TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA THƢƠNG MẠI DU LỊCH
-----------------------------------
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TẠI:
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI NGỌC SƠN
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: THS. TRẦN LÊ KHA
SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN HUỲNH HOA TRÂM
MÃ SỐ SINH VIÊN: 10033681
CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ
NIÊN KHÓA: 2010-2014
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2014
LỜI CẢM ƠN
Em xin h n th nh ảm n
n Giám Hiệu v Qu thầy cô Khoa Thƣơng
Mại Du Lịch - Trƣờng Đại Học Công Nghiệp thành phố Hồ Chí Minh đã hết
lòng truyền đạt những kiến thứ
bản trong suốt thời gian học tập tại trường và
thầy Trần Lê Kha đã trực tiếp, tận tình hướng dẫn, góp
để em có thể hoàn
thành tốt bài báo cáo thực tập này.
Thông qua báo cáo thực tập, em xin gửi lời cảm n h n th nh đến to n thể
án b nh n vi n Công ty TNHH SX TM Ngọc Sơn, đặc biệt là anh Nguyễn
Hữu Tứ, đã hết l ng gi p đ tạo điều kiện ho m thu thập số liệu
x
l m qu n với thự tế v
ng như tiếp
hi sẻ những kiến thứ , kinh nghiệm qu báu ho
m trong suốt thời gi n thự tập
Tuy đã ố gắng để hoàn thành tốt nhất báo cáo thực tập n y nhưng o sự
hạn hế về kiến thứ
ng như kinh nghiệm n n b i báo áo s kh ng tránh kh i
những thiếu sót Em rất mong nhận được những
th m
Qu thầy
Xin chân thành cảm n
i
kiến đóng góp v sự h
ẫn
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Họ v t n sinh vi n:…………………Lớp: …………………………Mã số:……………
T n đ n vị thực tập: ………………………………………………………………………
Thời gian thực tập:
Từ……… ……Đến…………………
1
CÁC YẾU TỐ ĐÁNH GIÁ
Cần cố
gắng
Chấp hành n i quy và kỷ luật c
2
3
Khá
Tốt
2
3
Khá
Tốt
4
0
Rất
Không
tốt
ĐG
4
0
Rất
Không
tốt
ĐG
đ n vị
Hoàn thành công việ đ ng thời hạn
Kiến thức và kỹ năng huy n m n
Kỹ năng l m việc nhóm
TINH THẦN VÀ THÁI ĐỘ LÀM VIỆC
1
Cần cố
gắng
Đối với khách hàng( Lịch sự,niềm nở, ân cần, tận
tâm….)
Đối với cấp trên ( Tôn trọng, chấp hành mệnh
lệnh và phục tùng sự phân công..)
Đối với đồng nghiệp ( Tương trợ, hợp tác, vui vẻ,
hòa nhã trong công việc…)
Đối với công việc ( Tác phong chuyên nghiệp,
lịch sự, nhã nhặn và biết cách giải quyết vấn
đề…)
Đối với bản thân ( Ý thức giữ gìn an toàn, vệ sinh
của cá nhân và nơi làm việc. Tự tin, cầu tiến, học
hỏi…..)
ĐÁNH GIÁ CHUNG
1
2
3
4
( K t n, đóng ấu)
ii
0
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
iii
MỤC LỤC
Lời mở đầu............................................................................................................... 1
Phần 1: Thực trạng hoạt đ ng kinh doanh c a Công ty TNHH SX TM Ngọ S n2
1.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................... 2
1.1.1.
Thông tin chung ..................................................................... 2
1.1.2.
Lịch sử hình thành và phát triển ............................................ 3
1.1.3.
Lĩnh vực hoạt đ ng ................................................................ 4
1.1.4.
Chứ năng v nhiệm vụ.......................................................... 4
1.1.4.1.
Chứ năng ........................................................................ 4
1.1.4.2.
Nhiệm vụ.......................................................................... 5
1.1.5.
Phư ng hướng phát triển c a công ty .................................... 5
1.1.6.
Chiến lược trung và dài hạn ................................................... 6
1.2. C
ấu tổ chức quản lý và tình hình nhân sự c a công ty ................ 6
1.2.1.
B máy quản lý ...................................................................... 6
1.2.2.
Chứ năng v nhiệm vụ c a từng phòng ban ........................ 7
1.2.2.1.
H i đồng quản trị ............................................................. 7
1.2.2.2.
Giám đốc .......................................................................... 8
1.2.2.3.
Phó giám đốc ................................................................... 8
1.2.2.4.
Phòng tổ chức hành chính ............................................... 8
1.2.2.5.
Phòng tài chính kế toán ................................................... 9
1.2.2.6.
Phòng xuất nhập khẩu ................................................... 10
1.2.2.7.
Phòng kinh doanh .......................................................... 12
1.2.2.8.
Ph ng kĩ thuật ................................................................ 13
1.2.3.
Nhân sự................................................................................. 13
1.2.3.1.
Tình hình nhân sự .......................................................... 13
1.2.3.2.
Chính sách tuyển dụng .................................................. 14
1.2.3.3.
Chính sá h đ o tạo......................................................... 15
1.2.3.4.
Chính sá h lư ng thưởng .............................................. 15
1.2.4.
C sở vật chất kỹ thuật ......................................................... 16
1.3. Tình hình hoạt đ ng kinh doanh c
1.3.1.
ng ty năm 2011 - 2013 ..... 16
Phư ng thức kinh doanh c a công ty .................................. 16
iv
1.3.2.
C
ấu các mặt h ng năm 2011 – 2013 ............................... 17
1.3.3.
Kết quả hoạt đ ng kinh o nh năm 2011 - 2013................. 24
1.3.4.
Hoạt đ ng nhập khẩu năm 2011 - 2013 ............................... 25
1.3.5.
Vài nét về tình hình tài chính c a công ty ........................... 26
1.4. C h i, thách thức c
ng ty trong gi i đoạn hiện tại ................. 27
1.4.1.
C h i ................................................................................... 27
1.4.2.
Thách thức ............................................................................ 27
Phần 2: M t số nhận xét đánh giá ......................................................................... 29
2.1. C
ấu tổ chức quản lý và tình hình nhân sự.................................. 29
2.2. Tình hình hoạt đ ng kinh doanh 2011-2013................................... 29
2.2.1.
Tình hình kinh tế chung ....................................................... 29
2.2.2.
C
2.2.3.
Tình hình hoạt đ ng kinh doanh c a Công ty ..................... 38
2.2.4.
Các ch số tài chính c a Công ty.......................................... 42
2.2.5.
Hoạt đ ng nhập khẩu năm 2011 – 2013 .............................. 44
ấu các mặt h ng năm 2011 - 2013................................ 33
2.3. Phân tích SWOT.............................................................................. 48
2.3.1.
Điểm mạnh ........................................................................... 48
2.3.2.
Điểm yếu .............................................................................. 49
2.2.3.
C h i ................................................................................... 49
2.3.4.
Thách thức ............................................................................ 50
Phần 3: Ý kiến đề xuất .......................................................................................... 51
3.1. Về thị trường và bán hàng. .............................................................. 51
3.2. Tăng ường quản lý, tiết kiệm chi phí ............................................ 52
Kết luận .................................................................................................................. 53
Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 54
v
DANH MỤC BẢNG BIỂU
N i dung
Bảng 1.1
Bảng 1.2
Trình đ văn hó
Trang
a nhân viên
Hệ thống màu hữu
v v
14
ùng ho s n ph
Organic Pigments & Inorganic Pigments
18
Bảng 1.3
Hệ thống màu Pigment Preparation
19
Bảng 1.4
Hệ thống màu dùng cho mực in
20
Bảng 1.5
Hệ thống phụ gia ứng dụng ho s n
22
Bảng 1.6
Hệ thống b t màu Soluble Dyes
23
Bảng 1.7
C
24
Bảng 1.8
ấu doanh thu các mặt h ng năm 2011 – 2013
Kết quả hoạt đ ng kinh doanh c
C ng ty năm 2011 –
2013
ấu thị trường nhập khẩu năm 2011 – 2013
25
Bảng 1.9
C
Bảng 1.10
Tình hình tài chính c
Bảng 2.1
Các ch tiêu hoạt đ ng kinh doanh năm 2011 – 2013
40
Bàng 2.2
Các ch tiêu tài chính ch yếu
42
C ng ty năm 2012 - 2013
vi
26
26
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
N i dung
Trang
S đồ 1.1
B máy quản lý Công ty Ngọ S n
7
S đồ 1.2
C
ấu tổ chức phòng Tài chính kế toán
9
S đồ 1.3
C
ấu tổ chức phòng Xuất nhập khẩu
11
Hình 1.1
Màu Pigments
17
Biểu đồ 2.1
Phân khúc thị trường s n Việt Nam
32
Biểu đồ 2.2
C
ấu ng nh s n Việt Nam theo sản lượng năm 2011
34
Biểu đồ 2.3
C
ấu ng nh s n Việt Nam theo giá trị năm 2011
34
Biểu đồ 2.4
C
ấu các mặt h ng gi i đoạn 2011 – 2013
35
Biểu đồ 2.5
Doanh thu 3 mặt hàng chiếm tỷ trọng lớn trong
ấu
36
Biểu đồ 2.6
Doanh thu 3 mặt hàng chiếm tỷ trọng nh trong
ấu
37
Biểu đồ 2.7
Do nh thu v
Biểu đồ 2.8
Lợi nhuận sau thuế năm 2011 - 2013
39
Biểu đồ 2.9
Khả năng sinh lời trên doanh thu (ROS)
43
Tình hình xuất nhập khẩu cả nướ gi i đoạn 2011 - 2013
44
Biểu
đồ
2.10
Biểu
đồ Kim ngạch nhập khẩu 10 nhóm hàng lớn nhất năm 2011
– 2012
2.11
Biểu
đồ M t số thị trường chính nhập khẩu hóa chất vào Việt
N m trong 2 tháng đầu năm 2013
2.12
Biểu
2.13
hi phí năm 2011 – 2013
đồ
C
ấu thị trường nhập khẩu c a công ty 2011 – 2013
vii
38
45
46
47
LỜI MỞ ĐẦU
Trong điều kiện hiện n y, khi h i nhập v to n ầu hó nền kinh tế thế
giới đ ng phát triển mạnh, kinh o nh quố tế trở th nh m t tất yếu khá h
qu n đối với mọi quố gi Qu đó sự gi tăng về hoạt đ ng thư ng mại đã đặt
r nhiều vấn đề mới trong nhiệm vụ vận tải h ng hó , đặ biệt l vận tải quố
tế Hoạt đ ng vận tải n i đị v vận tải quố tế đã trở th nh kh u qu n trọng
trong
y huyền vận tải h ng hó , kh ng h tạo điều kiện th
mu bán m
n góp phần v o hoạt đ ng kinh o nh xuất nhập khẩu
Trướ nhu ầu ng y
ng phát triển
h ng hó kh ng ngừng đổi mới, n ng
vấn đề đặt r
đẩy, mở r ng,
ho á
nền kinh tế, hoạt đ ng gi o nhận
o trình đ kỹ năng nghiệp vụ Đ y l
o nh nghiệp, đặ biệt l
đ ng trong lĩnh vự thư ng mại - ị h vụ ng y
đáp ứng nhu ầu ng y
ng
o
á
o nh nghiệp đ ng hoạt
ng ạnh tr nh g y gắt Để
hoạt đ ng gi o nhận, đ i h i á
o nh
nghiệp Việt N m phải hiểu rõ, nắm vững á quy trình xuất nhập khẩu, vận
ụng tốt á quy định
pháp luật, th ng hiểu á tập quán quố tế Điều n y
gi p ho o nh nghiệp kh ng những tăng th m uy tín với khá h h ng, m
ó
nghĩ qu n trọng ảnh hưởng đến hất lượng, hiệu quả
phát triển
n
ng việ v sự
o nh nghiệp tr n thư ng trường
Qu thời gi n thực tập và tìm hiểu tại Công ty TNHH Sản xuất và
Thư ng mại Ngọ S n đã gi p m tr ng bị ho mình m t số kiến thứ v kinh
nghiệm thự tế Do sự hạn hế về thời gi n v kiến thứ , việ tìm hiểu v
nghi n ứu ó thể hư đượ đầy đ n n m rất mong nhận đượ sự đánh giá
v góp
h n kiến thứ
á thầy
,
ng như
qu C ng ty để m ó thể ho n h nh
mình v nhận thứ đ ng đắn h n về thự tế m n họ
1
PHẦN 1
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH SX
TM NGỌC SƠN
1.1 Quá trình hình thành và phát triển
1.1.1 Thông tin chung
T n tiếng Việt:
C ng ty Trá h nhiệm hữu hạn Sản xuất Thư ng mại
Ngọ S n
T n gi o ịch:
NGOC SON CO.LTD
Mã số thuế:
0302317476
Vốn điều lệ:
9 000 000 000 VNĐ
Đị
h trụ sở hính: 304/27 Hồ Văn Hu , Phường 9, Quận Ph Nhuận,
Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại:
(08) 38442922/(08) 37296228
Fax:
(08) 37296226
Website:
www.ngocson.vn
Email:
Logo công ty:
Giấy hứng nhận đăng k kinh o nh số 4102005208 o Sở Kế hoạ h v
Đầu tư th nh phố Hồ Chí Minh ấp ng y 24/05/2001
2
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển
Sự gi o thư ng giữ
á nướ ng y
ng phát triển ẫn đến sự đ i h i
thị trường về xuất nhập khẩu h ng hó v
huy n hở h ng hó
ng
không ngừng phát triển th o
Tr n thự tế ho thấy bản th n á nh kinh o nh xuất nhập ng y
ng
ho n thiện quy trình nhập khẩu h ng hó m t á h đầy đ v hiệu quả nhất
Và Công ty TNHH SX TM Ngọ S n l m t
ng ty sản xuất thư ng
mại đượ th nh lập v o ng y 24/05/2001 th o quyết định số 4102005208 với
vốn điều lệ l 10 000 000 000 VNĐ o Sở Kế Hoạ h v Đầu tư Th nh Phố Hồ
Chí Minh ấp, qu năm lần th y đổi hiện n y vốn điều lệ
ng ty l
9.000.000.000 VNĐ
C ng ty TNHH SX TM Ngọ S n l m t o nh nghiệp tư nh n, ó tư
á h pháp nh n, ó on ấu ri ng, đ
lập về mặt t i hính với t i khoản n i tệ
v ngoại tệ ở Ngân Hàng, hoạt đ ng kinh o nh tu n th th o quy định pháp
luật Việt N m v quy định ó li n qu n trong qu n hệ kinh tế quố tế.
Với h n 10 năm x y ựng v phát triển, C ng ty Ngọ S n đã kh ng
ngừng đổi mới để ho n thiện ần
ấu tổ hứ nhằm phù hợp với tình hình
thự tế ng y n y, phù hợp với hính sá h mới trong th tụ Hải Qu n hiện
hành.
Hoạt đ ng kinh o nh
C ng ty đã ần đi v o ổn định v
thị trường nhưng b n lãnh đạo ùng với tất ả nh n vi n
gắng n ng
o hiệu quả
ó vị trí tr n
Công ty luôn ố
C ng ty, đư C ng ty ng y m t phát triển h n
3
1.1.3 Lĩnh vực hoạt động
C ng ty TNHH Ngọ S n l nh ph n phối
hó
hất h ng đầu thế giới như
m t số tập đo n, công ty
ASF, R i nt Color, Hunstm n Color,
Hunstm n, W k r…, với h ng trăm loại nguy n liệu, phụ gi v
ho nhiều ng nh
hất tạo m u
ng nghiệp, đặ biệt l ng nh s n
C ng ty Ngọ S n huy n kinh o nh á loại m u ùng để phụ vụ cho
các ng nh sản xuất
ng nghiệp như: m u ùng ho s n nướ , m u ho s n
gỗ, m u ho nhự , mự in…
Ngo i những mặt h ng tr n, C ng ty
hó
n kinh o nh á loại phụ gi ,
hất ùng trong sản xuất s n nhự , mự in v thự phẩm…, h yếu ung
ấp ho á ng nh sản xuất
ng nghiệp trong phạm vi cả nướ , những mặt
h ng n y đượ nhập khẩu trự tiếp từ á nướ tr n Thế giới như: Đứ , Trung
Quố , Sing por , Nhật ản, H n Quố …
n ạnh á sản phẩm ó hất lượng tốt, C ng ty
n ung ấp á
ị h
vụ kĩ thuật ùng những giải pháp mới v ti n tiến, đáp ứng những đ i h i ng y
ng
o
thị trường v
huẩn bị ho những xu hướng trong tư ng l i
1.1.4 Chức năng và nhiệm vụ
1.1.4.1
Chức năng
Công ty theo dõi, nắm bắt nhu ầu thị trường về á sản phẩm v
b t m u, phụ gi
á loại
ùng ho sản xuất s n nướ , s n gỗ, nhự , mự in, thự
phẩm …
Công ty tổ hứ
ung ấp v gi o nhận h ng hó m t á h hiệu quả,
giảm hi phí, nh nh hóng v đảm bảo kịp thời
Quản l , sử ụng hiệu quả
sở vật hất kĩ thuật, nguồn l o đ ng, vốn,
… để uy trì v phát triển kinh o nh đồng thời đảm bảo đời sống ho
nhân viên.
4
ng
1.1.4.2
Nhiệm vụ
X y ựng v tổ hứ thự hiện kế hoạ h kinh o nh phù hợp nhằm đáp
ứng á
hứ năng hoạt đ ng
C ng ty như đ m phán, k kết hợp
đồng, ung ấp á nguy n vật liệu th o đ ng ti u huẩn, hất lượng với
khách hàng
Tạo nguồn vốn ho hoạt đ ng sản xuất kinh o nh
C ng ty tr n
sở nguồn vốn tự ó v nguồn vốn v y
Tu n th
hính sá h v
hế đ quản l kinh tế t i hính, thự hiện á
m kết trong hợp đồng mu bán với khá h h ng
Đảm bảo việ hoạ h toán kinh tế, tự hịu trá h nhiệm, tự ho n vốn, tự bù
đắp hi phí, bảo to n v phát triển vốn, đảm bảo ho hoạt đ ng kinh
o nh, đ m lại hiệu quả
o ho đồng vốn đầu tư
Thự hiện tốt hính sá h án b , hế đ quản l t i sản, t i hính, l o
đ ng tiền lư ng o C ng ty quản l , l m tốt
đ o tạo, bồi ư ng nghiệp vụ ho án b
ng tá ph n phối l o đ ng,
ng nh n vi n
ng như đời
sống vật hất v tinh thần.
1.1.5 Định hƣớng phát triển của công ty
Đảm bảo hoạt đ ng ổn định và hoàn thành các ch tiêu kế hoạ h đề ra
Xây dựng hình ảnh, thư ng hiệu Ngọ S n nổi tiếng trong v ngo i nước
Nâng cao giá trị Công ty trên thị trường
Nâng cao thu nhập v đời sống cho cán b công nhân viên
Phát huy thế mạnh truyền thống, tính chuyên nghiệp, nghiên cứu các dự
án mới và mở r ng lĩnh vực kinh doanh c a Công ty
Hợp tác chặt ch với á đối tác chiến lược c a Công ty nhằm mở r ng,
phát triển thị trường tiêu thụ, nâng cao chất lượng sản phẩm
Đổi mới công tác quản lý, hoàn ch nh phần mềm quản trị Công ty, thực
hiện tốt Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 & ISO 14001, tăng
ường các biện pháp quản lý nhằm tiết kiệm hi phí để giảm giá thành.
5
1.1.6 Chiến lƣợc trung và dài hạn
Giữ vững v đư thư ng hiệu Ngọ S n vư n l n l thư ng hiệu hàng
đầu
Chiến lược sản phẩm: đảm bảo chất lượng đ ng ti u huẩn kỹ thuật, đáp
ứng được mọi yêu cầu c a khách hàng
Chiến lược nhân sự: xá định yếu tố on người là quan trọng trong sự
nghiệp phát triển c a Công ty, tiếp tụ đ o tạo cán b Dịch vụ kỹ thuật
trong nước về lĩnh vự s n
a Công ty.
1.2 Cơ cấu tổ chức quản lý và tình hình nhận sự của công ty
1.2.1 Bộ máy quản lý
B máy quản lý c a Công ty Ngọ S n áp dụng theo mô hình trực tuyến
– chứ năng, đứng đầu là H i đồng quản trị, b n giám đốc điều hành mọi
chiến lược kinh doanh c a C ng ty th o đ ng hế đ
o Nh nước ban hành.
H i đồng quản trị
Giám đố
Phó Giám đố
Phòng
Kinh
doanh
Ph ng Tổ
hứ
hành
chính
Phòng
Tài chính
kế toán
Phòng
Xuất
nhập
khẩu
Ph ng Kĩ
thuật
Mối quan hệ ch đạo, ch đạo tác nghiệp
Mối quan hệ hỗ trợ theo chứ năng giữ
Sơ đồ 1.1 - Bộ máy quản lý Công ty Ngọc Sơn
6
á đ n vị
1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ từng phòng ban
1.2.2.1
Hội đồng quản trị
H i đồng quản trị gồm ba thành viên, tất cả á th nh vi n đều có trình
đ đại học và kinh nghiệm quản lý nhiều năm M t người trong h i đồng quản
trị được cử ra giữ chức ch tịch h i đồng quản trị ki m giám đốc Công ty.
H i đồng quản trị ó nhiệm vụ:
Quyết định phư ng hướng phát triển
Công ty.
Quyết định tăng h y giảm vốn điều lệ, quy định thời điểm v phư ng
thứ huy đ ng vốn
Quyết định
1.2.2.2
ấu tổ hứ
Công ty.
Giám đốc
Giám đố l người đại iện pháp nh n
đ ng kinh o nh h ng ng y
C ng ty, điều h nh mọi hoạt
C ng ty, hịu trá h nhiệm trướ h i đồng
quản trị về việ thự hiện á quyền v nghĩ vụ
Giám đố
mình
ó nhiệm vụ:
Tổ hứ thự hiện á kế hoạ h kinh o nh v đầu tư
ổ nhiệm, miễn nhiệm á
1.2.2.3
hứ
nh quản l trong Công ty.
Phó giám đốc
Phó giám đố l những trợ l , gi p việ
đượ k
ph n
Công ty.
ho giám đố , phó giám đố
uyệt, điều h nh hoặ quyết định á phần
ng hoặ
gi o trong á
ng việ
h
o giám đố
y quyền, báo áo Giám đố về việ thự hiện nhiệm vụ đượ
u
họp
n giám đố , gi o b n hoặ báo áo ng y trong
trường hợp khẩn ấp
7
1.2.2.4
Phòng tổ chức hành chính
Chứ năng
a phòng Tổ chức hành chính: tổ hứ nh n sự, l o đ ng,
tiền lư ng, bảo hiểm, quản trị h nh hính, thự hiện á
ng tá đo n thể
Nhiệm vụ c a phòng tổ chức hành chính:
Lập kế hoạ h l o đ ng tiền lư ng, bảo hiểm, n to n, đ o tạo, văn
ph ng để phụ vụ ho hoạt đ ng
C ng ty, ó đề xuất phát triển ự
phòng
Tổ hứ tốt
ng tá bảo vệ n ninh v t i sản Công ty
Tổ hứ , phổ biến v
uy trì thự hiện á văn bản pháp quy nh nướ
ó li n qu n đến h nh hính – n i hính, n to n l o đ ng, n ninh trật
tự, ph ng háy hữ
háy, vệ sinh m i trường
X y ựng v giám sát việ thự hiện n i quy, quy hế, kỷ luật l o
đ ng, đề xuất kh n thưởng, xử phạt trong quá trình thự hiện
Th m mưu ho Giám đố x y ựng á hệ thống n i quy, quy hế
hoạt đ ng
Thự hiện
quy định
C ng ty
ng tá đời sống v sứ kh
C ng ty v
ho án b nh n vi n th o
ó đề xuất ải tiến ho phù hợp
Thự hiện đ o tạo huy n m n, nghiệp vụ ho
đáp ứng với y u ầu phát triển
8
C ng ty.
n b nh n vi n để
1.2.2.5
Phòng tài chính kế toán
Chứ năng
a phòng Tài chính kế toán: tổ chức hệ thống quản lý tài
chính toàn Công ty.
Kế toán
trưởng
Kế toán bán
hàng
Kế toán
ng nợ
Kế toán tiền
mặt, thuế
Th quỹ
Sơ đồ 1.2 – Cơ cấu tồ chức phòng Tài chính kế toán
Nhiệm vụ c a phòng Tài chính kế toán:
C ng tá t i hính, kế toán th o luật kế toán
nh nướ
C ng tá báo áo, thống k , báo áo t i hính th o quy định hiện h nh
Nh nướ
Gi o ị h với á tổ hứ tín ụng, ng n h ng để mở r ng nguồn vốn,
phát triển nguồn vốn, quản l v sử ụng vốn hiệu quả
Th o õi kết hợp với á b phận khá để thu hồi
ng nợ
Mu , quản l v quyết toán tình hình sử ụng hó đ n giá trị gi tăng
Chịu trá h nhiệm h đạo, hướng ẫn nghiệp vụ, kiểm soát thự hiện
luật kế toán á đ n vị trự thu
Kết hợp với á ph ng b n th m gi đánh giá, xử l tổn thất v thánh
l t i sản th o hế đ kế toán hiện h nh
C ng tá khá
o giám đố trự tiếp gi o
9
1.2.2.6
Phòng xuất nhập khẩu
Phòng Xuất nhập khẩu là m t b phận c a Công ty, thực hiện các th tục
và nghiệp vụ cần thiết để nhập khẩu hàng hóa.
- Quản l á hợp
đồng ngoại
thư ng
- Xem và theo
õi đ n h ng, tình
hình thự hiện
hợp đồng
Trưởng ph ng Xuất nhập
khẩu
- Soạn thảo á
hứng từ, hồ s
ần thiết ho việ
gi o nhận
- Lưu giữ á
hứng từ ần thiết
th o quy định
phận hứng từ
- Nhận hứng từ
từ b phận hứng
từ
- Thự việ á
nghiệp vụ hải
qu n ần thiết
phận nghiệp vụ
gi o nhận
- Quản l h ng
xuất nhập kho
- Kiểm tr tình
trạng hư h ng
hàng hóa
- Báo cáo tình
hình lượng h ng
trong kho
phận kho
Sơ đồ 1.3 – Cơ cấu tổ chức phòng Xuất nhập khẩu
10
Chứ năng
a phòng Xuất nhập khẩu:
Th m mưu gi p
n giám đốc công ty hoạ h định á phư ng án kinh
doanh c a toàn Công ty trong ngắn hạn, dài hạn và trong từng thư ng
vụ kinh doanh cụ thể
Trực tiếp nghiên cứu thị trường, nguồn hàng, khách hàng trong và
ngo i nướ để xúc tiến thư ng mại.
Nhiệm vụ c a phòng Xuất nhập khẩu:
Trự tiếp tổ hứ thự hiện á th tụ
ần thiết để nhập khẩu h ng
hó , th o õi tình hình thự hiện hợp đồng, gi o h ng v th nh l hợp
đồng
Chịu trá h nhiệm ự thảo, lập á hợp đồng thư ng mại, điều kiện
gi o h ng v hình thứ th nh toán
Cung ấp hứng từ xuất nhập khẩu, hó h n h ng nhập, đồng thời
quản l
hặt h h ng hó v hệ thống kho h ng
ng ty
Chịu trá h nhiệm kiểm soát để giảm thiểu á loại hi phí trong quá
trình l m th tụ nhập khẩu
Th o õi hặt h v nắm bắt kịp thời tình hình thị trường, giá ả, nhu
ầu h ng hó xuất nhập khẩu để th m mưu ho
n giám đố trong
việ đ m phán tiến tới k kết á hợp đồng thư ng mại
Nghi n ứu, th o õi á
h trư ng hính sá h xuất nhập khẩu, thuế
Nh nướ b n h nh để tổ hứ triển kh i v thự hiện đ ng quy
định
1.2.2.7
Phòng kinh doanh
Chứ năng
a phòng kinh doanh:
Tổ chức bán hàng
Quản lý kho hàng
Tổ chức các dịch vụ sau bán hàng
Nhiệm vụ c a phòng kinh doanh:
Kết hợp với á ph ng b n v đ n vị trự thu
mụ ti u kinh o nh từng năm ho to n C ng ty
Kinh doanh kh i thá khá h h ng trong nướ
11
đư r kế hoạ h v
Tập trung nghi n ứu đẩy mạnh
ng tá đầu tư, sản xuất kinh doanh
Nghi n ứu thị trường, nhu ầu
khá h h ng, ph n tí h á
về tình hình thị trường v đối th
ạnh tr nh
Giải quyết á thắ mắ , khiếu nại
C ng tá khá
1.2.2.8
ữ liệu
khá h h ng
o giám đố trự tiếp gi o
Phòng kĩ thuật
Ph ng kĩ thuật l m t b phận
Công ty có nhiệm vụ h yếu sau:
Kiểm tr giám sát hất lượng sản phẩm nhập v xuất
Th m mưu ho
n Giám đố x y ựng á t i liệu, văn bản ó li n
qu n đến định mứ kỹ thuật, hất lượng
Thử nghiệm á sản phẩm mới trướ khi triển kh i việ kinh o nh
áo áo kết quả thử nghiệm, trình lãnh đạo ph
uyệt
Th m gi hỗ trợ tư vấn kỹ thuật ho khá h h ng khi ần thiết
Quản l ph ng mẫu á sản phẩm o C ng ty sản xuất
1.2.3 Nhân sự
1.2.3.1
Tình hình nhân sự
Mụ ti u
C ng ty l hướng đến việ x y ựng m t đ i ng nh n vi n
tận t m, ó năng lự v nhiệt huyết với
ng việ
Tính đến ng y 31/12/2013,
tổng số nh n vi n tại C ng ty l 30 người, đượ ph n th o
12
ấu như s u:
Bảng 1.1 – Trình độ văn hóa của nhân viên (đến ngày 31/12/2013)
Ti u hí ph n loại
Số lượng (người)
Tỷ lệ (%)
Tr n Đại họ
7
23,33
Đại họ
15
50
C o đẳng, Trung ấp
8
26,67
30
100
Nam
19
63,33
Nữ
11
36,67
Ph n th o trình đ
Tổng
Phân th o giới tính
(Nguồn: phòng Tổ chức hành chính)
Cá th nh vi n h i đồng quản trị v b n giám đố ngo i trình đ văn hó
ấp Thạ sĩ
n phải ó kinh nghiệm huy n m n nhiều năm.
Đối với b phận Kỹ thuật, á nh n vi n huy n m n đều đ i h i phải ó
trình đ Đại họ , bằng Thạ sĩ huy n ng nh về hó
hất v
ó ít nhất h i năm
kinh nghiệm
1.2.3.2
Chính sách tuyển dụng
Năng lự
nh n vi n lu n đượ ưu ti n h ng đầu trong quá trình tuyển
dụng Chính sá h tuyển ụng
Công ty lu n hướng đến việ đ
ạng hó
nguồn ứng vi n, từ á bạn sinh vi n ó th nh tí h họ tập xuất sắ , á ứng
vi n ó kỹ năng thí h hợp, ó kinh nghiệm, trình
với y u ầu
huy n m n
o phù hợp
ng việ đượ gi o C ng tá tuyển ụng đượ x m xét tr n quan
điểm kh ng ph n biệt h ng t , t n giáo, giới tính v tuổi tá
1.2.3.3
Chính sách đào tạo
Với mong muốn x y ưng đ i ng nh n vi n huy n m n gi i để đáp
ứng nhu ầu
ng việ ng y
ng
o, C ng ty thường xuy n tổ hứ
á
hư ng trình đ o tạo thiết thự , bồi ư ng á kỹ năng nghiệp vụ ho nh n
vi n quản l
ấp trung gi n, á buổi thảo luận họ h i thự tế hi s kinh
13
nghiệm từ á nh n vi n đi trướ
n ạnh đó á giám đố , trưởng ph ng s
lu n qu n t m, hướng ẫn nh n vi n, đặ biệt trong gi i đoạn mới gi nhập
C ng ty Cá điểm nổi bật trong quá trình l m việ
nh n vi n s đượ ghi
nhận l m ăn ứ x m xét v phát triển nghề nghiệp Đồng thời C ng ty
lu n đảm bảo quyền lợi ho nh n vi n trong suốt thời gi n
ng
ng tá tại Công
ty.
C ng ty đánh giá năng lự v
ng việ định kỳ 6 tháng 1 lần, qu đó
đánh giá mụ ti u
ng việ , mụ ti u phát triển nghề nghiệp
đồng thời
sở nhằm quy hoạ h nguồn nh n sự phù hợp với từng gi i
ng l
đoạn phát triển
1.2.3.4
Công ty.
Chính sách lƣơng thƣởng
C ng ty đảm bảo tiền lư ng đượ trả
Luật L o đ ng Tất ả á
hưởng á
r
mỗi á nh n,
hế đ
o h n mứ lư ng y u ầu
án b nh n vi n hính thứ đều đượ đảm bảo thụ
hính sá h phù hợp với Luật l o đ ng
án b nh n viên C ng ty
n đượ hưởng ph
Việt Nam, ngoài
lợi th o Th
ướ l o đ ng
tập thể
C ng ty, đượ điều h nh h ng năm v
ó những hế đ như:
thưởng á
ịp lễ, Tết, lư ng tháng 13, trợ ấp th m ni n, sinh nhật, kết h n,
hổ trợ khó khăn…
Vì đặ trưng
ng nh nghề kinh o nh n n C ng ty đã x y ựng m t
hính sá h lư ng phù hợp, khuyến khí h nh n vi n tí h ự th m gi hoạt
đ ng sản xuất kinh o nh
C ng ty: lư ng khoán o nh thu ho b phận
bán h ng C ng ty ó hính sá h lư ng thí h hợp với trình đ năng lự v
ng việ
từng á nh n v giải thưởng
nh ho á
á nh n ó kết quả
đóng góp vượt tr i
Ngo i r để thứ đẩy tinh thần l m vi
năng suất, hất lượng ho n th nh
tập thể, đo n kết góp phần tăng
ng việ , C ng ty
n xét thưởng ho á
tập thể ph ng b n ó tinh thần thái đ l m việ tí h ự , ó sáng kiến ải tiến,
tăng o nh thu, ho n thánh xuất sắ nhiệm vụ đượ gi o
Việ
hăm lo đời sống vật hất v tinh thần ho nh n vi n lu n đượ
Công ty quan tâm. C ng ty tạo điều kiện
14
sở vật hất ho án b nh n vi n
th m gi
á hoạt đ ng tổ hứ C ng Đo n, á hoạt đ ng thể ụ thể th o,
khám sứ kh
định kỳ v th m qu n, ngh mát
1.2.4 Cơ sở vật chất kỹ thuật
C ng ty ó văn ph ng ùng kho bãi tại ả tp Hồ Chí Minh v H N i, ó
thể phụ vụ m t á h nh nh hóng v thuận tiện, gi p tiết kiệm đáng kể hi
phí v thời gi n quí báu
khá h h ng
C ng ty sở hữu h i văn ph ng l m việ kh ng tr ng Văn ph ng tại tp.
Hồ Chí Minh: số 304/27 Hồ Văn Hu , Phường 9, Quận Ph Nhuận, Tp Hồ
Chí Minh và văn ph ng tại H N i: số 26, Ngõ 53, Đường Đứ Gi ng, Long
i n, H N i Với tr ng thiết bị hiện đại v đầy đ tiện nghi, C ng ty ố gắng
tạo m i trường l m việ tốt nhất ho đ i ng
án b
ng nh n vi n hứ phát
huy hết năng lự v phụ vụ ho hoạt đ ng kinh o nh
Công ty.
1.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty năm 2011 – 2013
1.3.1 Phƣơng thức kinh doanh của công ty:
C ng ty lập r
hiến lượ kinh o nh để tiếp ận với khá h h ng về kỹ
thuật trong quá trình sản xuất
C ng ty đ m phán, k kết hợp đồng với khá h h ng, ung ấp á
nguy n vật liệu ho khá h h ng th o đ ng ti u huẩn, hất lượng như khi k
kết
1.3.2 Cơ cấu các mặt hàng năm 2011 – 2013
Các mặt h ng h yếu
vụ cho các ng nh sản xuất
C ng ty b o gồm á loại m u ùng để phụ
ng nghiệp như: m u ùng ho s n nướ , m u ho
s n gỗ, m u ho nhự , mự in…, á loại phụ gi , hó
hất ùng trong sản
xuất s n nhự , mự in v thự phẩm…
Công ty có 6 sản phẩm đặ trưng nhất, bao gồm:
Pigments: m t trong những sản phẩm h lự
v
, m u hữu
ng ty l
á loại m u
D ng sản phẩm Pigm nt pr p r tions ó sắ tố m u
o, kí h thướ hạt nh tư ng hợp với á
hất phụ gi đượ sử ụng trong
s n, mự in v nhiều ứng ụng đặ trưng khá
Có những sản phẩm kí h
thướ hạt nh h n 0 2 mi ron sử ụng trong ứng ụng inkj t
15
M u ùng ho s n ph
M u ùng ho mự in
M u huỳnh qu ng
Hình 1.1 – Màu Pigments
Màu dùng cho sơn phủ
Bảng 1.2 – Hệ thống màu hữu cơ và vô cơ dùng cho sơn phủ
Organic Pigments & Inorganic Pigments
Organic Pigments
Pigment Yellow 13
Pigment Orange 34
Pigment Blue 15:0
Pigment Yellow 74
Pigment Orange 64
Pigment Blue 15:1
Pigment Yellow 109
Pigment Orange 67
Pigment Blue 15:2
Pigment Yellow 110
Pigment Orange 73
Pigment Blue 15:3
Pigment Yellow 111
Pigment Red 112
Pigment Blue 15:4
Pigment Yellow 128
Pigment Red 122
Pigment Green 7
Pigment Yellow 139
Pigment Red 221
Pigment Violet 19
Pigment Yellow 184
Pigment Red 254
Pigment Violet 23
Inorganic Pigments
Light Chrome Yellow
Transparent Iron Oxide
Middle Chrome Yellow
Umber & Sienna
16
(Nguồn: www.ngocson.vn)
Mi rolith, Xf st l
Ly onyl l
ng pigm nt pr p r tion đượ sản xuất ở ạng b t,
ng sản phẩm ở ạng l ng (p st )
Bảng 1.3 – Hệ thống màu Pigment Preparation
Color Index
Luconyl
X fast
Pigment Black 7
Luconyl NG Black 0066
Xfast Black 0066
Pigment Yellow 138
Luconyl NG Yellow 0962
Xfast Yellow 0962
Pigment Yellow 184
Luconyl NG Yellow 1102
Xfast Yellow 1102
Pigment Yellow 74
Luconyl NG Yellow 1256
Xfast Yellow 1256
Pigment Yellow 154
Luconyl NG Yellow EH 0846
Pigment Yellow oxide-42
Luconyl Yellow 1995
Pigment Yellow 110
Luconyl NG Yellow EH 0853
Pigment Orange 73
Luconyl Orange 2990
Pigment Orange 5
Luconyl NG Orange 3111
Pigment Red oxide-101
Luconyl Red 3396
Xfast Yellow 3390
Pigment Red 112
Luconyl Red 3865
Xfast Red 3855
Pigment Red 254
Luconyl NG Red 3860
Xfast Red 3860
Pigment Red 122
Luconyl NG Magenta 4790
Xfast Magenta 4790
Pigment Violet 23
Luconyl NG Violet 5894
Xfast Violet 5895
Pigment Blue 15:1
Luconyl NG Blue 6900
Pigment Blue 15:3
Luconyl NG Blue 6900
Xfast Violet 5895
Pigment Green 7
Luconyl NG Green 8730
Xfast Green 8730
Xfast Yellow 1990
Xfast Orange 3100
(Nguồn: www.ngocson.vn)
Ứng ụng: ùng ho s n ph
ph tấm lợp, s n ph kiến tr
ng nghiệp, s n ph máy mó ,
n i thất
17
t ,s n