Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử Hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.66 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn =
119; Ba = 137; Pd=106).
1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s22p53s2.
B.1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1.
2. Dãy gồm các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4.
B. N2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
D. HCl, C2H2, Br2.
3. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào
200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH
1M. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 0,075.
B. 0,100.
C. 0,050.
D.0,125.
4. Cho phương trình hóa học của phản ứng: Fe + Cu2+ →Fe2+ + Cu.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Cu2+là chất khử, Fe2+là chất oxi hóa.
B. Fe là chất oxi hóa, Cu2+là chất khử.
C. Fe là chất khử, Cu2+là chất oxi hóa.
D. Fe2+là chất khử, Cu2+là chất oxi hóa.
5. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇔2NH3 (k); ΔH = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận là


A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
6. Chỉ ra số phát biểu đúng:
(1) Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do khí CO2 gây ra.
(2) Nguyên nhân suy giảm tầng ozon chủ yếu là do clo và các hợp chất của clo gây ra.
(3) Khí SO2, NO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(4) Khí gây ra hiện tượng mù quang hóa : O3, NO2.
(5) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
(6) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
(7) Dùng cát để rắc lên Hg khi Hg bị rơi vãi trên sàn để khử độc.
A. 5
B. 6
C.7
D. 4
7. Cho m (g) bột Al vào 100ml dd gồm Cu(NO 3)2 0,6M và AgNO3 0,3M. Sau phản ứng thu chất rắn
có khối lượng 5,16g. Giá trị của m là :
A.1,215
B.1,08
C.0,54
D.0,81
8. Điện phân 200ml dd gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 ( điện cực trơ ) với I=5A đến khi khí thoát ra ở cực
âm mất 25 phút 44 giây và khối lượng cực âm tăng lên 5,6g. CM của Cu(NO3)2 và AgNO3 lần lượt
là :
A.0,1M và 0,2M
B.0,2M và 0,2M
C.0,2M và 0,1M
D.0,4M và 0,2M
9. Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.


(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
10. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí sunfurơ trong phòng thí nghiệm như sau :
Để ngăn khí sunfurơ độc không thoát ra ngoài , người ta
thường sử dụng một miếng bông gòn tẩm dung dịch X đặt
miệng bình thu khí. Vậy dung dịch X được sử dụng là chất
nào sau đây?
A. KCl
B. CaCl2
C. NaOH
D. H2SO4 đặc

tại

Bông tẩm dd X

11. Chất khí nào sau đây được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày ?
A. CaCO3.

B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. H2SO4.
12. Cho dãy các chất: Al ,Al2O3, Al(OH)3,ZnO, Zn(OH)2, NaHCO3,Cr, Cr2O3, Na2SO4. Số chất
trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
13. Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với dd HNO 3 loãng thu dd B và hỗn
hợp khí G gồm 0,05 mol N2O và 0,1 mol NO , còn lại 2,8g kim loại. Cô cạn dd B thu khối lượng
muối khan là:
A.76,2g
B.94,8g
C.78,2g
D.96,8g
14. Thêm từ từ dd chứa 0,3 mol HCl vào 500ml dd Na 2CO3 0,4M đến khi phản ứng kết thúc thu dd
X và khí Y . Thêm nước vôi trong dư vào dd X thu m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A.5
B.8
C.10
D.15
15. Khi nung hỗn hợp X gồm : Fe(NO 3)2 , Fe(OH)3 , FeCO3 trong không khí đến khối lượng không
đổi , thu được một chất rắn là :
A.Fe3O4
B.FeO
C.Fe2O3
D.Fe
16. Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P , C 2H5OH khi tiếp xúc với nó . Hợp
chất đó là

A. CrO3
B. Cr2O3
C. Cr(OH)3
D. Cr2(SO4)3
17. Dãy gồm những kim loại có thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
là :
A. Fe , Ca , Al
B. Fe, Ni , Cu
C. Zn , Mg , Fe
D. Fe , Mg , Ni
18. Khi nói về kim loại kiềm,phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.


19. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với
hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung
dịchY,sau đó cho toàn bộY tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, thu được
m gam Ag. Giá trịcủa m là
A. 6,480.
B. 9,504.
C. 8,208.
D. 7,776.
20. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, AlCl3, ZnSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
21. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là :
A. hematit nâu.
B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
22. Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH−CN.
B. CH3COO−CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)−COOCH3.
D. CH2=CH−CH=CH2.
23. Hỗn hợp X gồm FeS, S và FeS2. Cho 6g X phản ứng với HNO3 đặc nóng , dư được dd Y và thấy
thoát ra 16,8 lít NO2(đkc, sản phẩm khử duy nhất). Để kết tủa hết ion SO 42- trong Y cần dd chứa x
mol BaCl2. Chỉ ra x :
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,15
D. 0,12
24. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 20,40 gam.
B. 18,60 gam.
C. 18,96 gam.
D. 16,80 gam.
25. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.

(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
26. Cho dãy chuyển hóa sau:
+ H , Pd

+ H O , H SO

D. 5.

2
2
4
CaC2 + H2O
X
Y 2
Z
Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. axetilen và ancol etylic.
B. axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal.
D. etilen và ancol etylic.
27. Cho các chất sau:
CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2; CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3;
CH3-C(CH3)=CH-CH3;
CH2=CH-CH2-CH=CH2.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2.

B. 3.
C. 1.
D. 4.
28. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol HCHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3trong NH3, đun nóng là
A. 21,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 16,2 gam.
D. 10,8 gam.
29. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3: 4.
Thể tích O2 cần dung để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2thu được ( ở cùng điều kiện ). Mặt
khác cho 27,6 gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:


A. 10,08
B. 5,152
C. 10,304
D. 6,72.
30. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn
D. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây ô nhiễm cho môi trường
31. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là :
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
32. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ

100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol.
Vây công thức của E là:
A. C3H5(COOC2H5)3
B. (HCOO)3C3H5
C. (CH3COO)3C3H5
D. (CH3COO)2C2H4
33. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8
mol H2O và m gam CO2. Cũng 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO 3 thu được 0,5 mol CO2. m
có giá trị là?.
A.44
B. 22
C. 11
D. 33.
34. Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?
A. Axit propanoic.
B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit metacrylic.
D. Axit acrylic.
35. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. nước Br2.
D. H2 (Ni, nung nóng).
36. Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là:
A. 6
B. 8
C. 9
D. 3
37. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
38. Nung nóng m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu 10g hỗn hợp X (Fe, FeO, Fe 3O4,
Fe2O3 ). Hòa tan X trong dd HNO3 dư thu được 2,8 lít khí Y gồm NO và NO2 ở đkc. Tỉ khối của Y so
với H2 là 19. Giá trị của m là :
A.6,72
B.8,4
C.4,8
D.5,6
39. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
40. Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi màu?
A. Valin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. Axit glutamic.
41. Trộn 250ml dd gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250ml dd Ba(OH)2 aM thu m gam kết tủa
và 500ml dd có pH=12. Giá trị của a và m là:
A.0,12 và 6,99
B. 0,06 và 6,99
C. 0,12 và 0,5825
D.0,06 và 0,5825


42. Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO . Hòa tan hoàn toàn 44g X bằng dd HCl dư, sau phản ứng thu dd

chứa 85,25g muối. Mặt khác nếu khử hoàn toàn 22g X bằng CO dư , cho khí thu được qua dd
Ba(OH)2 dư thì thu m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 76,755
B. 73,875
C. 147,750
D. 78,875
43.Ancol nào sau đây có số nhóm –OH bằng số nguyên tử Cacbon?
A. Ancol etylic.
B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol.
D. Ancol benzylic.
44. Sắp xếp các chất CH3COOH (1), HCOO-CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH3 (4),
CH3CH2CH2OH (5) theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần. Dãy nào có thứ tự sắp xếp đúng?
A.(3) > (1) > (5) > (4) > (2)
B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
D. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
45. Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. Mg(NO3)2.
D. Br2.
46. Gang là hợp kim của chất nào sau đây ?
A.
Fe và Mg
B. Fe và S
C. Fe và C
D. Fe và Al
47. Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm tripeptit Ala-Gly-Gly và tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Gly thu
được hỗn hợp Y gồm 0,15 mol Ala-Gly ; 0,05 mol Gly-Gly ; 0,1 mol Gly; Ala-Ala và Ala. Mặt khác,

khi thủy phân hoàn toàn 63,5 gam X bởi 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch Z. Cô
cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 100,5
B. 112,5
C. 90,6
D. 96,4
2+
3+
48. Một dung dịch chứa 2 cation Fe x molvà Al y mol cùng 2 anion là Cl- z mol và SO42- t mol.
Mối liên hệ giữa x,y, z, t là
A.3x + 3y = z + 2t
B.2x + 3y = 2z + t
C. 2x + 3y = 2z + 2t
D. 2x + 3y = z + 2t
49. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Số mol AlCl3

0,2
0
0,4

1,0

1,4

Số mol NaOH

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.

B. 2 : 1.
C. 1 : 1.
D. 2 : 3.
50. Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 23,64.
C. 7,88.
D. 13,79.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×