Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Lí Trường THPT chuyên Bắc Ninh Lần 2 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.24 KB, 13 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHUYÊN BẮC NINH- LẦN 2
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos100πt V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch xấp xỉ bằng
A. 100 V.

B. 200 V.

C. 141 V.

D. 280 V.

Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là
I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trên mặt phẳng của 2
dòng điện, ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là :
A. 1,2.10-5 T.

B. 1,3.10-5 T.

C. 1,1.10-5 T.

D. 1,0.10-5 T.



Câu 3: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.1019
J . Các photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.

B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.

C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.

D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I – âng. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ
màn quan sát chứa hai khe hẹp là 1,25 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,64 μm và λ2 = 0,48 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với
nó gần nó nhất là
A. 3,6 mm.

B. 4,8 mm.

C. 2,4 mm.

D. 1,2 mm.

Câu 5: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình uA =
Acos100πt; uB = Bcos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s, I là trung điểm của AB . M
là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm
trên đoạn MN có biên độ cực đại cùng pha với I là
A. 7.


B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3
cm (λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM =
3cos2πt(uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm/s
thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3π cm/s.

B. 4π cm/s.

C. 6π cm/s.

D. 0,5π cm/s.

π

Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u = 100 cos 100πt + ÷V thì cường độ dòng
2

π

điện trong mạch có biểu thức i = 100 cos 100πt + ÷mA . Công suất tiêu thụ trong mạch là
6

A. 2,5 W.


B. 5 W.

C. 2,5 kW.

Câu 8: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ
Trang 1

D. 5 kW.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
B. giảm khi khối lượng của môi trường tăng.
C. có giá trị như nhau với một môi trường.
D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
Câu 9: Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có chiết suất n =
quang A = 300 . Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 130.

B. D = 220.

C. D = 50.

2 và góc chiết

D. D = 150.

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2πt cm. Tọa độ của chất điểm vào
thời điểm t = 1,5 s là
A. x = –5 cm.


B. x = 1,5 cm.

C. x = 0 cm.

D. x = 5 cm.

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện
tích q = +6.10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véctơ
cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ
dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,58 s.

B. 1,40 s.

C. 1,99 s.

D. 1,11 s.

Câu 12: Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10-19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.1034
Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Đối với kim loại nói trên, các bức xạ gây ra hiện
tượng quang điện gồm
A. Hai bức xạ (λ1 và λ2).

B. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).

C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ λ1.
Câu 13: Cho một thấu kính hội tụ có hai mặt giống nhau bán kính 10 cm, chiết suất của thủy tinh làm
thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,60 và 1,69. Để cho tiêu điểm ứng với các tia màu tím trùng

với tiêu điểm ứng với các tia màu đỏ người ta ghép sát với thấu kính hội tụ nói trên một thấu kính phân kì
có hai mặt giống nhau và có cùng bán kính 10 cm, nhưng thấu kính phân kỳ này làm bằng một loại thủy
tinh khác. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất của thấu kính phân kỳ đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ là:
A. n t = n d + 0, 09

B. n t = n d − 0, 09

C. n d = n t + 0,9

D. n t = n d + 0,9

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Tại thời điểm vật chuyển động
qua vị trí có li độ x, khi đó vật có gia tốc là a . Mối quan hệ giữa x, a, ω và A là
A. x = −ω A
2

a2
B. A = x + 4
ω
2

2

2

a
C. A = x +  ÷
 ω
2


2

D. a = −ω2 x

Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều tần số 50 Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt bằng 30 V, 60 V,
20 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
A. 60 V; 0,75.

B. 70 V; 0,5.

C. 110 V; 0,8.

D. 50 V; 0,6.

Câu 16: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
Trang 2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. Vùng tia hồng ngoại.
B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia Rơnghen.

Câu 17: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ = 2 m, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
A. 0,5 m.


B. 1,5 m.

C. 2 m.

D. 1 m.

Câu 18: Một vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa có phương trình dao động x = 10cos5πt
cm. Lấy π2 =10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng
A. 500 J.

B. 250 J.

C. 500 mJ.

D. 250 mJ.

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả
nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả
nặng là
A. 5 cm.

B. 0,125 m.

C. 5 m.

D. 0,125 cm.

Câu 20: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 8 nF và cuộn cảm L = 8 mH. Nạp điện cho tụ điện đến
điện áp 6 V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại bằng

A. 12 A.

B. 17 mA.

C. 8,5 mA.

D. 6 mA.

Câu 21: Mạch dao động điện từ lí tưởng, gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L.
Tần số dao động của mạch là
A. 2π LC

B.

1
2π LC

C.

LC


D.


LC

Câu 22: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt
phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây.Kết luận nào sau đây khôngđúng?
A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.

B. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Câu 23: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt
catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang
electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Cho biết năng lượng của một photon khi chiếu tới bề mặt catốt của tế
bào quang điện thì bị hấp thụ hoàn toàn, năng lượng đó dùng để cung cấp cho electron ở bề mặt công
thoát và cung cấp cho electron đó một động năng ban đầu cực đại. Giới hạn quang điện λ0 là
A. 0,6 μm.

B. 0,625 μm.

C. 0,775 μm.

D. 0,25 μm.

Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B
= 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F= 7,5.10-2 N . Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng
từ là:
A. 300.

B. 600.

C. 500.

D. 900.

Câu 25: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 μm. Năng lượng của photon ánh sáng này
bằng
Trang 3



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. 4,07 eV.
B. 3,34 eV.
C. 5,14 eV.
D. 2,07 eV.
Câu 26: Trong dao động điều hòa, các cặp đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ?
A. Li độ và thế năng.

B. Vận tốc và động năng.

C. Li độ và động năng.

D. Thế năng và động năng.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( 2πft ) V (U không đổi, f có thể thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch AB theo thứ tự gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R
và đoạn mạch NB chứa tụ C sao cho 0, 22L =
f = f1 Hz và f = f 2 =

R2
. Khi f = 30 11Hz thì U AN đạt giá trị cực đại. Khi
C

3f1
Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có cùng giá trị. Giá trị của f1 gần với giá
14

trị nào nhất sau đây?

A. 100 Hz.

B. 180 Hz.

C. 50 Hz.

D. 110 Hz.

4

Câu 28: Cho một tia sáng đi từ nước  n = ÷ ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
3

A. i < 490.

B. i > 490.

C. i > 430.

D. i > 420.

Câu 29: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb
đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 16 V.

B. 6 V.

C. 10 V.

D. 22 V.


Câu 30: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.

B. 0,60 μm.

C. 0,76 μm.

D. 0,40 μm.

C. Vêbe(Wb).

D. Vôn(V).

Câu 31: Đơn vị của từ thông là
A. Tesla(T).

B. Ampe(A).

Câu 32: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng
nhau của hai bức xạ là
A. 5.

B. 3.


C. 2.

D. 4.

Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức
e = 1000 2 sin ( 100πt ) V . Nếu rô to quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là
A. p = 10.

B. p = 5.

C. p = 4.

D. p = 8.

Câu 34: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 10 mH. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng
lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng :
A. 16,0 A.

B. 8,0 A.

C. 2,8 A.

Trang 4

D. 4,0 A.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 35: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rô to quay với tốc độ n vòng/giây thì
tần số f Hz của dòng điện được tính theo công thức

A. f = n.p

B. f =

60n
p

C. f =

np
60

D. f =

n
p

Câu 36: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở
thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ
điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất
A. 0,18 W.

B. 1,8 mW.

C. 1,8 W.

D. 5,5 mW.

Câu 37: Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.

B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Trong môi trường chân không.
D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.
Câu 38: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
đó.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
đó.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp có R = 110 Ω, L và C thay đổi được. Khi hệ số công suất của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 460 W.

B. 172,7 W.

C. 151 W.
--- HẾT ---

Trang 5

D. 440 W.



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHUYÊN BẮC NINH- LẦN 2

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-C

2-A

3-B

4-C

5-D

6-A

7-A

8-D

9-D


10-A

11-D

12-A

13-A

14-D

15-D

16-C

17-C

18-D

19-A

20-D

21-B

22-B

23-B

24-A


25-D

26-D

27-A

28-D

29-C

30-B

31-C

32-C

33-B

34-D

35-A

36-A

37-B

38-C

39-C


40-D

Banfileword.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
Trang 6


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

THPT CHUYÊN BẮC NINH- LẦN 2
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
+ Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U =

U0
2

=

200
2


= 100 2 ≈ 141 V.

Câu 2: Đáp án A
+ Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M có độ lớn lần lượt là:
5

−7 I1
−7
−5
B1 = 2.10 r = 2.10 0, 08 = 1, 25.10

1
T.

B = 2.10−7 I 2 = 2.10−7 1 = 5.10−7
 2
r2
0, 4
+ Chiều của các vecto cảm ứng từ được xác định theo quy tắc nắm tay phải.
uur
uur
→ B1 cùng phương, ngược chiều với B2
→ BM = B1 − B2 = 1, 25.10−5 − 5.10 −7 = 1, 2.10 −5 T
Câu 3: Đáp án B
+ Năng lượng của các photon ứng với bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
ε min

hc
6, 625.10 −34.3.108
=

=
= 2, 62.10−19 J = 1, 63 eV.
−6
λ max
0, 76.10

ε min =

hc
6, 625.10 −34.3.108
=
= 5, 23.10−19 J = 3, 27 eV.
λ max
0,38.10−6

→ 1, 63 eV ≤ ε ≤ 3, 27 eV.
Câu 4: Đáp án C
+ Vần trùng màu với vân trung tâm, ứng với vị trí vân trùng của hai hệ.
Ta có x1 = x 2 ⇒

k1 λ 2 0, 48 3
=
=
= .
k 2 λ1 0, 64 4

→ Vị trí trùng của hai hệ vân, gần vân trung tâm nhất ứng với vân sáng bậc 3 của bước sóng λ1 :
Dλ1
1, 25.0, 64.10 −6
x3 = 3

=3
= 2, 4 mm
a
1.10−3

Trang 7


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 5: Đáp án D
+ Bước óng cảu sóng λ =

2πv 2π.100
=
= 2 cm.
ω
100π

Lưu ý rằng, khi xảy ra giao thoa sóng cơ, trên đoạn thẳng nối hai nguồn, ta có thể xem gần đúng như hiện
tượng sóng dừng trên dây. → các cực đại liên tiếp cách nhau 0,5λ , các cực đại cùng pha thì đối xứng qua
một bụng sóng (cực đại).

IM
5
=
= 5 → Hai nguồn cùng pha do đó I là cực đại, từ I đến M có
0,5λ 0,5.2
5 cực đại khác nữa, trong đó các cực đại cùng pha với I ứng với k = −2, − 4 .
+ Trên đoạn IM, ta xét tỉ số:


IN
6,5
=
= 6,5 → Trên IN có 6 cực đại, trong đó các cực đại
0,5λ 0,5.2
cùng pha với I ứng với k = +2, + 4 và +6 .
+ tương tự trên đoạn IN, ta xét tỉ số

→ Trên MN có 5 điểm cực địa và cùng pha với I.
Câu 6: Đáp án A
+ Tốc độ dao động của các phần tử môi trường v max = ωA = 2π.3 = 6π cm s.
+ Độ lệch pha dao động giữa M và N: ∆ϕ =

2π∆x 2π7λ

=
= 4π +
rad.
λ

3

+ Taị thời điểm t1 điểm M có tốc độ v1 = v max = 6π cm s.

→ Biễu diễn các dao động tương ứng trên đường tròn, ta thu được
vN =

1
1
v max = 6π = 3π cm s.

2
2

Câu 7: Đáp án A
+ Công suất tiêu thụ của mạch P = UI cos ϕ =

U 0 I0
100.0,1
π π
cos ϕ =
cos  − ÷ = 2,5 W.
2
2
2 6

Câu 8: Đáp án D
+ Tốc độ truyền âm của môi trường tang khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
Câu 9: Đáp án D
+ Tia sang truyền vuông góc với mặt bên lăng kính, sẽ truyền thẳng
trong.
+ Tại mặt bên thứ hai, ta có

n sin i = sin r ⇔ 2 sin 30° = sin r ⇔ r = 45°.

→ Góc lệch D = 45° − 30° = 15°.
Câu 10: Đáp án A

Trang 8

vào bên



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
+ Ta có x = 5cos 2πt cm , tại t = 1,5 s → x = 5cos ( 2π.1,5 ) = −5 cm.
Câu 11: Đáp án D
+ Chu kì dao động của con lắc đơn trong điện trường
T = 2π

l
g+

qE
m

= 2π

0,5
= 1,11 s.
6.10−6.104
10 +
0,01

Câu 12: Đáp án A

Câu 13: Đáp án A
+ Áp dụng công thức của thấu kính mỏng với hai ánh sang đỏ và tím, ta có:
2
2

D d = ( n d − 1) = R = ( 1, 60 − 1) R

.

D = ( n − 1) = 2 = ( 1, 69 − 1) 2
t
 t
R
R
+ Gọi D là độ tụ của hệ thấu kính khi ghép đồng trục hai thấu kính với nhau (bằng nhua với cả ánh sang
đỏ và tím). n 't , n 'd lần lượt là chiết suất của ánh sang tím và đỏ với thấu kính phân kì.
2
2

D = D t + D 't = ( 1, 69 − 1) R + ( n 't − 1) −R
⇒ n 't − n 'd = 1, 69 − 1, 60 = 0, 09.

2
2
D = D + D ' = ( 1, 60 − 1) + ( n ' − 1)
d
d
d

R
−R
Câu 14: Đáp án D
+ Mối liên hệ giữa li độ x và gia tốc a là a = −ω2 x.
Câu 15: Đáp án D
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
U = U 2R + ( U L − U C ) = 30 2 + ( 60 − 20 ) = 50 V.
2


Hệ số công suất cos ϕ =

2

U R 30
=
= 0, 6.
U
50

Câu 16: Đáp án C
+ Dãi sóng thuôc vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 17: Đáp án C
+ Khoảng cách gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là λ = 2 m.
Câu 18: Đáp án D

Trang 9


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
+ từ phương trình dao động, ta tìm được A = 10 cm , ω = 5π rad s.

→ Cơ năng của dao động E =

1
1
2
mω2 A 2 = .0, 2. ( 5π ) .0,12 = 0, 25 J = 250 mJ.
2

2

Câu 19: Đáp án A
+ Tần số góc của dao động ω =

k
1600
=
= 40 rad s.
m
1

Vận tốc ban đầu chính bằng vận tốc cực đại của dao động
v = v max = ωA = 200 cm s → A = 5 cm.
Câu 20: Đáp án D
+ Nạp điện cho tụ đến điện áp 6 V → U 0 = 6 V.
Ta có

1
1
C
8.10 −9
CU 02 = LI02 ⇒ I0 =
U0 =
6 = 6 mA.
2
2
L
8.10−3


Câu 21: Đáp án B
+ Tần số dao động của mạch LC là f =

1
2π LC

.

Câu 22: Đáp án B
+ Vecto cảm ứng từ tại hgai điểm M và N là khác nhau, chúng có cùng độ lớn nhưng chiều ngược nhau
→ B sai.
Câu 23: Đáp án B
+ Ta có λ1 < λ 2 → ε1 > ε 2 → v1 = 1,5v 2 .
+ Áp dụng công thức Einstein về hiệu ứng quang điện cho hai trường hợp ta có:
 hc hc
 hc hc
 λ = λ + E d1
 λ = λ + 2, 25E d2
1, 25 2, 25 1
 1
 1
0
0
v1 =1,5v 2 → E d1 = 2,25Ed 2
→ 

=


λ0

λ2
λ1
 hc = hc + E
 hc = hc + E
d2
d2
 λ 2 λ 0
 λ 2 λ 0
1, 25 2, 25 1

=

⇒ λ 0 = 0, 625 µm.
λ0
0,5 0, 4
Câu 24: Đáp án A
+ Lực điện tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện được xác định bằng biểu thức:

F = B sin α ⇒ sin α =

F
7, 5.10 −2
=
= 0,5 → α = 30°.
B 5.0,5.0, 06

Câu 25: Đáp án D

Trang 10



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
hc 6, 625.10 −34.3.108
=
= 3,3125.10 −19 J = 2, 07 eV.
+ Năng lượng của photon ε =
−6
λ
0, 6.10
Câu 26: Đáp án D
+ Trong da động điều hòa thì động năng và thế năng dao độn với cùng tần số.
Câu 27: Đáp án A
+ Áp dụng kết quả bài toán chuẩn hóa ω biến thiên thể U RL max
→ U AN max có nghĩa là U RL max

1
1 1 R2
n= +
+
2
với
2
4 2 L , kết hợp với 11L = 50CR → n = 1,1 .
C

2
f RL
f RL 30 11
=
= 30 10 Hz.

+ Với n = 2 ⇒ f R =
fR
2
1,1

2

2

2

2

1  f2 1 f2 1 f2 1

→  n − ÷ =  2R − ÷ =  R2 − ÷  R2 − ÷ → f1 = 100 Hz.
2   f RC 2   f1 2   f 2 2 

Câu 28: Đáp án D
+ Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần i ≥ igh . Với sin i gh =

n2 3
= → i gh = 49°.
n1 4

Câu 29: Đáp án C
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây e =

∆Φ
0, 6 − 1, 6

=
= 10 V.
∆t
0,1

Câu 30: Đáp án B
+ Khoảng cách giữa 5 vân sang liên tiếp là ∆x = 4i = 3, 6 mm → i = 0,9 mm.

→ Bước sóng của sóng λ =

ai 1.10 −3.0,9.10 −3
=
= 0, 6 µm.
D
1,5

Câu 31: Đáp án C
+ Đơn vị của từ thông là Wb.
Câu 32: Đáp án C
+ Khoảng vân giao thoa của hai bức xạ i1 =

i2 =

Dλ1 2.450.10−9
=
= 1,8 mm ;
a
0,5.10−3

Dλ 2 2.600.10 −9

=
= 2, 4 mm
a
0,5.10−3

Trang 11


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
k1 i1 2, 4 4
= =
= → cứ sau mỗi khoảng
+ Các vị trí hệ hai vân sangs trùng nhau x1 = x 2 ⇒
k 2 i 2 1,8 3
i12 = 4i1 = 7, 2 mm lại có một vị trí trùng nhau của hệ hai vân sang.

→ Xét tỉ số

MN 22 − 5,5
=
= 2,3 → có hai vân sáng trùng nhau.
i
7, 2

Câu 33: Đáp án B
+ Từ phương trình suất điện động ta có ω = 100π rad s → f = 50 Hz.
Ta có f =

pn
600p

⇔ 50 =
⇒ p = 5.
60
60

Câu 34: Đáp án D
+ Năng lượng của ống E =

1 2
Li ⇒ i =
2

2E
2.0, 08
=
= 4 A.
L
10.10−3

Câu 35: Đáp án A
+ Tần số do máy phát điện tạo ra f = pn .
Câu 36: Đáp án A
+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
1
1
CU 02 = LI02 ⇒ I0 =
2
2

C

3000.10−9
U0 =
6 = 0, 6 A.
L
30.10−6

Năng lượng cần cung cấp để duy trì dao động của mạch phải có công suất bằng công suất tỏa nhiệt trên
I2
0, 62
điện trở P = I 2 R = 0 R =
1 = 0,18 W.
2
2
Câu 37: Đáp án B
+ Sóng cơ lan truyền được trong môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 38: Đáp án C
+ Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
của nguồn.
Câu 39: Đáp án C
+ Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 40: Đáp án D
+ Hệ số công suất cực đại cos ϕ = 1 → mạch xảy ra cộng hưởng

→ P = Pmax

U 2 220 2
=
=
= 440 W.
R

110

Trang 12


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
----- HẾT -----

Trang 13



×