Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Lí Trường THPT chuyên ĐH Vinh Nghệ An Đề KT HK1 2018 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.97 KB, 12 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2018
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH- NGHỆ AN

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là:
A. 2π

∆l
g

B.

1 k
2π m

C. 2π

g
∆l

D.



1 m
2π k

Câu 2: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là:
A. bước sóng.

B. tốc độ truyền sóng. C. độ lệch pha.

D. chu kỳ.

Câu 3: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm
và 33,5 cm, lệch pha nhau góc:
A. π/3 rad.

B. π/2 rad.

C. π rad.

D. 2π rad.

Câu 4: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ I. Biết cường độ âm chuẩn
là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức:
A. L ( dB ) = 10 log

I
I0


B. L ( dB ) = log

I0
I

C. L ( dB ) = 10 log

I0
I

D. L ( dB ) = log

I
I0

Câu 5: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với tần số góc là:
A. 5 rad/s.

B. 15 rad/s.

C. 10 rad/s.

D. 20 rad/s.

Câu 6: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.
Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:
A. 90 cm/s.

B. 40 cm/s.


C. 90 m/s.

D. 40 m/s.

Câu 7: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng
60 cm/s. Bước sóng của sóng này là:
A. 3 cm.

B. 5 cm.

C. 6 cm.

D. 9 cm.

Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng
A. một nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 9: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trên một căn phòng, dao động điều
hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số l2/l1 bằng:

Trang 1



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. 0,81.
B. 1,11.
C. 1,23.
D. 0,90.
Câu 10: Số đo của vôn kể và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị:
A. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:
A. luôn lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos8πt cm, tần số dao động của vật là:
A. f = 6 Hz.

B. f = 0,5 Hz.

C. f = 2 Hz.

D. f = 4 Hz.

Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối
lượng vật nhỏ của con lắc là:
A. 7,5 g.

B. 12,5 g.


C. 5,0 g.

D. 10,0 g.

Câu 14: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100πt – π/2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá
trị 100 2 V đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là:
A. -100 V.

B. 100 3 V.

C. −100 2 V.

D. −200 V.

Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) mm. Biên độ của
sóng này là:
A. 4 mm.

B. 40π mm.

C. 2 mm.

D. π mm.

Câu 16: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt A. Pha ban đầu của dòng điện là:
A. 70πt.

B. 100πt.


C. 0.

D. 50πt.

Câu 17: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của
điện trở bằng:
A. 200 W.

B. 800 W.

C. 400 W.

D. 300 W.

Câu 18: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Trang 2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 19: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

e = 220 2 cos ( 100πt + 0, 25π ) V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A. 220 V.

B. 110 V.


C. 110 2 V.

D. 220 2 V.

Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t =
0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π

A. x = 5cos  πt + ÷cm.
2


π

B. x = 5cos  πt − ÷cm.
2


π

C. x = 5cos  2πt − ÷cm.
2


π

D. x = 5cos  2πt + ÷cm.
2



Câu 21: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100πt A có giá trị hiệu dụng bằng:
A. 2 2 A.

B. 2 A.

C. 1 A.

D.

2 A.

Câu 22: Sóng siêu âm:
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
Câu 23: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần
số góc của dao động này là:
A.

1 l
2π g

B.

l
g

C.


g
l

D.

1 g
2π l

Câu 24: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động:
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương.
Câu 25: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C.

B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.

C. đoạn mạc có L và C mắc nối tiếp.

D. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L.

Câu 26: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos ( 100πt ) (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng:
A. 250 V.

B. 200 V.


C. 400 V.

Trang 3

D. 220 V.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 27: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. tần số.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm. D. biên độ.

2.10−3
π

cos 100πt + ÷ Wb. Biểu thức của suất điện
Câu 28: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ =
π
4

động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:

π

A. e = −2sin  100πt + ÷V.
4



π

B. e = 2sin 100πt + ÷V.
4


C. e = −2sin100πtV.

D. e = 2π sin100πtV.

Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp
đôi và không thay đổi độ cứng và khối lượng thì tần số dao động điều hòa của con lắc:
A. tăng

2 lần.

B. không đổi.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 2 lần.

Câu 30: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do:
A. dây treo có khối lượng đáng kể.

B. lực căng dây treo.

C. trọng lực tác dụng lên vật.


D. lực cản môi trường.

Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm, lệch
pha nhau π .Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 5,0 cm.

B. 7,5 cm.

C. 10,5 cm.

D. 1,5 cm.

Câu 32: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x
= 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ
hai có phương trình li độ là:
5π 

A. x 2 = 2 cos  πt − ÷cm.
6 


π

B. x 2 = 8cos  πt + ÷cm.
6


π

C. x 2 = 2 cos  πt + ÷cm.

6


5π 

D. x 2 = 8cos  πt − ÷cm.
6 


Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
π

A. i = 2 3 cos 100 πt + ÷A.
6


π

B. i = 2 2 cos 100πt + ÷A.
6


π

C. i = 2 3 cos 100 πt − ÷A.
6



π

D. i = 2 2 cos  100πt − ÷A.
6


Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 =
A2cos(ωt + φ2) Gọi x(+) = x1 + x2 và x(-) = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao động của x(+) gấp 3 lần biên độ dao
động của x(-). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 300.

B. 400.

C. 600.

Trang 4

D. 500.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và
mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng
của vật bằng nhau là:
A. T/4.

B. T/8.

C. T/12.


D. T/6.

Câu 36: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường
không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L dB. Khi cho
S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 dB. Khoảng cách từ S
đến M lúc đầu là:
A. 80,6 m.

B. 200 m.

C. 40 m.

D. 120,3 m.

Câu 37: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện
C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng
bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:
A. 220 V.

B. 220 2 V.

C. 110 V.

D.

220
V.
3


Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ
của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ
dao động của chất điểm là:
A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. 10 cm.

D. 5 cm.

Câu 39: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số,
cùng pha theo hướng vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực
đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở
mặt nước sao cho AC ⊥ BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất
bằng:
A. 64,0 mm.

B. 68,5 mm.

C. 67,6 mm.

D. 37,6 mm.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung C đến giá trị

10 −4
10−4

F hoặc
F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá



trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 3/π H.

B. 2/π H.

C. 1/3π H.
--- HẾT ---

Trang 5

D. 1/2π H.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2018
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH- NGHỆ AN

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


BẢNG ĐÁP ÁN
1-A

2-A

3-C

4-A

5-B

6-D

7-C

8-A

9-A

10-D

11-D

12-D

13-D

14-C

15-C


16-C

17-C

18-D

19-D

20-B

21-B

22-B

23-C

24-A

25-D

26-B

27-A

28-B

29-B

30-D


31-D

32-D

33-C

34-B

35-B

36-D

37-A

38-D

39-C

40-A

Banfileword.com

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2018
Trang 6


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

BỘ ĐỀ 2018

MÔN VẬT LÍ

THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH- NGHỆ AN
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π

∆l
.
g

Câu 2: Đáp án A
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng, dao động cùng pha nhau
gọi là một bước sóng.
Câu 3: Đáp án C
+ Độ lệch pha giữa hai phần tử ∆ϕ =

2π ( 33,5 − 31) 80
2π∆d 2π∆d
=
f=
= π rad.
λ
v
400

Câu 4: Đáp án A

+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bằng biểu thức L = 10 log

I
.
I0

Câu 5: Đáp án B
+ Từ phương trình dao động, ta có ω = 15 rad s.
Câu 6: Đáp án D
+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l = n

→ Trên dây có 10 nút sóng → n = 9 → v =

v
với n là số bó hoặc bụng sóng.
2f

2lf 2.0,9.200
=
= 40 m s.
9
9

Câu 7: Đáp án C
+ Từ phương trình sóng, ta có ω = 20π rad s → T = 0,1 s.

→ Bước sóng của sóng λ = vT = 60.0,1 = 6 cm.
Câu 8: Đáp án A
+ Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng là một nửa bước
sóng.

Câu 9: Đáp án A

Trang 7


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
2

2

 T   1,8 
l
= 0,81.
+ Ta có T − 1 ⇒ 2 =  2 ÷ = 
l1  T1   2, 0 ÷

Câu 10: Đáp án D
+ Số chỉ của von kế và ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng
điện xoay chiều.
Câu 11: Đáp án D
+ Dòng điện trong mạch chỉ chứa điện trở thuần luôn cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
Câu 12: Đáp án D
+ Từ phương trình dao động, ta có ω = 8π rad s → f = 4 Hz.
Câu 13: Đáp án D
+ Chu kì của con lắc lò xo T = 2π

m
m
⇔ 0,1 = 2π
⇒ m = 10, 0 g.

k
40

Câu 14: Đáp án C
+ Biểu diễn dao động của điện áp trên đường tròn.
Tại t = 0 , u =

U0
= 100 2 và đang giảm.
2

+ Khoảng thời gian ∆t tương ứng với góc quét
1
π
∆ϕ = ω∆t = 100π.
= rad.
300 3

→ Từ hình vẽ ta thấy u = −100 2 V.
Câu 15: Đáp án C
+ Từ phương trình sóng, ta có A = 2 mm.
Câu 16: Đáp án C
+ Pha của dòng điện ϕ = 100πt , tại thời điểm ban đầu t = 0 → ϕ0 = 0.
Câu 17: Đáp án C
+ Công suất tiêu thụ trên điện trở P =

U 2 2002
=
= 400 W.
R

100

Câu 18: Đáp án D
+ Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức → D sai.
Câu 19: Đáp án D
+ Từ phương trình suất điện động, ta có E 0 = 220 2 V.
Câu 20: Đáp án B
Trang 8


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
+ Ta có A = 5 cm , T = 2 s → ω = π rad s.
Tại t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương → ϕ0 = −0,5π
π

→ x = 5cos  πt − ÷ cm.
2

Câu 21: Đáp án B
+ Từ phương trình dòng điện, ta có I0 = 2 2 A → I =

I0
2

=

2 2
2

= 2 A.


Câu 22: Đáp án B
+ Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 23: Đáp án C
+ Tần số góc dao động của con lắc đơn ω =

g
.
l

Câu 24: Đáp án A
+ Để có giao thoa sóng cơ, hai nguồn phải cùng pha, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi
theo thời gian.
Câu 25: Đáp án D
+ Cường độ dòng điện trễ pha 0,5π so với điện áp hai đầu mạch khi đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần
L.
Câu 26: Đáp án B
+ Dung kháng của tụ điện

ZC =

1
1
=
= 40 Ω.
Cω 250 −6
.10 .100π
π

→ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện U C = IZC = 5.40 = 200 V.

Câu 27: Đáp án A
+ Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số.
Câu 28: Đáp án B
+ Ta có e = −


π

= 2sin 100πt + ÷ B.
dt
4


Câu 29: Đáp án B
+ Tần số dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ → f không đổi khi A thay đổi.
Câu 30: Đáp án D
+ Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do lực cản môi trường.

Trang 9


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 31: Đáp án D
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A = A1 − A 2 = 4,5 − 6 = 1,5 cm.
Câu 32: Đáp án D
5π 

+ Ta có x 2 = x − x1 = 8cos  πt − ÷ cm.
6 


Câu 33: Đáp án C
+ Dung kháng của cuộn dây ZL = Lω =

1
.100π = 50 Ω. .


+ Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện luôn trễ pha 0,5π so với điện áp hai
đầu mạch.

→ Ta có hệ thức độc lập thời gian:
2

2

2

2

2

2

 100 2 
 u   i 
 u   i 
 u 
2
+ 2 2 = 2 3 A.
÷


÷ + ÷ =1⇔ 
÷ +  ÷ = 1 ⇒ I0 = 
÷ + i = 
÷
 ZL 
 U 0   I0 
 ZL I0   I0 
 50 
π π
π


→ i = 2 3 cos 100πt + − ÷ = 2 3 cos 100πt − ÷ A.
3 2
6


Câu 34: Đáp án B
+ Biên độ dao động của x ( + ) và x ( − ) lần lượt là:
 A = A 2 + A 2 + 2A A cos ∆ϕ
 +
1
2
1 2
A + = 3A −

→ A12 + A 22 + 2A1 A 2 cos ∆ϕ = 9 ( A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ ) +

2

2
 A − = A1 + A 2 − 2A1 A 2 cos ∆ϕ
Biến đổi toán học để thu được biểu thức của cos ∆ϕ → cos ∆ϕ = 0, 4

A12 + A 22
.
A1A 2

Ta luôn có tổng hai số A12 + A 22 ≥ 2 A12 A 22 = 2A1 A 2 → cos ∆ϕ ≥ 0,8 → ∆ϕ ≤ 36,9°
→ ∆ϕmax = 36,9° .
Câu 35: Đáp án B
+ Động năng bằng thế năng tại các vị trí x = ±

2
A.
2

Tại t = 0 vật ở vị trí có li độ lớn nhất → x = ± A. Thời điểm gần nhất vật có động năng bằng thế năng
ứng với x =

2
T
A → ∆t = .
2
8

Câu 36: Đáp án D

Trang 10



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
P

 L = 10 log I 4πd 2
6
d
d
0

⇒ ∆L = 6 = 20 log

= 10 20
+ Ta có 
P
d − 60
d − 60
 L + 6 = 10 log
2

I0 4π ( d − 60 )
⇒ d = 120 m .
Câu 37: Đáp án A
uuur
uuu
r
+ Biểu diễn vecto các điện áp: U R nằm ngang, U L thẳng đứng
uuu
r
U C thẳng đứng hướng xuống.


hướng lên,

+ Với giả thuyết U AM = U MB và hai điện áp này lệch pha nhau
120° → α = 60°
→ ∆AMB là đều → U AM = U MB = 220 V.
Câu 38: Đáp án D
+ Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng v = v max = ωA = 20 cm s.

→ Gia tốc và vận tốc trong dao động điều hòa là vuông pha nhau, ta có công thức độc lập thời gian
2

2
2
2
 v   a 
 10   40 3 
÷ = 1 ⇒ ω = 4 rad s.

÷ +  2 ÷ = 1 ⇔  ÷ + 
 ωA   ω A 
 20   20ω ÷


→ A = 5 cm.
Câu 39: Đáp án C
+ Khi xảy ra giao thoa, trên đoạn AB các cực đại giao
tiếp có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn
λ
∆d = = 10 ⇒ λ = 20 mm.

2

thoa liên

→ Số dãy cực đại giao thoa
AB
AB
68
68

≤k≤
⇔−
≤k≤
⇔ −3, 4 ≤ k ≤ 3, 4.
λ
λ
20
20
→ Có 7 dãy cực đại ứng với k = 0, ± 1, ± 2, ± 3.

→ Để BC lớn nhất thì C nằm trên dãy cực đại ứng với k = −3.
d 2 − d1 = 3λ
⇔ d 2 − 682 − d 22 = 60 ⇒ d 2 = 67, 6 mm.
+ Ta có  2
2
2
d 2 + d1 = 68
Câu 40: Đáp án A
+ Ta có P1 = P2 ⇔ Z1 = Z2 ⇔ ZL − ZC1 = ZC2 − ZL ⇒ ZL =


Trang 11

ZC1 + ZC2
2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1
1
+
C ω C2 ω 3 .
⇒L= 1
=

π

----- HẾT -----

Trang 12



×