Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.46 KB, 13 trang )

CỘNG ĐỒNG TÔI YÊU HÓA HỌC
HOC68.COM

HƯỚNG TỚI KÌ THI THPT QG NĂM 2018
THI THỬ TYHH – LẦN THỨ 1
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có 4 trang; 40 câu hỏi trắc nghiệm)
Ngày thi: 14/01/2018
Mã đề: 102

Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137; Li = 7.
Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl và Cl2 đều cho muối như nhau?
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 2: Cho sơ đồ biến hóa: CaCO3  X(khí)  Y. Với Y là trường hợp nào sau đây không
thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên (biết Y tác dụng được với nước vôi trong)?
A. Al2(SO4)3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 3: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, phenylclorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH
loãng, đun nóng là
A. 5

B. 4
C. 6 D. 3


Câu 4: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al2O3 và NaOH.
B. Al2O3 và HCl.
C. Fe2O3 và Al.

D. Al và HCl.

Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng với nước dư, thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì thu được 7,84 lít H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của K trong X là
A. 58,06%.
B. 41,94%.
C. 83,87%.
D. 16,13%.
Câu 6: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu
được dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 37,7 gam.
B. 27,7 gam.
C. 33,7 gam.
D. 35,5 gam.
Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 2,8 người ta cần dùng 350 ml
KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là
A. 16,1 gam.
B. 9,2 gam.
C. 32,2 gam.
D. 18,4 gam.
Câu 8: Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu
được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 5,76.

B. 5,12.
C. 3,84.
D. 6,40.

Trang 1/5 – mã đề 102


Câu 9: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và
Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các
chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là
A. 4 cặp.
B. 3 cặp.
C. 5 cặp.
D. 2 cặp.
Câu 10: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ
thường tạo thành dung dịch kiề
m?
A. K, Na, Zn, Al.
B. K, Na, Fe, Al.
C. Ba, K, Na.
D. Na, K, Mg, Ca.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần
dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam
hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì
còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2 là
A. 3:1.
B. 2:3.
C. 4:3.
D. 1:2.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol không tham gia phản ứng thế
(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu
xanh tím
(e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 4 .

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 13: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa
liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
đậm.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
Số phát biểu đúng là

A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, đơn chức có công thức phân tử C8H8O2 tác
dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 16: Trong các thí nghiệm sau:

Trang 2/5 – mã đề 102


(1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(2) Nhiệt phân amoni nitrit.
(3) Cho NaClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.
(6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc.
(7) Cho H2SO4 đặc vào dung dịch NaBr.
(8) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.
(10) Cho dung dịch Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng).
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7.
B. 9.

C. 6.


D. 8.

Câu 17: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc
chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa.
Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có
10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng
A. 3,2 M.
B. 1,0 M.
C. 1,6 M.
D. 2,0 M.
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư thu được V lít H2 ở
đktc. Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 1 ancol
no, đơn chức, mạch hở được 0,54 mol CO2 và 0,64 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn
toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được m (g) este. Giá trị của m là
A. 10,20 g
B. 8,82 g
C. 12,30 g
D. 11,08 g
Câu 20: Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32M thu được dung dịch G.
Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl2 0,16M, Ba(OH)2 xM vào dung dịch G thu được 7,88 (g) kết
tủa. Giá trị của x là
A. 0,03.
B. 0,02.
C. 0,04.

D. 0,06.
Câu 21: Hỗn hơ ̣p X gồ m ancol etylic và hai ankan là đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy hoàn toàn
9,45 gam X thu đươ ̣c 13,05 gam nước và 13,44 lít CO2(đktc). Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của ancol
etylic trong X là:
A. 22,75%
B. 52,92%
C. 24,34%
D. 38,09%
Câu 22: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2,
AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit
kim loại ?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn
hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung

Trang 3/5 – mã đề 102


dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 34,10.
B. 28,70.
C. 29,24.
D. 30,05.
Câu 24: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.

B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 25: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,60M và CuSO4 1M với điện cực
trơ, cường độ dòng điện một chiều không đổi bằng 1,34A, trong 4 giờ. Số gam kim loại bám vào
catot và số lít khí (ở đktc) thoát ra ở anot là
A. 3,20 và 0,896.
B. 6,40 và 0,896.
C. 6,40 và 1,792.
D. 3,20 và 1,792.
Câu 26: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml
khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Al.
Câu 27: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. CaSO4, MgCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 28: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, Fe3+ khử được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+.
B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
C. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 29: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit
CH3COOH. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng
xảy ra là:

A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 30: Cho các chất : axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol , glixerol và
amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tim là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 31: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-NH-CH2COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu
được m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn
với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là

Trang 4/5 – mã đề 102


A. 10,8 gam

B. 9 gam

C. 7,2 gam

D. 8,1gam


Câu 33: Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. Nung nóng X để
cracking hoàn toàn A thu được hh Y có tỷ khối hơi so với H2 là : 145/9 . Xác định công thức
phân tử của A:
A. C3H8
B. C6H14
C. C4H10
D. C5H12
Câu 34: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?
A. PVC, poli stiren, PE, PVA.
B. Polibutadien, nioln -6,6, PVA, xenlulozơ.
C. PE, polibutadien, PVC, PVA.
D. PVC, polibutadien, nilon-6, nhựa bakelit.
Câu 35: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit
fomic có trong hỗn hợp là
A. 65,22%.
B. 32,60%.
C. 26,40%.
D. 21,74%.
Câu 36: Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp
B gồm 3 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly;
và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là:
A. 8,5450 gam
B. 5,8345 gam
C. 6,672 gam
D. 5,8176 gam
Câu 37: Có các qui trình sản xuất các chất như sau:
0

1500 C

 C2H2 + 3H2
(1) 2CH4 
C H ,H 

o

xt ,t
2 4
 C6H5-CH=CH2
(2) C6H6 
C6H5-C2H5 
+ H O, men , t o

o

men , t
2
 C2H5OH
 C6H12O6 
(3) (C6H10O5)n 
o

xt ,t
 CH3COOH
(4) CH3OH + CO 
 O , xt ,t o

2
 CH3-CHO
(5) CH2=CH2 


Có bao nhiêu qui trình sản xuất ở trên là qui trình sản xuất các chất trong công nghiệp
A. 5.
B. 2.
C. 4 .
D. 3.
Câu 38: Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH .Hỗn hợp sản phảm thu được gồm : glixerol,
axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X:
A. 12.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 39: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở
140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%
. Giá trị của m là
A. 53,76 gam.
B. 23,72 gam.
C. 19,04 gam.
D. 28,4 gam.
Câu 40: Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất
màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

Trang 5/5 – mã đề 102


Đáp án:

1.C
11.C
21.C
31.A

2.A
12.A
22.A
32.D

3.B
13.B
23.A
33.D

4.C
14.C
24.B
34.A

5.B
15.A
25.C
35.D

6.A
16.B
26.D
36.D


7.B
17.C
27.C
37.A

8.D
18.D
28.A
38.C

9.B
19.A
29.C
39.B

10.C
20.D
30.D
40.D

Giải chi tiết
Câu 1 . Chọn đáp án C
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.

Không tác dụng với HCl
Không tác dụng với HCl
Đúng.Đều cho muối AlCl3

Cho hai loại muối khác nhau.

Fe  2HCl  FeCl 2  H2

3
Fe  Cl 2  FeCl 3
2

→Chọn C

Câu 2 . Chọn đáp án A
CO2  Ca OH 2  Ca(HCO3 )2
CaCO3  CO2  Y : CO2  AlO2  Al  OH 3

→Chọn A

CO2  NaOH  NaHCO3

Câu 3: Chọn đáp án B
Metylamoni clorua ;benzyl clorua
Isoprolpyl clorua ; m-crezol
Câu 4 . Chọn đáp án C
Đúng.Theo SGK Fe2O3 + 2Al  Al 2O3  2Fe

→Chọn B
→Chọn C

Câu 5 . Chọn đáp án B
BTE
TH1: KAlO2 : a 

 0,2.2  a  3a
H 2O  H 2 : 0,2
K : a
 m


BTE
TH2 
 : a  3b  0,7
Al : b
 NaOH  H 2 : 0,35

a  0,1

 %K  B
b  0,2
Câu 6 . Chọn đáp án A
 nCO2  nCO32  0,3
 m  34,4  60.0,3  0,6.35,5  37,7



 nCO2  2nH  nCl  0,6

→Chọn B

→Chọn A

Trang 6/5 – mã đề 102



Câu 7 : Chọn đáp án B
1000 gamchatbeo
trong chat
 nKOH

chi so axit  2,8

beo

 0,05  nGlixerol 

0,35  0,05
 0,1
3

→Chọn B

Câu 8 . Chọn đáp án D
 NO3  0,08  Zn NO3 2 : 0,04
Ta bảo toàn tổng khối lượng 3 kim loại sẽ có ngay
m  0,08.108  5,85  7,76  10,53  0,04.65  m  6,4
Câu 9 . Chọn đáp án B
(1)
(3)
(5) có phản ứng xảy ra.
(1) 3Na2CO3  2AlCl 3  3H2O  2Al(OH)3  3CO2  6NaCl

→Chọn D


(2) Không có phản ứng
(3) 4H   NO3  3e  NO  2H 2O
(4) NaHCO3 và BaCl2
(5) NaHCO3 và NaHSO4
Câu 10 . Chọn đáp án C
A. K, Na, Zn, Al.
B. K, Na, Fe, Al.
C. Ba, K, Na.
D. Na, K, Mg, Ca.

Không có phản ứng
H   HCO3  CO2  H 2O

→Chọn B

Al và Zn không tan trong nước
Fe và Al không tan trong nước
Đúng.Theo SGK
Mg không tan trong nước

→Chọn C

Câu 11: Chọn đáp án C
Bảo toàn khối lượng :
m  19, 6  0,525.44  9, 45  m  12,95

nH 2O  nCO2  0,525  no ,đơn chức
Bảo toàn nguyên tố oxi :
19, 6
2nX 

.2  0,525.3  nX  0,175  n  3
32
CH 3COONa : a

 13,95  HCOONa : 0,175  a  13,95  82a  68.(0,175  a )  40(0, 2  0,175) →Chọn C
 NaOH : 0, 2  0,175


 a  0, 075
Câu 12: Chọn đáp án A
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol không tham gia phản ứng thế
Sai ví dụ : C6H5OH  3Br2   Br 3 C6H2OH  3HBr

Đúng

Trang 7/5 – mã đề 102


(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
Đúng .Theo quy tắc thế vào vòng benzen
(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu
xanh tím.Đúng theo SGK lớp 12
(e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen
CH 2  CHCH3 / H
O2 kk;H 2 SO4
 C6H 5CH  CH 3 2 (cumen) 
 C6H 5OH  CH 3COCH 3
Đúng : C6H 6 



→Chọn A
Câu 13. . Chọn đáp án B
Theo SGK có các chất : NH3 ;HCl;H2O
→Chọn B
Câu 14: Chọn đáp án C
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Đúng.Theo SGK lớp 12
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
Đúng.Theo SGK lớp 12
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
đậm.
Đúng .Vì đều có các nhóm OH kề nhau
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
Sai.Saccarozo thủy phân thu được glu và fruc
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
Đúng .Vì fruc chuyển hóa thành glu trong môi trường NH3
→Chọn C
Câu 15: Chọn đáp án A
Hợp chất đó là este:
HCOO(C6 H 4 )CH 3 (3 chất) ; C6 H 5COOCH 3 (1 chất) ; CH 3COOC6 H 5 (1 chất) →Chọn A
Câu 16 . Chọn đáp án B
(1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.(Cho ra I2)
2KI  O3  H 2O  I 2  2KOH  O2
(2) Nhiệt phân amoni nitrit. →N2
0

t
NH 4NO2 

 N 2  2H2O

(3) Cho NaClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
NaClO3  6HCl  NaCl  3H2O  3Cl 2

→Cl2

(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3. →S
2Fe3  S2  2Fe2  S 
(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. →N2
2NH3  3Cl 2  N 2  6HCl
(6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc. →CO
H2SO4 / dac
HCOOH 
CO  H2O

(7) Cho H2SO4 đặc vào dung dịch NaBr. →Br2

Trang 8/5 – mã đề 102


t
NaBr  H2SO4  dac 
 NaHSO4  HBr

2HBr  H2SO4  dac  SO2  Br2  2H2O
(8) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH. →H2
3
Al  NaOH  H 2O  NaAlO2  H 2
2

(9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao. →C
2Mg  CO2  2MgO  C
0

(10) Cho dung dịch Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng). →S

Na2S2O3  H2SO4 (loang)  Na2SO4  S  SO2  H 2O
Câu 17 . Chọn đáp án C
Khi cho thêm OH vào mà lượng kết tủa giảm sẽ có 2 TH xảy ra
TH1: Cả hai thí nghiệm kết tủa đều chưa cực đại
0,5
 OH   0,3  0,2  0,5  n  3  0,14  loai
TH2: Lượng kết tủa sau khi thêm OH đã bị tam 1 phần
OH  0,3  0,2  3x   x  0,14  x  0,16
Câu 18 . Chọn đáp án D
Câu này cho điểm.Chú ý Cu không tác dụng với HCl
Câu 19: Chọn đáp án A
n rắn = n H2O – n CO2 =0,1
 mO  12,88  0,54.12  0, 64.2  5,12   nO  0,32

→Chọn B

→Chọn C
→Chọn D

nruou  0,1


0,32  0,1
 0,11

naxit 
2
Nhận thất 0,1 CH3OH + 1,11 C3H7COOH=12,88 →m=0,1.(43+44+15)=
→Chọn A
Câu 20 . Chọn đáp án D
CO32 : 0,01 Ba2 : 0,25(0,16  x)  0,04
0,07 : CO2

 
 n  0,04  0,5x  0,03  D
 

OH : 0,08 HCO3 : 0,06 OH : 0,25.2x  0,5x
→Chọn D
Câu 21: Chọn đáp án C
13, 44
BTKL

 9,15  modu2  13, 05 
.49  modu2  30  nO  1,875
22, 4
BTNToxi

 nruou  1,875  0, 725  0, 6.2  nruou  0, 05

%C2 H 5OH 

→Chọn C

0, 05.46

 24,34%
9, 45

Trang 9/5 – mã đề 102


Câu 22 . Chọn đáp án A
KClO3  KCl

NaHCO3  Na2CO3

KNO3  KNO2

Ca(HCO3 )2  CaCO3  CaO

KMnO4  K 2MnO4  MnO2

Fe(NO3 )2  Fe2O3

AgNO3  Ag

Cu(NO3 )2  CuO

→Chọn A

Câu 23 . Chọn đáp án A

Fe: 0,05 
H : 0,25
;

;4H   NO3  3e  NO  2H 2O



Cu
:
0,025


 NO3 : 0,05

→Chọn A
Fe Cl 2 : 0,05

AgCl
:
0,2

NO : 0,05   ne  0,15  CuCl 2 : 0,025  
 m  34,1
Ag
:
0,05

HCl : 0,05

Câu 24 . Chọn đáp án B
NaOH
HCl
NH3

Zn
Cl2
AgNO3
Fe NO3 2  2NaOH  Fe OH 2  2NaNO3
4H   NO3  3e  NO  2H 2O

Fe2  1e  Fe3

NH3 sinh ra OH sau đó : Fe3  2OH  Fe OH 2 

Fe2  Zn  Fe  Zn2
1
Fe2  Cl 2  Fe3  Cl 
2

Fe2  Ag  Fe3  Ag
Câu 25. Chọn đáp án C
Cu  2e  Cu
Cl : 0,06

It
ne   0,2  2Cl   2e  Cl 2
 n   2
C
F
O2 : 0,02


2H 2O  4e  4H  O2


→Chọn B

→Chọn C

Câu 26. Chọn đáp án D
nN 2O  0,042   ne  0,336  M 

3,024.n
 9n  9.3  27  Al
0,336

→Chọn D

Câu 27. Chọn đáp án C
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 khi đun nóng Mg2+ và Ca2+ sẽ bị kết tủa
t
Ca HCO3 2 
 CaCO3  CO2  H 2O
0

t
Mg  HCO3 2 
 MgCO3  CO2  H 2O
0

→Chọn C

Câu 28. Chọn đáp án A
A. Trong dung dịch, Fe3+ khử được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+.
3

2
2
Sai.Fe3+ OXH được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+. 2Fe  Cu  2Fe  Cu

Trang 10/5 – mã đề 102


B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

Đúng .Theo dãy điện hóa

C. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen. Đúng Cu2  S2  CuS
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Đúng .Theo dãy điện hóa
→Chọn A
Câu 29: Chọn đáp án C
C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  H2O ;

C6 H 5  NH 3Cl  NaOH  C6 H 5  NH 2  NaCl  H 2O
C6 H 5  OH  NaOH  C6 H 5  ONa  H 2O
NaOH  CH3COOH  CH3COONa  H2O

→Chọn C

Câu 30: Chọn đáp án D
HCOOH-COOH
là axit chuyển quỳ thành đỏ
đimetylamin
là bazo làm quỳ chuyển xanh
amoniac .

là bazo làm quỳ chuyển xanh
→Chọn D
Câu 31: Chọn đáp án A
Chú ý : peptit được hình thành giữa các gốc α-aminoaxit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
Đúng
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Sai vì các mắt xích không là α-aminoaxit
C. H2N-CH2-NH-CH2COOH
Đây là aminoaxit không phải peptit
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Sai vì có mắt xích không là α-aminoaxit
→Chọn A
Câu 32 : Chọn đáp án D
Có ngay : nCO2  nCOOH  0,5  nOX  0,5.2  1
BTKL

 25,3  mo  me  mH  1.16  0, 7.12 

m
.2  m  8,1
18

Câu 33: Chọn đáp án D
MX=29.2=58 → loại A ;C
290
MY 
. Cho mY=mX →
9
M X ny


 1,8
M Y nX

n  n

crackinh
ankan

58  0, 2.2
 0,8  Mankan 
 72
0,8

Câu 34: Chọn đáp án A
Nino-6,6 là tơ (loại B ; D)
Polibutadien là cao su (loại C)

→Chọn D

→Chọn D

→Chọn A

Câu 35: Chọn đáp án D

Trang 11/5 – mã đề 102


C H : a

54a  30b  13,8 a  0, 2
13,8  4 6


b  0,1
 HCHO : b a  4b  0, 6
30.0,1
 % HCHO 
D
13,8
Câu 36: Chọn đáp án D
Ý tưởng : Tính tổng số mol mắt xích G
nG  0, 04
n  0, 006
 GG
nGGG  0, 009   nG  0, 096
n
 0, 003
 GGGG
nGGGGG  0, 001

→Chọn D

0, 096
 0, 0192
5
m  0, 0192.(5.75  4.18)  5,8176

 nA 


→Chọn D
Câu 37: Chọn đáp án A

(Cả 5 TH đều đúng)

0

1500 C
 C2H2 + 3H2
(1) 2CH4 

(2)

C2H4 , H 
C6H6 
C6H5-C2H5
+ H2O, men , t o

Đúng theo SGK lớp 11
o

xt ,t

 C6H5-CH=CH2 Đúng theo SGK lớp 11
o

men , t
 C2H5OH Đúng theo SGK lớp 12
(3) (C6H10O5)n  C6H12O6 
o


xt ,t
 CH3COOH
(4) CH3OH + CO 
 O2 , xt ,t o

 CH3-CHO
(5) CH2=CH2 
Câu 38: Chọn đáp án C
X là trieste có chứa 2 gốc axit
CH 2OOCCH3

Trường hợp 1(có 2 gốc - CH3 ) : CHOOCC2H5

CH 2OOCCH3
CH 2OOCCH3
Trường hợp 2(có 2 gốc – C2H5 ) : CHOOCC2H5

CH 2OOCC2H5

Đúng theo SGK lớp 11
Đúng theo SGK lớp 11

→Chọn A

CH 2OOCC2H5
CHOOCCH3
CH 2OOCCH3
CH 2OOCC2H5
CHOOCCH3

CH 2OOCC2H5
→Chọn C

Câu 39: Chọn đáp án B
Chú ý:

C2 H 5OH  nH 2O  0,6.0,6.1 / 2  0,18


C4 H 5OH  nH 2O  0,4.0,4.1 / 2  0,08
 m  0,36.46  74.0,16  18(0,18  0,08)  23,72
nH 2O 

1 bi ete
nruou
2

hoa

→Chọn B

Câu 40: Chọn đáp án D
Exetandehit ; stiren ; propilen ; axetilen.
CH3CHO làm mất màu thuốc tím theo SGK lớp 11
Trang 12/5 – mã đề 102


3CH2  CHCH3  2KMnO4  4H2O  3CH2  OH   CH  OH  CH3  2MnO2  2KOH
3CH2  CHC6H5  2KMnO4  4H2O  3CH2  OH   CH  OH  C6H5  2MnO2  2KOH
KMnO4

CH  CH 
MnO2 theo SGK lớp 11

→Chọn D

Trang 13/5 – mã đề 102



×