Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

đề thi thử môn địa hay có đáp án của các trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 23 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 04 trang)

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:...............................

Mã đề thi
301

Câu 41: Dựa vào Atslats Địa lý Việt Nam cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Dãy núi Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Đen Đinh
D. Dãy Trưòng sơn
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ( Gió mùa mùa đông)?
A. Luôn có tính chất lạnh khô khi hoạt động ở nước ta.
B. Di chuyển theo hướng Đông bắc.
C. Chủ yếu hoạt động ở phía Bắc dãy Bạch mã.
D. Hoạt động theo từng đợt trong thời gian từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.
Câu 43: Lượng mưa trung bình năm có thể đạt 3500- 4000mm/năm là ở
A. vùng ven biển.
B. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.
C. Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. ở vùng vịnh Bắc Bộ.
Câu 44: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây nam là


A. Bắc trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Miền núi và Trung du Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 45: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của biển Đông không thể hiện ở
A. sự phong phú đa dạng của tài nguyên sinh vật biển.
B. giàu dầu mỏ và khí đốt.
C. có các dòng biển thay đổi theo mùa.
D. nhiệt độ nước biển quanh năm cao trên 200C.
Câu 46: Đây không phải là hạn chế của vùng đồi núi nước ta?
A. Xói mòn, rửa trôi.
B. Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh.
C. Ngập lụt.
D. Lở đất, lũ quét..
Câu 47: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở vùng đồng bằng của Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. xói mòn rửa trôi đất ở miền núi..
B. ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn..
C. thiếu nước trong mùa khô...
D. lũ quét
Câu 48: ASEAN được thành lập vào năm
A. 1999.
B. 1995.
C. 1967.
D. 1957.
Câu 49: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại của nhân loại diễn ra vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI.
B. Cuối thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XX.
D. Thế kỷ XXI.
Câu 50: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta có biểu hiện là

A. cân bằng ẩm luôn dương.
B. lượng mưa trung bình năm lớn.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 51: APEC là tên gọi viết tắt của tổ chức
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái bình Dương.
B. Liên Minh Châu Âu.
C. Hiệp ước thuơng mại tự do Bắc Mỹ.
D. Thị trường chung Nam Mỹ.

Đăng tải bởi :

Trang 1/4 - Mã đề thi 301


Câu 52: Đây không phải là dạng địa hình do biển tạo nên?
A. Tam giác châu.
B. Các khe rãnh xói mòn
C. Vịnh cửa sông.
D. Bãi cát phẳng
Câu 53: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức liên kết khu vực?
A. EU.
B. MERCOSUR.
C. WTO.
D. ASEAN.
Câu 54: Cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Đắc Lắc
B. Mơ Nông Di linh
C. Plâycu
D. Mộc Châu

0
Câu 55: Khí hậu quanh năm mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25 C, mưa nhiều, độ ẩm tăng...là
đặc điểm khí hậu của đai
A. cận nhiệt đới gió mùa trên núi
B. nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới trên núi.
C. đai có độ cao dưới 1000m
Câu 56: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
NĂM 2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 57: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng nhiệt đới thường xanh.
D. rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 58: Đây không phải là ý nghĩa kinh tế - xã hội của vị trí địa lý nước ta?
A. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống.
B. Tạo điều kiện thuận lợi để nước ta chung sống hòa bình hữu nghị với các nước láng giềng..
C. Tạo thuận lợi phát triển các ngành kinh tế biển.
D. Giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên TG.
Câu 59: Cho bảng số liệu:DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN (Đơn vị: triệu người)
Năm
2000

2005
2009
Tổng số
77,6
82,4
86,0
Thành thị
18,7
22,3
25,6
Nông thôn
58,9
60,1
60,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

2014
90,7
30,0
60,7

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu kết hợp.
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền.
Đăng tải bởi :

Trang 2/4 - Mã đề thi 301



Câu 60: Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 61: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh (TP) nào sau đây?
A. Vũng Tàu.
B. Cà Mau.
C. Khánh Hòa.
D. Phú Yên.
Câu 62: Cho bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Năm
2005
2007
2009
2010
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5 128
- Khai thác
1 988
2 075
2 280

2 421
- Nuôi trồng
1 479
2 125
2 590
2 707
Giá trị sản xuất (tỉ đồng)
38784
47 014
53 654
56 966
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 20052010?
A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm
Câu 63: Tính chất nhiệt đới ẩm của sông ngòi nước ta không có biểu hiện nào sau đây?
A. Chế độ nước sông phân hóa theo mùa
B. Giàu phù sau.
C. Lưu lượng nước sông lớn khoảng 839 tỷ m3 D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 64: Cao nhất cả nước với địa hình hiểm trở,các dãy núi có hướng TB- ĐN là đặc điểm của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 65: Bão lũ, trượt lở đất đá,hạn hán là những thiên tai thường xảy ra ở miền
A. Miền Bắc và Đông Bắc bắc Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.

Câu 66: Theo quy hoạch để đảm bảo vai trò của rừng đối với môi trường,độ che phủ rừng ở nước ta phải
đạt là
A. 40%
B. 45-50%
C. 70-80%
D. 100%
Câu 67: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết tỉnh ( TP ) nào sau đây của nước ta không giáp với
Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Điên Biên
D. Yên Bái.
Câu 68: Biển Đông nước ta có diện tích là
A. khoảng 1 triệu km2 B. 3,744 triệu km2
C. 3,477 triệu km2
D. 3,447 triệu km2
Câu 69: Sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo độ cao thể hiện rõ ở sự phân hóa của
A. nhiệt độ, sinh vật.
B. khí hậu, đất đai, sinh vật.
C. sinh vật, lượng mưa.
D. đất đai.
Đăng tải bởi :

Trang 3/4 - Mã đề thi 301


Câu 70: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở miền núi- trung du nước ta là:
A. làm ruộng bậc thang
B. phát triển thuỷ lợi
C. cải tạo đất

D. Bảo vệ đất gắn với bảo vệ rừng
Câu 71: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh(TP) nào?
A. Đà Nẵng.
B. Phú Yên.
C. Quãng Ngãi.
D. Khánh Hòa.
o
0
Câu 72: Quanh năm nhiệt độ thấp dưới 15 C, mùa đông xuống dưới 5 C các loại thực vật chủ yếu là thiết
sam,lãnh sam.. là đặc điểm tự nhiên của đai
A. nhiệt đới gió mùa ẩm.
B. cận nhiệt đới gió mùa trên núi cao ( > 1700m)
C. cận nhiệt đới gió mùa
D. đai ôn đới gió mùa trên núi.
Câu 73: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Năm
- Khai thác
- Nuôi trồng
Giá trị sản xuất (tỉ đồng)

2005
1 988
1 479
38784

2007
2 075
2 125
47 014


2009
2 280
2 590
53 654

2010
2 421
2 707
56 966

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 -2010 là
A. miền.
B. cột
C. kết hợp.
D. đường.
Câu 74: Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng
A. Sông Hồng.
B. Bắc trung bộ.
C. Sông Cửu long.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 75: Cho bảng số liệu về nhiệt độ của một số nơi ở nước ta.(0 C )
Lạng
Đà
Quy
TP
Hà Nội
Huế
Địa phương
Sơn
Nẵng

Nhơn
HCM
t0 TB năm
2102
2305
2501
2507
2608
2701
0
0
0
0
0
0
t TB tháng 1
13 3
16 4
19 7
21 3
23
2508
t0 TB tháng 7
270
2809
2904
2901
2907
2701
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?

A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng
B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
C. Vào tháng 7,nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C.
D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng.
Câu 76: Ngập lụt ở Trung Bộ diễn ra chủ yếu ở các tháng
A. tháng V -X
B. tháng IX-XII.
C. tháng IX –X
D. tháng X –XII.
Câu 77: Đây không phải là tài nguyên khoáng sản biển?
A. Cát
B. Sinh vật biển.
C. Dầu khí
D. Muối
Câu 78: Việt nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây?
A. ASEAN.
B. WTO.
C. OPEC
D. APEC
Câu 79: Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là
A. Trung Quốc.
B. Liên Bang Nga.
C. Hoa Kỳ
D. Ấn độ.
Câu 80: Hiện tượng cát bay cát chảy lấn chiếm ruộng vườn làng mạc làm hoang hóa đất đai phổ biến
nhất ở
A. Bắc bộ
B. Nam bộ.
C. Tất cả các vùng ven biển.
D. Ven biển miền Trung.

-----------------------------------------------

Đăng tải bởi :

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 301


Kỳ thi thử THPTQG lần 1 năm 2018
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÝ
Mã đề
Câu
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57

Câu 58
Câu 59
Câu 60
Câu 61
Câu 62
Câu 63
Câu 64
Câu 65
Câu 66
Câu 67
Câu 68
Câu 69
Câu 70

301

302

303

304

305

306

307

308


309

310

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323


324

D
A
B
A
B
C
B
C
A
D
A
B
C
D
A
C
B
A
D
A
C
B
A
B
C
B
D
A

B
D

D
C
B
C
B
D
C
B
D
A
B
B
A
D
A
D
A
B
C
A
A
D
D
C
C
A
B

C
B
C

B
A
B
B
A
A
C
C
B
D
C
D
D
C
C
D
B
C
B
B
B
C
C
C
B
D

A
A
A
D

D
D
C
B
D
C
C
D
C
A
B
A
D
A
B
B
D
C
B
D
B
A
D
C
A

B
D
C
C
D

A
B
A
A
D
A
B
C
D
B
A
C
D
A
C
B
B
C
D
A
D
B
B
C

C
D
B
C
D
B

C
A
C
C
B
A
A
A
D
A
B
D
C
B
C
D
B
B
D
A
A
C
B

C
B
D
D
C
B
D

B
D
A
C
C
D
C
C
D
C
C
A
B
D
C
B
D
D
A
B
B
B

C
C
D
A
A
D
B
A

A
A
A
A
A
D
C
D
B
C
A
B
C
D
D
A
B
D
C
D
C

B
B
B
C
D
A
B
D
B

B
C
B
B
B
A
D
B
A
D
B
D
C
C
C
B
D
D
C
B

A
C
B
A
D
C
A
C
A
A

C
A
B
C
D
B
A
D
B
D
C
D
D
A
D
A
C
A
A

A
B
D
C
B
C
A
B
C
B
C

C
B
D
B
A
C
C
D
A
B
C
A
B
B
B
C
D
B

C
D
A
A
D
A
B
B
B
A
C
C

A
D
C
A
B
C
B
A
B
D
D
A
D
B
A
D
B

B
D
B
B
C
B
C
D
B
A
D
A
C

C
C
D
D
D
C
B
C
D
A
B
A
C
A
D
D

D
C
C
C
C
B
A
D
D
B
C
B
D
A

B
D
C
A
B
B
C
C
A
C
A
C
D
D
D

D
B
C
B
D
C
A
C
B
D
A
A
A
B
B

B
B
B
D
D
B
C
A
C
C
C
D
B
C

A
D
B
C
C
C
D
A
A
B
A
D
D
D
C
B

D
A
B
A
B
A
C
B
D
A
D
D
B

B
C
D
A
D
D
A
B
D
C
D
B
C
B
B
D
C

C
A
D
B
D
D
D
A
C
C
C
B

C
D
C
D
C
C
B
C
A
A
D
A
A
A
B
B
B
A

B
B
D
B
D
A
B
A
C
C
D

D
A
A
B
D
A
D
C
B
A
C
D
C
D
A
D
B
B
C

C
B
A
D
D
D
A
B
C
C

B
D
C
A
C
A
C
B
C
A
B
C
A
D
B
B
D
A
A
D

B
B
A
D
D
C
C
C
A

B
A
D
A
B
D
A
D
C
D
B
A
B
B
D
D
D
D
A
C
A

B
B
B
B
D
A
B
C

C
A
C
D
B
D
C
D
B
C
A
C
D
A
D
B
B
D
C
B
A
A

A
D
C
D
A
D
C

D
A
B
C
A
B
B
B
D
D
D
D
A
B
D
B
A
C
C
C
C
A
B

C
C
B
B
B
B

B
A
C
A
D
B
A
B
D
C
C
D
C
D
C
D
A
A
B
C
D
A
A
A

D
B
C
D
D

D
B
C
A
C
D
D
C
B
B
A
A
C
B
A
A
B
A
D
C
A
C
A
B
A

Đăng tải bởi :


Mã đề

Câu
Câu 71
Câu 72
Câu 73
Câu 74
Câu 75
Câu 76
Câu 77
Câu 78
Câu 79
Câu 80

301

302

303

304

305

306

307

308

309


310

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323

324


B
D
C
C
D
C
B
C
A
D

C
C
D
A
D
D
B
B
D
B

A
D
D
B
A
A
C
D

D
B

C
A
B
B
B
C
B
D
A
A

B
C
D
D
A
D
D
A
C
A

B
A
A
D
C

C
B
B
D
A

C
D
D
A
B
B
A
C
A
A

A
B
D
B
D
C
B
D
C
C

B
C

A
A
D
C
D
A
A
D

D
D
C
B
A
D
D
C
B
B

A
D
C
D
C
A
D
A
B
D


B
C
D
D
C
C
D
C
C
A

B
D
B
A
A
B
B
A
A
A

C
D
B
B
C
D
A

C
D
B

B
A
A
A
B
C
A
D
D
B

A
C
B
C
C
A
C
B
C
A

C
B
D
B

C
A
D
D
B
A

D
B
A
C
B
C
B
C
C
A

C
D
B
C
A
C
D
B
D
A

B

A
B
B
C
B
C
C
C
A

A
C
C
A
D
A
D
A
B
C

B
B
C
C
B
A
B
C
D

C

A
D
B
D
A
D
C
B
C
B

C
C
C
D
C
B
D
D
B
B

Đăng tải bởi :


TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
MÃ ĐỀ: 301
(Đề gồm 40 câu)


ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2017-2018
Bài thi:Khoa học xã hội
Môn thi: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD . …………………………..
Mã đề: 301
Câu 41: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là
A. tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn.
B. tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.
C. tự do trao đổi thông tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn.
D. tự do trao đổi người, hàng, vốn, tri thức.
Câu 42: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

Câu 43: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 44: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.


B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 45: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta khoảng
A. 1 %

B. 60 %

C. 85 %

D. 2%

Câu 46: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 47: Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?
A. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
B. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 48: Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?

A. 57

B. 56

C. 45

D. 54

Câu 49: Lãnh thổ Nhật Bản gồm 4 đảo lớn là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Ka-mô-mê.
Đăng tải bởi:

Trang 1/7- Mã Đề 301


B. Hô-cai-đô, Tê-u-ri, Hôn-su, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư.
D. Tê-u-ri , Hô-cai-đô, Hôn-su, Sa-ru-xi-ma.
Câu 50: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế Nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Kinh tế ngoài Nhà nước.

Câu 51: Điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh
A. Kiên Giang


B. Sóc Trăng

C. Cà Mau

D. Bạc Liêu

Câu 52: Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 53: Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta từ ven bờ ra ngoài khơi là
A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế
B. nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa
C. nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải
D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
Câu 54: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

B. . Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. Giao thông thuận tiện.

D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.

Câu 55: Một trong những đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền là

A. quy mô sản xuất lớn.

B. quy mô sản xuất nhỏ.

C. sử dụng nhiều máy móc.

D. sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.

Câu 56: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta
A. có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ.
B. phân bậc rõ rệt với hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam là chủ yếu.
C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế, xã hội.
Câu 57: Tại sao năng suất lao động trong ngành thuỷ sản còn thấp?
A. Nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm.

B. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.

C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.

D. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu

Câu 58: Sự đa dạng và giàu có của hệ sinh thái vùng ven biển nước ta không bao gồm sự đa dạng và giàu
có của
A. hệ sinh thái rừng trên núi cao

B. hệ sinh thái rừng ngập mặn

C. hệ sinh thái trên đất phèn


D. hệ sinh thái rừng trên các đảo

Câu 59: Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp Trung Quốc.
A. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.
B. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.
C. Các xí nghiệp nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.
Đăng tải bởi:

Trang 2/7- Mã Đề 301


D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với hàng hóa với thị trường thế giới.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên nhân mục tiêu của ASEAN luôn nhấn
mạnh đến sự ổn định:
A. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, đảo, vùng biển đặc quyền kinh tế
B. Vì các quốc gia chưa bao giờ mất ổn định
C. Vì mỗi nước trong khu vực, ở mức độ khác nhau và tuỳ từng thời kì đều chịu sự ảnh hưởng của sự
mất ổn định
D. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo cớ để các cường quốc can thiệp bằng vũ lực
Câu 61: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1995 và 2005.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần của nước ta giai đoạn 1995 2005.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1995 –
2005.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần của nước ta năm 1995 và 2005.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy
sản trên 50 % trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản?
A. Bình Thuận.


B. Bạc Liêu.

C. Bình Định.

D. Quảng Ninh.

Câu 63: Cho bảng số liệu:
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 (đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Nông - lâm- thủy
sản

Công nghiệp – xây
dựng

Dịch vụ

2000

441646

108356

162220


171070

2014

3542101

696969

1307935

1537197

Năm 2014, tỉ trọng của khu vực dịch vụ là:
A. 40,1%.
C. 43,4%.

B. 38,1%.
D. 51,2%.

Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên
120 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng.
Đăng tải bởi:

B. Thành Phố Hồ Chí Minh.
Trang 3/7- Mã Đề 301


C. Đà Nẵng.


D. Nha Trang.

Câu 65: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2007, cơ cấu giá trị
sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành thay đổi theo xu hướng nào?
A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, tỉ trọng ngành thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, tỉ trọng ngành thủy sản giảm.
Câu 66: Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.
B. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn.
C. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển.
D. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là 2 đô thị đặc biệt ở nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, Cần Thơ.

Câu 68: Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất là
A. có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động.
B. dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão.
C. củng cố đê chắn sóng ven biển.
D. phát triển các vùng ven biển.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc
tỉnh nào?
A. Điện Biên.


B. Hòa Bình.

C. Lai Châu.

D. Sơn La.

Câu 70: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế.
B. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường khó tính.
C. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không nhiều.
D. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất.
Câu 71: Biện pháp kĩ thuật canh tác kết hợp nông – lâm không được sử dụng ở miền đồi, núi
A. kinh nghiệm “ Đốt, phá, chọc, tỉa” của đồng bào
vùng cao.
C. làm ruộng bậc thang

B. trồng cây theo băng
D. đào hố vẫy cá

Câu 72: Cho bảng số liệu:
Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

1985

1990

1995


2000

2001

2003

Sản lượng

11411,4

10356,4

6788,0

4988,2

4712,8

4596,2

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm từ 1985 –
2003?
A. Sản lượng cá năm 2003 là cao nhất.
Đăng tải bởi:

Trang 4/7- Mã Đề 301


B. Sản lượng cá khai thác tăng liên tục.
C. Sản lượng cá khai thác tăng, giảm không ổn định.

D. Sản lượng cá khai thác giảm liên tục.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của nước ta thấp nhất
vào thời gian nào sau đây?
A. Từ tháng XI đến tháng IV.

B. Từ tháng I đến tháng IV.

C. Từ tháng V đến tháng X.

D. Từ tháng IX đến tháng XII.

Câu 74: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
C. khu vực I không thay đổi, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III, khu vực II không thay đổi.
Câu 75: Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 - 2010
(Đơn vị: %)

Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng.
B. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp.
C. Tốc độ tăng GDP không ổn định.
D. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và Thành phố Hồ Chí Minh
Địa điểm

Lượng mưa (mm)


Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

Tp. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa phương ở nước ta

là biểu đồ
A. miền.

B. tròn.

Đăng tải bởi:

C. đường.

D. cột.

Trang 5/7- Mã Đề 301


Câu 77: Căn cứ vào Atlat trang 20, cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng trong cơ cấu sản lượng
thủy sản cả nước năm 2007 là
A. 50,58 %

B. 58,50 %

C. 60,58 %

D. 51,58%

Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào không đúng với sự thay
đổi GDP và tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2000 - 2007?
A. GDP tăng liên tục.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá nhanh và tăng liên tục.
C. GDP và tốc độ tăng trưởng không tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều liên tục tăng.

Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình tháng 7 ở nước ta cao
nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng và ven biển Bắc Trung
Bộ.

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu
giá trị sản xuất công nghiệp cả nước phân theo nhóm ngành?
A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
================Hết================
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Đăng tải bởi:

Trang 6/7- Mã Đề 301


Đáp án mã đề 301
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

A
B
D
B
A
D
B
D
C
A

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

C

C
D
A
B
D
C
A
B
B

Đăng tải bởi:

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

D
B
C
B
C
A
C

B
A
B

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

A
D
A
B
C
D
A
C
C
D

Trang 7/7- Mã Đề 301


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THAM KHẢO

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

Mã đề thi 001

Câu 41. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 42. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. nông nghiệp.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống

sông Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Lô.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Bến En.
C. Tràm Chim.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào
sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.

B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Quy Nhơn.
Câu 51. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đông hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. già và đông hơn.
D. già và ít hơn.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 53. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 55. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là

A. vùng biển rộng.
B. thềm lục địa rộng.
C. bờ biển kéo dài.
D. vụng biển có nhiều.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001


Câu 56. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

Xuất khẩu
Nhập khẩu

2010

2013

2014

2015

72 236,7
84 838,6

132 032,9
132 032,6

150 217,1

147 849,1

162 016,7
165 775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước
ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
nông nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 58. Cho biểu đồ:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ
cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.

D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

2010
2015

199,6
292,5

236,4
292,8

340,9
395,2

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Việt Nam


116,3
193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của
một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Thái Lan tăng nhiều nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001


Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
Câu 62. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Ranh giới cố định theo thời gian.
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.

Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Chăn nuôi còn kém phát triển.
Câu 66. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
Câu 67. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần
đây chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 68. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 69. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 70. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 71. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001


Câu 72. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối
đa dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 73. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.

Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 75. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm.
Câu 76. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 77. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa
chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 78. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những
vấn đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
Câu 79. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong
việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho

A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng nuôi trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020


3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành
trong khi làm bài thi.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 001


SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có:05 trang

ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT NĂM HỌC 2017-2018 – LẦN 3
ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi: 501

Câu 41: Vùng có số đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 42: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4,5, số lượng các tỉnh tiếp giáp với Trung Quốc, Lào,
Campuchia lần lượt là:
A. 7; 9; 10.
B. 6; 9;10.
C. 8; 10;10.
D. 7; 10; 10.
Câu 43: Biện pháp nào không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất địa phương.
C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển kinh tế hàng hóa.
D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 44: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Trung du

miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là
A. Cẩm Phả và Bắc Giang
B. Thái Nguyên và Hạ Long.
C. Hạ Long và Việt Trì.
D. Thái Nguyên, Việt Trì.
Câu 45: Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2008 (Đơn vị: ‰)
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất tử thô
Châu Phi
34
12
Thế giới
20
9
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm
2008 lần lượt là?
A. 2,2 ‰ và 1,1 ‰.
B. 1,2% và 0,9%.
C. 2,2% và 1,1%.
D. 22,2 ‰ và 11,1 ‰.
Câu 46: Sự chênh lệch về mức sống của các dân tộc trên đất nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sự chênh lệch về lịch sử định cư của các dân tộc.
B. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế của các dân tộc.
C. Sự chênh lệch về trình độ văn hóa của các dân tộc.
D. Sự chênh lệch về phân bố tài nguyên giữa các dân tộc.
Câu 47: Để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới, nước ta phải:
A. đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức.
B. tăng nhanh tỷ trọng của ngành công nghiệp – xây dựng trong cơ cấu GDP.
C. thực hiện đầy đủ những cam kết của lộ trình AFTA.

D. tham gia vào nhiều tổ chức quốc tế và khu vực.
Câu 48: Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là
A. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.
B. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.
C. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.
D. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.
Câu 49: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào của nước ta chịu tác động của bão
với tần suất lớn nhất?
A. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.
B. Ven biển Nam Trung Bộ.
C. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Ven biển Bắc Bộ.
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của đồng bằng sông Hồng?
A. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
B. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Đăng tải bởi:

Trang 1/6 - Mã đề thi 501


C. gần 2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn.
D. phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 51: Nhiệt độ trung bình tháng VII ở miền Trung cao hơn miền Bắc và miền Nam là do
A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
B. hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc.
C. trùng với thời kì Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
Câu 52: Trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi, loại đất chiếm diện tích lớn nhất là:
A. feralit nâu đỏ.
B. đất xám phù sa cổ. C. phù sa.

D. phèn, mặn.
Câu 53: Các khu vực địa hình nước ta bao gồm
A. khu vực đồi núi, khu vực đồng bằng.
B. khu vực đồi núi thấp, khu vực đồng bằng.
C. khu vực đồi núi, khu vực cao nguyên và đồng bằng.
D. khu vực đồi núi, khu vực bán bình nguyên và đồi trung du.
Câu 54: Thời tiết lạnh, ẩm xuất hiện vào thời kì nào sau đây của mùa đông ở miền Bắc nước ta?
A. Nửa đầu mùa đông.
B. Nửa sau mùa đông.
C. Giữa mùa đông.
D. Đầu và giữa mùa đông.
Câu 55: Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
C. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
D. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
Câu 56: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ CÁC NGÀNH KINH TẾ TRONG GDP CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2010 (đơn vị: %)
Ngành
Nông - lâm Công nghiệp
Dịch vụ
Nhóm nước
ngư nghiệp
- xây dựng
Các nước thu nhập thấp
25
25
50
Các nước thu nhập trung bình
10

35
55
Các nước thu nhập cao
1
24
75
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011)
Biểu đồ thích hợp nhất so sánh tỉ lệ các ngành nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng,
dịch vụ giữa các nhóm nước năm 2010 là:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 57: Nhân tố cơ bản tạo nên sự khác biệt thiên nhiên giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía
Nam nước ta là
A. sinh vật.
B. khí hậu.
C. sông ngòi.
D. địa hình.
Câu 58: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước
A. Hà Lan, Pháp và Áo.
B. Hà Lan, Bỉ và Đức.
C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch.
D. Đức, Hà Lan, Pháp.
Câu 59: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào đúng về quy mô và tốc độ
tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1960 – 2007:
A. Dân số thành thị đông hơn và tăng nhanh hơn.
B. Dân số nông thôn đông hơn và tăng chậm hơn.
C. Dân số nông thôn đông hơn và tăng nhanh hơn.
D. Dân số thành thị ít hơn và tăng chậm hơn.

Câu 60: Những vùng thiếu nước cho sản xuất nông nghiệp vào mùa khô là
A. vùng núi đá vôi và vùng đất đỏ badan.
B. vùng đất bạc màu ở trung du miền núi Bắc Bộ.
C. vùng đất xám phù sa cổ ở Đông Nam Bộ.
D. vùng khuất gió ở tỉnh Sơn La và Mường Xén.
Câu 61: Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do:
A. Dân số đông.
B. Cấu trúc dân số chuyển tiếp từ trẻ sang già.
C. Cấu trúc dân số trẻ.
D. Công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 62: Mặc dù tổng diện tích rừng đang dần tăng lên, nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái vì
Đăng tải bởi:

Trang 2/6 - Mã đề thi 501


A. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.
B. diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên.
C. rừng giàu hiện nay còn rất ít.
D. chất lượng rừng không ngừng giảm sút.
Câu 63: Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, Nhà nước ta có chủ quyền như thế nào
ở vùng đặc quyền kinh tế?
A. Không có chủ quyền về kinh tế.
B. Có chủ quyền về mặt thăm dò, khai thác các tài nguyên thiên nhiên.
C. Có chủ quyền một phần về kinh tế.
D. Có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế.
Câu 64: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là
A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
C. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan
trọng
Câu 65: Phần lớn các nhà máy lọc dầu của Hoa Kì phân bố ở vùng
A. duyên hải Thái Bình Dương.
B. Đông Bắc.
C. Phía Nam
D. duyên hải Đại Tây Dương.
Câu 66: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 67: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là
A. thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.
Câu 68: Cho bảng số liệu: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm
(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động
D. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần
Câu 69: Diện tích rừng ở nước ta trong giai đoạn 2005 -2014
Năm
Rừng tự nhiên(nghìn ha)
Rừng trồng(nghìn ha)
Độ che phủ(%)

2005
9529,4
2889,1
37,5
2008
10348,6
2770,2
39,6
2011
10285,4
3229,7
40,8
2014
10100,2
3696,3
41,7
Theo số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng nước ta từ 2005 đến 2014.
Đăng tải bởi:

Trang 3/6 - Mã đề thi 501


A. Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
B. Diện tích rừng trồng tăng liên tục.
C. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng bằng nhau.
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng không ổn định.
Câu 70: Cho biểu đồ:

Nghìn người
100000

90000
80000
70000

43502

60000
50000

36758

43946

45395

38935

Nữ

40000

Nam

30000
20000

35237

37662


42523

42986

44365

10000
0

1995

1

1999

2

2009 3

20104

20135

Năm

Nội dung nào sau đây phù hợp nhất với biểu đồ trên?
A. Cơ cấu dân số nước ta theo tỉ lệ giới tính.
B. Cơ cấu giới tính ở nước ta giai đoạn 1995-2013.
C. Dân số phân theo giới tính nước ta trong giai đoạn 1995 – 2013.
D. Số nam và nữ của dân số nước ta trong giai đoạn bùng nổ dân số (1995 – 2013).

Câu 71: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á – Âu và lục địa Bắc Mĩ.
B. Lục địa Á và lục địa Âu.
C. Lục địa Á – Âu và lục địa Phi.
D. Lục địa Á – Âu và lục địa Ô- xtrây - li-a.
Câu 72: Cho biểu đồ:

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Dân số tất cả các vùng có sự tăng giảm không ổn định.
B. TDMNBB là vùng có diện tích lớn nhất nhưng dân số lại ít nhất cả nước.
C. ĐNB là vùng có diện tích nhỏ nhất nhưng dân số lại đông nhất cả nước.
Đăng tải bởi:

Trang 4/6 - Mã đề thi 501


D. Vùng có mật độ dân số đứng thứ 4 của nước ta là 202 Người/Km2.
Câu 73: Toàn cầu hóa kinh tế hình thành là do nhân tố nào?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.
C. Mở rộng phân công lao động quốc tế.
D. Tác động mạnh mẽ của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
Câu 74: Căn cứ vào cấp quản lí, nước ta chia ra các loại đô thị nào sau đây?
A. Đô thị loại đặc biệt; loại 1, 2, 3, 4, 5.
B. Đô thị loại đặc biệt là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
C. Đô thị trực thuộc Trung ương và các đô thị trực thuộc tỉnh.
D. Đô thị loại 1 là: Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 75: Thiên nhiên nước ta phân hóa thành 3 dải rõ rệt từ đông sang tây lần lượt là
A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.
B. vùng đồng bằng ven biển, vùng biển và thềm lục địa, vùng đồi núi.

C. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi, vùng biển và thềm lục địa.
D. vùng đồi núi, vùng đồng bằng ven biển, vùng biển và thềm lục địa
Câu 76: Cả vùng Tây Nam Á và Trung Á đều có đặc điểm chung là
A. có con đường tơ lụa đi qua.
B. có dân cư thưa thớt, mật độ trung bình dưới 100 người/km2
C. quốc gia nào cũng có sản lượng và trữ lượng dầu lớn.
D. quốc gia nào cũng tiếp giáp với biển.
Câu 77: Nhân tố quyết định tính chất phong phú về thành phần loài của giới thực vật tự nhiên ở Việt Nam

A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hóa phức tạp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. sự phong phú đa dạng của nhóm đất.
D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật
Câu 78: Địa hình miền đồi núi Việt Nam tiêu biểu cho vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, thể hiện ở
A. vùng núi đá vôi hình thành địa hình catxtơ
B. vùng núi cao ít bị cắt xẻ.
C. vùng đồng bằng sông Cửu Long bị xâm ngập mặn
D. vùng đồng bằng bị thu hẹp
Câu 79: Sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ hai thế giới, sau Hoa Kì, trong đó ngành đóng góp
nhiều nhất là:
A. Dệt
B. Xây dựng và công trình công cộng
C. Sản xuất điện tử
D. Công nghiệp chế tạo.
Câu 80: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển Việt Nam?
A. Titan.
B. Dầu khí.
C. Cát trắng.
D. Muối biển.
-------HẾT------Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.


Đăng tải bởi:

Trang 5/6 - Mã đề thi 501


Đáp án mã đề 501
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
D
D
B
C
B
A
C
A
A

51

52
53
54
55
56
57
58
59
60

D
C
A
B
B
C
B
B
B
A

Đăng tải bởi:

61
62
63
64
65
66
67

68
69
70

A
A
D
C
C
C
D
A
B
C

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

D
D
D
C

A
B
D
A
D
B

Trang 6/6 - Mã đề thi 501



×