Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Câu hỏi sơ cứu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.24 KB, 3 trang )

HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN VIỆT NAM
ỦY BAN HỘI THÀNH PHỐ
CLB SAO BẮC ĐẨU
Văn phòng: Số 5 Đinh Tiên Hồng – Quận 1
Tel: (848) 822 5540
Email:
Blog: www.360.yahoo.com/clb_saobacdau
Wedsite: lendang.com.vn
SỬ DỤNG THUỐC ÂU DƯC VÀ ĐÔNG DƯC ĐỂ CHỮA BỆNH
THÔNG THƯỜNG
1) Khi cảm cúm, cho uống gì? :
a. Panacétamol c. Sulfadiazine
b. Quinaerine d. Panacétamol va Sulfadiazine
2) Chữa bệnh sốt rét dùng gì?:
a. Quinine c. Ephédrine
b. Acgyran d. Quinine và Ephédrine
3) Chảy máu cam cho uống gì?:
a. Vitamin A c. Vitamin K
b. Vitamin D d. Vitamin C và K
4) Tiêu chảy cần uống thuốc gì?:
a. Dagéuan c. Phénegan
b. Gauidan d. Gauidan và Dagéuan
5) Ho nhiều, không có đàm, cho uống gì?:
a. Tecpinecodéiue c. Décasane
b. Caféiue d. Toploxil
6) Cho uống ORESOL khi bò:
a. Tiêu chảy c. Đau bụng
b. Đau đầu d. Kiết lỵ
7) Ho, đau cổ thì dùng:
a. Aspirine c. Phénergan
b. Paracétamol d. Dácasar


8) Chống mặt do thiếu máu thì dùng:
a. Vitamin A-D c Vitamin B12
b. Vitamin K d. Vitamin C
9) Để làm vết phỏng bớt đau, nên dùng:
a. Glycérine c. Salonpas
b. Vaseline d. Glycérineboriquée
10) Các loại thuốc kháng sinh được dùng để chống:
a. Đau nhức đầu c. Nhiễm trùng
b. Cảm sốt d. Vi trùng
11) Công dụng của bưởi:
a. Giải cảm, giúp tiêu hoá c. Giải cảm, giúp diệt trùng
b. Diệt trùng, giúp tiêu hóa d. Cả 3 câu trên đều đúng
12) Công dụng của Tía Tô:
a. Diệt khuẩn, chữa cảm sốt c. Chữa ho, diệt khuẩn
b. Chữa cảm sốt, chữa ho d. Cả 3 câu trên đều đúng
13) Công dụng của Rau má:
a. Chữa tiêu chảy, lợi tiểu c. Chữa tiêu chảy, kiết lò
b. Chữa kiết lò, lợi tiểu d. Chữa sốt, nhuận trường (táo bón)
14) Cây cau:
a. Tẩy sán cho người và súc vật c. Tẩy vi trùng
b. Tẩy vi khuẩn d. Tẩy siêu vô trùng
15) Cây gừng:
a. Chữa tiêu chảy, giúp tiêu hóa c. Chữa nhiễm trùng, kiết lò
b. Chữa tiêu chảy, kiết lò d. Chữa kiết lò, đầy bụng
16) Cây ổi:
a. Chữa tiêu chảy, nhuận trường (táo bón)
b. Chữa tiêu chảy, kiết lò
c. Chữa tiêu chảy, đầy hơi
d. Chữa tiêu chảy, hạ sốt
17) Cây muồng trâu:

a. Chữa gan, tẩy sổ c. Đau bao tử, ruột non
b. Chữa kiết lò, tiêu chảy d. Chữa lá lách và gan
18) Rau dáp cá:
a. Chữa độc, giúp lợi tiểu c. Chữa độc và kiết lò
b. Chữa độc và tiêu chảy d. Chữa độc và đau ruột
19) Cây nghệ vàng:
a. Chữa cảm mạo, bò thương tích c. Chữa cảm mạo, tiêu chảy
b. Chữa cảm mạo, kiết lò d. Chữa cảm mạo, đau đầu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×