Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

On tap TN 12 phan Hinh giai tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.3 KB, 31 trang )

Cao Minh Nhân
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Vấn đề 1: Hệ tọa độ - Tọa độ các điểm và véc tơ
A. Tóm tắt lý thuyết
Trong Oxyz:
1.
a
(x,y,z)


a
=x
i
+y
j
+z
k
2.
a
(x
1
,y
2
,z
2
),
b
(x
2
,y
2


,z
2
)
Ta có:

a
=
b






=
=
=
21
21
21
zz
yy
xx

a
±
b
= (x
1
±

x
2
; y
1
±
y
2
;z
1
±
z
2
)
• k
a
= (kx
1
; ky
1
; kz
1
)

a
b
= x
1
x
2
+y

1
y
2
+z
1
z
2

a
=
2
1
2
1
2
1
zyx
++
;
b
=
2
2
2
2
2
2
zyx
++
• Cos (

a
,
b
) =
2
2
2
1
2
2
2
1
2
1
2
1
212121
x
zzyyxx
zyxzy
+++++
++
(
a
0

;
b
0


)
3. A (x
A
,y
A
,z
A
), B (x
B
,y
B
,z
B
), C (x
C
,y
C
,z
C
)
Ta có:

AB
= (x
B
-x
A
, y
B
-y

A
; z
B
-z
A
)
• AB=
222
)()()(
ABABAB
zzyyxx
++−+−
• M là trung điểm của AB

M (
2
;
2
;
2
ABABBA
zzyyxx
+++
)
• G là trọng tâm của tam giác ABC

G (
2
;
2

;
2
CABCABCBA
zzzyyyxxx
++++++
)
• A, B, C thẳng hàng


AB
= k.
AC
Chú ý:
1, M

Ox

M (x; 0; 0)
M

Oy

M (0; y; 0)
M

Oz

M (0; 0; z)
2, M


(Oxy)

M (x; y; 0)
M

(Oyz)

M (0; y; z)
M

(Oxz)

M (x; 0; z)
B. Bài tập
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxyz cho
a
(1, 2, 3);
b
(2,-1, 3);
c
(1, 0, 2)
Ôn thi ĐH
Cao Minh Nhân
1. Tính tọa độ của véc tơ
u
= 2
a
-3
b
+2

c
2. Tính độ dài của
v
biết
v
=
a
-
b
-3
c
3. Tính góc giữa hai véc tơ (
a
,
b
+
c
)
Lời giải:
1.
)1;7;2()496;34;262(
4) 0; (2;c2
9) 3;- (6; b3
6) 4; (2; a2
−=+−++−=⇒








u
2.
)6;3;4(
0;6) (3;c3
1;3)- (2; b
3) 2; (1; a
−−=⇒







v
Vậy
v
=
61)6(3)4(
222
=−++−
3.





−=+

)5;1;3(b
3) 2; (1; a
c

Cos (
a
,
b
,
c
)=
3514
3.52.1-1.3
+
+
=
490
16

(
a
,
b
,
c
)

Bài 2: Trong Oxyz cho 3 điểm A (1; 1; 1); B (-1; 1; 0); C (3; 1;-1)
1. Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
2. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

3. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
4. Tìm trên mặt phẳng (Oxy) một điểm M cách đều 3 điểm A, B, C.
Lời giải:
1.
AB
(-2; 0;-1)
AC
(2; 0;-2)
Giả sử
AB
= k
AC






−=−
=
=−
k
k
k
21
00
22
hệ vô nghiệm



AB

k
AC
hay 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
3. Gọi D (x; y; z)
AB
(-2; 0;-1)
DC
= (3-x; 1-y;-1-z)
Vì ABCD là hình bình hành nên
AB
=
DC
Ôn thi ĐH
Cao Minh Nhân
Hay





−=−−
=−
−=−
11
01
23
z
y

x







=
=
−=
0
1
5
z
y
x
Vậy D (5; 1;0)
3. Tìm tọa độ trọng tâm G của
ABC

G (
)
3
101
;
3
111
;
3

311
−++++−
hay G (1; 1; 0)
4. M

(Oxy)

M (x; 0; z)
MA=
22
)1(1)1( zx
−++−
=
322
22
+−−+
yxzx
MB=
22
1)1( zx
++−−
=
22
22
+++
xzx
MC=
22
)1(1)3( zx
−−++−

=
1126
22
++−+
zxzx
MA
2
=MB
2
=MC
2






++−+=+++
+++=+−−+
112622
22322
2222
2222
zxzxxzx
xzxyxzx




=−

=+
928
124
zx
zx








−=
=
6
7
6
5
z
x
Vậy M (
6
7
;0;
6
5

)
Bài tập đề nghị

Bài 1: Cho
a
(2, -1, 2);
b
(3, 0, 1);
c
(-4, 1, -1)
1. Tính tọa độ của véc tơ
u
= 3
a
-2
b
+
c
2. Tính độ dài véc tơ
v
biết
v
= 2
a
+
b
+4
c
3. Cho
x
(2; y
0
; z

0
) xác định y
0
; z
0
để
a
cùng phương
x
Ôn thi ĐH
Cao Minh Nhân
Bài 2: Trong Oxyz cho A (-1;-1; 3); B (1; 1; 1); C (4; 2; 2)
1. Tìm
ACAB.
2. Tính góc A của
ABC

3. Tìm tọa độ điểm M trên Ox để
MAB

vuông tại M
Vấn đề 2: Phương trình của mặt phẳng
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Phương trình mặt phẳng
)(
α
có dạng: Ax+By+Cz+D=0, (A
2
+B
2

+C
2
≠0)
n
là véc tơ chỉ phương (VTCP) của
)(
α
2.
)(
α
: Qua M
);;(
000
zyx
VTPT
n
(A, B, C)
Phương trình
)(
α
có dạng: A(x-x
0
)+B(y-y
0
)+C(z-z
0
)=0
3. A (a; 0; 0); B (0; b; 1); C (0; 0; c) với abc≠0
Phương trình (ABC) là
1

=++
c
z
b
y
a
x
4.
a

b
là 2 véc tơ không cùng phương giá của
a

b
song song hoặc
nằm trên
)(
α
.

[ ]
ba,
là véc tơ pháp tuyến (VTPT) của
)(
α
Cặp
a

b

gọi là cặp VTCP của
)(
α
B. Bài tập
Bài 1: Trong Oxyz cho 3 điểm A (5; 1; 3); B (1; 6; 2); C (5; 0; 4). Viết
phương trình mặt phẳng
)(
α
trong các trường hợp sau đây:
1. Đi qua A và vuông góc với BC
2. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB
3. Đi qua 3 điểm A, B, C
4. Đi qua A và chứa Ox
5. Đi qua các hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ
Lời giải:
1.
)(
α
: Qua M (5; 1; 3)
Ôn thi ĐH
Cao Minh Nhân
VTPT
BC
(4; -6; 2)=2 (2; -3; 1)
Phương trình
)(
α
là: 2(x-5)-2(y-1) +1(z-3) = 0

2x-3y+z-10 = 0

2. Gọi I là trung điểm của AB, khi đó I
)
2
5
;
2
7
;3(
)(
α
: Qua M (5; 1; 3)
VTPT
AB
(-4; 5; -1)
Phương trình
)(
α
là: - 4(x-3)+5(y-7/2)-1(z-5/2)=0

-4x+5y-z-3 =0
3.
AB
(-4; 5;-1) và
BC
(0;-1; 1) là cặp VTCP của (ABC)

[ ]
BCAB,
= (
1

5


1
1

,
1
1


0
4

,
0
4


1
5

)
= (4; 4; 4) =4(1; 1; 1) là VTPT của (ABC)
Hay (ABD): Qua A (5; 1; 3)
VTPT (1; 1; 1)
Phương trình (ABC) là: x-5+y-1-z-3=0
4. Phương trình
)(
α

có dạng By+Cz = 0
A(5;1;3)

)(
α

B+3C=0
Chọn C= -1, B=3
Phương trình
)(
α
là: 3y-z=0
5. Gọi A
1
, A
2
, A
3
theo thứ tự đó là hình chiếu của điểm A trên các trục
Ox, Oy, Oz. Khi đó A
1
(5;0;0), A
2
(0;1;0), A
3
(0;0;3)
Phương trình
)(
α
là:

1
315
=++
zyx

3x+15y+5z-15=0
Bài 2: Trong Oxyz cho 2 điểm A(1;0;1), B(2;3;0). Phương trình của 2 mặt
phẳng (P), (Q) lần lượt là:
(P): x-2y-3z+1=0
(Q): 2x+y-z+4=0
Viết phương trình
)(
α
trong các trường hợp sau đây:
1. Đi qua A và song song với (P)
2. Đi qua A và song song với trục Oz
3. Đi qua A, B và vuông góc với (P)
4. Đi qua A, B và vuông góc với (P) và vuông góc với (Q)
Lời giải:
1.
)(
α
: Qua A (1;0;1)
Song song (P)
)3;2;1(
)(
−−
P
n
là VTPT của

)(
α
Ôn thi ĐH
Cao Minh Nhân
Phương trình
)(
α
là: x-1-2y-3(z-1) = 0

x-2y-3z+2=0
2.
AB
(1; 3;-1) và
k
là cặp VTCP của
)(
α

[ ]
kAB,
= (
0
3

1
1

,
1
1



0
1
,
0
1

0
3
)= (3;-1;0) là VTPT của
)(
α
Phương trình
)(
α
là: 3(x-1)-y=0

3x-y-3=0
3.
AB
(1; 3;-1) và
)3;2;1(
)(
−−
P
n
là cặp VTCP của
)(
α


[ ]
)(
,
P
nAB
=(
2
3


3
1


,
3
1



1
1
,
1
1

2
3


=(-11;2;-5) là
VTPT của
)(
α
)(
α
: Qua A (1;0;1)
VTPT (-11;2;-5)
Phương trình
)(
α
là: -11(x-1)+2y-5(z-1)=0

-11x+2y-5+16=0
4.
)3;2;1(
)(
−−
P
n

)1;1;2(
)(

Q
n
là cặp VTCP của
)(
α


[ ]
)()(
,
QP
nn
=(
1
2


1
3


,
1
2



2
1
,
2
1

1
2

=(5;-5;5)=5(1;-1;1)

là VTPT của
)(
α
)(
α
: Qua A (1;0;1)
VTPT (1;-1; 1)
Phương trình
)(
α
là: x-1-y+z-1=0

x-y+z-2=0
Bài tập tự giải
Trong Oxyz cho 3 điểm A(2;-1;3), B(4;0;1), C(-10;5;3)
Phương trình mặt phẳng (P) là: 2x-y+z-1=0
1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC), chứng minh 4 điểm O, A, B, C
là 4 đỉnh của tứ diện.
2. Viết phương trình
)(
α
trong các trường hợp sau đây:
a. Đi qua O(0;0;0) và vuông góc với AB
b. Đi qua A và song song với (P)
c. Đi qua A, B và vuông góc với (P)
d. Đi qua A, B và song song với Oy
Ôn thi ĐH
Cao Minh Nhân
e. Đi qua O(0;0;0) và vuông góc với (P), vuông góc với (ABC)
f. Mặt phẳng trung trực đoạn BC

Vấn đề 3: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng, chùm mặt phẳng
A. Tóm tắt lý thuyết:
1. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng.
Trong Oxyz cho:
)(
α
: A
1
x+B
1
y+C
1
z+D
1
=0
)(
β
: A
2
x+B
2
y+C
2
z+D
2
=0
),,(
111)(
CBAn
α

VTPT của
)(
α
),,(
222)(
CBAn
β
VTPT của
)(
β
*
⇔≠
)()(
βα
nkn
)(
α
cắt
)(
β
*







=
21

)()(
kDD
nkn
βα
)(
α
//
)(
β
*






=
=
21
)()(
DD
nkn
βα
)(
α

)(
β
Chú ý:
)()(0

)()(
βα
βα
⊥⇔=
nn
2. Chùm mặt phẳng
Trong Oxyz cho:
)(
α
: A
1
x+B
1
y+C
1
z+D
1
=0
)(
β
: A
2
x+B
2
y+C
2
z+D
2
=0
)(

α


)(
β
= d
• Định nghĩa: Tập hợp các mặt phẳng
)(
γ
chưa d nói trên được gọi là
chùm mặt phẳng xác định bởi
)(
α

)(
β
. Kí hiệu là
))(),((
βα
• Phương trình chùm mặt phẳng
Phương trình có dạng: m(A
1
x+B
1
y+C
1
z+D
1
) + n(A
2

x+B
2
y+C
2
z+D
2
)=0
• Với m
2
+n
2


0 gọi là phương trình của chùm mặt phẳng
))(),((
βα
Chú ý: M

d

Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:



=+++
=+++
0DzCyBxA
0DzCyBxA
2222
1111

B. Bài tập
Bài 1: Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng sau:
1.
)(
α
: x+2y+3z+4=0
Ôn thi ĐH
Cao Minh Nhân
)(
β
: x+5y-z-9=0
2.
)(
α
: x+y+z+5=0
)(
β
: 2x+2y+2z+6=0
3.
)(
α
: x+2y+3z+1=0
)(
β
: 3x+6y+9z+3=0
Lời giải:
1.
)3,2,1(
)(
α

n
VTPT của
)(
α
)1,5,1(
)(

β
n
VTPT của
)(
β

)()(
5
2
1
1
βα
nkn
≠⇒≠
vậy
)(
α
cắt
)(
β
2.
)1,1,1(
)(

α
n
VTPT của
)(
α
)2,2,2(
)(
β
n
VTPT của
)(
β
)//()(
6
5
3
2
2
1
2
1
βα
⇒≠==
3.
)3,2,1(
)(
α
n
VTPT của
)(

α
)9,6,3(
)(
β
n
VTPT của
)(
β
)()(
3
1
9
3
6
2
3
1
βα
≡⇒===
Bài 2: Cho 2 mặt phẳng
)(
α
: 2x+my+2mz-9=0
)(
β
: 6x-y-z-10=0
Xác định m để:
1.
)(
α


)(
β
2.
)(
α
//
)(
β
Lời giải:
)2,,2(
)(
mmn
α
VTPT của
)(
α
)1,1,6(
)(
−−
β
n
VTPT của
)(
β
1.
)(
α

)(

β
0.
)()(
=⇔
βα
nn

12-m-2m=0

m=4
2.
)(
α
//
)(
β

10
9
1
2
16
2




=

=

mm




=−
=−
3/12
3/1
m
m
Hệ vô nghiệm
Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 3: Cho 3 mặt phẳng
)(
α
: 2x-y+z+1=0
)(
β
: x+3y-z+2=0
)(
γ
: -2x+2y+3z+3=0
1. Chứng minh
)(
α
cắt
)(
β
Ôn thi ĐH

Cao Minh Nhân
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua giao tuyến của
)(
α

)(
β
và đi
qua M (1; 2;1).
3. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua giao tuyến của
)(
α

)(
β

song song với Oy.
4. Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua giao tuyến của
)(
α

)(
β

vuông góc với
)(
γ
.
Lời giải:
1. Vì

)(
3
1
1
2
α



cắt
)(
β
2. Phương trình mặt phẳng (P) có dạng:
m(2x-y+z+1)+n(x+3y-z+2)=0

(2m+n)x+(-m+3n)y+(m-n)z+m+2n=0, với (m
2
+n
2


0) (*)
M(1;2;1)

(P)

m(2-2+1+1)+n(1+6-1+2)=0

2m+8n=0


m=-4n
Chọn n=-1, m=4
Phương trình mặt phẳng (P) là: 4(2x-y+z+1) - (x+3y-z+2)=0

7x - 7y+5z+2=0
3. Phương trình mặt phẳng (Q) có dạng (*)
),3,2(
)(
nmnmnmn
Q
−+−+
VTPT của (Q)
γ
(0; 1; 0) VTCP của Oy
(Q)// Oy

0.
)(
=
γ
Q
n

-m+3n=0

m=3n
Chọn n=1, m=3
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là: 7x+2z+5=0
4. Phương trình
)(

γ
có dạng (*)
);3;2(
)(
nmnnnmn
R
−+−+
VTPT của (R)
)3;2;2(
)(

γ
n
VTPT của
)(
γ
(R)


)(
γ
0.
)()(
=⇔
γ
nn
R

-4m-2n-2m+6n+3m-3n=0


3m=n . Chọn m=1, n=3
Phương trình mặt phẳng (R) là: 5x+8y-2z+7=0
Vấn đề 4: Phương trình của đường thẳng
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Đường thẳng

: Qua M(x
0
;y
0
;z
0
)
VTCP
),,( cbau
Ôn thi ĐH
Cao Minh Nhân
Phương trình tham số

là:





+=
+=
+=
ctzz
btyy

atxx
0
0
0
(
0,0,0
≠≠≠
cba
)
Phương trình

có dạng:
c
zz
b
yy
a
xx
000

+

+

(dạng chính tắc)
Chú ý: N


);;(
000

ctzbtyatxN
+++⇒
B. Bài tập
Bài 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng

trong các trường hợp
sau đây:
1. Đi qua A(1;2;3) có VTCP
)1;3;3(u
2. Đi qua B(0;0;-1) và vuông góc với mặt phẳng
)(
α
: 2x-y+z+9=0
3. Đi qua 2 điểm C(1;-1;1), D(2;1;4)
Lời giải:
1.

: Qua A(1;2;3)
VTCP
)1;3;3(u
Phương trình tham số của đường thẳng

là:





+=
+=

+=
tz
ty
tx
3
32
31
2.
)1,1,2(
)(

α
n
VTPT của
)(
α
)(
α



)(
α
n
là VTPT của

Phương trình tham số của đường thẳng

là:






+−=
−=
+=
tz
ty
tx
1
21
3.

: Qua C(1;-1;1)
VTCP
)3;2;1(CD
Phương trình tham số của đường thẳng

là:





+=
+−=
+=
tz
ty

tx
31
21
1
Ôn thi ĐH
Cao Minh Nhân
Bài 2: Cho

:





+=
=
−=
tz
ty
tx
1
1
và (P): x-2y-z+1=0
'

là hình chiếu vuông góc của

trên (P). Viết phương trình đường thẳng
'


Lời giải:




∆⊃
)()(
)(
PQ
Q
Ta có: M(1;0;1)



)1;1;1(


u
)1;2;1(
)(

u
n
)1,2,1(
)(

P
n

)1;1;1(



u
là cặp VTCP của (Q)

[ ]

un
P
,
)(
=(
1
2


1
1

,
1
1


1
1

,
1
1



1
2

)
= (-1;0;-1) là VTPT của (Q)
(Q): Qua M(1;0;1)
VTPT (-1;0;-1)
Phương trình (Q) là: -(x-1)-(z-1) =0

-x-z+2=0

x+z-2=0
Khi đó
'

= (P)

(Q)
A

'


Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình.



=+−−

=−+
012
02
zyx
zx
Chọn z=t






−=
−=
ty
tx
2
3
2
hay A (2-t; -
;
2
1
t

t) với t


Ôn thi ĐH
Cao Minh Nhân

Vậy phương trình tham số của
'









=
−=
−=
tz
ty
tx
2
3
2
Bài 3: Cho 2 đường thẳng
1

:





=

+=
−=
tz
ty
tx
3
22
1
2

:





=
−=
+=
'
'
'
3
23
1
tz
ty
tx
Viết phương trình đường vuông góc chung của
1


,
2

Lời giải:
M


1


M (1-t; 2+2t; 3t)
)3;2;1(
1

u
VTCP
1

N

2


N (1+t

;3-2t
2
; 1)
)0;2;1(

2

u
VTCP của
2

)31;221;(
''
tttttMN
−−−+
MN là đường thẳng vuông góc của
1

,
2







=++−+
−+−−+−−







=
=
0442
93442
0.
0.
''
''
2
1
tttt
ttttt
uMN
uMN
Ôn thi ĐH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×