý thuyết Kinh tế hỗn hợp của SamuelsonError!

Bookmark


not defined.
1.1.2. Lý thuyết về lợi thế so sánh trong th-ơng mại quốc tế ................ Error!
Bookmark not defined.
1.1.2.1. Chủ nghĩa Trọng th-ơng .............. Error! Bookmark not defined.
1.1.2.2. Thuyết lợi ích tuyệt đốicủa Adam Smith (1723 1790) ... Error!
Bookmark not defined.
1.1.2.3. T- t-ởng của Ricardo (1772-1823) về lợi ích so sánh ......... Error!
Bookmark not defined.
1.1.2.4. Định lý Heckscher - Ohlin ......... Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Lý thuyết th-ơng mại quốc tế trong điều kiện các quốc gia đang
phát triển ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Quan điểm của Trung Quốc về ngoại th-ơng trong thời kỳ cải cách
và mở cửa ..................................... Error! Bookmark not defined.

Footer Page 3 of 237.

2


Header Page 4 of 237.

1.2. Cơ sở thực tiễn ............................................ Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Những điều kiện thuận lợi thúc đẩy quan hệ th-ơng mại Việt Nam
Trung Quốc ............................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1.1. Vị trí địa lý .................................. Error! Bookmark not defined.
1.2.1.2. Khí hậu ........................................ Error! Bookmark not defined.
1.2.1.3. Tài nguyên biển ........................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1.4. Tài nguyên khoáng sản ................ Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Cơ sở thực tiễn thúc đẩy quan hệ th-ơng mại Việt Nam - Trung Quốc
................................................................... Error! Bookmark not defined.


Footer Page 4 of 237.

3


Header Page 5 of 237.

1.2.2.1. Xu h-ớng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tếError! Bookmark not
defined.
1.2.2.2. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2.3. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của Trung Quốc
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 2: Thực trạng quan hệ th-ơng mại Việt Nam
Trung quốc ................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1. Quá trình phát triển quan hệ th-ơng mại hàng hóa giữa hai n-ớc.
............................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Giai đoạn từ 1991 - 1995: Thời kỳ khởi độngError!

Bookmark

not defined.
2.1.2. Giai đoạn từ 1996 2000: Thời kỳ phát triển ổn định .......... Error!
Bookmark not defined.
2.1.3. Giai đoạn từ 2001 đến nay: Thời kỳ hội nhập và phát triển mạnh mẽ
............................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2. Thực trạng quan hệ th-ơng mại hàng hóa giữa hai n-ớc ............ Error!
Bookmark not defined.
2.2.1. Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóaError!


Bookmark

not

defined.
2.2.2. Cơ cấu mặt hàng xuất nhập khẩu .. Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Chủ thể tham gia xuất nhập khẩu hàng hóaError! Bookmark not
defined.
2.2.4. Ph-ơng thức thanh toán ................ Error! Bookmark not defined.
2.3. Đánh giá chung thực trạng quan hệ th-ơng mại hàng hóa giữa hai
n-ớc ............................................................ Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Những thành tựu ........................... Error! Bookmark not defined.

Footer Page 5 of 237.


Header Page 6 of 237.

2.3.2. Những hạn chế ............................. Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Nguyên nhân dẫn đến những hạn chếError!

Bookmark

not

defined.
Ch-ơng 3: Các giải pháp thúc đẩy quan hệ h-ơng mại
hàng hóa Việt Nam Trung quốc . Error! Bookmark not defined.
3.1. Bối cảnh mới trong quan hệ th-ơng mại Việt nam Trung quốc

............................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Trung Quốc và Việt Nam đều là thành viên của WTO .......... Error!
Bookmark not defined.
3.1.2. Trung Quốc và Việt Nam đều tham gia vào hợp tác khu vực Error!
Bookmark not defined.
3.1.3. Việt Nam và Trung Quốc tham gia hợp tác kinh tế vùng ...... Error!
Bookmark not defined.
3.2. Một số điều chỉnh về cơ chế, chính sách của hai n-ớc sau khi hai
n-ớc gia nhập WTO .......................................... Error! Bookmark not defined.

Footer Page 6 of 237.

1


Header Page 7 of 237.

3.2.1. Về phía Trung quốc........................ Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Về phía Việt Nam ......................... Error! Bookmark not defined.
3.3. Triển vọng quan hệ th-ơng mại Việt Nam Trung Quốc ........... Error!
Bookmark not defined.
3.3.1. Những nhân tố thuận lợi thúc đẩy quan hệ th-ơng mại giữa hai
n-ớc trong thời gian tới. ................ Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Triển vọng quan hệ th-ơng mại Việt Nam Trung Quốc trong những
năm tới ................................................. Error! Bookmark not defined.
3.4. Những giải pháp thúc đẩy quan hệ th-ơng mại hàng hóa Việt NamTrung Quốc ........................................................ Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Hoàn thiện hệ thống chính sách th-ơng mại cho phù hợp với thông lệ
quốc tế, tạo cơ sở pháp lý cho việc phát triển quan hệ th-ơng mại giữa
hai n-ớc ............................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Nâng cao vai trò lãnh đạo địa ph-ơng của hai n-ớc .............. Error!

Bookmark not defined.
3.4.3. Nâng cao năng lực tổ chức quản lý và điều hành hoạt động xuất nhập
khẩu hàng hóa giữa Việt Nam với Trung Quốc.Error! Bookmark not
defined.
3.4.4. Thúc đẩy tiến trình hợp tác xây dựng Hai hành lang và một vành đai
kinh tế................................................. Error! Bookmark not defined.
3.4.5. Tăng c-ờng xây dựng cơ sở hạ tầng th-ơng mại tại các cửa khẩu và
trên toàn tuyến biên giới phía Bắc ....... Error! Bookmark not defined.
3.4.6. Tăng c-ờng phát triển hệ thống chợ biên giới và quản lý việc mua bán,
trao đổi hàng hoá tại các chợ biên giới Error! Bookmark not defined.
3.4.7. Hoàn thiện thủ tục thanh toán qua ngân hàng ở khu vực biên giới
..................................................... Error! Bookmark not defined.

Footer Page 7 of 237.


Header Page 8 of 237.

3.4.8. Tăng c-ờng công tác đấu tranh chống buôn lậu và gian lận th-ơng mại
.......................................................................Error! Bookmark not defined.
Kết Luận .................................................... Error! Bookmark not defined.
Tài liệu tham khảo .............................................................................. 6

Footer Page 8 of 237.

1


Header Page 9 of 237.


danh mục các chữ viết tắt

Footer Page 9 of 237.

ACFTA

Khu mậu dịch tự do ASEAN- Trung Quốc

ASEAN

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á

AFTA

Khu mậu dịch tự do Đông Nam á

APEC

Diễn đàn hợp tác kinh tế châu á- Thái Bình D-ơng

ASEM

Diễn đàn hợp tác á- Âu

ADB

Ngân hàng phát triển châu á

C/O


Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá

EHP

Ch-ơng trình thu hoạch sớm

FTAs

Khu vực th-ơng mại tự do

GMS

Hợp tác tiểu vùng sông Mê kông mở rộng

L/C

Th- tín dụng

RTAs

Các thoả thuận th-ơng mại khu vực

XNK

Xuất nhập khẩu

VAT

Thuế giá trị gia tăng


WTO

Tổ chức th-ơng mại thế giới


Header Page 10 of 237.

danh mục các bảng

Bảng 2.1: Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam - Trung Quốc thời kỳ
1991-2007 .................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.2: Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang Trung Quốc
giai đoạn 1991-1995...............................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.3 : Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang Trung Quốc
giai đoạn 1996-2000...............................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.4 : Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang Trung Quốc
giai đoạn 2001-2007...............................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.5: Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam từ Trung Quốc
giai đoạn 1996-2000...............................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.6: Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam từ Trung Quốc
giai đoạn 2001 - 2007 ............................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.1: Dự báo kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai n-ớc giai đoạn 2007 - 2015Error!
Bookmark not defined.

Footer Page 10 of 237.

1


Header Page 11 of 237.


mở đầu
1. Tính cấp thiết của đề tài
Kể từ khi quan hệ giữa Việt Nam và Trung Quốc đ-ợc bình th-ờng hoá
(11/1991) đến nay, nhiều văn bản, hiệp định đã đ-ợc ký kết giữa hai n-ớc nh-:
Hiệp định th-ơng mại (1991); Hiệp định hợp tác kinh tế kỹ thuật (1992); Hiệp định
về việc thành lập uỷ ban hợp tác kinh tế th-ơng mại (1994); Hiệp định mua bán
hàng hoá tại vùng biên giới.v.v...đã tạo cơ sở pháp lý thúc đẩy quan hệ th-ơng mại
giữa hai n-ớc phát triển và đạt đ-ợc một số thành tựu quan trọng. Kim ngạch xuất
nhập khẩu giữa hai n-ớc ngày càng tăng. Năm 1991, kim ngạch xuất nhập khẩu
Việt Nam-Trung Quốc đạt 37,7 triệu USD, đến năm 2007 đạt 15.559 triệu USD,
gấp 413 lần so năm 1991. Với nhịp độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu nhanh
chóng, Trung Quốc đang trở thành bạn hàng lớn nhất của Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay.
Cùng với quá trình đẩy mạnh hợp tác song ph-ơng, việc tham gia vào kinh tế
toàn cầu và khu vực đã mở ra cho Việt nam và Trung Quốc nhiều cơ hội, cụ thể là
hệ thống pháp luật và chính sách th-ơng mại ngày càng minh bạch, thị tr-ờng xuất
khẩu đ-ợc mở rộng, hàng rào thuế quan đang dần đ-ợc dỡ bỏ giữa hai n-ớc, hàng
hoá trao đổi giữa hai n-ớc ngày càng tăng về số l-ợng và chất l-ợng, hệ thống cơ
sở hạ tầng cũng đang đ-ợc hai n-ớc quan tâm phát triển...Tuy nhiên, quá trình hội
nhập quốc tế cũng đ-a lại những thách thức lớn trong quan hệ th-ơng mại giữa hai
n-ớc, đó là cạnh tranh hàng hoá của Việt nam với hàng hoá của các n-ớc trong khu
vực và hàng hoá của Trung Quốc ngày càng diễn ra gay gắt. Chất l-ợng sản phẩm
yêu cầu ngày càng cao hơn...Bên cạnh đó, quan hệ th-ơng mại giữa hai n-ớc cũng
còn nhiều vấn đề phải tiếp tục giải quyết nh-: Thâm hụt th-ơng mại của Việt Nam
với Trung Quốc quá lớn, khối l-ợng hàng hoá trao đổi ch-a t-ơng xứng với tiềm
năng vốn có của hai n-ớc, tình trạng buôn lậu và gian lận th-ơng mại tại khu vực

Footer Page 11 of 237.


2


Header Page 12 of 237.

biên giới có dấu hiệu gia tăng, ô nhiễm môi tr-ờng ở khu vực cửa khẩu biên giới
đang trở thành hiện t-ợng phổ biến, các doanh nghiệp Việt Nam còn thụ động
trong kinh doanh, chạy theo lợi ích ngắn hạn, dễ bị phụ thuộc vào phía Trung
Quốc, th-ơng mại dịch vụ còn chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong tổng kim ngạch xuất
nhập khẩu giữa hai n-ớc
Nhìn chung, quan hệ th-ơng mại Việt Nam -Trung Quốc những năm qua đã
có sự phát triển v-ợt bậc và có vai trò ngày càng quan trọng trong quan hệ hữu nghị
và hợp tác toàn diện giữa hai n-ớc. Tuy nhiên, trong bối cảnh mới, quan hệ th-ơng
mại Việt Nam Trung Quốc còn phải đ-ợc tiếp tục phát triển lên tầm cao mới đáp
ứng đòi hỏi của sự hợp tác toàn diện đã đ-ợc lãnh đạo hai n-ớc thoả thuận, đồng
thời đáp ứng yêu cầu của tiến trình Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.
Đề tài Quan hệ th-ơng mại Việt Nam - Trung Quốc đ-ợc lựa chọn nghiên
cứu góp phần đáp ứng yêu cầu trình bày ở trên, nhằm tìm ra các giải pháp chủ yếu
làm cho quan hệ th-ơng mại Việt Nam - Trung Quốc không ngừng mở rộng và phát
triển bền vững trong những năm tới.
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài
* Tình hình nghiên cứu ngoài n-ớc
ở n-ớc ngoài, đã có một số tài liệu nghiên cứu về các vấn đề có liên quan đến

quan hệ th-ơng mại Việt Nam-Trung Quốc, cụ thể: Nhóm chuyên gia về hợp tác
kinh tế ASEAN-Trung Quốc (2001) đã nghiên cứu tác động của việc hình thành
khu vực mậu dịch tự do ASEAN- Trung Quốc đến lợi ích th-ơng mại của các n-ớc
tham gia dựa trên mô hình phân tích th-ơng mại toàn cầu với giả định thuế suất
giảm xuống bằng 0. Toh Mun Heng and Vasudevan Gayathri (2004) đã nghiên cứu
về Tác động của tự do hoá th-ơng mại khu vực đối với các nền kinh tế mới nổi:

tr-ờng hợp Việt Nam đăng tải trên Tạp chí ASEAN Economic Bulletin.
* Tình hình nghiên cứu trong n-ớc

Footer Page 12 of 237.

3


Header Page 13 of 237.

ở trong n-ớc, đã có nhiều công trình nghiên cứu về Trung Quốc và Việt Nam

d-ới nhiều góc độ khác nhau nh-: Buôn bán qua biên giới Việt nam - Trung quốc.
Lịch sử -Hiện trạng - Triển vọng. TS. Nguyễn Minh Hằng - Viện Nghiên cứu
Trung Quốc; Một số vấn đề về phát triển th-ơng mại quốc tế vùng biên giới phía
Bắc của TS. Nguyễn Công Hoàn - Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc
gia; Các giải pháp để Việt Nam khai thác tối đa những lợi ích th-ơng mại từ
ch-ơng trình thu hoạch sớm trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN- Trung Quốc
của Ths. Trịnh Thị Thanh Thuỷ-Viện Nghiên cứu Th-ơng mại; Đổi mới quản lý
Nhà n-ớc về hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn các tỉnh biên giới Việt Nam Trung Quốc của TS. L-ơng Đăng Ninh-Viện Nghiên cứu Th-ơng mại; Tác động
của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam của
Ths. Đỗ Kim Chi-Viện Nghiên cứu Th-ơng mại.
Cho đến nay, ch-a có một nghiên cứu nào đánh giá một cách tổng quát quan hệ
th-ơng mại Việt Nam - Trung Quốc từ 1991 đến nay, đồng thời đ-a ra các giải pháp
nhằm phát triển quan hệ th-ơng mại Việt Nam - Trung Quốc trong những năm tới,
nhất là trong bối cảnh mới Việt Nam và Trung Quốc đều là thành viên của WTO,
ACFTA, GMS...
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
* Mục tiêu nghiên cứu
- Làm rõ cơ sở lý luận và thực tiễn phát triển quan hệ th-ơng mại hai n-ớc.

- Đánh giá thực trạng quan hệ th-ơng mại Việt Nam - Trung Quốc từ 1991
đến nay và đ-a ra các giải pháp nhằm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động
th-ơng mại hàng hóa giữa hai n-ớc.
* Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu lý luận cơ bản về th-ơng mại quốc tế để làm rõ cơ sở khoa học
phát triển quan hệ th-ơng mai hai n-ớc.
- Nghiên cứu bối cảnh mới trong n-ớc và quốc tế tác động tới quan hệ th-ơng

Footer Page 13 of 237.

4


Header Page 14 of 237.

mại hai n-ớc.
- Khảo sát và đánh giá thực trạng quan hệ th-ơng mại hàng hóa Việt NamTrung Quốc.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy quan hệ th-ơng mại hàng hóa Việt
Nam-Trung Quốc.
- Đ-a ra triển vọng phát triển quan hệ th-ơng mại hàng hóa Việt Nam-Trung
Quốc trong những năm tới.
4. Đối t-ợng và phạm vi nghiên cứu
* Đối t-ợng nghiên cứu
- Thực trạng quan hệ th-ơng mại Việt Nam-Trung Quốc d-ới góc độ kinh tế
chính trị.
- Nghiên cứu các giải pháp khắc phục những tồn tại trong quan hệ th-ơng mại
giữa hai n-ớc hiện nay.
* Phạm vi nghiên cứu:
- Về nội dung: Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu một trong bốn lĩnh vực chính
chịu sự điều chỉnh của Luật Th-ơng mại là th-ơng mại hàng hoá (xuất nhập khẩu

hàng hoá). Các lĩnh vực khác nh-: Th-ơng mại dịch vụ, đầu t-, sở hữu trí tuệ chỉ đề
cập đến d-ới góc độ có liên quan và hỗ trợ cho hoạt động th-ơng mại hàng hoá.
- Về thời gian: Đề tài tập trung nghiên cứu quan hệ th-ơng mại hàng hóa
Việt Nam - Trung Quốc từ năm 1991 đến nay và triển vọng của nó.
- Về không gian: Hoạt động XNK hàng hoá giữa các doanh nghiệp Việt
Nam và doanh nghiệp Trung Quốc.
5. Ph-ơng pháp nghiên cứu:
* Chọn cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu: Đứng từ góc độ Việt Nam đánh giá
thực trạng quan hệ th-ơng mại Việt Nam Trung Quốc qua từng giai đoạn lịch sử
chịu ảnh h-ởng của các nhân tố chính trị, kinh tế, xã hội...trên quốc tế và mỗi n-ớc.
* Ph-ơng pháp nghiên cứu:
- Đề tài sử dụng các ph-ơng pháp cơ bản đ-ợc áp dụng trong nghiên cứu kinh

Footer Page 14 of 237.

5


Header Page 15 of 237.

tế là ph-ơng pháp duy vật lịch sử và duy vật biện chứng.
- Kết hợp nghiên cứu lý thuyết với thực tiễn ở Trung Quốc.
- Sử dụng ph-ơng pháp thống kê.
- Kết hợp mô hình phân tích, so sánh và dự báo kinh tế.
6. Những đóng góp mới của luận văn:
* Đóng góp mới trong khoa học: Đề tài chỉ ra những lợi ích mà các n-ớc thu
đ-ợc khi tham gia vào th-ơng mại quốc tế, những -u thế nổi trội của quan hệ hợp
tác khu vực hiện nay, là cơ sở cho việc tăng c-ờng quan hệ th-ơng mại Việt NamTrung Quốc hiện nay và trong thời gian tới.
* Đóng góp mới trong thực tiễn: Trên cơ sở phân tích quan hệ th-ơng mại Việt
Nam - Trung Quốc hiện nay. Đề tài đ-a ra một số vấn đề gợi mở cho Việt Nam

nhằm thúc đẩy quan hệ th-ơng mại giữa hai n-ớc.
7. Cấu trúc của luận văn:
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo, luận
văn đ-ợc kết cấu gồm 3 ch-ơng:
Ch-ơng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về th-ơng mại quốc tế
Ch-ơng 2: Thực trạng quan hệ th-ơng mại Việt Nam-Trung Quốc từ 1991 đến
nay
Ch-ơng 3: Các giải pháp thúc đẩy quan hệ th-ơng mại Việt Nam-Trung
Quốc

TI LIU THAM KHO
Ti liu ting Vit
1. B Thng mi (2003), Quan h thng mi Vit Nam-Trung Quc: Hin
ti v trin vng.
2. B Thng mi (2004), Bỏo cỏo v xut khu ca Vit Nam qua ca khu
Múng Cỏi, Lo Cai, Lng Sn.

Footer Page 15 of 237.

6


Header Page 16 of 237.

3. Bộ Thương mại (2005), Báo cáo quan hệ kinh tế thương mại song phương
Việt Nam-Trung Quốc.
4. Bộ Thương mại (2005), Báo cáo sơ kết công tác của Ban chỉ đạo hoạt động
buôn bán hàng hóa qua biên giới.
5. Bộ Thương mại (2005), Báo cáo tổng kết công tác biên mậu 7 tỉnh biên
giới phía Bắc với Trung Quốc thời gian từ 1991 đến nay, Tài liệu phục vụ hội nghị

biên mậu Lạng Sơn.
6. Bộ Thương mại (2006), Dự thảo đề án phát triển xuất khẩu giai đoạn
2006-2010.
7. Bộ Thương mại (2006), Các văn bản pháp quy và cơ chế chính sách XNK
của Trung Quốc sau khi gia nhập WTO.
8. Đào Tiến Bản (1998), Tác động chính sách mở cửa đối với sự phát triển
kinh tế-xã hội ở khu vực cửa khẩu biên giới Đồng Đăng-Lạng Sơn, Chương trình
nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan.
9. Nguyễn Kim Bảo (2002), Thể chế kinh tế thị trường XHCN có đặc sắc
Trung Quốc, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
10. Nguyễn Kim Bảo (2004), Điều chỉnh một số chính sách kinh tế ở Trung
Quốc, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
11. Nguyễn Kim Bảo (2006), Gia nhập WTO Trung Quốc làm gì và được gì
?, Nxb Thế giới, Hà Nội.
12. Đỗ Kim Chi (2005), Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối
với xuất khẩu hàng hóa Việt Nam, Đề tài cấp Bộ, Viện Nghiên cứu thương mại, Hà
Nội.
13. Lê Trịnh Minh Châu (2005), Giải pháp phát triển các dịch vụ hỗ trợ nhằm
thuận lợi hoá thương mại tại các cửa khẩu biên giới phía Bắc Việt Nam, Đề tài
cấp Bộ, Viện Nghiên cứu Thương mại, Hà Nội.
14. Mai Ngọc Cường (1994), Lý luận và thực tiễn thương mại quốc tế, Nxb
Footer Page 16 of 237.

7


Header Page 17 of 237.

Thống kê, Hà Nội.
15. Phạm Thị Cải (2002), Các giải pháp thúc đẩy quan hệ thương mại Việt

Nam – Trung Quốc qua biên giới đường bộ, Đề tài cấp Bộ, Viện Nghiên cứu
thương mại, Hà Nội.
16. Đại từ điển kinh tế thị trường (1998), Viện nghiên cứu và phổ biến tri
thức bách khoa.
17. Nguyễn Minh Hằng (2001), Buôn bán qua biên giới Việt Nam-Trung
Quốc: lịch sử – hiện trạng – triển vọng, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội
18. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế (2005): Quan hệ Asean – Trung Quốc
với phát triển thị trường và thương mại Việt Nam, Đại học Thương mại, Hà Nội.
19. Kỷ yếu hội thảo khoa học (2007), Định hướng phát triển quan hệ hợp tác
kinh tế Việt Nam – Trung Quốc trong bối cảnh mới, Viện Nghiên cứu Thương mại.
20. Kinh tế đối ngoại, những nguyên lý và vận dụng tại Việt Nam (2006), Nxb
Lao động – xã hội.
21. Lịch sử các học thuyết kinh tế (1999), Trường Đại học kinh tế quốc dân,
Nxb Giáo dục, Hà Nội
22. Niên giám thống kê (2000, 2005), Nxb Thống kê, Hà nội.
23. Lương Đăng Ninh (1999), Đổi mới tổ chức quản lý các hoạt động XNK và
mua bán trao đổi hàng hoá ở khu vực biên giới, các tỉnh biên giới phía Bắc từ thực
tiễn Lạng Sơn, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Bộ Thương mại.
24. Quan hệ thương mại Việt Nam – Vân Nam (2005), Đề tài cấp Bộ, Viện
Nghiên cứu thương mại, Hà Nội.
25. Sở Thương mại và du lịch tỉnh Lạng Sơn (2005), Báo cáo tình hình quan
hệ thương mại với Trung Quốc.
26. Sở Thương mại và du lịch tỉnh Quảng Ninh (2005), Báo cáo tình hình trao
đổi hàng hóa qua cửa khẩu Móng Cái.

Footer Page 17 of 237.

8



Header Page 18 of 237.

27. Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc (2001), “Ảnh hưởng của việc Trung Quốc
gia nhập WTO đối với quan hệ kinh tế thương mại Việt Nam-Trung Quốc".
28. Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc (2004), Buôn bán qua biên giới Việt
Nam-Trung Quốc và một số nhận xét về những điều kiện để phát triển buôn bán
qua biên giới giữa hai nước.
29. Nguyễn Phú Thái (2004), Vai trò của ngoại thương đối với phát triển kinh
tế Trung Quốc từ khi cải cách và mở cửa, Luận án Tiến sĩ, Viện Nghiên cứu chính
trị và thế giới, Hà Nội.
30. Trịnh Thị Thanh Thủy (2005), Các giải pháp để Việt Nam khai thác tối đa
những lợi ích thương mại từ chương trình thu hoạch sớm trong khu vực mậu dịch
tự do ASEAN-Trung Quốc, đề tài cấp Bộ, Viện Nghiên cứu Thương mại, Hà Nội
31. Từ Thanh Thủy (2003), Hoàn thiện chính sách ngoại thương Việt Nam
trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập khu vực và thế giới,
Luận án tiến sĩ kinh tế, Viện Nghiên cứu thương mại, Hà Nội
32. Tổng cục Hải quan (2003), Báo cáo tổng kết giao lưu kinh tế với bên
ngoài qua các cửa khẩu biên giới phía Bắc, phía Tây và Tây Nam giai đoạn 19962003.
33. Tư liệu kinh tế – xã hội 61 tỉnh, thành phố (2003), Nxb Thống kê, Hà Nội
34. Tập bài giảng bộ môn Lịch sử các học thuyết kinh tế , Trường Đại học
Quốc gia Hà Nội.
35. Thương mại quốc tế (2004), Giáo trình lưu hành nội bộ, Đại học Quốc gia
Hà Nội.
36. Võ Thanh Thu (2003), Quan hệ kinh tế quốc tế, Nxb Thống kê, Hà Nội
37. Việt Nam hội nhập kinh tế trong xu thế toàn cầu hóa vấn đề và giải pháp
(2002), Nxb Hành chính quốc gia, Hà Nội.
38. XNK hàng hoá Việt Nam 20 năm đổi mới (2006), Nxb Thống kê, Hà Nội.

Footer Page 18 of 237.


9


Header Page 19 of 237.

Tài liệu tiếng Anh
39. Anderson K (1998), Vietnams Transforming Economy and WTO
Accesion, Centre of International Economic Studies, University of Adelaide.
40.

Fukase, E. and W.Martin, Evaluating the Implications of Vietnam-

Accession to The ASEAN Free Trade Area: A Quantitative Evaluation,
Development Research Group, World Bank, Washington DC, August.
41. Kim, J. and L.J. Lau, The sources of Economic Growth of the East Asian Newly Industrialized Countries, Journal of the Japanese and International
Economies.

Footer Page 19 of 237.

10



×