Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI PHƯƠNG PHÁP TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.24 KB, 4 trang )

ĐÁP ÁN MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH
NĂM HỌC: 2014-2015
HỌC KỲ: I
Câu 1. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Seidel qua 2 bước lặp.
Đánh giá sai số ở lần lặp thứ 2.

�x  20 y  5 z  20

20 x  5 y  2t  20


�x  10 z  t  10

�y  z  10t  10
Giải
Hệ đã cho tương tương với

�x  0, 25 y  0,1t  1
�y  0,05 x  0, 25 z  1


�z  0,1x  0,1t  1

t  0,1y  0,1z  1


 I

Ta đặt

0, 25


0
0,1� ��
1
� 0
�x �


��
�y �
0,05
0
0, 25
0 � ��
1

A
;B 
;X ��
�0,1
�z �
0
0
0,1 � ��
1

� ��
��
0,1 0,1
0 � ��
1

� 0
�t �
Hệ  I  có thể viết lại dạng ma trận X  AX  B với A  0,35  1 . (1,0đ)
Xét dãy X n   xn
bởi hệ thức:

yn

zn

T
tn  , n �0 , trong đó x0  y0  z0  t0  0 , được xây dựng

�xn1  0, 25 yn  0,1t n  1
�y  0,05 x  0, 25 z  1
� n1
n 1
n

�zn1  0,1xn1  0,1tn  1

tn1  0,1 yn1  0,1zn1  1


Từ  II  ta tính được

�1 �
�1,156 �
�0,95 �
�0,7172 �



� (0,5đ)
X1 
;X �
�0,9 � 2 �0,9659 �




0,815 �
0,83169 �


Ước lượng sai số

 II 

(0,5đ)


U
X 2  X* �
X 2  X 1  0,125354 (0,5đ)
1 A
0 0, 25
0
0,1�



0
0
0, 25
0 �

�.
với U 

0
0
0
0,1 �


0
0
0
0 �

Chú ý. Có thể đánh giá sai số bằng nhiều cách khác nhau, nếu đúng vẫn cho
trọn điểm.
Câu 2. Cho bảng số liệu

x
y

0
1
2
-5

-1,2
2
Từ bảng số liệu trên, bằng phương pháp bình phương bé nhất tìm hàm có dạng

y  a sin x  b  x  2   1

Giải
Ta lập hàm hai biến
3

F  a, b   ��
a sin xi  b  xi  2   1  yi �

� (0,5đ)
2

i 1

Hàm F  a, b  đạt cực tiểu khi

0
�Fa�

0
�Fb�
3
3
� 3
2
a

sin
x

b
sin
x
x

2

 � yi  1 sin xi

i
i i
��
� i 1
i 1
i 1
�� 3
3
3
2

a �sin xi  xi  2   b� xi  2  � yi  1  xi  2 

i 1
i 1
� i 1
1,534895a  0,841471b  0,941939


��
 1,0đ 
0,841471a 
5b  14, 2


 0, 5đ 

a  1,039158

��
 0, 5đ 
b

3,01488
4

Câu 3. Cho phương trình cos x  2 x 2  3 x  1  0 . Dùng phương pháp Newton tìm
nghiệm gần đúng sau 4 lần lặp trên đoạn  1;1,5 . Đánh giá sai số khi nhận giá
trị xấp xỉ nghiệm ở lần lặp thứ 4.
Giải
2
Đặt f  x   cos x  2 x  3x  1, x � 1;1,5 , ta có

f�
 x    sin x  4 x  3  4 x  3  0, x � 1;1,5

f�
 x    cos x  4  0, x � 1;1,5



Ta xây dựng dãy  xn  n 0,� như sau:


 1  0 nên ta chọn x0  1,5 . (1,0đ)
+ Vì f  1 �f �
+ Với n �0 thì
f  xn 
cos xn  2 xn2  3xn  1
xn 1  xn 
x 
f�
 xn  n  sin xn  4 xn  3

Từ đây ta tính được

x1  1, 267539

x2  1, 230488
x3  1, 229455

(1,0đ)

x4  1, 229454
Ước lượng sai số

M
2
x4  x* � x4  x3
2m

với


M  max f �
 x   max  cos x  4  4,540302
x� 1;1,5

x� 1;1,5

m  min f �
 x   min  sin x  4 x  3  1,841471
x� 1;1,5

x� 1;1,5

Khi đó,

M
2
x4  x* � x4  x3  1,32 �1012 (0,5đ)
2m
Câu 4. Cho hàm số y  y  x  thỏa mãn hệ

 x  x2  e y  2
�y�

�y  0,5   1

x � 0,5;0,7 


Dùng phương pháp Euler cải tiến tính giá trị y  0,7  sau ba bước lặp với h  0,1 .
Giải





2
y
Dựa vào giả thiết ta được h  0,1; f  x, y   x x  e  2 ; x0  0,5, x1  0,6, x2  0,7 .

+ Tính y1  y  0,6  .
Ta có





y1   y0  hf  x0 , y0   y0  hx0 x02  e y0  2  1, 248414 .
0

Sử dụng công thức cải tiến giá trị y1 lần thứ k  1 ta được

y1

k 1

Ta suy ra

 y0 










 k
h�
h
k
f  x0 , y0   f x1 , y1  � y0  �
x0 x02  e y0  2  x1 x12  e y1  2 �


2�
2�






y1   1, 299551
1

y1   1,305037
2


y1   1,305642
3

Vậy y1  y  0,6   y1  1,305642 .
 3

+ Tính y2  y  0,7  .
Ta có





y2   y1  hf  x1 , y1   y1  hx1 x12  e y1  2  1,668645 .
0

Sử dụng công thức cải tiến giá trị y2 lần thứ k  1 ta được

y2

k 1










 k
h
h
k
 y1  �f  x1 , y1   f x2 , y2  � y1  �
x1 x12  e y1  2  x2 x22  e y2  2 �


2�
2�

Ta suy ra

y2   1,759968
1

y2   1,777722
2

y2   1,781367
3

Vậy y2  y  0,7   y2  1,781367 .
 3








×