đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
đồ án bê tông cốt thép số 1
Thiết kế sàn sờn bê tông cốt thép toàn khối
I/. Mặt bằng kết cấu:
1/. sơ đồ sàn:
5600
e
5600
d
5600
c
5600
b
a
2500
2500 2500
7500
1
7500
2
7500
3
7500
4
5
mặt bằng bản sàn
2/.Cấu tạo bản:
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
1
đồ án bê tông cốt thép 1
-
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
Gạch lát
:g=25kN/m3;g=15mm;f=1,1
Vữa lát
:v=18kN/m3 ;v=230mm;f =1,3
Bản BTCT bt =25kN/m3; hb=b,f =1,1
Lớp trát
:v =18kN/m3 ;v=25mm;f=1,3
II/. Số liệu:
Nhịp : L1 = 2,5 (m).
Hoạt tải : Pc =6(kN/m2)
L2 = 5,6 (m).
Bê tông : B = B15 ; Rb = 8,5 MPa ; Rbt=0,75 MPa ; b =1
Thuyết minh đồ án:
I/. Tính toán bản:
1/. sơ đồ bản sàn:
L2 5,6
2,24 2
L1 2,5
-Xem bản làm việc một phơng. Ta có sàn sờn toàn khối bản dầm.
-Các dầm trục 2 , 3, 4 là dầm chính . Các dầm dọc là dầm phụ.
-Để tính bản cắt một dải bản rộng b= 1m, vuông góc với dầm phụ
và xem nh một dầm liên tục.
_ Xét tỉ số 2 cạnh ô bản :
2/.Lựa chọn kích thớc các bộ phận:
D
L1
m
-Với bản dầm lấy: D 0,8 1,4 chọn D=1,2
m 30 35 chọn m =35
a/. Chiều dày bản:
hb
1,2
2500 85,7(mm) > hmin=60mm chọn: hb=80 (mm).
35
hb
b/.Dầm phụ:
- Ldp = L2 = 5.6 (m), cha phải nhịp tính toán .
- nhịp tính toán :
h dp
1
1
1
L dp ( )5600 466,67 350(mm)
m dp
12 16
1
2
1
4
1
2
chọn: hdp=400(mm).
1
4
- bdp ( )hdp ( )400 200 100(mm) chọn: bdp=200(mm).
-Vậy kích thớc dầm phụ là: bdp x hdp =200 x 400 (mm).
c/. Dầm chính:
- Nhịp dầm chính : Ldc =L3= 3. L1 =3 .2,5=7,5 (m).
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
2
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
1
1 1
L dc ( )5600700 467(mm) chọn: hdc=600 (mm).
mdc
8 12
1 1
1 1
bdc ( )hdc ( ).600300150 (mm) chọn: bdc=300(mm).
2 4
2 4
-Vậy kích thớc dầm chính là: b dc h dc =300 600(mm).
hdc
3/. Xác định nhịp tính toán:
Lb Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo
120
80
340
2290
200
2300
200
-Nhịp tính toán của bản:Đoạn bản sàn kê lên tờng Cb=120mm.
-Nhịp giữa: Lo=L1- bdp=2500 - 200=2300 (mm).
bdp
bt C b
200 340 120
2500
=2290 (mm).
2
2
2
2
2
2
Lo Lb 2300 2290
Chênh lệch giữa các nhịp :
.100% 0,4% < 10%
Lo
2300
-Nhịp biên: Lb L1
4/. Tải trọng trên bản:
-Hoạt tải tính toán: pS= f,p .pc=1,2 6=7,2 (KN/m2).
-Tĩnh tải tính toán đợc tính theo công thức:g s = ( f,i i iết
quả tính ghi vào bảng sau:
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
3
đồ án bê tông cốt thép 1
ST Lớp CấU TạO
T
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
Trọng l- Chiều Trị
ợng riêng dày tiêu
chuẩn
i
i
3
(kN/m ) (mm)
gs c
(kN/m
2
Hệ số
độ
tin
cậy
f,i
Trị tính toán
gs
(kN/m2)
1
Gạch
ceramic
25
15
0,375
1,1
0,412
2
Vữa lót
18
30
0,54
1,3
0,702
Bản BTCT
25
80
2,00
1,1
2,20
Lớp trát
18
15
0,27
1,3
0,35
Cộng =
3
4
3,68
=> Vậy gs= 3,68 (KN/m2).
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn: qS= (gs + ps).b = (3,68+7,2).1
=10,88 (kN/m).
5/. Xác định nội lực trong bản sàn:
p
g
2290
2300
5,23 kNm
5,18 kNm
2290
3,56 kNm
3,56 kNm
2300
Biểu đồ nội lực trong bản sàn
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
4
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
-Momen lớn nhất ở nhịp biên:
Mmax =
1
1
qsL2b = 10,88 (2.290)2 =5,18 (kNm)
11
11
-Mômen lớn nhất ở gối thứ 2:
Mmin =-
1
1
qsL2O =- 10,88 (2,3) 2 = - 5,23 (kNm)
11
11
Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
max
1
1
10,88 (2,3) 2
2
M min = 16 qsL O = 16
= 3,56 (kNm)
6/. tính cốt thép:
-Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15 : Rb = 8,5 MPa
-Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs = 225 MPa
-Từ các giá trị mômen ở nhịp và gối , giả thiết a = 15 mm tính cốt
thép theo công thức sau:
ho = h - a = 80 - 15 = 65 mm
m=
M
= 1 -
AS =
b
Rb .b.ho2 .
pl = 0,3 : Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo
1 2 m
.b .Rb .b.ho
RS
Kiểm tra hàm lợng cốt thép:
A
S
mim = 0,05% b.h max =
o
.R
b
Pl
RS
b
= 0,37
8.5
= 1,4%
225
Bảng tính cốt thép cho bản sàn
Tiết diện
M
AS
Chọn cốt thép
m
2
(kN
(mm / ( %
d
a
ASC
m
m
(mm (m (mm2/
)
)
m m)
Nhịp biên 4,52 0,12 0,13
331 0,5
8
14
359
6
5
0
Gối 2 4,64 0,12 0,13
341 0,5
8
14
359
9
9
2
0
Nhịp 3,2 0,08 0,09
243 0,3
6
11
257
giữa
9
9
6
0
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
5
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
6
,gối giữa
7/. Bố trí cốt thép:
p
g
* xét tỉ số :
Ta thấy 1
p
g
S
S
S
7,2
= 3,68 =1,96
3 =0,25 ; L0 =0,25 2300= 575 mm
S
Chọn L0 = Lb = 580 mm
* Đối với các ô bản có dầm liên kết ở 4 biên , vùng gạch chéo hình dới
đây đợc giảm 20% lợng thép so với kết qủa tính đợc.
5600
e
5600
d
5600
c
b
vù ng g iảm c ố t t hép
b
d
5600
b
a
d
a
c
a
2500
2500
c
2500
7500
1
7500
2
7500
3
7500
4
5
- AS = 0.8 243 =194.4 mm2
Chọn d6 a 140 (ASC=202mm2)
*Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và phía
trên dầm chính xác định nh sau:
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
d 6a 200
AS,CT 50%
gối giữa = 0,5 243= 121,5 mm2 chọn d6 a200
AS
(ASC=141mm2)
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
As,Pb
L
L
5600
2,24 < 3
2500
1
20%Ast =0.2 341 =68.2 mm2 chọn d6 a300 (ASC=94mm2)
2<
2
Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
Lan =120 mm 10d
Bố trí cốt thép cho bản sàn nh hinh dới đây:
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
7
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: nguyÔn ngäc ph¬ng
d6a200
580
3
d6a300
d8 a140
d8 a140
5
200
580
d6 a300
4
5
1
4
d6a300
8
200
d6 a300
3
4
1360
5
1360
d6 a110
50
5
2
2500
d8 a140
60
330
d6 a200
d6 a110
60
2500
1
580
d6 a110
80
330
80
340
120
d8 a140
2655
1
4
50
d6 a110
50
2
2740
50
mÆt c¾t a-a
340
120
d6 a200
3
4
d8 a140
580
580
5
4
1
d6a300
2500
1
d6 a200
200
d6 a300
d6 a140
d6 a110
8
2
2500
1360
3
d8 a140
4
1360
d6 a140
60
330
50
200
d6 a300
d8 a140
500
580
330
2655
d8 a140
1
50
d6 a140
2
2740
4
50
mÆt c¾t b-b
SVTH: mai v¨n hng – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
8
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
9
340
220
7
5
d6 a300
580
d6 a200
300
580
6
4000
1
400
d8 a140
mặ
t cắ
t c-c
600
d6 a300
3
80
330
80
d6 a200
mặ
t cắ
t d-d
II/.Tính toán dầm phụ
1/. Sơ đồ tính:
- Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp. Và đợc tính theo sơ đồ khớp dẻo.
- Dầm chính có bdc=300 mm, chiều dày tờng b = 340 mm.
- Đoạn kê lên tờng của dầm phụ: Cdp= 220(mm).
- Nhịp tính toán là:
- Nhịp giữa: Lo=L2-bdc=5600 - 300=5300 (mm).
bdc t C dp
300 340 220
5600
5340(mm).
2 2
2
2
2
2
L L
5,34 5,3
100% 1,48% 10%
Chênh lệch giữa các nhịp là: b 0 100%
Lb
5,34
- Nhịp biên: Lb L2
5340
5600
300
5300
5600
700
400
340
220
300
5600
Sơđ
ồ xác đ
ị
nh nhị
p tí
nh toán của dầm phụ
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
10
pdp
gdp
5340
5300
5300
Sơđ
ồ tí
nh toán của dầm phụ
2/. TảI trọng tác dụng lên dầm phụ:
-Coi tải trọng trên dầm là phân bố đều theo chiều dài : qdp=
pdp+gdp.
- Khoảng cách giữa các dầm đều nhau bằng L1=2,5 m nên:
a) Hoạt tải: pdp=ps.L1=7,2 2,5=18 (kN/m).
b) Tĩnh tải: gdp=gl + g0
Tĩnh tải do bản truyền xuống: gl= gs.L1 = 3,68 2,5 = 9.2 (kN/m)
Trọng lợng bản thân dầm phụ: g0= f , g bt bdp (hdp-hb)
=1.1 25 0.2(0.4-0.08)=1,76(kN/m)
Tổng tĩnh tải: gdp=go+gl=1,76 + 9,2 = 10,96 (kN/m).
c) Tổng tải trọng: qdp=gdp+pdp=10,96 + 18=28,96 (kN/m)
3/. Nội lực:
a)Biểu đồ bao momen
Tỉ số:
pdp
g dp
18
1,64
10,96
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao momen tính theo công
thức :
M = qdp L2o (đối với nhịp biên Lo=Lob) với ,k tra phụ lục 8 ta đợc:
K=0,25
- Kết quả tính toán trình bày trong bảng dới:
Mômen âm triệt tiêu các gối tựa một đoạn:
X1 = k Lob = 0,25 5,34= 1,34(m)
Mômen dơng triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
*)Đối với nhịp biên:
X2 = 0,15 Lob = 0,15 5,34 = 0,807(m)
*)Đối với nhịp giữa:
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
X3 =0,15 Lo = 0,15 5,3= 0,795(m)
Mômen dơng lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
X4 = 0,425 Lob = 0,425 5,34 = 2,27(m)
Tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Nhị
p
Biên
Tiết
diện
Lo
(m)
0
5,34
1
2
0,425L
qdpL2o max
(kNm
)
825,8 0.000
0
0.065
0
0.090
0
0,091
min
Mmax
Mmin
(kNm (kNm
)
)
0.0
53,68
74,32
75,15
0
3
0.075
0
0.020
0
4
5
Thứ
2
6
7
0.5L0
8
9
5,3
813,4
61,94
16,52
0.071
59,05
5
0.018
14,64 -21,01
0
0.026
6
0.058
47,18 -3,12
0
0.003
8
0.062
50,84
5
0.058
47,18 -0,68
0
0.000
8
0.018
14,64 -16,73
0
0.020
6
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
11
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
10
0.062
5
12
50,84
8
50,84
14,64 16,73
7
50,84
801 795
6
47,18 0,68
21,01
5
47,18 3,12
4
16,52
3
61,94
74,32
2
75,15
53,68
1
14,64
1330
0
59,05
Biểu đồ bao Lực cắt dầm phụ: Q(KN)
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt xác định nh sau:
Gối thứ 1: Q1=0.4 qdp Lob = 0.4 28,96 5,34 = 61,86 kN
Bên trái gối thứ 2: QT2 =0.6 qdp Lob = 0.6 28,96 5,34 = 92,79 kN
Bên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:
Qp2 = QT3 = QP3 = 0.5 qdp Lo = 0.5 28,96 5.3 = 76,74 kN
9
10
795
2650
2270
M kNm
61,86
76,74
q kNm
92,79
76,74
76,74
4/. tính toán cốt thép dọc:
Bê tông có cấp độ bền B15: Rb =8.5 MPa ; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm sử dụng loại CII : Rs = 280 MPa
Cốt đai sử dụng loại CI : RSW = 175 MPa
a) Cốt dọc
*)Tại tiết diện ở nhịp
Tơng ứng với giá trị mômen ,bản cánh chịu nén , tiết diện tính
toán là tiết diện chữ T
Với
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
13
6 h /f 6 80 480mm
1
1
Sf ( L1 bdp) (2500 200) 1150 mm
2
2
1
1
6 ( L2 bdc) 6 (5600 300) 883,3mm
Chọn Sf = 480mm
Chiều rộng bản cánh
b/f =bdp + 2Sf = 200 + 2 480 = 1160mm
Kich thớc tiết diện chữ T ( b/f = 1160; h/f = 80 ;b= 200 ; h = 400mm)
Xác định vị trí trục trung hoà :
Gỉa thiết a = 45 mm ho = h - a = 400 - 45 = 355 mm
/
hf
b
ho 2
' '
Mf =
Rbb fh f
= 8.5 103 1.16 0.08 0.355
0.08
= 248 kNm
2
Nhận xét : M < Mf nên trục trung hoà qua cánh , ta tính cốt thép
theo tiết diện chữ nhật b'f hdp = 1160 400 mm
*) Tại tiết diện ở gối:
Tơng ứng với giá trị mômen âm , bản cánh chịu kéo , tính cốt
thép theo tiết diện chữ nhật bdp hdp = 200 400 mm
480
200
480
a)Tiết diện ở nhịp
400
80
400
1160
200
b)Tiết diện ở gối
Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
14
Bảng tính cốt thép cho dầm phụ
Trờng hợp 1
Tiết diện
M
(kN
m)
m
Nhịp biên
(1160 400)
75,1
5
0,06
0
Gối 2 (Gối B)
(200 400)
Nhịp giữa
(1160 400)
Gối 3 (Gối C
)
(200 400)
59,0
5
50,8
4
50,8
4
Trờng hợp 2
Tiết diện
As
(mm
2
)
(%)
598.
5
1,1
2d18+1d1
2
0,27 0.33 508.
6
0
4
0,04 0.04 402.
1
2
4
0,23 0.27 431.
7
5
1
1,0
2d16+1d1
4
2d16+1d1
4
2d16+1d
14
M
(kN
m)
m
Nhịp biên
(1160 400)
75,1
5
0,06
0
Gối 2 (Gối B)
(200 400)
Nhịp giữa
(1160 400)
Gối 3 (Gối C
)
(200 400)
59,0
5
50,8
4
50,8
4
Trờng hợp 3
Tiết diện
M
(kN
m)
0.06
2
0,9
Chọn
As
(mm
2
)
(%)
598.
5
1,1
2d16+2d1
2
0,27 0.33 508.
6
0
4
0,04 0.04 402.
1
2
4
0,23 0.27 431.
7
5
1
1,0
2d16+1d1
2
2d16+1d1
2
2d16+1d
12
m
0,8
Chọn cốt thép
0.06
2
As
(mm
2
)
0,8
0,9
(%)
ASC(mm
2
)
735
556
556
556
Chọn cốt thép
Chọn
ASC(mm
2
)
628
515
515
515
Chọn cốt thép
Chọn
ASC(mm
2
)
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
0.06
2
15
Nhịp biên
(1160 400)
75,1
5
0,06
0
598.
5
1,1
2d16+2d1
4
710
Gối 2 (Gối B)
(200 400)
Nhịp giữa
(1160 400)
Gối 3 (Gối C
)
(200 400)
59,0
5
50,8
4
50,8
4
0,27 0.33 508.
6
0
4
0,04 0.04 402.
1
2
4
0,23 0.27 431.
7
5
1
1,0
2d18+1d1
2
2d16+1d1
4
2d16+1d
14
622
0,8
0,9
556
556
Sau khi chon thép và so sánh ta thấy trờng hợp 2 là thích hợp tiện
trong việc thi công.
Kiểm tra hàm lợng cốt thép:
A
b
h
min = 0.05%
o
2
R
max= pl R
b
S
S
4
2d12
2d16
b
8.5
= 0.37 280 = 1.1%
2d16
1
4
nhịp giữa
1d12
5
2d16
1d12
2d16
5
gối B
nhịp biê n
3
1d12
1
gối C
Tính lại h0 :
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
1
x 16 = 33 mm
2
a= 25 +
h0 = h a = 400 - 33 = 367 mm
b) Cốt ngang:
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q =
92,79 kN
Kiểm tra điều kiện tính toán:
b3(1+f +n)bRbtbho
= 0.6 (1+ 0 + 0) 0.75.103 0.2 0.367 = 33.03 kN
Q > b3(1+f +n)bRbtbho
Bêtông không đủ chịu cắt cần tính cốt đai chịu lực cắt
Chọn cốt đai d6 ( aSW = 28 mm2 ) số nhánh cốt đai n = 2
Xác định bớc cốt đai :
St t =
=
smax
sct
4 (1 ) Rbt bh02
b2
f
n
Q
b
2
RSWnasw
4 2 (1 0 0) 200 0.75 367 2
92,79.10
(1 ) R bh
=
3 2
b4
n
b
bt
2
0
Q
=
175 2 28 = 172.13 mm
1.5 (1 0) 0.75 200 367 2
= 305.59 mm
92.79.10 3
h 400
133mm
3
3
500mm
Chọn s =130 mm bố trí trong đoạn L 4 đoạn đầu dầm
Kiểm tra :
E S na sw
21.10 4
2 28
1 5
= 1.009 1.3
3
Eb bs
23.10 200 130
= 1- bRb = 1- 0.01 8.5 = 0.915
w1 =1+ 5
b1
0.3w1b1bRbbho
= 0.3 1.009 0.915 8.5.103 0.2 0.367 = 167 kN
Q < b3(1+f +n)bRbtbho
Vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
16
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
17
3h 3 400
300mm
4
Đoạn dầm giữa nhịp : sct 4
500mm
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L 2 ở giữa dầm
-Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao,nhịp = 25 mm và
ao,gối = 40 mm
-Khoảng cách thông thuỷ giữa 2 thanh thép theo phơng chiều cao
dầm t = 30 mm
- Với ath =
A .x
A
si
i
si
-ho.th =h - ath
-Khả năng chịu lực :
R A
s s
2
- R bh m = M mbRbbh oth
b b
oth
tính dầm chính
1.Sơ đồ tính:
-Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp.
-Kích thớc dầm bdc.hdc = 300 600 (mm).
- Kích thớc cột bc = bdc =300 (mm).
-Đoạn dầm chính kê lên tờng bằng chiều dày tờng: Sd =
bt=340(mm).
-Nhịp tính toán: khoảng cách giữa các trục cột.L = 3. L 1 = 3.2,5 m
= 7.5 (m)
-Dầm chính đợc tính theo sơ đồ đàn hồi:
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
2500
1
2500
7500
p
g
2500
p
g
2
2500
2500
7500
p
g
2500
p
g
2500
3
Sơđồ tính toán của dầm chính
2.Xác định tải trọng:
- Hoạt tải tập trung: P=pdp.L2=18 . 5,6 = 100.8(kN)
-Trọng lợng bản thân dầm đa thành các lực tập trung (kể đến cả
lớp vữa trát):
G0= f,g bt bdc S0
S0 = ( h - hb )L1- ( hdp - hb)bdp = (0,6- 0,08).2,5 - ( 0,4 - 0,08)0.2 =
1,236(kN)
G0 = 1.1 25 0.3 1.236 = 10,2 (kN)
-Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:
G1=gdp.L2 = 10,96 5,6 = 61,38 ( kN)
-Tĩnh tải tính toán: G=G1+G0= 61,38 + 10,2=71,58(kN).
3.Tính và vẽ biểu đồ Bao mô men:
*a)Các trờng hợp đặt tải :
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
18
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
1
g
2
g
3
4
g
5
g
6
7
g
g
g
g
(a)
mg
1
p
2
p
3
p
p
(b)
mp1
p
p
p
p
p
p
p
p
(c)
mp2
p
p
(d)
mp3
p
p
p
p
p
p
(e)
mp4
(f)
mp5
p
p
p
p
(g)
mp6
*b) Xác định biểu đồ mômen cho từng trờng hợp
Tung độ của biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trờng
hợp đặt tải đợc xác định theo công thức:
MG = G L 71,58 7,5 536,8
MPi = P L 100,8 7,5 756
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
19
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: nguyễn ngọc phơng
20
Do tính chất đối xớng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp
Bảng xác định tung độ biểu đồ mô men ( kNm)
Tiết diện
Sơ đồ
2
3
Gối 4
5
6
Gối 7
a
0.238
127.7
6
0.286
MG
0.143
76.76
-0.286
-153.52
0.238
-0.143
0.079
42.41
0.111
59.58
-0.19
-101.99
-0.111
-0.095
b
0.127
MP1
216.2 179.9 -108.12
-83.916 -71.82
1
96.01
2
-0.048 -0.095 -0.143 0.206 0.222
-0.095
c
MP2
-36.28 -71.82 -108.12 155.7 167.83 -71.82
4
-0.321
-0.048
d
MP3
171.1 90.21 -242.68 78.13 136.76 -36.288
1
-0.031 -0.063 -0.095
-0.286
e
MP4
-47.63 -71.82 132.0 83.92 -216.22
23.43
5
6
0.036
-0.143
f
MP5
9.07
18.14
27.22
-21.3 -64.52 -108.12
-0.19
0.095
g
MP6
204.1 156.2 -143.64
0
71.82
2
4
71.82
Trong các sơ đồ d, e , f ,g bảng tra không cho các trị số tại một số
tiết diện , phải tính nội suy theo phơng pháp cơ học kết cấu:
*) Sơ đồ d
+)đoạn dầm 1-4
MO = P L1 =100,8 2,5= 252(kNm) ;
M 2 = M0 -
M
3
4
= 252-
242,68
3
=171,11 kNm
M3 = MO -
2 M 4
3
= 252-
2 242,68
= 90,21kNm
3
SVTH: mai văn hng Lớp 08X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: nguyÔn ngäc ph¬ng
21
242,68
1
m3
m2
4
252
+) §o¹n dÇm 4-7
M0 = 252kNm
M5 = M 0 - M 7 - 2 M 4
M
3
7
= 252-36,288 - 2
242,68 36,288
= 78,13
3
kNm
M6 = M O - M 7 -
M
4
M
7
3
= 252- 36,288-
242,68 36,288
= 136,76 kNm
3
242,68
36,288
4
m5
m6
7
252
*) S¬ ®å e:
§o¹n dÇm 4-7
M0 = 252 kNm
M
M
216,22 71,82
= 132,05 kNm
3
3
216,22 71,82
M6 = M0 - M4 - 2 M 7 M 4 = 252- 71,82- 2 x
= 83,92kNm
3
3
M5 = M O - M 4 -
7
4
= 252- 71,82 -
SVTH: mai v¨n hng – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: nguyÔn ngäc ph¬ng
216,22
71,82
4
m5
7
m6
252
*)S¬ ®å f
§o¹n dÇm 1-4
Víi M2 =
1
27,22
M4 =
= 9,07 kNm ;
3
3
M3 =
2
2 27,22
M4 =
= 18,14
3
3
kNm
m2
1
m3
4
27,22
§o¹n4-7
M5 = 2 M 4
M6 = =
M
M7
3
4
M7
3
22,7 108,12
- 108,12= - 23 kNm
3
22,7 108,12
- M7 =
- 108,12 = -64,52 kNm
3
- M7 = 2
108,12
4
m5
m6
7
22,7
SVTH: mai v¨n hng – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
22
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: nguyÔn ngäc ph¬ng
*)S¬ ®å g
§o¹n dÇm 1-4 ; M0 = 252 kNm
M2 = M O -
M
3
M3 = M 0 - 2
143,64
= 204,12 kNm
3
143,64
= 252- 2
= 156,24 kNm
3
= 252-
4
M
4
3
143,64
m2
1
m3
4
252
§o¹n dÇm 4-7
M5 =
M
4
M7
3
M6 = 2 M 4
143,64 71,82
- 143,64= -71,82kNm
3
143,64 71,82
- M4 = 2
- 143,64 = 0 kNm
3
- M4 =
M7
3
143,64
4
m5
m6
7
71,82
SVTH: mai v¨n hng – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
23
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: nguyÔn ngäc ph¬ng
153,52
(a)
1
2
3
4
5
6
24
101,99
7
mg
1
76,76
2
42,41
59,58
3
127,76
108,12
96,012
83,916 71,82
(b)
mp1
216,21
(c)
mp2
36,28
179,9
71,82
108,12
71,82
155,74
167,83
SVTH: mai v¨n hng – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: nguyÔn ngäc ph¬ng
25
242,68
36,288
(d)
mp3
78,13
90,21
136,76
171,11
216,22
(e)
mp4
23,436
47,63
71,82
132,05
(f)
mp5
21.3
9,07
18,14
83,92
64,52
27,22
SVTH: mai v¨n hng – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
108,12