Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Chương 6 bố trí mặt bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.56 KB, 20 trang )

Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

Chương 6

BỐ TRÍ MẶT BẰNG

GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

1/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

1. Giới thiệu
Việc phân bổ và bố trí thiết bị quan trọng bởi
vì những ứng dụng lâu dài của chúng

25' - 0"

12' - 6"

15' - 3"

12' - 6"

19' - 9"

35' - 0"

GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng


2/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

2. Ảnh hưởng Bố trí mặt bằng
- Chi phí SX

(giảm th/g chờ, nâng cao sản lượng, tiết kiệm
năng lượng, giảm di chuyển của NVL…)
- Hiệu quả của hoạt động
(tận dụng khả năng người-máy, phối hợp tốt
giữa các bộ phận…)
- Thích ứng tốt trong việc thay đổi SF/dịch vụ

(việc điều chỉnh ít nhất khi SF thay đổi …)
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

3/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

2. Ảnh hưởng Bố trí mặt bằng
- Chất lượng

(thao tác công nhân thuận lợi hơn, quy trình
chuẩn hơn…)
- Người lao động
(thoải mái hơn, thao tác chính xác hơn, an

toàn hơn…)
- Sự lưu chuyển của NVL
Hạn chế tối đa sự di chuyển của NVL giữa các
trạm làm việc…
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

4/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

2. Ảnh hưởng Bố trí mặt bằng
- Điểm ứ đọng (bottleneck)

Tăng cường máy hoặc công nhân ở những
trạm làm việc bị ứ đọng BTF…
- An toàn cho người lao động
điều kiện làm việc thoải mái, tầm quan sát
của công nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn
do sự di chuyển NVL…

GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

5/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

2. Ảnh hưởng Bố trí mặt bằng
- Việc chọn lựa thiết bị


phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ
đọng…
- Tính linh hoạt của hệ thống
dễ thay đổi mặt bằng cũng như trang thiết bị
khi điều kiện SX thay đổi…

GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

6/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

3. Các nhân tố cân nhắc khi BTMB
- Dễ dàng thu hẹp hoặc mở rộng
 dễ dàng tăng hoặc giảm không gian khi
cần thiết
- Khả năng thích nghi và thay đổi (linh hoạt
của MB)
 giảm thiểu sự sắp xếp lại MB khi có sự
thay đổi về chủng loại SF
- Hiệu quả của việc di chuyển NVL
 giảm thiểu sự di chuyển của NVL giữa các
trạm làm việc
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

7/20



Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

3. Các nhân tố cân nhắc khi BTMB
- Hiệu quả của thiết bị nâng chuyển NVL

 tận dụng tốt không gian của thiết bị nâng
chuyển trong quá trình SX
- Hiệu quả tồn kho
 giảm lượng tồn kho trung gian và kho BTF

- Hiệu quả của dịch vụ cung cấp
 tạo sự phối hợp tốt giữa khu vực không SX
và khu vực SX
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

8/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

3. Các nhân tố cân nhắc khi BTMB
- Ảnh hưởng đối với an toàn lao động và điều
kiện làm việc
 tránh tai nạn lao động do BTMB, tạo thoải
mái và thuận lợi trong thao tác.
- Dễ dàng trong việc điều khiển và kiểm soát
 dễ dàng cho người QL trong KS hoạt động

- Giá trị khuyếch trương với công chúng và
chính quyền

 làm nổi bật hình tượng SF của c.ty với
công chúng
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

9/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

3. Các nhân tố cân nhắc khi BTMB
- Ảnh hưởng đối với chất lượng SF, dịch vụ

 dễ dàng trong thao tác công nhân, kiểm
tra chất lượng BTF và SF.
- Ảnh hưởng đối với công tác bảo trì
 tạo thuận lợi cho việc bảo trì định kỳ cũng
như sửa chữa khi cần thiết
- Phù hợp với tổ chức nhà máy
 MB nên thích hợp với cấu trúc của tổ chức
nhà máy
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

10/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

3. Các nhân tố cân nhắc khi BTMB
- Sử dụng thiết bị
 tận dụng hết khả năng của thiết bị sẵn có

- Sử dụng các điều kiện tự nhiên
 tận dụng ánh sáng, không khí tự nhiên
- Khả năng đáp ứng về công suất
 tận dụng hết khả năng của trang thiết bị
và con người để đáp ứng nhu cầu về SF
- Sự tương thích đối với kế hoạch dài hạn
 dễ dàng thích ứng với sự thay đổi trong
tương lai
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

11/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

4. Các kiểu bố trí mặt bằng chuẩn
Bố Trí Mặt Bằng theo Quy Trình

 Máy móc và các công việc được tập hợp
theo chức năng
 SF được di chuyển từ khu làm việc này
sang khu khác tùy theo yêu cầu riêng của
từng SF.

GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

12/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.


4. Các kiểu bố trí mặt bằng chuẩn
Bố trí theo quy trình
A

M1

M2

M3

B

B

M4

M5

M6

A

GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

13/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.


4. Các kiểu bố trí mặt bằng chuẩn
Lợi thế của việc bố trí theo quy trình

 Tính linh hoạt cao
 Việc bảo trì định kỳ thiết bị dễ dàng hơn
bởi vì các thiết bị cùng loại.
Nếu một máy bị hỏng thì các máy khác vẫn
có thể tiếp tục đảm nhiệm công việc.
Bất lợi của việc bố trí theo quy trình
 phải phân bố các công đoạn
 phải lập phương án gia công của các BTF
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

14/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

4. Các kiểu bố trí mặt bằng chuẩn
Bố Trí MB theo Sản phẩm (dạng đường)

 Mặt bằng bố trí theo dòng NVL
 Thiết bị bố trí theo yêu cầu của SF
 số lượng SF phải đủ lớn để bảo đảm cho
việc bố trí này

GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

15/20



Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

4. Các kiểu bố trí mặt bằng chuẩn
Lợi thế của việc bố trí theo SF

 Năng suất cao do tính chuyên môn hóa
theo SF
 Chi phí đơn vị thấp hơn
Bất lợi của việc bố trí theo SF
 Tính linh hoạt (về chủng loại SF) kém
 Số lượng SF mỗi lô lớn và ổn định (phù
hợp SX khối lớn)

 Phải thiết kế dây chuyền SX.
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

16/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

4. Các kiểu bố trí mặt bằng chuẩn
Dạng đường thẳng
A

M1

M2


B

M2

M4

M3

M5

M4

M6

A

B

áp dụng cho dây chuyền ngắn, ít thiết bị
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

17/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

4. Các kiểu bố trí mặt bằng chuẩn
Dạng zig-zag
A


M1

M4

M5

M2

M3

M6

A

áp dụng cho dây chuyền dài hơn
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

18/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

4. Các kiểu bố trí mặt bằng chuẩn
Dạng chữ U
A

M1

M4


M5

A

M2

M3

M6

áp dụng cho dây chuyền dài hơn, NVL và TF
vào và ra cùng nơi
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

19/20


Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.

4. Các kiểu bố trí mặt bằng chuẩn
M4

B
A

M1

A

M2


Dạng tròn
M5

M6
B

M3

áp dụng cho dây chuyền dài hơn, NVL và TF
vào và ra cùng nơi
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 6: Bố trí mặt bằng

20/20



×