Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

File word. 50 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn sinh học phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.38 KB, 43 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 2
Câu 1. Một trong những đặc điểm của thường biến là
A.Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định
B.Có thể có lợi, hại hoặc trung tính
B.Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
D.Di truyền được cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hóa
Câu 2. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly theo quan điểm di truyền học hiện đại là
A.Sự phân ly và tái tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B.Sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh
C.Sự phân ly đồng đều của NST trong mỗi cặp tương đồng khi giảm phân
D.Sự phân ly của cặp NST tương đồng trong nguyên phân
Câu 3. Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5’ trên
mạch mã gốc có chức năng
A.Mang tín hiệu mở đầu dịch mã
B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C.Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
D.Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
Câu 4. Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua
A.Lông hút của rễ
B.Chóp rễ
C.Khí khổng
D.Toàn bộ bề mặt cơ thể
Câu 5. Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi
A.Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản
B.Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
D.Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết giới tính
Câu 6. Trong di truyền qua tế bào chất, kiểu hình của con luôn giống mẹ vì
A.Gen của bố luôn bị át
B.Hợp tử chỉ có NST của mẹ
C.Không phù hợp gen của bố và tế bào chất của mẹ


D.Tế bào chất của hợp tử chủ yếu là của trứng
Câu 7. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái có van gì?
A.Van hai lá
B.Van thất động
C.Van tĩnh mạch
D. Van ba lá
Câu 8. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
thì chúng
A.Sẽ phân ly độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
B.Di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
C.Luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nucleotit giống nhau
D.Luôn tương tác với nhau cùng qui định 1 tính trạng
Câu 9. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B.Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
C.Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D.Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
Câu 10. Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là
A.Động vật đơn bào
B.Động vật ngành chân khớp


C.Động vật ngành ruột khoang
D.Đồng vật ngành thân mềm
Câu 11. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là
A.Lúa, khoai, sắn, đậu
B.Rau rền, kê, các loại rau, xương rồng
C.Dừa, xương rồng, thuốc bỏng
D.Mía, ngô, cỏ lồng vực cỏ gấu
Câu 12. Hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích

A.Kết quả của hiện tượng thường biến
B.Hiện tượng biến dị tổ hợp
C.Sự tác động qua lại giữa các alen cùng quy định 1 tính trạng
D.Một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
Câu 13. Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là
A.Miệng → thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn
B.Miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn
C.Miệng → thực quản → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn
D.Miệng → thực quản → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn
Câu 14. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDd
tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là
A.4 kiểu hình, 12 kiểu gen
B.8 kiểu hình, 27 kiểu gen
C.8 kiểu hình, 12 kiểu gen
D.4 kiểu hình, 9 kiểu gen
Câu 15. Khi nói về sự di truyền của gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X ở người,
trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Tỷ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới
B.Gen của mẹ chỉ truyền cho con trai mà không truyền cho con gái
C.Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành cặp alen
D.Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
Câu 16. Vì sao sau khi bón phân cây khó hấp thụ nước
A.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm
B.Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng
D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng
Câu 17. Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản ứng
giống nhau.
B.Tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản

ứng của kiểu gen
C.Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi.
D.Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợp ở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng cách gieo
hạt của các cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng
Câu 18. Kiểu gen của cá không vảy là Bb cá có vảy là bb. Kiểu gen BB làm trứng không nở. Tính theo lý
thuyết, phép lai giữa các con cá không vảy sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là
A.3/4 cá không vảy : 1/4 cá có vảy
B.100% cá không vảy
C.2/3 cá không vảy : 1/3 cá có vảy
D.1/3 cá không vảy : 2/3 cá có vảy
Câu 19. Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là
A.Nối các okazaki với nhau
B.Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch của ADN
C.Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN


D.Tháo xoắn phân tử ADN
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?
A.Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST có trong bộ NST đơn bội của loài
B.Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
C.Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
D.Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
Câu 21.Chu tình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
(1)Giai đoạn đầu có định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào
bao bó mạch
(2)Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào
mô giậu
(3)Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu
trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
(4)Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình

Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
Phương án sai gồm
A.(3), (4)
B.(1), (2), (3)
C.(2), (3), (4)
D.(1), (3), (4)
Câu 22. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định 1 tính trạng và gen trội là trội
hoàn toàn. Tính theo lý thuyết, phép lai: AaBbGgHh x AaBbGgHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1
tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ là?
A.9/64
B.81/256
C.27/64
D.27/256
Câu 23. Ở một loài thực vật, khi lai hai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P) thu được F 1
toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho
cây F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn thì thu được đời con gồm
A.100% cây hoa đỏ
B.75% cây hoa đỏ: 25% cây hoa trắng
C.25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng
D.100% cây hoa trắng
Câu 24. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây?
A.Gen → mARN → polipeptit → protein → tính trạng
B.Gen → mARN→ tARN → polipeptit → tính trạng
C.Gen → rARm → mARN → protein → tính trạng
D.ADN → tARN → protein → polipeptit → tính trạng
Câu 25. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8) các cặp NST tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do đột
biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây?
A.AaaBbDd
B.AaBbEe
C.AaBbDEe

D.AaBbDdEe
Câu 26. Ở người, gen D quy định tính trạng da bình thường, alen d quy định tính trạng bạch tạng, cặp gen này
nằm trên NST thường, gen M quy định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m quy định tính trạng mù
màu, các gen này nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả 2 tính trạng trên, bố
có mắt nhìn bình thường và có da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường hợp không có
đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là
A.DdXMXM x DdXMY
B.DdXMXm x ddXMY
C.ddXMXm x DdXMY
D.DdXMXm x DdXMY
Câu 27. Tại sao vận tốc máu ở mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?
A.Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch


B.Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch
C.Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch
D.Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có
Câu 28. Đem lại giữa bố mẹ đều thuần chủng, cây cao, hạt trong, thơm với cây thân thấp, hạt dài, không thơm
thu được 100% thân cao, hạt tròn, thơm. Cho F1 tự thụ phấn thu được F1 gồm 9 cao, tròn, thơm: 3 cao, dài,
không thơm : 3 thấp, tròn, thơm : 1 thấp, dài, không thơm.
Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Kiểu gen của F1 có 3 cặp gen, trong đó có 2 cặp dị hợp tử di truyền liên kết không hoafnt oàn và phân ly độc
lập với cặp đồng hợp tử còn lại
B.Quy luật di truyền chi phối phép lai trên gồm quy luật phân ly,quy luật phân ly độc lập, liên kết gen hoàn toàn
C.Kiểu gen của F1 có 3 cặp gen, trong đó 2 cặp dị hợp tử di truyền liên kết hoàn toàn và phân ly độc lập với cặp
đồng hợp tử còn lại
D.Quy luật di truyền chi phối phép lai trên gồm quy luật phân ly độc lập, tương tác gen át chế
Câu 29. Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của sinh giới
A.Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa
B.Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi

C.Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa
D.Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
Câu 30. Quá trình thoát hơi nước là
A.Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
B.Động lực đầu dưới của dòng mạch rây
C.Động lực đầu trên của dòng mạch rây
D.Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ
Câu 31.Ở một loài thực vật có hoa, tính trạng màu sắc hoa có 2 gen alen quy định. Cho cây hoa đỏ thuần chủng
giao phối với cây hoa trắng thuần chủng (P) thu được F1 toàn cây hoa hồng. F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu
hình phân ly 1/4 cây hoa đỏ : 2/4 cây hoa hồng :1/4 cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện của gen không phụ
thuộc vào môi trường. Dựa vào kết quả trên hãy cho biết trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Đời con của một cặp bố mẹ bất kỳ đều có tỷ lệ kiểu gen giống kiểu hình
(2) Chỉ cần dựa vào kiểu hình cũng có hể phân biệt được cây có kiểu gen đồng hợp tử và cây dị hợp tử
(3) Nếu cho cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng thì đời con có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 50% hoa đỏ :
50% hoa trắng
(4) Kiểu hình hoa hồng là kết quả tương tác giữa các alen của cùng 1 gen
A.1
B.4
C.2
D.3
Câu 32.Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?
A.Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CO2 bình thường, nồng độ O2 bình thường
B.Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 bình thường, nồng độ CO2 cao
C.Cường độ anhs sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp
D.Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp
o

A

Câu 33. Một gen cấu trúc dài 4080 , có tỉ lệ A/G = 1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp

G-X. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A.A = T = 720; G = X = 480
B.A = T = 719; G = X = 481
C.A = T = 419; G = X = 721
D.A = T = 721; G = X = 479
Câu 34. Ở đậu Hà lan, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. alen D quy
định hoa đỏ, trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng; các gen phân ly độc lập. Cho hai cây đậu (P) giao


phấn với nhau thu được F1 gồm 3 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp hoa đỏ : 1 cây thân cao hoa trắng : 1
cây thân thấp hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến theo lý thuyết, tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F1 là:
A. 3 : 1 : 3 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
C. 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
D. 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1
Câu 35. Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây
(1) Máu vận chuyển càng xa nên ma sát càng lớn
(2) Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất
(3) Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn
(4) Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần
(5) Vận tốc máu chảy từ động mạch về mao mạch giảm dần.
Số phát biểu đúng là:
A.1
B.2
C.4
D.3
Câu 36: Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Alen B quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen
b quy định quả màu vàng. Biết rằng cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân
bình thường cho giao tử n. Các phép lai cho tỷ lệ phân ly kiểu hình 110 quả màu đỏ: 10 quả màu vàng ở đời con
là:

A.AAaa x Aa và AAaa x aaaa
B.AAaa x aa và AAaa x Aaaa
B.AAaa x Aa và AAaa x AAaa
D.AAaa x Aa và AAaa x Aaaa
Câu 37. Cho biết các bước của một quy trình như sau:
(1)Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau
(2)Theo dõi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này
(3)Tạo ra các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gen
(4)Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể
Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó ở cây trồng người ta phải thực hiện
quy trình theo trình tự các bước là
A.3 → 1 → 2 → 4
B.3 → 2 → 1 → 4
C.1 → 2 → 3 → 4
D.1 → 3 → 2 → 4
Câu 38. Đem lai giữa bố mẹ đều thuần chúng khác nhau về ba cặp tính trạng tương phản thu được F1 100% cây
cao, lá to, quả dài. Cho F1 tiếp tục giao phấn với cây thân thấp lá nhỏ quả ngắn thu được F2 gồm 3 cao, nhỏ,
dài : 3 thấp, to, ngắn : 1cao, nhỏ, ngắn :1 thấp, to, dài. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội
hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật di truyền liên kết với giới tính, liên kết ge không hoàn
toàn, kiểu gen của F1 dị hợp 3 cặp gen.
B.Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, quy luật phân ly độc lập, liên kết gen không hoàn
toàn, kiểu gen của F1 dị hợp 3 cặp gen.
C.Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, di truyền liên kết gen hoàn toàn kiểu gen của F1
gồm 2 cặp gen dị hợp và 1 cặp gen đồng hợp
D.Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, liên kết gen không hoàn toàn, kiểu gen của F1 dị
hợp 3 cặp gen
Câu 39. Ở một loài động vật, xét một gen có 2 alen nằm ở vùng không tương đồng của NST giới tính X, alen D
quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định vảy trắng. Cho con cái vảy trắng lai với con đực vảy đỏ
thuần chủng (P) thu được F1 toàn vảy đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ



75% con vảy đỏ : 25% con vảy trắng, tất cả các con vảy trắng đều là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến,
sự biểu hiện gen không phụ thuộc vào môi trường. Dựa vào kết quả trên, dự đoán nào sau đây đúng?
A.Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỷ lệ 50%
B.F2 có tỷ lệ phân ly kiểu gen là 25%:50%:25%
C.Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỷ lệ 43,75%
D.Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỷ lệ 12,5%
Câu 40. Đem lai giữa bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về 3 cặp alen thu được F1 đồng loạt hoa màu tím, thân
cao. Cho F1 giao phấn với nhau thì thu được F2 gồm: 81 tím, cao : 27 tím thấp:54 hồng cao : 18 hồng thấp : 9
trắng cao : 3 trắng thấp. Câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, hoán vị gen, di truyền liên kết
gen, kiểu gen của F1 là dị hợp 3 cặp gen
B.Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, hoán vị gen, tương tác gen, kiểu
gen cảu F1 là dị hợp 3 cặp gen
C.Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, tương tác gen cộng gộp, kiểu
gen của F1 là dị hợp 2 cặp gen
D.Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, tương tác gen bổ trợ, kiểu gen
của F1 là dị hợp 3 cặp gen


TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN, VĨNH PHÚC – LẦN 1
Câu 1: Thể đột biến là
A. cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
B. tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể bị đột biến
C. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể
D. tập hợp các phân tử ADN bị đột biến.
Câu 2: Đột biến giao tử là đột biến phát sinh
A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng.
B. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.

C. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
D. ở trong phôi.
Câu 3: Đem lai hai cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng (YY) và hạt xanh (yy) được các các hạt lai, đem gieo
các hạt lai và để chúng tự thụ phấn. Tỷ lệ màu sắc hạt thu được trên cây F1 là:
A. 100% hạt vàng
B. 3 vàng : l xanh
C. 1 vàng : 1 xanh
D. 100% hạt xanh
Câu 4: Đối tượng thực vật được Menđen nghiên cứu trong di truyền học là :
A. Cây mía.
B. Cây hoa loa kèn.
C. Cây rau rền.
D. Cây đậu Hà Lan
Câu 5: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên NST thường qui định. Ở một phép lai, trong số các loại
giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 5%; trong số các giao tử cái thì giao tử mang gen đột
biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể mang kiểu hình bình thường, cá thể mang gen đột
biến có tỉ lệ
23
3
1
23
100
32
100
99
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Quy luật di truyền phân li độc lập của Men đen nghiên cứu về:

A. nhiều gen qui định một tính trạng.
B. một cặp tính trạng tương phản.
C. hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản.
D. các gen quy định tính trạng cùng nằm trên một NST
Câu 7: Hiện tượng tiếp hợp có thể dẫn đến trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp NST tương đồng được
diễn ra ở:
A. kì sau của giảm phân 2.
B. kì đầu của giảm phân 2.
C. kì đầu của giảm phân 1.
D. kì sau của giảm phân 1.
Câu 8: Nếu đột biến lệch bội xảy ra ở giai đoạn phát triển sớm của hợp tử thì
A. tạo nên thể dị đa bội.
B. toàn bộ cơ thể mang đột biến lệch bội.
C. một phần cơ thể mang đột biến lệch bội và hình thành thể khảm.
D. tạo nên thể tứ bội
Câu 9: Một gen dài 3060 ăngstron, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất 1
cặp G - X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến sẽ bằng:
A.2350
B.2352
C.2353
D.2347


Câu 10: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép
lai:♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con có thể có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
Câu 11: Trên mạch gốc của một gen có 400 adenin, 300 timin, 300 guanin, 200 xitozin. Gen phiên mã một số

lần đã cần môi trường cung cấp 900 adenin. Số lần phiên mã của gen là:
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 1 lần.
Câu 12: Các bước trong phương pháp phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
(1) Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
(2) Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3
(3) Tạo các dòng thuần chủng
(4) Sử dụng toán xác suất để tiến hành nghiên cứu để phân tích kết quả phép lai
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được qui luật di truyền là:
A. 3, 2, 4, 1
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 1, 3, 4
D. 3, 2, 1, 4
Câu 13: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
(1) Làm thay đổi vị trí gen trên nhiễm sắc thể.
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
(3) Có hai dạng là đột biến lệch bội và đột biến đa bội.
(4) Có thể có lợi cho thể đột biến.
A. (1), (4).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (2).
Câu 14: Điểm giống nhau giữa đột biến nhiễm sắc thể với đột biến gen là
A. xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN.
B. tác động trên một cặp nuclêôtit của gen.
C. làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào.
D. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 15: Operon là:

A. một nhóm gen ở trên đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hòa.
B. một phân tử ADN có chức năng nhất định trong quá trình điều hòa.
C. Một đoạn phân tử ADN chứa 1 gen liên quan đến tổng hợp nhiều loại protein và có chung 1 promoter.
D. một đoạn phân tử axit nucleic có chức năng điều hòa hoạt động của gen cấu trúc.
Câu 16: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai ♂AaBB x ♀ aabb cho đời
con có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 17: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, enzyme ARN polimeraza thường xuyên phiên mã ở
loại gen nào sau đây?
A. Gen cấu trúc A.
B. Gen cấu trúc Z.
C. Gen cấu trúc Y.
D. Gen điều hòa
Câu 18: Axit nucleic bao gồm:
A.4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN
B. 3 loại là mARN, tARN và rARN
C. Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại
D. 2 loại là ADN và ARN
Câu 19: Cây có kiểu gen như thế nào sau đây thì có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn chiếm tỉ lệ 50%?
(1) Bb;
(2) BBb;
(3) Bbb;
(4) BBBb;
(5) BBbb;
(6) Bbbb



A. (4), (5), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
Câu 20: Ở một loài thực vật, gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng; gen B qui
định thân cao trội hoàn toàn so với alen b qui định thân thấp. Các gen phân li độc lập. Cho một cá thể (P) lai với
một cá thể khác không cùng kiểu gen , đời con thu được nhiều loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa trắng, thân
cao chiếm tỉ lệ ¼. Có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?
A. 1 phép lai
B. 5 phép lai
C. 2 phép lai
D. 3 phép lai
Câu 21: Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, để các alen của một locus phân ly đồng đều về các giao
tử thì điều kiện nào dưới đây phải được đáp ứng:
A. Alen trội phải trội hoàn toàn
B. Số lượng cá thể con lai phải lớn
C. Quá trình giảm phân bình thường
D. Bố mẹ phải thuần chủng
Câu 22: Một hỗn hợp gồm U, G và X với tỉ lệ U: G : X = 2 : 3 : 1. Xác suất tạo ra loại bộ ba có 2U và 1X từ
hỗn hợp trên là
125
1
1
5
256
54
18
216
A.
.

B.
.
C.
.
D.
Câu 23: Ở một loài thực vật, tiến hành phép lai giữa cây lá xẻ, hạt tròn và cây có lá nguyên hạt nhăn người ta
thu được ở F1 có 100% số cây lá xẻ và hạt nhăn. Cho những cây F1 này tự thụ phấn và thu được cây F2, chọn
ngẫu nhiên 1 cây F2 thì xác suất để thu được cây lá xẻ, hạt nhăn là bao nhiêu? Biết rằng tính trạng đơn gen và
nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau.
A. 56.25%
B. 31.25%
C. 43.75%
D. 75%
Câu 24: Gen không phân mảnh là:
A. Có vùng mã hóa không liên tục.
B. Có các đoạn mã hóa (Exon) xen kẽ các đoạn không mã hóa (Intron).
C. Có vùng mã hóa liên tục.
D. Tùy thuộc vào tác nhân môi trường tại thời điểm mã hóa
Câu 25: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Lặp đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn không tương hỗ
Câu 26: Đối với quá trình điều hòa hoạt động gen của Operon Lac ở E.coli, khi môi trường có lactose, gen cấu
trúc có thể tiến hành phiên mã và dịch mã bình thường vì:
A. Lactose cung cấp năng lượng cho hoạt động của operon Lac.
B. Lactose đóng vai trò là chất kết dính enzym ARN-poIymerase vào vùng khởi đầu.
C. Lactose đóng vai trò như chất cảm ứng làm protein ức chế bị bất hoạt, không gắn được vào vùng điều hòa.
D. Lactose đóng vai trò là enzyme xúc tác quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
Câu 27: Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai?

A. ARN tham gia vào quá trình dịch mã.
B. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nucleotit là A, U, G, X.
C. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen.
D. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào.
Câu 28: Nghiên cứu một loài thực vật, phát hiện thấy tối đa 120 kiểu thể tam nhiễm kép (2n + 1 + 1 ) khác
nhau có thể xuất hiện trong quần thể của loài. Bộ NST lưỡng bội của loài đó là
A. 120.
B. 16.
C. 240.
D. 32


Câu 29: Người ta tiến hành lai giữa 2 cây thuốc lá có kiểu gen như sau: P: ♀ aaBB x ♂ AAbb. Kiểu gen của
con lai trong trường hợp con lai được đột biến tứ bội thành 4n là
A. AAaaBBbb
B. AAaBBb
C. AAaBb
D. AaaaBBb
Câu 30: Ở ngô có 2n = 20 NST. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 2 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một
chiếc của cặp NST số 5 bị đảo 1 đoạn, ở cặp NST số 3 một chiếc bị lặp 1 đoạn, cặp NST số 6 có 1 chiếc bị
chuyển đoạn trong tâm động. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử
được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ
A. 87,5%.
B. 12,5%.
C. 93,75%.
D. 6,25%.
Câu 31: Xác suất để một người bình thường nhận được 1 nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ “Bà nội” và 22 nhiễm
sắc thể có nguồn gốc từ “ Ông ngoại ” của mình là
4
529

506
484
23
23
23
4
4
4
423
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) nào sau đây làm giảm chiều dài của NST?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn trên cùng một NST
Câu 33: Một người bị hội chứng Đao nhưng bộ NST 2n = 46. Khi quan sát tiêu bản bộ NST người này thấy
NST thứ 21 có 2 chiếc, NST thứ 14 có chiều dài bất thường. Điều giải thích nào sau đây là hợp lý?
A. Hội chứng Đao phát sinh do đột biến lặp đoạn trên NST 14 dẫn đến kích thước NST 14 dài ra
B.Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 2 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó bị tiêu biến
C. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn không
tương hỗ
Câu 34: Về cấu tạo, cả ADN và prôtêin đều có điểm chung là:

A. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết phôtphođieste.
B. Đều có đơn phân giống nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù.
D. Đều có thành phần nguyên tố hóa học giống nhau.
Câu 35: Ở sinh vật nhân thực bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là:
A. 3’AGU5’
B. 5’AUG 3’
C. 3’UAX5’
D. 3’AUG5’
Câu 36: Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là
A. 1 hoặc 1 số nu.
B. 1 hoặc một số nuclêôxôm.
C. 1 hoặc một số cặp nuclêôtit.
D. 1 hoặc một số axit amin.
Câu 37: Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Có một tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần đã tạo ra các tế bào con
với tổng số 128 NST đơn. Số lần nguyên phân của tế bào nói trên là:
A. 3 lần.
B. 4 lần.
C. 5 lần.
D. 6 lần.
Câu 38: Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là
3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’ (mạch bổ sung )
5 ’...TTGXAAXGXTGAXXA...3’ (mạch mã gốc )
Trình tự nuclêôtit trên mARN khi đoạn gen trên phiên mã sẽ là
A. 3’…AAXGTTGXGAXTGGT…5’.
B. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’.
C. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’.
D. 3’…AAXGUUGXGAXUGGU…5’.
Câu 39: Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?



A. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
B. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng tiếng mèo kêu, bệnh mù màu
D. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu
Câu 40: Cho những dạng biến đổi vật chất di truyền:
I - Chuyển đoạn nhiễm sắc thể;
III - Tiếp hợp và trao đổi chéo của NST trong giảm phân;
V - Đảo đoạn NST;
VII - Mất đoạn NST.
Dạng đột biến gen là
A. II, IV, VI.
B. I, II, III, IV, VI.

II - Mất cặp nuclêôtit;
IV - Thay cặp nuclêôtit;
VI - Thêm cặp nuclêôtit

C. II, III, IV, VI.

D. I, V, VII


THPT ĐỘI CẤN –VĨNH PHÚC LẦN I

1
2
3
4


Câu 1: Các gen phân ly độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng. Tỉ lệ kiểu hình (A-bbccD-) tạo nên từ phép
lai AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
1
1
1
1
8
16
64
32
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng?
A.Mã kết thúc không được t-ARN dịch mã
B.Các anticodon của tARN bổ sung với codon trên mARN theo nguyên tắc bổ sung
C.Có bao nhiêu riboxom tham gia dịch mã có bấy nhiêu loại chuỗi polipeptit được tạo thành
D.Các riboxom chuyển dịch trên mARN theo chiều 5’→ 3’ từng bộ ba, tương ứng với 10,2Å
Câu 3: Dung dịch có 80% Adenin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba ribonucleotit
thì trong dung dịch này bộ ba AUU và AUA chiếm tỉ lệ
A.16%
B.38,4%
C.24%
D.51,2%
Câu 4: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A.có kiểu gen khác nhau
B.có kiểu hình giống nhau
C.có cùng kiểu gen
D.có kiểu hình khác nhau

Câu 5: Cho các phát biểu sau:
Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là phân tử ARN
hoặc chuỗi polipeptit.
Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì đến chuỗi polipeptit mà gen đó
tổng hợp.
Có ba bộ ba làm bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
Gen bị đột biến sẽ tạo ra alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóA.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A.3
B.2
C.0
D.1
Câu 6: Loại đột biến gen nào làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô nhiều nhất của gen?
A.Thêm 1 cặp G – X và 1 cặp A – T
B.Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X
C.Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T
D.Thêm 1 cặp A –T và mất 1 cặp G – X
Câu 7: Ở tế bào nhân thực, quá trình dịch mã được bắt đầu bằng bộ ba nào trên mARN và axit amin nào mở
đầu chuỗi polipeptit?
A.AGU và axit foocmin – Met
B.AUG và axit foocmin – Met
C. AUG và axit amin Met
D.AGU và axit amin Met
Câu 8: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là
A.Liên kết gen
B.Phân li độc lập
C.Hoán vị gen
D.Tương tác gen
Câu 9: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt
dài F2 tính theo lý thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ

2
1
1
3
3
4
3
4
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Etilen có vai trò
A.Giữ cho quả tươi lâu
B.Giúp cây mau lớn


C.Giúp cây chóng ra hoa

D.Thúc quả chóng chín
AB ab
×
Ab aB
Câu 11: Ở một loài động vật, cho phép lai:
. Biết rằng quá trình sinh giao tử đực và giao tử cái đều
xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Dự đoán kết quả nào ở đời con sau đây là đúng?
A.Có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau
B.Có tối đa 9 loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau
C.Có 4 loại kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen với tỉ lệ bằng nhau
D.Có tối đa loại 9 kiểu gen

Câu 12: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?
A.Vì độ ẩm trên cạn thấp làm mang cá luôn ẩm ướt sẽ trở nên khó hô hấp.
B.Vì không hấp thu được O2 và CO2 của không khí để trao đổi
C.Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp đượC.
D.Vì nhiệt độ trên cạn cao làm mang cá bị khô nên không hấp thu được các chất.
Câu 13: Cho phép lai ♂AaBbCcDdEe x ♀aaBbccDdEe, các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các
cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy xác định tỷ lệ kiểu gen dị hợp ở F1?
23
1
31
1
32
32
32
8
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Thể đột biến thường không thấy ở người là
A.thể đột biến gen
B.thể dị bội
C.thể đột biến cấu trúc NST
D.thể đa bội
Câu 15: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbDdEe tiến hành giảm phân bình thường để tạo trứng, số loại
trứng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
A.1
B.8
C.16
D.2

Câu 16: Khi nói về quy luật di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Gen trong tế bào chất di truyền theo dòng mẹ.
B.Quy luật phân li là sự phân li đồng đều của các cặp tính trạng
C.Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp
D.Sự phân li độc lập của các gen làm giảm biến dị tổ hợp
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không có ở hoocmon thực vật?
A.Với nồng độ thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
B.Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
C.Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
D.Tính chuyên hóa cao hơn hiều so với hoocmon ở động vật bậc cao
Câu 18: Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ tiếp nhận các chất trung gian hóa học theo một
chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan đáp ứng?
A.Vì các thụ thể nằm ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hóa học theo một chiều.
B.Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều
C.Vì chất trung gian hóa học bị phân giải sau khi đến màng sau
D.Vì sự chuyển giao xung thần linh qua xináp nhờ chất trung gian hóa học chỉ theo một chiều
Câu 19: Cây ba nhiễm (thể ba) có kiểu gen AaaBb giảm phân bình thường. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử có
kiểu gen AB là:


1
12

1
4

1
8

1

6

A.
B.
C.
D.
Câu 20: Ở lúa, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp, alen B quy định hạt đục, alen b quy định hạt
trong, alen D quy định hạt tròn, alen d quy định hạt dài, quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 30%.
Aa

Bd
bd
× aa
bD
bd

Cho lai một cặp bố mẹ như sau:
loại kiểu hình mang cả 3 tính trạng lặn xuất hiện với tỷ lệ bằng
bao nhiêu?
A.15%
B.7,5%
C.35%
D.37,5%
Câu 21: Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?
A.Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng, khí khổng đóng lại.
B.Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng
C.Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước, khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày
D.Tế bào khí khổng mở khi no nước
Câu 22: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, phép lai AaBB x aabb cho đời con
có bao nhiêu loại kiểu gen?

A.2
B.1
C.4
D.3
Câu 23: Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có số cá thể mang kiểu gen AaBbDd
chiếm tỉ lệ là bao nhiêu? Biết các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
1
1
1
1
12
16
8
4
A.
B.
C.
D.
Ab
aB
Câu 24: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a: thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể
(hoán vị gen với
Ab
aB

tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen
ở F1
A.32%
B.16%
C.24%

D.51%
Câu 25: Một cơ thể chứ 3 cặp gen dị hợp khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau: ABD
=Abd = abD = abd = 5%; AbD = Abd = aBD = aBd = 45%. Kiểu gen của cơ thể đó là
bd
bD
aB
ab
Aa
Aa
Dd
Dd
BD
Bd
Ab
AB
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Loài động vật có sự phát triển không qua biến thái?
A.Sâu đục thân
B.Ếch nhái
C.Châu chấu
D.Gà
Câu 27: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai nữa. Đây là một ví dụ về
hình thức học tập nào?
A.Học khôn
B.Học ngầm
C.Quen nhờn
D.Điều kiện hóa đáp ứng

Câu 28: Biết tính trạng màu sắc ở đại mạch do gen thuộc tế bào chất quy định. Cho P ♀ xanh lục x ♂ lục nhạt
thu được F1, cho F1 tự thụ phấn liên tiếp qua 2 thế hệ, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình ở F3 sẽ là
A.50% xanh lục : 50% lục nhạt
B.75% xanh lục : 25% lục nhạt
C.100% xanh lục
D.100% lục nhạt


1
2

Câu 29: Những tế bào nào sau đây mang bộ NST lệch bội được hình thành trong nguyên phân?
A.2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n – 1.
B.2n + 1, 2n – 1, n + 1, 2n – 1
C.n + 1, n – 2, 2n + 1, 2n – 2.
D.2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, 2n – 1.
Câu 30: Điều nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập của Menđen?
A.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng tương phản nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.
B.Bố, mẹ thuần chủng khác nhau hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản.
C.Nghiên cứu trên một số lượng cá thể lớn
D.Các cặp gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
Câu 31: Khi đề suất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định. Trong tế bào, các nhân tố
di truyền không hòa trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình
bằng phép lai nào?
A.Cho F1 lai phân tích
B.Cho F2 tự thụ phấn
C.Cho F1 tự thụ phấn
D.Cho F1 giao phấn với nhau
Câu 32: Một gen có chiều dài 0,408µ, gen đột biến tạo thành alen với có khối lượng phân tử là 72.104 đvC và
giảm 1 liên kết hiđrô. Dạng đột biến gen nào đã xảy ra.

A.Thêm 1 cặp G – X
B.Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.
C.Thêm 1 cặp A – T
D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A – T
Câu 33: Nếu 1 gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn thì kiểu gen của bố mẹ như thế nào
để ngay đời con phân ly theo tỷ lệ kiểu hình: 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1?
(1)aaBbDd x aaBbdd
(2)AabbDd x Aabbdd
(3)AabbDd x aaBbdd
(4)AaBbDd x aabbdd
Tập hợp đúng là
A.(1), (4)
B.(3), (4)
C.(1), (2)
D.(2), (3)
Câu 34: Trong một thí nghiệm lai giữa các cây cà chua quả đỏ có kiểu gen dị hợp với nhau người ta thu được
1200 quả đỏ lẫn quả vàng. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Số lượng quả đỏ thuần chủng theo lý thuyết có
trong số quả trên là
A.500
B.60
C.400
D.300
Câu 35: Một gen có chiều dài 5100Å, mạch 1 có A = 225, G = 360. Nếu mạch 1 là mạch gốc và gen phiên mã 5
lần tính số nu mỗi loại U và X môi trường phải cung cấp cho quá trình phiên mã là bao nhiêu?
A.U = 1200; X = 1440
B.U = 7905; X = 11160
C.U = 8160; X = 11520
D.U = 1125; X = 1800
Câu 36: Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X
quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh này. Một người phụ nữ nhìn màu bình thường lấy chồng

bị mù màu đỏ - xanh lục, họ sinh một con trai mù màu đỏ - xanh lụC. Biết rằng không xảy ra đột biến mới.
Người con trai nhận alen gây bệnh này từ
A.Ông
B.Bố
C.Bà nội
D.Mẹ
Câu 37: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lý
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% số cây hoa đỏ : 50% số cây hoa
trắng?
A.AA x aa
B.Aa x Aa
C.Aa x aa
D. AA x Aa
Câu 38: Cho các nhận xét sau:
Nếu bố và mẹ đều thông minh sẽ di truyền cho con cái kiểu gen qui định khả năng thông minh.
Hằng được bố truyền cho tính trạng da trắng, mũi cao, má lúm đồng tiền


3
4

Muốn nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen cần tạo được các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
Ở thực vật, các tính trạng do gen nằm ở lục lạp qui định di truyền theo dòng mẹ.
Trong các nhận xét trên, có mấy nhận xét không đúng?
A.2
B.1
C.3
D.4
Câu 39: Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột biến xảy ra ở
vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?

A.Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng
cường hoặc giảm bớt
B.Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống, nhưng cấu
trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
C.Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các
gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
D.Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở
vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
Câu 40: Trong quá trình phiên mã, bộ ba mã sao của mARN sẽ liên kết với bộ ba mã hóa của ADN theo nguyên
tắc nào?
A.A – U; G – X
B.A – T; G – X.
C.A – X; T – U.
D.A – G; U – X.


CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA
Câu 1: Loại bazơ nitơ nào liên kết bổ sung với Uraxin
A.Timin
B.Guanin
B.Adenin
D.Xitozin
Câu 2: Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết gen là
A.Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp
B.Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống
C.Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý
D.Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau.
Câu 3: Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân
thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 25% thân cao và 75% thân thấp. Khi P tự thụ phấn 2 thế hệ, ở F2 cây thân cao
chiếm tỉ lệ 17,5%. Tính theo lý thuyết, trong tổng số cây thân cao ở P, cây thuần chủng chiếm tỷ lệ

A.25%
B.12,5%
C.5%
D.20%
Câu 4: Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau
(1)AaaaBBbb x AAAABBbb
(2)AaaaBBBB x AAAABBbb
(3)AaaaBBbb x AAAaBbbb
(3)AAAaBbbb x AAABBBb
Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho ra giao tử lưỡng bội và có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lý
thuyết, trong các phép lai trên có bao nhiêu phép lai cho đời con có 9 loại kiểu gen?
A.1
B.2
C.4
D.3
Câu 5: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây không phải là của quần thể ngẫu phối?
(1)Thành phần kiểu gen đặc trưng, ổn định qua các thế hệ
(2)Duy trì sự đa dạng di truyền
(3)Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử
(4)Tạo nên một lượng biến dị di truyền rất lớn trong quần thể
A.1
B.4
C.3
D.2
Câu 6: Sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào?
A.Ong, kiến, rệp
B.Bọt biển, giun dẹp
C.Bọt biển, ruột khoang
D.Động vật đơn bào và giun dẹp
Câu 7: Trong công tác tạo giống, muốn tạo một giống vật nuôi có thêm đặc tính của một loài khác, phương

pháp nào sau đây được cho là hiệu quả nhất?
A.Gây đột biến
B.Lai tạo
C.Công nghệ gen
D.Công nghệ tế bào
Câu 8: Cây pomato là cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp
A.Nuôi tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
B.Dung hợp tế bào trần
C.Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xoma có biến dị
D.Nuôi cấy hạt phấn
Câu 9: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A.Carotenoit
B.Diệp lục a,b avf phitocrom
C.Diệp lục
D.Phitocrom
Câu 10: Cho hai cây có 2 cặp gen dị hợp giao phấn với nhau thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1. Biết
gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Trong các nhận định dưới đây có bao nhiêu nhận
định đúng:
(1)
Bố mẹ có thể có kiểu gen giống nhau hoặc khác nhau


(2)
Hoán vị chỉ xảy ra ở một giới
(3)
Hoán vị có thể xảy ra ở hai giới
(4)
Các gen có thể liên kết hoàn toàn
(5)
Đời con có tối đa 9 kiểu gen

(6)
Đời con có tối đa 3 kiểu gen
A.2
B.3
C.5
D.4
Câu 11: Xét các loài sau:
(1)Ngựa
(2)Thỏ
(3)Chuột
(4)Trâu
(5)Bò
(6)Cừu
(7)Dê
Trong các loài trên, những loài có dạ dày bốn ngăn là:
A.(1), (2), (4), (5)
B. (4), (5), (6), (7)
C. (1), (4), (5), (6)
D. (2), (4), (5), (7)
Câu 12: Ở cây cà chua, gen A – thân cao, b – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dụC. Các gen cùng nằm trên
một cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn với nhau. Cho lai giữa hai giống cà chua thuần chủng thân cao
quả tròn với thân thấp quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 phân tính theo tỉ lệ
A.3 cao, tròn : 1 thấp, bầu dục.
B.1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn.
C.3 cao, tròn :3 cao, bầu dục : 1 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục.
D.9 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 3 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
Câu 13: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc lập cùng qui định màu hoA. Khi trong
kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A thì cho kiểu hình
hoa vàng, khi chỉ có alen trội B thì kiểu hình hoa hồng, khi có hoàn toàn alen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng.
Cho biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu cách sau đây giúp xác định chính xác kiểu gen của một cây đỏ T

thuộc loài này?
(1)
Cho cây T tự thụ phấn
(2)
Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp về hai cặp gen
(3)
Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen
(4)
Cho cây T giao phấn với cây hoa hồng thuần chủng
(5)
Cho cây T giao phấn với cây hoa vàng có kiểu gen dị hợp tử
(6)
Cho cây t giao phấn với cây hoa đỏ thuần chủng
A.3
B.5
C.2
D.4
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về xináp?
A.Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau
B.Tất cả các xináp đều có chứa chất trung gian hóa học là axetincolin
C.Có hai loại xináp là xináp hóa học và xináp sinh học
D.Cấu tạo của xináp hóa học gồm màng trước, màng sau, khe xináp và chùy xináp
Câu 15: Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy (đầu nhụy) gọi là
A.Thụ tinh
B.Tự thụ phấn
C.Thụ phấn
D.Thụ tinh kép
Câu 16: Sự biến thái của sâu bọ được điều hòa bởi loại hoocmon nào?
A.Ecdixon và Juvenin
B.Testosteron

C.Ostrogen
D.Tiroxin
Câu 17: Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là
A.ADN
B.tARN
C.rARN
D.mARN


Câu 18: Khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật nhận định nào sau đây sai?
A.Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản đực hoặc cơ quan sinh sản cái.
B.Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.
C.Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với
môi trường sống.
D.Ở động vật đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh downxg lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai.
Câu 19: Ở đậu Hà Lan, alen A thân cao, alen a thân thấp; alen B hoa đỏ, alen b hoa trắng. Hai alen này nằm trên
2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Nếu không có
đột biến, tính theo lý thuyết trong số cây thân cao hoa trắng F1 thì số cây thân cao hoa trắng có kiểu gen đồng
hợp chiếm tỷ lệ
A.1/3
B.3/16
C.2/3
D.1/8
Câu 20: Ở ruồi giấm, cho con đực có mắt trắng giao phối với con cái mắt đỏ thu được F1 đồng hợp mắt đỏ.Cho
các cá thể F1 giao phối tự do với nhua, đời F2 thu được 3 con đực mắt đỏ : 4 con đực mắt vàng : 1 con đực mắt
trắng : 6 con cái mắt đỏ : 2 con cái mắt vàng. Nếu cho con đực mắt đổ F2 giao phối với con cái mắt đỏ F2 thì
kiểu hình mắt đỏ ở đời con có tỉ lệ là
A.24/41
B.19/54
C.31/54

D.7/9
Câu 21: Khi cho hai cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu
hiện tính trạng một bên bố hoặc mẹ. Tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 : 1
thì hai tính trạng đó di truyền theo quy luật
A.Phân li độc lập
B.Liên kết hoàn toàn
C.Tương tác gen
D.Hoán vị gen
Câu 22: Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi
A.Vốn gen
B.Tỷ lệ các nhóm tuổi
C.Tỷ lệ đực và cái
D.Hoán vị gen
Câu 23: Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen . Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các tính trạng trội là trội
hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở hai bên bố mẹ với tần số bằng nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ < 18,75%
B.Có 2 loại trong các loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau
C.Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình
D.Kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm < 6,25%
Câu 24: Trong kĩ thuật chuyển gen ở động vật, phương pháp nào thông dụng nhất
A.Vi tiêm
B.Biến nạp
C.Cấy nhân có gen đã cải tiến
D.Cấy truyền phôi
Câu 25: Phân tử Hemoglobin gòm 2 chuỗi polipeptit alpha và hai chuỗi polipeptit betA. Phân tử hemoglobin có
cấu trúc
A.Bậc 2
B.bậc 3
C.Bậc 4
D.bậc 1

Hướng dẫn:
Cấu trúc của hemoglobin là cấu trúc bậc 4: Gồm nhiều cấu trúc bậc 3 tạo thành.
Câu 26: Một quần thể ở thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền 0,1AA : 0,4Aa ; 0,5aA. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp sau
3 thế hệ ngẫu phối là
A.0,9
B.0,125
C.0,42
D.0,25
Câu 27: Trong các nhận định sau:


NH +4 ; NO3−
1

Nito được rễ cây hấp thụ ở dạng
NH +4

2
3

ở trong mô thực vật và được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit
Nito là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu và là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học
quan trọng
NO3−

4

Trong cây

NH +4

được khử thành
NH +4

5

NH +4

Hình thành amit là con đường khử độc
dư thừa đồng thời tạo nguồn dự trữ
cho quá tình tổng hợp
amin cần thiết.
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa amin ở thực vật
A.5
B.3
C.2
D.4
Câu 28: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây
(1)Lizoxom
(2)Riboxom
(3)Lục lạp
(4)Peroxixom
(5)Ti thể
(6)Bộ máy Gongi
Phương án đúng là
A.(3), (4), (5)
B.(1), (4), (5)
C.(3), (3), (6)
D.(1), (4), (6)
Câu 29: Hướng động ở thực vật là:
A.Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích

B.Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C.Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí, hóa học bên trong tế bào
D.Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định
Câu 30: Phân tích thành phần axit nucleic tách từ ba chủng virut thu được kết quả như sau
Chủng A: A = U = G = X = 25%
Chủng B: A = G = 20%; U = X = 30%
Chủng C: A = T = G = X = 25%
Vật chất di truyền của
A.Chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
B.Cả ba chủng là ARN
B.Chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
D.Cả ba chủng là ADN
Câu 31: Xét các đặc điểm sau:
(1)
Máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2)
Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô
(3)
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
(4)
Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim
(5)
Máy chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở
A.2
B.4
C.5
D.3
Câu 32: Ở một loài sinh vật, xét một locut gồm 2 alen A và a, trong đó alen A là một đoạn ADN dài 306nm và
có 2338 liên kết hiđrô, alen a là sản phẩm đột biến từ alen A. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành

nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần thiết cho quá trình tái bản của các alen là 5061A và 7532G.
Cho kết luận sau:
(1)
Gen A có chiều dài lớn hơn gen a


(2)
Gen A có G = X = 538; A = T 362.
(3)
Gen a có A = T = 360; G = X = 540
(4)
Đây là sạng đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X
Số kết luận đúng là
A.1
B.2
C.0
D.3
Câu 33: Ở thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Ở thế hệ xuất phát
(P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,6AA : 0,4AaA. Biết rằng không có các yếu tố làm
thay đổi tần số alen của quần thể. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F1 là:
A.64%
B.96%
C.90%
D.32%
Câu 34: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có cấu tạo gồm
A.ARN và polipeptit
B.ADN và protein
C.ADN và lipoprotein
D.ARN và protein loại histon
Câu 35: Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nucleotit là A : U : G : X = 4:3:2:1.Tỉ lệ bộ ba chứa cả ba

loại nucleotit A, U, G, được mong đợi là
A.7,2%
B.21,6%
C.2,4%
D.14,4%
Câu 36: Cơ sở sinh lý của công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật là
A.Tính toàn năng của tế bào
B.Tính phân hóa của tế bào
C.Tính biệt hóa của tế bào
D.Tính phản phân hóa của tế bào
Hướng dẫn:
Nuôi cấy mô dựa trên tính toàn năng của tế bào
Câu 37: Ở thực vật, alen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Trong một phép lai
giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb ở đời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và một
vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xảy ra
đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Cây hoa trắng này có thể là thể đột biến nào dưới đây
A.Thể một
B.Thể không
C.Thể bốn
D.thể ba
Câu 38: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, alen trội là trội hoàn toàn và không
có đột biến xảy rA. Cho phép lai AaBbDdeeHh x AaBbDdEeHH. Theo lí thuyết, số cá thể có kiểu hình mang 3
tính trạng trội, 2 tính trnagj lặn ở F1 chiếm tỉ lệ là:
A.6/539
B.20/539
C.3/539
D.2/539
Câu 39: Ở cá xương, mang có diện tích trao đổi khí lớn vì:
(1)
Mang có nhiều cung mang

(2)
Mỗi cung mang có nhiều phiến mang
(3)
Mang có khả năng mở rộng
(4)
Mang có diềm nắp mang
Phương án trả lời đúng là
A.(2), (3)
B.(1), (4)
C.(2), (4)
D.(1), (2)
Câu 40: Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt màu đỏ : 6/16 hạt màu
nâu :1/16 hạt màu trắng, Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên NST thường. tính trạng trên chịu sự chi
phối của qui luật
A.Tương tác cộng gộp
B.Tương tác bổ sung
C.Tương tác át chế
D.Phân li độc lập


THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA
Câu 1:Thực vật ở cạn, nước được hấp thu chủ yếu qua
A.Toàn bộ bề mặt cơ thể
B.Lông hút của rễ
C.Chóp rễ
D.Khí khổng
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
B.Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ trên lá xuống rễ.
C.Chất hữu cơ được dự trữ ở cây chủ yếu được tổng hợp ở lá

D.Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ,
Câu 3:Quá trình thoát hơi nước ở lá có các vai trò.
1 Tạo ra lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên
2 Tạo điều kiện cho sự vận chuyển của các chất hữu cơ đi xuống rễ.
3 Tạo điều kiện cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quang hợp
4 Hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
Phương án đúng.
A.(1), (2), (3)
B.(1), (2), (4)
C.(1), (3), (4)
D.(2), (3), (4)
Câu 4: Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc và có
thể bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò chủ yếu
A.Tham gia cấu trúc nên tế bào
B.Hoạt hóa các enzim trong quá trình trao đổi chất
C.Qui định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào
D.Thúc đẩy quá trình chín của hạt và quả
Câu 5: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nito trong đất bằng hệ rễ là

( NO )

3

A.Dạng nito tự do trong khí quyển (N2)
NO


3

B.Nito nitrat


NH +4
, nito amon

NH

+
4

C.Nito nitrat
D.Nito amon
Câu 6: Sắc tố tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng qua các liên kết hóa học trong ATP
và NADPH là
A.diệp lục a
B.diệp lục b
C.caroten
D.xantophyl
Câu 7:Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A.Chu trình Crep → đường phân → chuỗi truyền e hô hấp
B.Đường phân → chuỗi truyền e hô hấp → Chu trình Crep
C.Đường phân → chu trình Crep → chuỗi truyền e hô hấp
D.Chuỗi truyền e hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân
Câu 8: Ở động vật ăn thực vật có dạ dày 4 ngăn, sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá sách diễn ra như thế nào?
A.Thức ăn được ở lên miệng để nhai lại
B.Tiết pepsin và HCL để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ
C.Hấp thu bớt nước trong thức ăn
D.Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulose
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hoàn hở?
A.Máu chảy với áp lực thấp
B.Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào



C.Có ở các loài động vật thuộc nhóm côn trùng, thân mềm, ruột khoang.
D.Có hệ mạch nối là các mao mạch
Câu 10: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là trường hợp nào sau đây?
A.Giao tử đực của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa kia và ngược lại
B.Cả hai giao tử đực đều tham gia vào thụ tinh
C.Hai giao tử đực đều thụ tinh với hai noãn tạo thành hai hợp tử
D.Giao phấn chéo
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái là đúng?
A.Thành phần hữu sinh của quần xã bao gồm các sinh vật và xác chết của các sinh vật.
B.Sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật và vi sinh vật có khả năng quang hợp.
C.Sinh vật tiêu thụ bao gồm các loài động vật và một số loài nấm
D.Sinh vật tiêu thụ làm chậm sự tuần hoàn vật chất trong hệ sinh thái
Câu 12: Người mắc bệnh hoặc hội chứng nào sau đây thuộc thể ba?
A.Đao
B.Bạch tạng
C.Máu khó đông
D.AIDS
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về nguồn tài nguyên nước là không đúng?
A.Nước là nguồn tài nguyên vô tận và rất ít thất thoát khi đi qua hệ sinh thái.
B. Nguồn nước trên Trái Đất rất dồi dào nhưng phân bố không đều.
C.Lượng nước ngầm ngày càng giảm là do diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.
D.Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.
Câu 14: Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong
những bằng chứng chứng tỏ
A.quá trình tiêu hóa đồng quy của sinh giới (tiến hóa hội tụ)
B.nguồn gốc thống nhất của các loài
C.sự tiến hóa không ngừng của sinh giới
D.vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hóa

Câu 15: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A.sự cạnh tranh giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
B.khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm
C.sự dư thừa thức ăn sẽ làm cho quần thể nhanh chóng khôi phục lại kích thước tối đa
D.sự giao phối gần thường xuyên diễn ra làm tăng tần số các alen lặn có hại
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ là chính xác?
A.Một mARN có thể được dịch mã thành các chuỗi polipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau.
B.Một gen có thể mã hóa cho nhiều phân tử ARN có cấu trúc hoàn toàn khác nhau
C.Trên một mARN chỉ có thể có một mã mở đầu và một mã kết thúc
D.Một gen có thể mã hóa cho nhiều chuỗi polipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau.
Câu 17: Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có điểm chung là
A.Chỉ xuất hiện khi mật độ quần thể tăng cao
B.Đều có lợi cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
C.Đều làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
D.Đều giúp duy trì mật độ của quần thể ổn định qua các thế hệ
Câu 18: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là
A.Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
B.Mức phản ứng không do kiểu gen qui định.


C.Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
D.Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
Câu 19: Trên cùng một vĩ độ, sự phân bố của các khu sinh học theo sự giảm dần về mức độ khô hạn trong
trường hợp nào dưới đây là đúng?
A.Hoang mạc → Savan → Rừng Địa Trung Hải
B.Rừng Địa Trung Hải → Thảo nguyên → Rừng lá rụng ôn đới
C.Thảo Nguyên → Rừng Địa Trung Hải → Rừng mưa nhiệt đới
D.Hoang mạc → Rừng mưa nhiệt đới
Câu 20: Yếu tố ngẫu nhiên
A.Luôn làm tăng vốn gen của quần thể

B.luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật
C.đào thải hết các alen có hại khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi
D.làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
Câu 21: Tháp sinh thái luôn có dạng đáy rộng ở dưới, đỉnh hẹp ở trên là
A.số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
B.sinh khối của các bậc dinh dưỡng
C.sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
D.năng lượng của các bậc dinh dưỡng
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên?
A.Giao phối không ngẫu nhiên là giảm tần số alen có hại trong quần thể. Giao phối không làm thay đổi tần số.
B.Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể (không thay
đổi trong trường hợp quần thể chỉ bao gồm những dòng thuần, ví dụ như những loài tự thụ phấn trong tự nhiên)
C.Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính da dạng di truyền của quần thể
D.Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 23: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?
A.Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
B.Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
C.Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn
D.Dây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
Câu 24:Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên (CLTN), phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen
khác nhau trong quần thể
B.CLTN tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
C.Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác
định
D.CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 25: Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là
A.chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên
B.hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật
C.dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D.di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương
Câu 26: Cho một số phát biểu sau đây về các gen trên ADN vùng nhân của tế bào nhân sơ
1 Một số gen không có vùng vận hành


Các gen đều được nhân đôi và phiên mã cùng một lúc
3 Các gen đều có cấu trúc dạng vòng
4 Các gen đều có cấu trúc mạch kép
Số phát biểu đúng là
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 27: Bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái?
1 Năng lượng đi theo dòng và có sự thất thoát rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng
2 Sự trao đổi năng lượng hoàn toàn độc lập với sự trao đổi vật chất
3 Năng lượng sinh học khởi đầu cho sự sống ở mỗi hệ sinh thái
4 Trao đổi vật chất và năng lượng được thực hiện qua chuỗi và lưới thức ăn
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 28:Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở đột biến gen mà không có ở đột biến cấu trúc NST?
1 Không làm thay đổi vị trí của gen trên NST
2 Có thể biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thể khảm
3 Cần trải qua ít nhất 2 lần nhân đôi
4 Là nguồn nguyên liệu sơ cấp và chủ yếu cho chọn giống và tiến hóa
Số phát biểu đúng là
A.2
B.3

C.4
D.5
Câu 29: Trong phép lai một cặp tính trạng tương phản (P) ở các thí nghiệm của Menđen, cần phải có bao nhiêu
điều kiện trong các điều kiện sau để F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn?
1 Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST
2 Tính trạng trội phải trội hoàn toàn
3 Số lượng cá thể thu được ở mỗi đời lai phải lớn
4 Quá trình giảm phân xảy ra bình thường
5 Mỗi gen qui định một tính trạng
6 Bố và mẹ thuần chủng
Số điều kiện cần thiết là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 30: Có bao nhiêu phương pháp sau đây cho phép tạo ra được nhiều dòng thuần chủng khác nhau chỉ sau
một thế hệ?
1 Nuôi cấy hạt phấn
2 Lai xa kết hợp với gây đa bội hóa
3 Nuôi cấy mô tế bào thực vật
4 Tách phôi thành nhiều phần và cho phát triển thành các cá thể
5 Dung hợp 2 tế bào sinh dưỡng cùng loài
6 Dung hợp 2 tế bào sinh dưỡng khác loài
A.4
B.3
C.2
D.1
Câu 31: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. Nhiễm
sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về dạng
đột biến này?

1 Thường làm xuất hiện nhiều alen mới trong quần thể.
2 Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
3 Thường làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết của loài.
2


×