Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Bài tập lớn cơ học đất đại học kiến trúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.16 KB, 45 trang )

BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn
Bài tập lớn
Cơ học đất.

Đề bài:

1

Móng băng dới tờng bề rộng bb và móng đơn dới cột bề
rộng b, bề dài l chôn sâu h ở phía ngoài nhà. Đất nền gồm 1
lớp sét pha có chiều dày cha kết thúc trong hố khoan thăm dò
sâu 15m. Điều kiện đất và móng nh hình vẽ và các bảng.
Nội lực:
- Tại đỉnh móng đơn: lực dọc N otc (kN ) , M otc (kNm) , Qotc (kN ) .
- Tại đỉnh móng băng: lực dọc N obtc (kN / m) , M obtc (kNm / m) .
Tính độ lún của các điểm 0,N ở đáy móng đơn và J ở
đáy móng băng có kể
đến ảnh hởng tải trọng của các móng lân cận .
Kiểm tra nền về sức chịu tải. Biết hệ số an toàn F s =
2.

220

340

700
500


b

l

bb

3900

N

J

t

bb

200

1
b

115

0

Nab Mob

200

340


340

mnm

TN

h

110

0

l

110

No Mo
Qo

400

220

600

220

340


E

0.00
0.45

110

220

220
110 110

0.00

J
N

t

F

450
110

3900

3

4


E

5

F

mặt c ắt 1-1

mặt bằng móng

Mã số đề bài: 13IV
Số liệu về móng và tảI trọng
h
(m)

L
(m)

b
(m)

t
(m)

bb
(m)

N otc

M otc


Qotc

(kN)

(kN)

1,6

2,6

1,9

0,25

1,3

850

(kN
m)
70,3

tc
N ob

(kN/
m)
18,0 185,3
5


tc
M ob

(kNm/
m)
19

chỉ tiêu cơ lý của đất
SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

1


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng


s

(kN/m (kN/m
3
3
)
)
18,6
26,6

GVHD: TH.S Nguyễn




W
(%)

WL
(%)

Wp
(%)

c
(kpa)

( )

E
(kpa)

32

40,9

25,3

22

19

9650


o

BàI làm :
1. Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất thuỷ văn
:
Đất nền gồm một lớp đất sét pha có chiều dày cha
kết thúc trong hố khoan thăm dò sâu 16m. Mực nớc ngầm ở
độ sâu 1,5mso với mặt đất tự nhiên.
s .(1 0,01W )
26,6(1 0,01.32)
1
1 0,887

18,6

26,6 10
dn s n
8,80(kN / m 3 ).
1 e
1 0,887
e

Đất có độ sệt là:
WW

32 25,3

p
IL W W 40.9 25.3 0,4295

L
p
Ta thấy IL = 0,4295 nền đất ở trạng thái dẻo cứng, có
mođun biến dạng
E = 9650kpa Đất trung bình.
2.Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng tại tâm diện tích đế
móng:
+ Móng đơn trục 4E:
Ntc = N otc = 850kN.
Mtc = M otc + Qotc . hm = 70,3+18,05.0,7 = 82.935
kNm.
Qtc = Qotc = 18,05 kN.
+ Móng băng:
Nbtc = N obtc = 185,3kN/m.
Mbtc = M obtc = 19kNm/m.
3.áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng:
+ Móng đơn trục 4E:
tc
max

min

N tc 6el
1 tb h
l.b
l

SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

2



BTL : c¬ Häc ®Êt
Thanh H¬ng

GVHD: TH.S NguyÔn

M tc 82,935

0,0975m
850
N tc
htrong  hngoai 2,05  1,6
h

1,825m
2
2
850  6.0,0975 
tc
 max

1 
  20.1,825
2,6.1,9 
2,6 
min
el 

tc

 max
 247,279kpa
tc
 min
169,850kpa
 tc   tc 247,279169,850
tbtc  max min 
 208,564kpa
2
2

+ Mãng b¨ng:
N btc  6eb 
1 
  tb h
l.b 
b 
min
M tc
19
eb  tcb 
0,102m
N b 185,3
htrong  hngoai 2,05  1,6
h 

1,825m
2
2


tc
 max


185,3  6.0,102 
tc
 max

1 
  20.1,825
1.1,3 
1,3 
min
tc
max
 246,141kpa
tc
 min
111,936kpa
tc
 tc   min
246,141  111,936
 tbtc  max

179,038kpa
2
2

SVTH:nguyÔn ®×nh trëng - Líp 03X4


3


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn
450
340

220

110

110

110

0.00

0.00

N

Nab Mob

J

600
h = 1600


0 115

TN

200

700
200 500

mnm

No Mo
Qo

400

0.45

247.279 kpa 169.850kpa 246.141kpa
111,936kpa
l=2600 t=250 bb=1300

E

F

biểu đồ áp l ực t iêu chuẩn t ạ i đếmóng

4.Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy móng:

m1m2

R k ( AbII BhII DcII )
tc
m1; m2 : tra bảng đợc m1 = 1,2; m2 = 1,0. số liệu địa
chất đợc lấy từ kết quả thí nghiệm trong phòng nên ktc = 1,0
19 o tra bảng A = 0,47 ; B =2,86 ; D = 5.39.
II dn 8,80kN / m 3 ; II , 18,6kN / m 3 ; cII = 22kpa ; h =
1,5m
+ Móng đơn:
b = 1,9m
R
1,2.1

(0,47.1,9.8,80 2,86.1,5.18,6 5,39.22) 247,48kpa
1
tc
max
247,279,586kpa < 1,2R = 1,2.247,48 =
296,976kpa
tbtc 208,564kpa < R = 247,48kpa
Thỏa mãn điều kiện áp lực tại mái dốc.
+ Móng băng:
b = 1,3m
SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

4


BTL : cơ Học đất

Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn

R

1,2.1

(0,47.1,3.8,80 2,86.1,5.18,6 5,39.22) 244,5.kpa
1
tc
max
246,141kpa
< 1,2R = 1,2.244,5 = 293,4kpa

tbtc 139,038kpa < R = 244,5kpa
Thỏa mãn áp lực tại đáy móng băng.
Vậy điều kiện áp lực tại đáy móng thoả mãn. Ta
có thể xác định ứng suất gây lún theo nguyên lý biến dạng
tuyến tính.
5.ứng suất gây lún tại đế móng:
+ Móng đơn:

zglo tbtc h 263,772 18,6.1,6 234,012 kpa
+ Móng băng:
zglo tbtc h 194,192 18,6.1,6 164,432kpa
Biểu đồ ứng suất gây lún tại đế móng đợc thể hiện
trên hình vẽ trang 5.
6.Tính độ lún tại các điểm O,N,J theo phơng pháp cộng lún các
lớp phân tố có kể đến ảnh hởng của tải trọng móng lân cận.

6.1.Tính độ lún tại điểm O:
ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O
gồm:
+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng trục 4E.
+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng trục 3E và
5E.
+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng băng.
Chia nền dới móng thành những phân tố có chiều dày
hi b / 4 2 / 4 0,5

Chọn hi = 0,2b = 0,2.2 = 0,4m.
6.1.1.Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục
đứng qua O do tải trọng của móng trục 4E và ứng suất bản
thân của đất.
ứng suất bản thân của đất tại đế móng:

zbth h 18,6.1,6 29,76kpa
ứng suất bản thân của đất tại độ sâu z = zi + h :

zbtzi h 29,76 8,97 z (kpa)
ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O:
zgli ( I ) K OABCD zglo 234,012K OABCD
Trong đó:
SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

5


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng


GVHD: TH.S Nguyễn

K0ABCD : tra bảng phụ thuộc l/b và 2z/b với l =
2,2m; b = 2m.
Các kết quả tính toán đợc lập thành bảng 1 trang 6.
1- 1
450
340

220

110

110

110

0.00

0.00

115

N

J
200

700

200 500

0

400

TN
mnm

164,432kpa

234,012kpa
l=2200

600
h =1600

0.45

t=300 bb=1300

E

F

biểu đồ ứng suất gây l ún t ạ i đếmóng

E

I


1600

3600

115

K

F
D

3600

1600

b=2000

340

4

G

S

A

T


110

1M

N
0

J

1

B

C

110

220

b=2000

340

5

220

220

3


R

110

b=2000

340

220

H

1100

1100

l=2200

SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

E

650 650

t=300 bb=1300

F

mặt bằ ng mó ng


6


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn

Bảng 1 Xác định ứng suất gây lún tại O do tải trọng trên
móng trục 4E
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Z(m)
0
0,4
0,8
1,2
1,6

2,0
2,4
2,8
3,2
3,6
4,0

l/b
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

2z/b
0
0,4
0,8
1,2
1,6
2,0
2,4
2,8
3,2

3,6
4,0

K0ABCD
1,0000
0,9648
0,8168
0,6311
0,4743
0,3586
0,2759
0,2168
0,1738
0,1419
0,1177

SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

zgl ( I )( Kpa )

zbt ( I )( Kpa )

225,768
191,155
147,673
110,999
83,909
64,573
50,734
40,670

33,203
27,548
23,184

29,76
33,348
36,936
40,524
44,112
47,7
51,288
54,876
58,464
62,052
65,64
7


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

4,4
4,8
5,2
5,6
6,0
6,4
6,8
7,2
7,6
8,0
8,4
8,8
9,2
9,6
10,0
10,4
10,8
11,2
11,6

12,0

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

GVHD: TH.S Nguyễn
4,4
4,8
5,2
5,6
6,0
6,4

6,8
7,2
7,6
8,0
8,4
8,8
9,2
9,6
10,0
10,4
10,8
11,2
11,6
12,0

0,0991
0,0844
0,0727
0,0633
0,0555
0,0491
0,0437
0,0391
0,0352
0,0319
0,0290
0,0265
0,0243
0,0223
0,0206

0,0191
0,0177
0,0165
0,0154
0,0144

19,756
17,021
14,806
12,991
11,486
10,224
9,1579
8,2483
7,4666
6,7901
6,2009
5,6846
5,2299
4,8273
4,4692
4,1493
3,8625
3,6042
3,3709
3,1595

69,228
72,816
76,404

79,992
83,58
87,168
90,756
94,344
97,932
101,52
105,108
108,696
112,284
115,872
119,46
123,048
126,636
130,224
133,812
137,4

6.1.2. Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục
đứng qua O do tải trọng của móng trục 3E và 5E.
Móng trục 3E và 5E đối xứng nhau qua O nên ta tính ứng
suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O do tải
trọng của móng trục 3E sau đó nhân với 2 để kể đến tải
trọng của móng trục 5E.
ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O
do móng trục 3E:
zgli ( II ) 2.2( K glENO K gKGNO ) zglo 2.2.234,012 .( K glENO K gKGNO )

= 936,048 ( K glENO K gKGNO )
Trong đó: K glENO : tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b =

1,1m ; l = 4,6m.
K gKGNO : tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b =
1,1m ; l = 2,6m.
Các kết quả tính toán đợc lập thành bảng 2 trang 7.

Bảng 2 Xác định ứng suất gây lún zgl (II )
SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

8


BTL : c¬ Häc ®Êt
Thanh H¬ng
§iÓ
m
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19

Z(m
z/b
)
0
0,000
0
0,4 0,363
6
0,8 0,727
2
1,2 1,090
9
1,6 1,454
5
2,0 1,818
1
2,4 2,181
8
2,8 2,545
4
3,2 2,909
0
3,6 3,272
7

4,0 3,636
3
4,4 4,000
0
4,8 4,363
6
5,2 4,727
2
5,6 5,090
9
6,0 5,545
4
6,4 5,818
1
6,8 6,181
8
7,2 6,545
4
7,6 6,909

GVHD: TH.S NguyÔn
Tra K glENO
K glENO
l/b
4,18
18
4,18
18
4,18
18

4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18

4,18
18
4,18

0,250
0
0,245
6
0,225
5
0,196
9
0,169
2
0,145
5
0,126
0
0,110
0
0,096
8
0,085
7
0,076
3
0,068
2
0,061
3

0,055
3
0,050
1
0,045
6
0,041
5
0,038
0
0,034
9
0,032

SVTH:nguyÔn ®×nh trëng - Líp 03X4

Tra K gKGNO
K gKGNO
l/b

 zgl (II )

(Kpa)

2,3636
0,2500

0,0000

0,2454


0,1872

0,2245

0,9360

0,1940

2,7145

0,1637

5,1483

0,1373

7,6756

0,1154

9,9221
11,794
2
13,198
3
13,947
1
14,321
5

14,321
5
14,040
7
13,666
3
13,104
6
12,636
6
11,887
8
11,419
8
10,764
5
10,202

2,3636
2,3636
2,3636
2,3636
2,3636
2,3636
2,3636
0,0974
2,3636
0,0827
2,3636
0,0708

2,3636
0,0610
2,3636
0,0529
2,3636
0,0463
2,3636
0,0407
2,3636
0,0361
2,3636
0,0321
2,3636
0,0288
2,3636
0,0258
2,3636
2,3636

0,0234
0,0212

9


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

8,0
8,4
8,8
9,2
9,6
10,
0
10,
4
10,
8
11,
2
11,
6
12,
0

0
7,272
7

7,636
3
8,000
0
8,363
6
8,727
2
9,090
9
9,454
5
9,818
1
10,18
18
10,54
54
10,90
90

GVHD: TH.S Nguyễn
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18

18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18
4,18
18

1
0,029
6
0,027
4
0,025
4
0,023
6
0,021
9
0,020
5
0,019

1
0,017
9
0,016
8
0,015
8
0,014
9

9
2,3636
0,0193

9,6413

0,0177

9,0797

0,0162

8,6116

0,0149

8,1436

0,0138


7,5819

0,0128

7,2075

0,0119

6,7395

0,0111

6,3651

0,0103

6,0843

0,0097

5,7099

0,0091

5,4291

2,3636
2,3636
2,3636
2,3636

2,3636
2,3636
2,3636
2,3636
2,3636
2,3636

6.1.3. Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục
đứng qua O do tải trọng của móng băng.
ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O
do móng băng gây ra:
zgli ( III ) K z zglo 164,432.K z

Trong đó:
K z : tra bảng phụ thuộc x/b và z/b với b = 1,3m ; x =
2,05m.
Các kết quả tính toán đợc lập thành bảng 3 trang 8.

Bảng 3 Xác định ứng suất gây lún zgl (III )
SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

10


BTL : c¬ Häc ®Êt
Thanh H¬ng
§iÓ
m
0
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
SVTH:nguyÔn

Z(m)

GVHD: TH.S NguyÔn
x/b

z/b

Kz

 zgl (III ) ( Kpa


)
0

1,576 0,000
9
0
0,4 1,576 0,307
9
6
0,8 1,576 0,615
9
3
1,2 1,576 0,923
9
0
1,6 1,576 1,230
9
7
2,0 1,576 1,538
9
4
2,4 1,576 1,846
9
1
2,8 1,576 2,153
9
8
3,2 1,576 2,461
9

5
3,6 1,576 2,769
9
2
4,0 1,576 3,076
9
9
4,4 1,576 3,384
9
6
4,8 1,576 3,692
9
3
5,2 1,576 4,000
9
0
5,6 1,576 4,307
9
6
6,0 1,576 4,615
9
3
6,4 1,576 4,923
9
0
6,8 1,576 5,230
9
7
7,2 1,576 5,538
9

4
7,6 1,576 5,846
9
1
®×nh trëng - Líp 03X4

0,0000

0,0000

0,0038

0,6300

0,0231

3,8054

0,0533

8,7627

0,0827

13,6092

0,1054

17,3258


0,1201

19,7531

0,1283

21,1057

0,1318

21,6741

0,1320

21,7112

0,1301

21,4066

0,1271

20,8933

0,1232

20,2607

0,1190


19,5677

0,1146

18,8525

0,1103

18,1389

0,1061

17,4417

0,1019

16,7697

0,0981

16,1276

0,0944

15,5175
11


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

8,0
8,4
8,8
9,2
9,6
10,0
10,4
10,8
11,2
11,6
12,0

GVHD: TH.S Nguyễn
1,576
9
1,576
9
1,576

9
1,576
9
1,576
9
1,576
9
1,576
9
1,576
9
1,576
9
1,576
9
1,576
9

6,153
8
6,461
5
6,769
2
7,076
9
7,384
6
7,692
3

8,000
0
8,307
6
8,615
3
8,923
0
9,230
7

0,0908

14,9399

0,0875

14,3945

0,0844

13,8800

0,0815

13,3951

0,0786

12,9381


0,0761

12,5073

0,0736

12,1011

0,0713

11,7177

0,0690

11,3556

0,0669

11,0133

0,0650

10,6895

6.1.4. Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún tại
điểm O.

Bảng 4 Xác định ứng suất gây lún tại điểm O
SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4


12


BTL : c¬ Häc ®Êt
Thanh H¬ng
§iÓ
m
0

GVHD: TH.S NguyÔn

Z(m  zgl (I )
 zgl (II )
 zgl (III )
)
(Kpa) (Kpa)
(Kpa)
0
225,7 0,000
68
0
0,0000
1
0,4 191,1 0,187
55
2
0,6300
2
0,8 147,6 0,936

73
0
3,8054
3
1,2 110,9 2,714
99
5
8,7627
4
1,6 83,90 5,148 13,609
9
3
2
5
2,0 64,57 7,675 17,325
3
6
8
6
2,4 50,73 9,922 19,753
4
1
1
7
2,8 40,67 11,79 21,105
0
42
7
8
3,2 33,20 13,19 21,674

3
83
1
9
3,6 27,54 13,94 21,711
8
71
2
10 4,0 23,18 14,32 21,406
4
15
6
11 4,4 19,75 14,32 20,893
6
15
3
12 4,8 17,02 14,04 20,260
1
07
7
13 5,2 14,80 13,66 19,567
6
63
7
14 5,6 12,99 13,10 18,852
1
46
5
15 6,0 11,48 12,63 18,138
6

66
9
16 6,4 10,22 11,88 17,441
4
78
7
17 6,8 9,157 11,41 16,769
9
98
7
18 7,2 8,248 10,76 16,127
3
45
6
19 7,6 7,466 10,20 15,517
6
29
5
SVTH:nguyÔn ®×nh trëng - Líp 03X4

 zgl O

 zbt

(Kpa)
225,76
8
191,97
2
152,41

4
122,47
6
102,66
7
89,574
6
80,409
7
73,570
2
68,075
3
63,206
9
58,912
5
54,971
1
51,322
0
48,040
3
44,948
1
42,261
1
39,554
0
37,347

4
35,140
4
33,187
0

(Kpa)
29,76
33,348
36,936
40,524
44,112
47,7
51,288
54,876
58,464
62,052
65,64
69,228
72,816
76,404
79,992
83,58
87,168
90,756
94,344
97,932
13



BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng
20

8,0

21

8,4

22

8,8

23

9,2

24

9,6

25

10,
0
10,
4
10,
8

11,
2
11,
6
12,
0

26
27
28
29
30

GVHD: TH.S Nguyễn

6,790
1
6,200
9
5,684
6
5,229
9
4,827
3
4,469
2
4,149
3
3,862

5
3,604
2
3,370
9
3,159
5

9,641
3
9,079
7
8,611
6
8,143
6
7,581
9
7,207
5
6,739
5
6,365
1
6,084
3
5,709
9
5,429
1


14,939
9
14,394
5
13,880
0
13,395
1
12,938
1
12,507
3
12,101
1
11,717
7
11,355
6
11,013
3
10,689
5

31,371
3
29,675
1
28,176
3

26,768
6
25,347
3
24,184
0
22,989
9
21,945
2
21,044
1
20,094
2
19,278
1

101,52
105,10
8
109,69
6
113,28
4
117,87
2
121,46
123,04
8
126,63

6
130,22
4
133,81
2
137,4

Biểu đồ ứng suất gây lún và ứng suất bản thân của
các điểm nằm trên trục đứng qua O đợc thể hiện trên hình vẽ
trang 10.
6.1.5. Tính toán độ lún tại điểm O:
Giới hạn nền tính đến điểm 25 có:
gl 24,1840kpa 0,2. bt 0,2.119,46 23,892kpa

Độ lún đợc xác định theo công thức sau:
S


Eo

=

n


i 1

gl
zi i


h

0,8
24,1840
225,768
.0,4
191,972 ... 25,3473

10740
2
2


= 0,0505m = 5,05cm

SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

14


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn
450
340

110

0.00


N

225,768

1

191,972

2

152,414

3

122,476

4

102,667

5
6



bt
zi

119,46


2.050

89,5746
80,4097

7

73,5702

8

68,0753

9

63,2069

10

58,9125

11

54,9711

12

51,3220


13

48,0403

14

44,8481

15

42,2611

16

39,5540

17

37,3474

18

35,1404

19

33,1870

20


31,3713

21

29,6751

22

28,1763

23

26,7686

24

25,3473

25

24,1804



gl
zi

10000

0


115

400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400

29,76

200

mnm

700
500

TN

h =1600

0.45

-12.05

biểu đồ ứng suất gây l ún và ứng suất bản thân của đất
t ạ i các điểmnằmt r ên t r ục đứng qua o
6.2.Tính độ lún tại điểm N:
SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

15



BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn

ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua N
gồm:
+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng trục 4E.
+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng trục 3E và
5E.
+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng băng.
Chia nền dới móng thành những phân tố có chiều dày
hi b / 4 2 / 4 0,5 .
Chọn hi = 0,2b = 0,2.2= 0,4m.
6.2.1.Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục
đứng qua N do tải trọng của móng trục 4E.
ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua
N:
zgli ( A) 2.K gDANM zglo 2.234,012K gDANM 468,024 K gDANM

Trong đó:
K gDANM : tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b =

1,0m.; l = 2,2m.
Các kết quả tính toán đợc lập thành bảng 5 trang 12.
6.2.2. Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục
đứng qua N do tải trọng của móng trục 3E và 5E.
Móng trục 3E và 5E đối xứng nhau qua N nên ta tính ứng
suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua N do tải
trọng của móng trục 3E sau đó nhân với 2 để kể đến tải

trọng của móng trục 5E.
ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua N
do móng trục 3E và 5E:
zgli ( B ) 2( K gHENM K gFGNM ) zglo 2.234,012 .( K gHENM K gFGNM )

= 468,024 ( K gHENM K gFGNM )
Trong đó: K gHENM : tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b =
2,2m ; l = 4,6m.
K gFGNM : tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b =
2,2m ; l = 2,6m.
Các kết quả tính toán đợc lập thành bảng 6 trang 13.
6.2.3. Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục
đứng qua N do tải trọng của móng băng.
ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua N
do móng băng gây ra:
zgli (C ) K z zglo 164,432.K z

Trong đó:
K z : tra bảng phụ thuộc x/b và z/b với b = 1,3m ; x =
0,95m.
SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

16


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn


Các kết quả tính toán đợc lập thành bảng 7 trang 14.

Bảng 5 Xác định ứng suất gây lún zgl ( A)
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Z(m)
0
0,4
0,8
1,2
1,6
2,0
2,4
2,8
3,2
3,6
4,0

z/b

0,0
0,4
0,8
1,2
1,6
2,0
2,4
2,8
3,2
3,6
4,0

l/b
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2

KgDANM
0,250
0
0,244
0

0,218
3
0,183
6
0,150
9
0,123
6
0,101
6
0,084
2
0,070
4
0,059
4
0,050

SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

zgl ( A)( Kpa )

zbt (Kpa )

117,006
114,217
7
102,177
7


29,76
33,348

85,9318

40,524

70,6339

44,112

57,8383

47,7

47,5602

51,288

39,4095

54,876

32,9543

58,464

27,8202
23,7076


62,052
65,64

36,936

17


BTL : c¬ Häc ®Êt
Thanh H¬ng
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30


4,4
4,8
5,2
5,6
6,0
6,4
6,8
7,2
7,6
8,0
8,4
8,8
9,2
9,6
10,0
10,4
10,8
11,2
11,6
12,0

4,4
4,8
5,2
5,6
6,0
6,4
6,8
7,2

7,6
8,0
8,4
8,8
9,2
9,6
10,0
10,4
10,8
11,2
11,6
12,0

GVHD: TH.S NguyÔn

2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2

2,2
2,2
2,2
2,2
2,2

6
0,043
5
0,037
8
0,033
0
0,029
1
0,025
7
0,022
9
0,020
6
0,018
5
0,016
8
0,015
3
0,013
9
0,012

7
0,011
7
0,010
8
0,010
0
0,009
3
0,008
6
0,008
1
0,007
5
0,007
1

SVTH:nguyÔn ®×nh trëng - Líp 03X4

20,3850

69,228

17,6761

72,816

15,4474


76,404

13,5973

79,992

12,0482

83,58

10,7408

87,168

9,6288

90,756

8,6763

94,344

7,8550

97,932

7,1425

101,52
105,10

8
108,69
6
112,28
4
115,87
2

6,5207
5,9752
5,4942
5,0682
4,6891

3,5264

119,46
123,04
8
126,63
6
130,22
4
133,81
2

3,3028

137,4


4,3504
4,0467
3,7733

18


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn

Bảng 6 Xác định ứng suất gây lún zgl (B)
Điể
m
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Z(m
)
0

0,4
0,8
1,2
1,6
2,0
2,4
2,8
3,2
3,6
4,0

z/b
0,00
00
0,18
18
0,36
36
0,54
54
0,72
72
0,90
90
1,09
09
1,27
27
1,45
45

1,63
63
1,81

Tra K gHENM
K gHENM
l/b
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09

Tra K gFGNM

K gFGNM
l/b

zgl (B )

(Kpa)

1,1818
0,2500

0,2500

0

0,2491

0,1081

0,2437

0,7759

0,2319

2,2166

0,2147

4,2473


0,1947

6,4919

0,1740

8,5995
10,346
1
11,643
5
12,494
8
12,954

1,1818
0,2493
1,1818
0,2453
1,1818
0,2366
1,1818
0,2238
1,1818
0,2086
1,1818
0,1924
1,1818
0,1763


0,1542
1,1818

0,1610

0,1361
1,1818

0,1467
0,1337 1,1818

SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

0,1201
0,1060

19


BTL : c¬ Häc ®Êt
Thanh H¬ng
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

4,4
4,8
5,2
5,6
6,0
6,4
6,8
7,2
7,6
8,0
8,4
8,8
9,2
9,6
10,
0
10,
4

10,
8
11,
2
11,
6
12,
0

81
2,00
00
2,18
18
2,36
36
2,54
54
2,72
72
2,90
90
3,09
09
3,27
27
3,45
45
3,63
63

3,81
81
4,00
00
4,18
18
4,36
36
4,54
54
4,72
72
4,90
90
5,09
09
5,27
27
5,45
45

09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09

0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09
0,09
09

0,09
09

GVHD: TH.S NguyÔn

1,1818
0,1218

0,0938
1,1818

0,1111

0,0833
1,1818

0,1015

0,0743
1,1818

0,0928

0,0665
1,1818

0,0851

0,0597
1,1818


0,0782

0,0539
1,1818

0,0719

0,0488
1,1818

0,0663

0,0444
1,1818

0,0613

0,0405
1,1818

0,0568

0,0371
1,1818

0,0527

0,0340
1,1818


0,0489

0,0313
1,1818

0,0456

0,0289
1,1818

0,0426

0,0268
1,1818

0,0398

0,0249
1,1818

0,0373

0,0232
1,1818

0,0350

0,0216
1,1818


0,0329

0,0202
1,1818

0,0309

0,0189
1,1818

0,0292

SVTH:nguyÔn ®×nh trëng - Líp 03X4

0,0178

9
13,098
6
13,001
2
12,728
4
12,336
2
11,866
3
11,351
4

10,815
6
10,275
5
9,7428
5
9,2266
2
8,7305
2
8,2578
1
7,8103
8
7,3882
2
6,9913
4
6,6192
6
6,2710
5
5,9453
1
5,6406
2
5,3555
9
20



BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn

Bảng 7 Xác định ứng suất gây lún zgl (C )
Điể
m
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Z(m)

x/b

z/b

Kz


zgl (C ) ( Kpa

)
0
0,4
0,8
1,2
1,6
2,0
2,4
2,8
3,2
3,6
4,0
4,4

0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7

0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730

0,000
0
0,307
6
0,615
3
0,923
0
1,230
7
1,538
4
1,846
1
2,153
8
2,461
5
2,769
2

3,076
9
3,384

SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

0,0000

0

0,1392

22,9046

0,2608

42,8987

0,2950

48,5206

0,2925

48,0965

0,2759

45,3768


0,2553

41,9826

0,2346

38,5880

0,2155

35,4468

0,1984

32,6320

0,1833
0,1699

30,1424
27,9495
21


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

4,8
5,2
5,6
6,0
6,4
6,8
7,2
7,6
8,0
8,4
8,8
9,2
9,6
10,0

10,4
10,8
11,2
11,6
12,0

GVHD: TH.S Nguyễn
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7

0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7
0,730
7

6
3,692
3
4,000
0
4,307
6
4,615
3
4,923
0
5,230
7

5,538
4
5,846
1
6,153
8
6,461
5
6,769
2
7,076
9
7,384
6
7,692
3
8,000
0
8,307
6
8,615
3
8,923
0
9,230
7

0,1582

26,0170


0,1478

24,3095

0,1386

22,7948

0,1304

21,4455

0,1230

20,2379

0,1164

19,1524

0,1105

18,1724

0,1051

17,2839

0,1001


16,4753

0,0957

15,7367

0,0915

15,0596

0,0877

14,4368

0,0843

13,8624

0,0810

13,3309

0,0780

12,8379

0,0752

12,3794


0,0726

11,9519

0,0702

11,5526

0,0679

11,1786

6.2.4. Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún tại
điểm N.
SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

22


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn

Bảng 8 Xác định ứng suất gây lún zgl tại điểm N
Điể
m
0
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Z(m zgl ( A)
)
(Kpa)
0
117,00
6
0,4 114,21
77
0,8 102,17
77
1,2 85,931
8
1,6 70,633
9
2,0 57,838
3
2,4 47,560
2
2,8 39,409

5
3,2 32,954
3
3,6 27,820
2
4,0 23,707
6
4,4 20,385

zgl (B)

zgl (C )

zgl N

zbt

(Kpa)

(Kpa)

(Kpa)

0
0,108
1
0,775
9
2,216
6

4,247
3
6,491
9
8,599
5
10,34
61
11,64
35
12,49
48
12,95
49
13,09

0
22,904
6
42,898
7
48,520
6
48,096
5
45,376
8
41,982
6
38,588

0
35,446
8
32,632
0
30,142
4
27,949

(Kpa)
117,00
6
137,23
0
145,85
2
136,66
9
122,97
7
109,70
7

SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

29,76
33,348
36,936
40,524
44,112

47,7

98,142

51,288

88,343

54,876

80,044

58,464

72,946

62,052

66,804
61,432

65,64
69,228
23


BTL : c¬ Häc ®Êt
Thanh H¬ng
12
13

14
15
16
17

4,8
5,2
5,6
6,0
6,4

0
17,676
1
15,447
4
13,597
3
12,048
2
10,740
8

6,8
9,6288

18

7,2
8,6763


19

7,6
7,8550

20

8,0
7,1425

21

8,4
6,5207

22

8,8
5,9752

23

9,2
5,4942

24

9,6
5,0682


25

10
4,6891

26
27
28
29
30

10,
4
10,
8
11,
2
11,
6
12,
0

4,3504
4,0467
3,7733
3,5264
3,3028

GVHD: TH.S NguyÔn

86
13,00
12
12,72
84
12,33
62
11,86
63
11,35
14
10,81
56
10,27
55
9,742
85
9,226
62
8,730
52
8,257
81
7,810
38
7,388
22
6,991
34
6,619

26
6,271
05
5,945
31
5,640
62
5,355
59

SVTH:nguyÔn ®×nh trëng - Líp 03X4

5
26,017
0
24,309
5
22,794
8
21,445
5
20,237
9
19,152
4
18,172
4
17,283
9
16,475

3
15,736
7
15,059
6
14,436
8
13,862
4
13,330
9
12,837
9
12,379
4
11,951
9
11,552
6
11,178
6

56,694

72,816

52,485

76,404


48,727

79,992

45,359

83,58

42,329

87,168

39,596

90,756

37,124

94,344

34,882

97,932

32,844

101,52
105,10
8
108,69

6
112,28
4
115,87
2

30,987
29,292
27,741
26,318
25,011

20,719

119,46
123,04
8
126,63
6
130,22
4
133,81
2

19,837

137,4

23,807
22,697

21,670

24


BTL : cơ Học đất
Thanh Hơng

GVHD: TH.S Nguyễn

Biểu đồ ứng suất gây lún và ứng suất bản thân của
các điểm nằm trên trục đứng qua N đợc thể hiện trên hình vẽ
trang 16.
6.2.5. Tính toán độ lún tại điểm N:
Giới hạn nền tính đến điểm 26 có:
gl 23,807 kpa 0,2. bt 0,2.123,048 24,6096 kpa

Độ lún đợc xác định theo công thức sau:
S


Eo

=

n


i 1


gl
zi i

h

0,8
23,807
117,006
.0,4
137,230 ... 25,011

10704
2
2


= 0,0514m = 5,14cm

SVTH:nguyễn đình trởng - Lớp 03X4

25


×