Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng anh cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.39 KB, 10 trang )

1. What's up? - Có chuyện gì vậy?
2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?

Bạn có thể đăng ký tham gia khoá học tiếng anh giao tiếp tại Academy.vn để rèn luyện
thêm những tình huống giao tiếp thông dụng hàng ngày
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!


14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.


27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.


Nếu bạn chưa tự tin để tham gia các chương trình tiếng anh giao tiếp, bạn có thể đăng
ký tham gia chương trình tiếng anh dành riêng cho người mất căn bản, click để tham
gia khoá học này tại đây: Tiếng anh cho người mất căn bản
31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.


43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.

50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể học thêm 25 câu tiếng anh thông dụng sử dụng trong các
tình huống khác:
1. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
2. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
3. Bottom up!100% nào! (Khi…đối ẩm) (???????)
4. Me? Not likely!Tao hả? Không đời nào!
5. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
6. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
7. Hell with haggling! Thấy kệ nó!
8. Mark my words! Nhớ lời tao đó!
9. Bored to death! Chán chết!
10. What a relief! Đỡ quá!
11. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!
12. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
13. It serves you right! Đáng đời mày!
14. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a
party)
15. Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc
16. Boys will be boys!Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
17. Good job!= well done! Làm tốt lắm!
18. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt
19. Just for fun! Cho vui thôi
20. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
21. Make some noise! Sôi nổi lên nào!
22. Congratulations! Chúc mừng!
23. Rain cats and dogs. Mưa tầm tã (than vãn, bình phẩm khi trời mưa to)
24. Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ
hàng
25. Strike it. Trúng quả



2. CLB Tiếng Anh giới thiệu với các bạn 99 câu giao tiếp thông dụng trong Tiếng anh. Bài này
sẽ được cập nhật ngay khi Fanpage post bài học mới. Chúc các bạn học tốt! Nên nh ớ m ỗi
ngày học 1 ít 1 ít và phải ứng dụng nó vào đời sống nhé!

3.
4. 1. Help yourself! - Cứ tự nhiên nhé!
5. 2. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
6. 3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
7. 4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
8. 5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
9.
10. 6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
11. 7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
12. 8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
13. 9. Is that so? - Vậy hả?
14. 10. How come? - Làm thế nào vậy?
15.
16. 11. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
17. 12. Definitely! - Quá đúng!
18. 13. Of course! - Dĩ nhiên!
19. 14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
20. 15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
21.
22. 16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.


23. 17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
24. 18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

25. 19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
26. 20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
27.
28. 21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
29. 22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
30. 23. Got a minute? - Có rảnh không?
31. 24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
32. 25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
33.
34. 26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
35. 27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
36. 28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
37. 29. Come here. - Đến đây.
38. 30. Come over. - Ghé chơi.
39.
40. 31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
41. 32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
42. 33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
43. 34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
44. 35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?


45.
46. 36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
47. 37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
48. 38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
49. 39. That's a lie! - Xạo quá!
50. 40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
51.
52. 41. This is the limit! - Đủ rồi đó!

53. 42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
54. 43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
55. 44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
56. 45. No litter. - Cấm vứt rác.
57.
58. 46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
59. 47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
60. 48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
61. 49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
62. 50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
63.
64. 51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu...
65. 52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.
66. 53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.


67. 54. You'd better stop dawdling. - Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng
68. 55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình)
69.
70. 56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
71. 57. Bottoms up! - 100% nào!
72. 58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
73. 59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.
74. 60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
75.
76. 61. Hell with haggling! - Thây kệ nó!
77. 62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!
78. 63. What a relief! - Đỡ quá!
79. 64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!
80. 65. It serves you right! - Đáng đời mày!

81.
82. 66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui
83. 67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
84. 68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!
85. 69. Just for fun! - Đùa chút thôi.
86. 70. Try your best! - Cố gắng lên.
87.
88. 71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!


89. 72. Congratulations! - Chúc mừng!
90. 73. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.
91. 74. Love you love your dog. - Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng.
92. 75. Strike it. - Trúng quả.
93.
94. 76. Always the same. - Trước sau như một.
95. 77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.
96. 78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.
97. 79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.
98. 80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.
99.
100.

81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.

101.

82. No, not a bit. - Không, chẳng có gì.

102.


83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.

103.

84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

104.

85. The same as usual! - Giống như mọi khi.

105.
106.

86. Almost! - Gần xong rồi.

107.

87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.

108.

88. I'm in a hurry. - Tôi đang vội.

109.

89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.

110.


90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.


111.
112.

91. Provincial! - Đồ quê mùa.

113.

92. Discourages me much! - Làm nản lòng.

114.

93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.

115.

94. The God knows! - Có Chúa mới biết.

116.

95. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.

117.
118.

96. Got a minute? - Đang rảnh chứ?

119.


97. I’ll be shot if I know - Biết chết liền!

120.

98. to argue hot and long - cãi nhau dữ dội, máu lửa

121.

99. I’ll treat! - Chầu này tao đãi!



×